Xem mẫu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LAI CHÂU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 33/2012/QĐ-UBND Lai Châu, ngày 31 tháng 10 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BỔ SUNG GIÁ ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP; Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của li ên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Căn cứ Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 3 về việc phê chuẩn giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Căn cứ Công văn số 181/HĐND ngày 25/9/2012 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất bổ sung giá đất năm 2012; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 505/TTr-STNMT ngày 10 tháng 10 năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất bổ sung năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu. Điều 2. Phạm vi áp dụng: Như Điều 2, Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2012. Điều 3. Quyết định này có hi ệu lực thi hành sau 10 ngày kể ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Lai Châu, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Tam Đường, Mường Tè, Sìn Hồ; Thủ trưởng các cơ quan; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Chương
  2. BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU (Kèm theo Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu) I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, THỊ XÃ LAI CHÂU 2 Đơn vị tính: 1000đ/m Đoạn đường ST T ên đường phố VT1 VT2 VT3 T Từ Đến Khu dân cư trung hành chính tỉnh mở rộng Đường số 1 Tiếp giáp tuyến số 3 Tiếp giáp tuyến số 4 1 800 Đường số 2 Tiếp giáp tuyến số 3 Tiếp giáp tuyến số 1 v à tuyến số 4 2 450 Đường số 3, số 4 Tiếp giáp tuyến số 2 Tiếp giáp tuyến số 1 3 800 Khu dân cư trung tâm hành chính Thị xã Đường số N1 Tiếp giáp đường số N3 Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm 4 500 Đường số N2 Tiếp giáp đường 10-10 Tiếp giáp đường số N4 5 500 Đường số N3 Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Hiền Tiếp giáp đường số N2 6 500 Đường số N4 Tiếp giáp đường số N1 Tiếp giáp đường số R2 7 500 Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Hiền Tiếp giáp đường số R2 8 500 Đường số R2 Tiếp giáp đường 10-10 Hết đường số L2 9 500 Phố Quyết Thắng Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm Tiếp giáp đường số R13 10 500
  3. Đường số L1, L2 Tiếp giáp phố Quyết Thắng Tiếp giáp đường số P2 11 500 Đường số L3 Tiếp giáp đường số L4 Tiếp giáp đường số L5 12 500 Đường số L4 Tiếp giáp đường số L2 Tiếp giáp đường số R13 13 500 Đường số L5 Tiếp giáp đường số L2 Hết đường số R13 14 500 Đường số R13 Tiếp giáp Phố Quyết Thắng Tiếp giáp đường số L5 15 500 Đường đi Bản đông (cũ) Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt Tiếp giáp ngã ba đường đi bản đông 16 550 250 200 Tiếp giáp đường Trường Chinh qua khu Tiếp giáp ngã ba đường đi Bản đông Đường đi Bản đông (cũ) 17 300 220 200 (cũ) rau xanh Khu dân cư 2A Đường Nguyễn Văn Linh Tiếp giáp đường 30/4 Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi 18 550 250 Khu dân cư số 2 (300 hộ) Đường Trần Văn Thọ Tiếp giáp đường N-03 Tiếp giáp đường N-01 19 350 300 Đường T03 (13,5m) Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh Tiếp giáp đường An Dương Vương 20 350 250 Khu dân cư số 2 mở rộng Đường Lò Văn Hặc Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp đường T03 21 350 250 Khu dân cư số 2B Đường 9B (13,5 m) Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh 22 350 250 Khu dân cư số 1B Đường Đinh Bộ Lĩnh Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng Tiếp giáp đường số A14 23 350 250
  4. II. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2012 HUYỆN TAM ĐƯỜNG II.1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ 2 Đơn vị tính: 1000đ/m Đoạn đường T ên đường phố STT VT1 VT2 VT3 Từ Đến Đường 11,5 m Khu tái định cư Sân vận động huyện Khu tái định cư Công an huyện 1 160 Đường số 8 Tiếp giáp đường số 7 Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư 2 350 Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị Đường nội thị Đường 36 m 3 300 trấn II.2. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ Đơn vị tính: 1000đ/m2 Đoạn đường T ên đường phố STT VT1 VT2 VT3 Từ Đến Đường nội thị Tiếp giáp Quốc lộ 4D khoảng 500m Ngã ba bản Nà Đon 1 184 96 64 II.3. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN Khu vực 1 Khu vực 2 T ên đơn vị hành chính Khu vực 3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 115 70 45 85 52 40 Xã Giang Ma II.4. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
  5. Khu vực 1 Khu vực 2 T ên đơn vị hành chính Khu vực 3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 92 56 36 68 42 32 Xã Giang Ma Khu vực 1: Đường Quốc lộ 4D (đoạn từ giáp ranh xã San Thàng, thị xã Lai Châu đến cung giao thông (Km46) Khu vực 2: Đoạn từ cung giao thông (Km 46) đến tiếp giáp xã Hồ Thầu Khu vực 3: Các vị trí còn lại. III- BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2012 HUYỆN SÌN HỒ Đơn vị tính: 1000đ/m2 III.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ T ên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3 Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa 18 14 10 III.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI T ên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3 Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa 17 13 9 III.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM T ên đơn vị hành chính VT 1 VT 2 VT 3 Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa 15 11 9 III.4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT T ên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3
  6. Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa 1,5 1 III.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN T ên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3 Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa 17 13 9 III.6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN Khu vực 1 Khu vực 2 T ên đơn vị hành chính Khu vực 3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 Các xã:Lùng Thàng, Pa Khóa, Ma Quai 103 62 41 61 37 26 III.7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN Khu vực 1 Khu vực 2 T ên đơn vị hành chính Khu vực 3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 Các xã: Lùng Thàng, Pa Khóa, Ma Quai 82 49 33 48 29 21 IV-BẢNG GIÁ ĐẤT BỔ SUNG GIÁ ĐẤT NĂM 2012 HUYỆN MƯỜNG TÈ IV.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ
  7. Đơn vị tính: 1000đ/m2 T ên đơn vị hành chính STT VT1 VT2 VT3 Thị trấn Nậm Nhùn; xã Vàng San 1 23 19 16 Xã Tá Bạ 2 16 13 11 IV.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI Đơn vị tính: 1000đ/m2 T ên đơn vị hành chính STT VT1 VT2 VT3 Thị trấn Nậm Nhùn; xã Vàng San 1 21 17 13 Xã Tá Bạ 2 15 13 10 IV.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM Đơn vị tính: 1000đ/m2 T ên đơn vị hành chính STT VT1 VT2 VT3 Thị trấn Nậm Nhùn; xã Vàng San 1 20 16 13 Xã Tá Bạ 2 14 11 9 IV.4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT Đơn vị tính: 1000đ/m2 T ên đơn vị hành chính STT VT1 VT2 VT3 Thị trấn Nậm Nhùn; xã Vàng San 1 3 2 2 Xã Tá Bạ 2 1,5 1 1 IV.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN Đơn vị tính: 1000đ/m2
  8. T ên đơn vị hành chính STT VT1 VT2 VT3 Thị trấn Nậm Nhùn; xã Vàng San 1 21 17 13 Xã Tá Bạ 2 15 13 10 IV.6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN 2 Đơn vị tính: 1000 đ/m Khu vực 1 Khu vực 2 T ên đơn vị hành chính Khu vực 3 STT VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 1 Xã Vàng San 97 68 49 69 48 32 Xã Tá Bạ 2 63 44 32 41 29 21 IV.7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN Đơn vị tính: 1000 đ/m2 Khu vực 1 Khu vực 2 T ên đơn vị hành chính Khu vực 3 STT VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 1 Xã Vàng San 78 54 39 55 38 26 Xã Tá Bạ 2 50 35 26 33 23 17 IV.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, THỊ TRẤN NẬM NHÙN Đoạn đường T ên đường phố STT VT1 VT2 VT3 Từ Đến
  9. Đường nội thị Cầu Nậm Dòn Cầu Nậm Bắc 1 100 71 52 Đường nội thị Cầu Nậm Bắc Cầu Nậm Hàng 2 100 71 52 Đường nội thị Cầu Nậm Hàng Đi Nậm Nhùn (đoạn rẽ Noong Kiêng) 3 110 82 63 Các đường nội thị còn lại 4 97 68 49 IV.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP, THỊ TRẤN NẬM NHÙN Đoạn đường T ên đường phố STT VT1 VT2 VT3 Từ Đến Đường nội thị Cầu Nậm Dòn Cầu Nậm Bắc 1 87 63 48 Đường nội thị Cầu Nậm Bắc Cầu Nậm Hàng 2 87 63 48 Đường nội thị Cầu Nậm Hàng Đi Nậm Nhùn (đoạn rẽ Noong Kiêng) 3 92 68 53 Các đường nội thị còn lại 4 78 54 39
nguon tai.lieu . vn