Xem mẫu

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 394/QĐ-CT Vĩnh Phúc, ngày 01 tháng 02 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư Pháp tại Tờ trình số 754/TTr-STP ngày 28/12/2012 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Vĩnh Phúc, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 74 thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trong lĩnh vực Tư pháp. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành./. CHỦ TỊCH Phùng Quang Hùng THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP (Ban hành kèm theo Quyết đinh số 394/QĐ-CT ngày 01 tháng 02 năm 2013) STT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính Lí do bãi bỏ
  2. STT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính Lí do bãi bỏ T-VPH-094400- 1 Đăng ký khai sinh đúng hạn TT Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha T-VPH-094496- 2 hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú trong nước còn người TT kia là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha và T-VPH-094502- 3 mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú TT ổn định lâu dài tại Việt Nam Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở Việt Nam có cha T-VPH-094506- hoặc mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư Gộp vào thủ 4 tục Đăng ký TT trú ổn định, lâu dài tại Việt Nam, còn người kia là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước khai sinh T-VPH-094332- Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha và 5 TT mẹ là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài T-VPH-094080- 6 Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú TT T-VPH-094081- 7 Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi TT T-VPH-093504- 8 Đăng ký khai sinh quá hạn TT T-VPH-094754- 9 Đăng ký kết hôn TT Gộp vào thủ T-VPH-092800- Đăng ký kết hôn giữa công dân có hộ khẩu thường trú cùng 10 tục Đăng ký TT xã kết hôn T-VPH-094068- Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam cư trú ở trong 11 TT nước T-VPH-093925- 12 Xác nhận tờ khai đăng ký kết hôn TT T-VPH-092889- Gộp thủ tục 13 Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân TT Xác nhận T-VPH-094758- Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (dùng cho công dân tình trạng 14 hôn nhân TT Việt Nam cư trú ở trong nước) T-VPH-094763- Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (dùng cho công dân 15 TT Việt Nam đang cư trú ở nước ngoài) T-VPH-093516- 16 Đăng ký khai tử TT T-VPH-094254- 17 Đăng ký khai tử cho người bị Toà án tuyên bố đã chết Gộp thủ tục TT Đăng ký T-VPH-094513- Đăng ký khai tử cho người chết là người nước ngoài hoặc khai tử 18 TT người không quốc tịch cư trú ổn định, lâu dài tại Việt Nam T-VPH-093833- 19 Đăng ký khai tử quá hạn TT
  3. STT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính Lí do bãi bỏ T-VPH-093648- 20 Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con TT T-VPH-094540- Gộp thủ tục 21 Đăng ký việc nhận con TT Đăng ký T-VPH-094552- việc nhận 22 Đăng ký việc nhận cha, mẹ cho con chưa thành niên cha, mẹ, con TT T-VPH-094559- 23 Đăng ký việc nhận cha, mẹ (con đã thành niên nhận cha mẹ) TT T-VPH-092944- 24 Đăng ký giám hộ TT T-VPH-094257- 25 Đăng ký thay đổi, chấm dứt việc giám hộ TT T-VPH-093869- Thay đổi cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ 27 TT sung, điều chỉnh hộ tịch đăng ký tại UBND cấp xã trước đây T-VPH-094521- 28 Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch TT T-VPH-093680- Điều chỉnh giấy tờ hồ sơ cá nhân sau khi có Quyết định thay 29 TT đổi, cải chính hộ tịch T-VPH-094765- Bổ sung, cải chính sổ đăng ký khai sinh và giấy khai sinh 30 TT của người con T-VPH-094768- 31 Bổ sung, sửa đổi giấy khai sinh của con nuôi TT T-VPH-093519- 32 Đăng ký lại việc sinh TT Gộp vào thủ T-VPH-094342- tục Đăng ký 33 Đăng ký lại việc tử TT lại việc sinh, tử, kết hôn T-VPH-094288- 34 Đăng ký lại việc kết hôn TT T-VPH-094023- Gộp vào thủ 35 Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc TT tục Cấp bản sao giấy tờ T-VPH-092838- hộ tịch từ sổ 36 Cấp bản sao Giấy chứng nhận kết hôn TT hộ tịch gốc T-VPH-092866- 37 Cấp bản sao giấy khai sinh TT T-VPH-092854- 38 Cấp bản sao Giấy chứng tử TT T-VPH-092879- Cấp bản sao Quyết định thay đổi cải chính hộ tịch cho người 39 TT dưới 14 tuổi T-VPH-094573- 40 Cấp bản sao Quyết định công nhận việc giám hộ TT
  4. STT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính Lí do bãi bỏ T-VPH-094588- 41 Cấp bản sao Quyết định công nhận chấm dứt việc giám hộ TT T-VPH-094381- 42 Cấp bản sao Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con TT T-VPH-094595- 43 Cấp bản sao Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi TT T-VPH-093663- 44 Đăng ký việc nuôi con nuôi TT Đăng ký nuôi con nuôi (trong trường hợp trẻ được nhận làm con nuôi là trẻ bị bỏ rơi, không tìm được cha, mẹ đẻ mà chưa T-VPH-094309- Gộp thủ tục 45 đưa vào cơ sở nuôi dưỡng, cả cha và mẹ đẻ của trẻ đã chết, TT Đăng ký mất tích, mất năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực việc nuôi hành vi dân sự mà không có người hoặc tổ chức giám hộ) con nuôi T-VPH-094350- 46 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi TT 47 Đăng ký nuôi con nuôi thực tế T-VPH-094776- 48 Chứng thực chữ ký cá nhân TT T-VPH-095061- 49 Chứng thực uỷ quyền đăng ký xe TT T-VPH-095063- Chứng thực văn bản uỷ quyền nhận lương hưu, trợ cấp Bảo 50 Gộp thủ tục TT hiểm xã hội hàng tháng bằng tiền mặt Chứng thực T-VPH-095135- Chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế là quyền sử dụng chữ ký 51 TT đất và tài sản gắn liền với đất. T-VPH-095130- Chứng thực văn bản uỷ quyền nhận tiền bồi thường khi Nhà 52 TT nước thu hồi đất. T-VPH-095263- 53 Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản bằng tiếng Việt TT T-VPH-112938- Gộp vào thủ 54 Chứng thực văn bản uỷ quyền TT tục Chứng thực hợp T-VPH-095058- đồng, giao 55 Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà TT dịch về bất T-VPH-095066- Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông động sản và 56 tài sản gắn TT nghiệp của hộ gia đình, cá nhân liền trên đất T-VPH-095069- Chứng thực hợp đồng cho thuê hoặc thuê lại quyền sử dụng 57 TT đất T-VPH-095077- 58 Chứng thực hợp đồng cho tặng nhà ở và quyền sử dụng đất TT Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, T-VPH-095079- 59 hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn TT liền với đất (không phải là nhà ở)
  5. STT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính Lí do bãi bỏ Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng nhà ở; hợp đồng góp T-VPH-095083- 60 vốn bằng quyền sử dụng đất; hợp đồng góp vốn bằng tài sản TT gắn liền với đất (không phải là nhà ở). T-VPH-095084- Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất 61 TT (không phải là nhà ở) T-VPH-095087- 62 Chứng thực hợp đồng mua bán, thế chấp nhà ở TT T-VPH-095146- 63 Chứng thực hợp đồng, văn bản về bất động sản TT T-VPH-095156- 64 Chứng thực việc huỷ bỏ hợp đồng TT T-VPH-095164- 65 Chứng thực sửa đổi, bổ sung hợp đồng về bất động sản TT T-VPH-095278- Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản 66 TT gắn liền với đất T-VPH-112962- 67 Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất TT T-VPH-112973- Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng QSD đất và tài sản gắn 68 TT liền với đất T-VPH-112989- 69 Chứng thực hợp đồng cho ở nhờ nhà và quyền sử dụng đất ở TT 70 Chứng thực bản sao từ bản chính T-VPH-095073- 71 Chứng thực di chúc, di sản Gộp vào thủ TT tục chứng T-VPH-112931- thực di chúc 72 Chứng thực di chúc TT T-VPH-112952- Gộp vào thủ 73 Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản TT tục chứng thực văn bản khai nhận di T-VPH-095241- sản, văn hóa 74 Chứng thực văn bản thoả thuận phân chia di sản TT từ chối nhận di sản
nguon tai.lieu . vn