Xem mẫu
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH KON TUM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------- ----------------
Số: 38/2012/QĐ-UBND Kon Tum, ngày 21 tháng 08 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của li ên Bộ Y tế - Bộ Tài chính
ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước; Công văn số 2210/BYT-KH-TC ngày 16/4/2012 của Bộ Y tế về việc hướng
dẫn triển khai Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC;
Căn cứ Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc đính chính Thông
tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức
tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2012/NQ-HĐND ngày 16/7/2012 của HĐND tỉnh Kon Tum Khóa X, kỳ họp
thứ 4 về ban hành giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Văn bản số 33/HĐND-CTHĐ ngày 16/8/2012 của HĐND tỉnh Kon Tum về việc đính chính phụ
lục Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 16/7/2012 của HĐND tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1650/TTr-SYT ngày 08/8/2012 về việc quy định giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn
tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum: chi tiết tại phụ lục I, II và III đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký thay thế Quyết định số 1392/QĐ-UBND
ngày 08/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành bảng giá các dịch vụ kỹ thuật
phục hồi chức năng; Bãi bỏ văn bản số 793/UB-VX ngày 11/7/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum về bảng giá thu một phần viện phí.
- Bãi bỏ 02 dịch vụ tại “Bảng giá thu một phần viện phí tại Trạm Y tế xã” theo Quyết định số
03/2009/QĐ-UBND ngày 14/01/2009 của Ủy ban nhân dân tỉ nh Kon Tum; 83 dịch vụ tại “Bảng giá thu
một phần viện phí các dịch vụ kỹ thuật” ban hành kèm theo Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày
09/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum: chi tiết tại phụ lục IV và V kèm theo. Ngoài các dịch
vụ đã bãi bỏ nêu trên giá thu một phần viện phí các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh còn lại được tiếp
tục thực hiện cho đến khi có quy định mới.
Điều 3. Đối với những người bệnh đang điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày
Quyết định này có hiệu lực thi hành vẫn thực hiện mức thu theo quy định tại Công văn số 793/UB-VX
ngày 11/7/2003, Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 08/12/2010, Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND
ngày 14/01/2009, Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 của UBND tỉ nh cho đến khi ra
khỏi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Tài chính; Giám
đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
Nơi nhận:
PHÓ CHỦ TỊCH
Bộ Y tế;
-
Bộ Tài chính;
-
BHXH Vi ệt Nam;
-
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VB QPPL);
-
TT Tỉnh ủy;
-
TT HĐND t ỉnh;
-
- Bùi Đức Lợi
CT, các PCT UBND t ỉnh;
-
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
-
Như Điều 4;
-
Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
-
Trung tâm Lưu trữ tỉnh;
-
Sở Tư pháp;
-
Công báo t ỉnh Kon Tum;
-
Lưu: VT, KTTH3, VX1.
-
PHỤ LỤC I
GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Đồng
Số
Số TT
TT
NỘI DUNG Mức giá
theo Ghi chú
dịch
mục
vụ
PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC
KHOẺ
Việc xác định và
tính số lần khám
bệnh thực hiện
1 A1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa
theo quy định của
B ộ Y tế .
Bệnh viện hạng II
1 10.000
Bệnh viện hạng III
2 7.000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
3 5.000
phân hạng, các phòng khám đa khu vực
Trạm y tế xã
4 3.000
Chỉ áp dụng đối
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên
với hội chẩn liên
A2 140.000
gia/ca)
viện
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y
A3 70.000
khoa (không kể xét nghi ệm, X-quang)
Khám sức khỏe toàn di ện lao động, lái xe,
khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghi ệm,
A4 70.000
X-quang)
Khám sức khỏe toàn di ện cho người đi xuất
A5 210.000
khẩu lao động
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG
2
BỆNH:
Áp dụng đối với
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao bệnh viện hạng
B1 235.000
gồm chi phí máy thở nếu có đặc biệt, hạng I,
hạng II
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa Giá ngày giường
B2
bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) điều trị tại Phần B
Phụ lục này tính
Bệnh viện hạng II
2 70.000 cho 01 người/01
ngày giường điều
Bệnh viện hạng III
3 49.000
trị. Trường hợp
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phải nằm ghép 02
4 35.000
phân hạng người/01 giường
thì chỉ được thu
Ngày giường bệnh Nội khoa:
B3
tối đa 50%,
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, trường hợp nằm
Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh,
B3.1 ghép từ 03 người
Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;
- trở l ên thì chỉ
Bệnh viện hạng II
2 46.000
được thu tối đa
30% mức thu
Bệnh viện hạng III
3 28.000
ngày giường điều
trị nội trú đã được
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được cơ quan Nhà
4 21.000
phân hạng nước có thẩm
quyền phê duyệt
Loại 2: Các Khoa; Cơ-Xương-Khớp, Da liễu,
Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,
B3.2
Ngoại, Phụ - Sản không mổ.
Bệnh viện hạng II
2 35.000
Bệnh viện hạng III
3 25.000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
4 16.000
phân hạng
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
B3.3
Bệnh viện hạng II
2 25.000
Bệnh viện hạng III
3 18.000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
4 14.000
phân hạng
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
B4
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng
B4.1
độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
Bệnh viện hạng II
2 84.000
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4
B4.2
từ 25 - 70% di ện tích cơ thể;
Bệnh viện hạng II
2 56.000
Bệnh viện hạng III
3 42.000
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2
trên 30% di ện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới
B4.3
25% di ện tích cơ thể
Bệnh viện hạng II
2 53.000
Bệnh viện hạng III
3 35.000
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1,
B4.4
độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
Bệnh viện hạng II
2 35.000
Bệnh viện hạng III
3 25.000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
4 20.000
phân hạng
Các phòng khám đa khoa khu vực
B5 14.000
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã
B6 8.000
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ
THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
C1
C1.1 SIÊU ÂM
3 1 Siêu âm 25.000
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL
4 2 259.000
TIME)
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực
5 3 476.000
quản
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
C1.2
- CHỤP X-QUANG CÁC CHI
C1.2.1
Các ngón tay hoặc ngón chân
6 1 25.000
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu
tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương
7 2 25.000
đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu
tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương
8 3 30.000
đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một
9 4 25.000
tư thế)
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai
10 5 30.000
tư thế)
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi
11 6 30.000
hoặc khớp háng (một tư thế)
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi
12 7 30.000
hoặc khớp háng (hai tư thế)
Khung chậu
13 8 30.000
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
C1.2.2
Xương sọ (một tư thế)
14 1 25.000
Xương chũm, mỏm châm
15 2 25.000
Xương đá (một tư thế)
16 3 25.000
Khớp thái dương-hàm
17 4 25.000
Chụp ổ răng
18 5 25.000
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
C1.2.3
Các đốt sống cổ
19 1 25.000
Các đốt sống ngực
20 2 30.000
Cột sống thất lưng-cùng
21 3 30.000
Cột sống cùng-cụt
22 4 30.000
Chụp 2 đoạn liên tục
23 5 30.000
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
24 6 25 000
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
C1.2.4
Tim phổi thẳng
25 1 30.000
Tim phổi nghiêng
26 2 30.000
Xương ức hoặc xương sườn
27 3 30.000
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG
C1.2.5
TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬ T
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
28 1 30.000
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang
29 2 375.000
(UIV)
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)
30 3 366.000
có tiêm thuốc cản quang
Chụp bụng không chuẩn bị
31 4 30.000
Chụp thục quản có uống thuốc cản quang
32 5 83.000
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản
33 6 97.000
quang
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
34 7 135.000
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
C1.2.6
- Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
35 1 252.000
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
36 2 280.000
Chụp vòm mũi họng
37 3 30.000
Chụp ống tai trong
38 4 30.000
Chụp họng hoặc thanh quản
39 5 30.000
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm
40 6 475.000
thuốc cản quang)
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả
41 7 827.000
thuốc cản quang)
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang
42 20 442.000
(UIV) số hóa
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)
43 21 399.000
số hóa
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản
44 23 147.000
quang số hóa
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI
C2
SOI
Bao gồm cả
Thông đái
45 1 45.000
sonde
Thụt tháo phân
46 2 28.000
Thủ thuật còn xét
Chọc hút hạch hoặc u nghi ệm có giá
47 3 41.000
riêng
Chọc hút tế bào tuyến giáp
4B 4 52.000
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
49 5 68.000
Chọc rửa màng phổi
50 6 91.000
Chọc hút khí màng phổi
51 7 60.000
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
52 8 38.000
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
53 9 82.000
Bao gồm cả
Nong ni ệu đạo và đặt thông đái
54 10 102.000
Sonde
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng
55 12 437.000
6 l ần)
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm
56 13 210.000
phân phúc mạc)
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy
57 14 518.000
(thẩm phân phúc mạc)
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)
58 15 276.500
Sinh thiết da
59 16 56.000
Sinh thiết hạch, u
60 17 91.000
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim
61 18 77.000
sinh thiết)
Bao gồm cả kim
Sinh thiết màng phổi sinh thiết dùng
62 19 235.000
nhiều l ần
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường
63 20 312.000
trực tràng
Nội soi ổ bụng
64 21 403.000
Bao gồm cả kim
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
65 22 473.000
sinh thiết
- Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm
66 23 104.000
không sinh thiết
Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm có
67 24 154.000
sinh thiết
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh
68 25 130.000
thi ết
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
69 26 186.000
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
70 27 84.000
Nội soi trực tràng có sinh thiết
71 28 137.000
Nội soi bàng quang không sinh thi ết
72 29 231.000
Nội soi bàng quang có sinh thi ết
73 30 287.000
Bao gồm cả chi
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu
phí kim gắp dùng
74 31 476.000
cục...
nhiều lần
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
75 32 403.000
Bao gốm cả ống
Dẫn l ưu màng phổi tối thiểu
76 34 350.000
kendan
Bao gồm cả
Mở khí quản
77 35 396.000
Canuyn
Bao gồm cả kim
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của Siêu âm sinh thiết dùng
78 36 326.000
nhi ều lần
Bao gồm cả chi
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản phí dây dẫn dùng
79 37 511.000
nhiều lần
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan,
80 38 550.000
thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
Bao gồm cả chi
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2
81 39 721.000 phí Catheter 2
nòng
nòng
Bao gồm cả chi
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3
82 40 588.000 phí Catheter 3
nòng
nòng
Thở máy (01 ngày điều trị)
83 41 294.000
Đặt nội khí quản
84 42 291.000
Bao gồm cả bóng
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
85 44 203.000
dùng nhi ều l ần
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
(phổi , xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn
86 45 1.190.000
thương khác)
Bao gồm cả kim
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của
sinh thiết dùng
87 46 665.000
siêu âm
nhiều l ần
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn
88 47 61.000
của si êu âm
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi
89 48 73.000
dưới hướng dẫn của si êu âm
Bao gồm kim sinh
Thủ thuật sinh thiết tủy xương thi ết dùng nhiều
90 49 868.000
l ần
Kim chọc hút tủy
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính
tính theo thực tế
91 50 48.000
kim chọc hút tủy)
sử dụng
- Bao gồm cả kim
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ chọc hút tủy dùng
92 51 329.000
nhiều l ần
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
93 52 630.000
Nội soi phế quản ống mềm gây tê l ấy dị vật
94 53 1.568.000
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
95 54 399.000
Bao gồm cả kim
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi gắp dùng nhi ều
96 55 504.000
l ần
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
97 56 154.000
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của
98 57 56.000
siêu âm
Bao gồm cả kim
sinh thiết, chi phí
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt
chụp cắt lớp vi
99 58 574.000
l ớp vi tính
tính và chưa tính
thuốc cản quang
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu
100 59 931.000
dùng 1 lần)
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
Chôn chỉ (cấy chỉ)
101 60 81.000
Châm (các phương pháp châm)
102 61 34.000
Điện châm
103 62 35.000
Thủy châm (không kể tiền thuốc)
104 63 18.000
Xoa bóp bấm huyệt
105 64 20.000
Hồng ngoại
106 65 16.000
Điện phân
107 66 17.000
Sóng ngắn
108 67 19.000
109 68 Laser châm 44.000
Tử ngoại
110 69 19.000
Điện xung
111 70 18.000
Tập vận động toàn thân (30 phút)
112 71 15.000
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
113 72 15.000
Siêu âm đi ều trị
114 73 28.000
Điện từ trường
115 74 18.000
116 75 Bó Farafin 35.000
Cứu (Ngải cứu /túi chườm)
117 76 13.000
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
118 77 18.000
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
C3
CHUYÊN KHOA
NGOẠI KHOA
C3.1
Cắt chỉ
119 1 32.000
Thay băng vết thương chi ều dài dưới 15cm
120 2 42.000
Thay băng vết thương chi ều dài trên 15cm đến
121 3 56.000
30 cm
Thay băng vết thương chi ều dài từ 30 cm đến
122 4 73.000
dưới 50 cm
Thay băng vết thương chi ều dài < 30 cm
123 5 81.000
- nhiễm trùng
Thay băng vết thương chi ều dài từ 30 cm đến
124 6 112.000
50 cm nhiễm trùng
Thay băng vết thương chi ều dài > 50cm nhiễm
125 7 133.000
trùng
Tháo bột: cột sống/ l ưng/ khớp háng/ xương
126 8 32.000
đùi/ xương chậu
Tháo bột khác
127 9 27.000
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều
128 10 109.000
dài < 10 cm
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều
129 11 140.000
dài > 10 cm
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chi ều
130 12 147.000
dài < 10 cm
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chi ều
131 13 161.000
dài > 10 cm
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức
132 14 126.000
dưới da
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn l ưu
133 15 74.000
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
134 16 56.000
Cắt phymosis
135 17 126.000
Thắt các búi trĩ hậu môn
136 18 154.000
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/
137 19 40.000
khớp hàm (bột tư cán)
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/
138 20 165.000
khớp hàm (bột liền)
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
139 21 49.000
Nắn trật khớp vai (bột liền)
140 22 158.000
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/
141 23 46.000
khớp gối (bột tư cán)
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/
142 24 116.000
khớp gối (bột liền)
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
143 25 126.000
Nắn trật khớp háng (bột liền)
144 26 490.000
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự
145 27 126.000
cán)
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột
146 28 385.000
l iền)
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
147 29 49.000
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
148 30 116.000
Nấn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
149 31 49.000
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
150 32 116.000
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
151 33 39.000
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
152 34 116.000
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)
153 35 39.000
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)
154 36 98.000
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự
155 37 98.000
cán)
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
156 38 417.000
- Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo
vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay
157 39 217.000
l õm ngoài (bột tự cán)
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo
vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay
158 40 347.000
l õm ngoài (bột li ền)
Bao gồm cả
catheter Swan
Đặt và thăm dò huyết động
159 41 2.975.000
granz, bộ phận
nhận cảm áp lực
SẢN PHỤ KHOA
C3.2
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
160 1 74.000
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
161 2 172.000
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
162 3 368.000
Đỡ đẻ ngôi ngược
163 4 406.000
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
164 5 448.000
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
165 6 371.000
Soi cổ tử cung
166 7 35.000
Soi ối
167 8 26.000
Chích apxe tuyến vú
168 10 84.000
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
169 11 1.085.000
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
170 12 1.120.000
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
171 13 109.000
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
172 14 301.000
MẮT
C3.3
Đo nhãn áp
173 1 11.000
Đo Javal
174 2 10.000
Đo thị trường, ám điểm
175 3 10.000
Thử kính loạn thị
176 4 7.000
Soi đáy mắt
177 5 15.000
Chưa tính thuốc
Tiêm hậu nhãn cầu một mặt
178 6 13.000
t i êm
Chưa tính thuốc
Tiêm dưới kết mạc một mắt
179 7 13.000
tiêm
Thông lệ đạo một mắt
180 8 24.000
Thông lệ đạo hai mắt
181 9 41.000
Chích chắp/ l ẹo
182 10 31.000
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
183 11 18.000
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
184 12 18.000
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
185 13 154.000
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - Chưa tính chi phí
186 14 466.000
màng ối
gây tê
Các dịch vụ từ 14
đến 29 mục C3.3
đã bao gồm cả
Mổ quặm 1 mi - gây tê
187 15 245.000
chi phí dao tròn
dùng 01 lần, chỉ
khâu các loại.
Mổ quặm 2 mi - gây tê
188 16 354.000
- Mổ quặm 3 mi - gây tê
189 17 473.000
Mổ quặm 4 mi - gây tê
190 18 553.000
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
191 19 431.000
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
192 20 805.000
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
193 21 375.000
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
194 22 735.000
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
195 23 420.000
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
196 24 504.000
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - Chưa tính chi phí
197 25 826.000
màng ối
gây mê
Mổ quặm 1 mi - gây mê
198 26 609.000
Mổ quặm 2 mi - gây mê
199 27 700.000
Mổ quặm 3 mi - gây mê
200 28 812.000
Mổ quặm 4 mi - gây mê
201 29 896.000
TAI - MŨI - HỌNG
C3.4
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
202 1 91.000
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
203 2 91.000
Cắt Amiđan (gây tê)
204 3 109.000
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
205 4 130.000
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm
206 5 137.000
(gây tê)
Lấy dị vật tai ngoài đơn gi ản
207 6 53.000
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
208 7 109.000
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
209 8 88.000
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
210 9 371.000
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
211 10 91.000
Nội soi lấy di vật thực quản gây tê ống mềm
212 11 123.000
Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng
213 12 102.000
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi
214 13 161.000
gây tê
Nội soi cắt polype mũi gây tê
215 14 144.000
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
216 15 273.000
Nạo VA gây mê
217 16 340.000
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
218 17 329.000
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
219 18 343.000
Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng
220 19 329.000
Nội soi cắt polype mũi gây mê
221 20 277.000
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
222 21 399.000
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)
223 22 399.000
Bao gồm cả
Cắt Amiđan (gây mê)
224 23 462.000
Comblator
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)
225 24 1.351.000
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
226 25 333.000
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây
227 26 371.000
mê
- Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
228 27 522.000
Cả chi phí dao
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer
229 28 900.000
Hummer
RĂNG - HÀM - MẶT
C3.5
Các kỹ thuật về răng, miệng
C3.5.1
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
230 1 15.000
Nhổ răng số 8 bình thường
231 2 74.000
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
232 3 133.000
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một
233 4 35.000
hàm
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
234 5 63.000
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1
235 6 21.000
l ần)
Răng giả tháo lắp
C3.5.2
Từ 02 răng trở
l ên mỗi răng cộng
Một răng
236 7 161.000 thêm 50.000
đồng ti ền phí gửi
l abo
Răng giả cố định
C3.53
Răng chốt đơn giản
237 8 158.000
Mũ chụp nhựa
238 9 196.000
Mũ chụp kim loại
239 10 231.000
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
C3.5.4
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm
240 11 102.000
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm
241 12 140.000
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm
242 13 133.000
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm
243 14 175.000
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI
C4
KHÁC
(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật
theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao
gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu
thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư
thay thế, vật tư tiêu hao đặc bi ệt, nêu có sử
dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
PHẪU THU ẬT (CHI TIẾ T TẠI PHỤ LỤC 2)
C4.1
Phẫu thuật loại đặc biệt
244
Phẫu thuật loại I
245
Phẫu thuật loại II
246
Phẫu thuật loại III
247
THỦ THUẬT (CHI TIẾT TẠI PHỤ LỤC 3)
C4.1
Thủ thuật loại đặc biệt
248
Thủ thuật l oại I
249
Thủ thuật l oại II
250
Thủ thuật l oại III
251
XÉT NGHIỆM
C5
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH
C5.1
- Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
252 1 34.000
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)
253 2 16.000
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng
254 3 19.200
phương pháp thủ công)
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
255 4 14.000
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)
256 5 9.000
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
257 6 12.000
Xét nghiệm sức bền hồng cầu
258 7 20.000
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
259 8 18.000
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp
260 9 20.000
ống nghi ệm; trên phi ến đá hoặc trên gi ấy
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm
máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu,
261 10 12.000
khối bạch cầu
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm
máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết
262 11 11.000
tương
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự
263 12 20.000
động
Định nhóm máu bệ ABO trên thẻ định nhóm
máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền
264 13 35.000
máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm
máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền
265 14 21.000
chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp
266 15 16.000
ống nghiệm, phi ến đá
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ
267 16 192.000
nhóm máu Rh
Tìm tế bào Hargraves
268 17 34.000
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)
269 18 7.000
Co cục máu đông
270 19 8.000
Thời gian Howell
271 20 16.000
Đàn hồi co cục máu (TEG: Bao gồm cả pin
272 21 226.000
ThromboElastoGraph) và cup, kaolin
Định lượng yếu tố I (fibrinogen)
273 22 29.000
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực
274 23 54.000
tiếp
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
275 24 29.000
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán
276 25 33.000
tự động, tự động
Không bao gồm
Xét nghiệm tế bào học tủy xương thủ thuật sinh
277 26 77.000
thi ết tủy xương
Không bao gồm
Xét nghiệm tế bào hạch thủ thuật chọc hút
278 27 25.000
hạch
Nhuộm Peroxydase (MPO)
279 28 40.000
Nhuộm sudan den
280 29 40.000
Nhuộm Esterase không đặc hiệu
281 30 48.000
- Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế
282 31 53.000
Naf
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)
283 32 48.000
Xác định BACTURATE trong máu
284 33 114.000
Điện gi ải đồ (Na+, K+, CL+)
285 34 23.000
Định lượng Ca++ máu
286 35 11.000
Định lượng các chất Albumi ne; Creatine;
287 36 Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn 16.000
phần, Ure, Axit Uric, amil aze,... (mỗi chất)
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết
288 37 25.000
thanh
Các xét nghi ệm BILIRUBIN toàn phần hoặc
trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các
289 38 15.000
enzym: phosphataze ki ềm hoặc GOT hoặc
GPT...
Định lượng Trygl yceride hoặc Phopholipid
hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn
290 39 17.000
phần hoặc HDL- cholestrol hoặc LDL -
cholestrol
Xác định các yếu tố vi l ượng (đồng, kẽm...)
291 40 14.000
Xác định các yếu tố vi l ượng Fe (sắt)
292 41 14.000
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng
293 42 19.000
phương pháp thủ công
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ Cho tất cả các
294 46 55.000
thống tự động hoàn toàn) thông số
Giá cho mỗi chất
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen
295 52 57.000
kích tập
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Giá cho mỗi yếu
296 53 116.000
tố
Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp
(bằng một trong các phương pháp: ống
297 55 42.000
nghi ệm, Gelcard/ Scangel);
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp
298 56 63.000
hồng cầu gắn từ trên máy bán tự dộng)
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp
299 57 59.000
hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương
300 59 52.000
pháp gelcard/Scangel
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công
301 60 36.000
nghệ hồng cầu gắn từ
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
302 1 Pro-calcitonin 180.000
Đường máu mao mạch
303 9 13.000
Định nhóm máu bệ ABO bằng thẻ định nhóm
304 10 41.000
máu
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)
305 11 25.000
Không bao gồm
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương thủ thuật sinh
306 12 180.000
thi ết tủy
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
307 1 Testosteron 52.000
- 308 2 HbA1C 56.000
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
C5.2
Calci niệu
309 3 14.000
Phospho niệu
310 4 11.000
Điện gi ải đồ (Na, K, Cl) niệu
311 5 26.000
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu
312 6 8.000
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
313 7 35.000
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
314 8 12.000
Amylase niệu
315 9 23.000
Các chất Xeatonic/ sắc tố mật/ muối mật/
316 10 4.000
urobilinogen
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai
317 11 16.000
nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dị ch
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai
318 12 50.000
nghén
Porphyrin: Đị nh tính
319 15 27.000
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
320 16 2.000
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH
321 17 3.000
XÉT NGHIỆM PHÂN
C53
322 1 Tìm Bilirubin 4.000
Xác định Canxi, Phospho
323 2 4.000
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase
324 3 5.000
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong
325 4 19.000
phân
Urobilin, Urobilinogen: Định tính
326 5 4.000
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA
CƠ THỂ (Dịch rỉ vi êm, đờm, mủ, nước ối , dịch
C5.4
não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng
bụng, tinh dịch, dịch âm đạo…)
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài
327 1 21.000
đường ruột)
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm
328 2 34.000
xanh Methylen)
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại
329 3 93.000
kháng sinh)
Kháng si nh đồ
330 4 99.000
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương
331 5 120.000
pháp thông thường
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương
332 6 120.000
pháp thông thường
Định lượng HBsAg
333 7 250.000
Anti-HBs định lượng
334 8 58.000
PCR chẩn đoán CMV
335 9 402.000
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas
336 11 450.000
TaqMan48
RPR định tính
337 12 19.000
RPR định lượng
338 13 44.000
- TPHA định tính
339 14 27.000
TPHA định lượng
340 15 90.000
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)
341 1 34.000
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có
342 2 51.000
đếm số lượng tế bào
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
Protein dịch
343 1 8.000
Glucose dịch
344 2 10.000
Clo dịch
345 3 13.000
Phản ứng Pandy
346 4 5.000
347 5 Rivalta 5.000
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
348 6 165.000
phương pháp nhuộm Xanh Alcial
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng
349 7 138.000
phương pháp nhuộm PapanicoLaou
Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô mi ễn dịch
350 8 174.000
cho một dấu ấn (Marker)
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
C6
Điện tâm đồ
351 1 21.000
Điện não đồ
352 2 36.000
Lưu huyết não
353 3 19.000
Đo chức năng hô hấp
354 4 64.000
Test thanh thải Creatinine
355 7 33.000
Test thanh thải Ure
356 8 33.000
Test dung nạp Glucagon
357 9 21.000
Thăm dò các dung tích phổi
358 10 111.000
PHỤ LỤC II
GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(kèm theo Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
(Danh mục Phân loại phẫu thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao
cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu
có sử dụng trong phẫu thuật)
ĐVT: Đồng
Loại phẫu thuật Ghi
Tên phẫu thuật Mức giá
TT
chú
ĐB I II III
1. KHỐI U
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch
1 x 3.500.000
hệ thống
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng
2 A 2.520.000
Cắt ti nh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ
3 A 2.520.000
bụng
Cắt ung thư thận
4 A 2.520.000
Cắt bỏ dương vật có vét hạch
5 A 2.520.000
- Khâu cầm máu gan và dẫn l ưu ổ bụng do ung
6 C 2.520.000
thư gan vỡ
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu
7 A 1.400.000
đường mật
Phẫu thuật vét hạch nách
8 A 1.400.000
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch
9 A 1.400.000
ổ bụng
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán
10 x 1.120.000
Phẫu thuật cắt u vú nhỏ
11 x 1.120.000
Cắt polyp cổ tử cung
12 x 1.120.000
Phẫu thuật cắt u thành âm đạo
13 x 1.120.000
2. TIM MẠCH-LỒNG NGỰC
Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh
14 A 2.520.000
đạn
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn
15 A 2.520.000
thương
Khâu vết thương mạch máu chi
16 C 2.520.000
Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức
17 A 1.400.000
sườn
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn
18 A 1.400.000
thương, qua đường ngực hay bụng
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận
19 C 1.400.000
nhân tạo
Cắt một xương sườn trong viêm xương
20 C 1.400.000
Khâu kín vết thương thủng ngực
21 x 1.120.000
3. THẦN KINH SỌ NÃO
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới
22 A 2.520.000
màng cứng, trong não
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
23 B 2.520.000
Ghép khuyết xương sọ
24 B 1.400.000
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm
25 B 1.400.000
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 đến 5 cm
26 C 1.400.000
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
27 x 1.120.000
Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm
28 x 1.120.000
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em
29 x 1.120.000
4. MẮT
Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát,
30 x 3.500.000
phải mổ lại từ hai lần trở lên.
Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Đục thể thủy
tinh (cataract) và glaucoma phối hợp, cắt dịch
31 x 3.500.000
kính và bong võng mạc xử lí nội nhãn
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhi ều biến chứng như:
glaucoma ác tính, đục thể thủy tinh (cataract)
32 x 3.500.000
bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù.
Phẫu thuật phức tạp như đục thể thủy tinh
bệnh l í, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già,
33 x 3.500.000
có bệnh tim mạch
Lấy thể thủy tỉnh trong bao, rửa hút các l oại
34 A 2.520.000
đục thể thủy tinh gi à, bệnh lí, sa, lệch, vỡ
- Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp
35 A 2.520.000
Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau
36 A 2.520.000
thể thủy tinh
Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép l ớp
37 A 2.520.000
Phẫu thuật tái tạo l ỗ dò có ghép
38 A 2.520.000
Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke
39 A 2.520.000
Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến
40 A 2.520.000
lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc
Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá ni êm
41 A 2.520.000
mạc hay ghép giác mạc
Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: ti ền
phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác
42 A 2.520.000
mạc phải rạch khâu
Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi,
43 A 2.520.000
bơm dịch tiền phòng
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức
44 A 2.520.000
tạp
Mở tiền phòng rửa máu, mủ, lấy máu cục
45 B 2.520.000
Cắt bè củng mạc (trabeculectomy)
46 B 2.520.000
Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng
47 B 2.520.000
Treo cơ chữa sụp mi, epicantus
48 A 1.400.000
Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan
49 A 1.400.000
Phủ giác mạc bằng kết mạc
50 B 1.400.000
Cắt mống mắt quang học
51 B 1.400.000
Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay
52 B 1.400.000
đi ều trị
Phẫu thuật đi ều trị bong hắc mạc
53 B 1.400.000
Chích máu mủ tiền phòng
54 B 1.400.000
Cắt bỏ chắp có bọc
55 x 1.120.000
5. TAI - MŨI - HỌNG
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng
56 A 2.520.000
não
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh
57 A 2.520.000
mạch bên
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
58 A 2.520.000
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ
59 A 2.520.000
Phẫu thuật rò vùng sống mũi
60 A 2.520.000
Phẫu thuật xoang trán
61 A 2.520.000
Nạo sàng hàm
62 A 2.520.000
Phẫu thuật Cardwell-Luc, phẫu thuật xoang
63 A 2.520.000
nằm ray răng
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương
64 A 2.520.000
Dẫn l ưu áp xe thực quản
65 A 2.520.000
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng
66 B 2.520.000
Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội
67 C 2.520.000
khí quản
Mở khí quản trong u tuyến gi áp
68 C 2.520.000
- Khâu l ỗ thủng thực quản sau hóc xương
69 C 2.520.000
Khâu l ỗ thủng bịt vách ngăn mũi
70 A 1.400.000
Cắt Polyp mũi
71 x 1.120.000
Nắn sống mũi sau chấn thương
72 x 1.120.000
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu-cổ
73 x 1.120.000
6. RĂNG-HÀM-MẶT
Nhổ răng lạc chổ, răng ngầm toàn bộ trong
74 A 2.520.000
xương hàm
Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới,
75 A 2.520.000
cung tiếp, chính muyix, gãy Lefort I, II, III
Cắt nang xương hàm khó
76 A 2.520.000
Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng
77 A 2.520.000
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm
78 A 2.520.000
Phẫu thuật viêm tỏa lan lớn, viêm tấy nửa mặt
79 B 2.520.000
Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm
dưới lợi, dưới ni êm mạc, phải chụp phim răng
80 A 1.400.000
để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp
phẫu thuật
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ
81 A 1.400.000
nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên
Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên
82 A 1.400.000
Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn
83 A 1.400.000
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò trong viêm
84 A 1.400.000
xương hàm trên, hàm dưới
Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và
85 A 1.400.000
cung
Cắt bỏ toàn bộ nang sàn miệng từ 2-5cm
86 A 1.400.000
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng
87 A 1.400.000
Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-luc để lấy
88 A 1.400.000
chóp răng hoặc răng ngầm
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang
89 A 1.400.000
tai hoặc dưới hàm từ 2-5cm
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương đi ều
90 A 1.400.000
trị gãy xương vùng hàm mặt
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng
91 B 1.400.000
Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên, đến
92 B 1.400.000
muộn
Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant
93 C 1.400.000
Cắt nang răng đường kính dưới 2cm
94 x 1.120.000
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45°
95 x 1.120.000
Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật
96 x 1.120.000
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn
97 x 1.120.000
Cấy lại răng
98 x 1.120.000
Lấy tuỷ chân răng một chân hàng loạt 2-3
99 x 1.120.000
răng, l ấy tuỷ chân răng nhiều chân
Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào
100 x 1.120.000
ống tuỷ
Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng
101 x 1.120.000
để điều trị viêm quanh răng
- Cắt u lợi dưới 2cm
102 x 1.120.000
Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc
103 x 1.120.000
bằng máng, có một đường gãy
Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm
104 x 1.120.000
mặt
Cắt phanh môi, má, lưỡi
105 x 1.120.000
Khâu l ộn thông ra ngoài đi ều trị nang xơ hàm
106 x 1.120.000
hoặc nang sàn miệng
Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm
107 x 1.120.000
Cắt u nhỏ phần mềm, đường kính trên 3cm
108 x 1.120.000
Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tuỷ
109 x 1.120.000
hàm
Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do
110 x 1.120.000
chấn thương từ 2-4cm
Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ
111 x 1.120.000
7. LAO VÀ BỆNH PHỔI
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi
112 A 2.520.000
Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi
113 A 2.520.000
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt
114 A 2.520.000
thùy phổi
Mở ngực lấy máu cục màng phổi
115 A 1.400.000
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu
116 A 1.400.000
lỗ thủng
Cắt hạch lao to vùng cổ
117 A 1.400.000
Nạo áp xe lạnh hố chậu
118 A 1.400.000
Nạo áp xe lạnh hố lưng
119 A 1.400.000
Khâu vết thương nhu mô phổi
120 B 1.400.000
Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ,
121 B 1.400.000
nách
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn
122 x 1.120.000
khí màng phổi tái phát
Khâu l ại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm
123 x 1.120.000
khuẩn
Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò
124 x 1.120.000
8. TIÊU HÓA - BỤNG
Phẫu thuật đi ều trị co thắt tâm vị
125 A 2.520.000
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại
126 A 2.520.000
Cắt dạ dày sau nối vị tràng
127 A 2.520.000
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X
128 A 2.520.000
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính
129 A 2.520.000
Cắt lại đại tràng
130 A 2.520.000
Cắt một nửa đại tràng phải, trái
131 A 2.520.000
Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng
132 A 2.520.000
sinh môn
Cắt trực tràng gi ữ lại cơ tròn
133 A 2.520.000
Cắt u sau phúc mạc tái phát
134 A 2.520.000
Cắt u sau phúc mạc
135 A 2.520.000
- Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối
136 B 2.520.000
ngay
Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày
137 B 2.520.000
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành
138 B 2.520.000
Cắt túi thừa tá tràng
139 B 2.520.000
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng
140 B 2.520.000
Cắt u mạc treo có cắt ruột
141 B 2.520.000
Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng
142 B 2.520.000
hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay
143 B 2.520.000
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách
144 B 2.520.000
cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào
145 B 2.520.000
ngược
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo
146 C 2.520.000
hình
Cắt đoạn ruột non
147 C 2.520.000
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo
148 C 2.520.000
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột
149 C 2.520.000
Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường
150 C 2.520.000
dưới
Cắt bỏ trĩ vòng
151 C 2.520.000
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc
152 C 2.520.000
Dẫn l ưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn
153 C 2.520.000
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu
154 C 2.520.000
thuật lại
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột
155 C 2.520.000
Khâu l ỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần
156 A 1.400.000
Nối vị tràng
157 A 1.400.000
Cắt u mạc treo không cắt ruột
158 A 1.400.000
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa
159 A 1.400.000
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường
160 A 1.400.000
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel
161 A 1.400.000
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng
162 A 1.400.000
Làm hậu môn nhân tạo
163 A 1.400.000
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc
164 A 1.400.000
Phẫu thuật rò hậu môn các loại
165 A 1.400.000
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn
166 A 1.400.000
Dẫn l ưu áp xe dưới cơ hoành
167 A 1.400.000
Mở bụng thăm dò
168 A 1.400.000
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên
169 B 1.400.000
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò
170 B 1.400.000
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt
171 B 1.400.000
Mở thông dạ dày
172 C 1.400.000
Dẫn lưu áp xe ruột thừa
173 C 1.400.000
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường
174 C 1.400.000
nguon tai.lieu . vn