Xem mẫu
- UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH LAI CHÂU Độc lập - T ự do - Hạnh phúc
-------- ---------------
Lai Châu, ngày 28 tháng 9 năm 2012
Số: 29/2012/QĐ-UBND
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26/4/2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Pháp lệnh giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa
đổi một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ: Y tế -
Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày
30/9/1995 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ
hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/2/2012 của liên Bộ: Y tế - Tài chính về
việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành quy
định phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu về
việc ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Xét đề nghị của liên ngành: Sở Y tế, Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh tại Tờ trình số 151/TTrLN-
SYT-STC-BHXH ngày 31/8/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số
46/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011; Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của UBND tỉnh
Lai Châu v ề việc ban hành mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên
địa bàn tỉnh Lai Châu.
Đối với những người bệnh đang điều trị tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Lai Châu trước ngày Quyết định này có hi ệu lực thi hành vẫn thực hiện mức thu theo quy
định tại Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh cho đến hết đợt điều trị.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn
thể tỉnh; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện v à Thủ trưởng các đơn
vị có li ên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Chử
Biểu số 1
- MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
CỦA NHÀ NƯỚC (TUYẾN TỈNH)
(Kèm theo Quyết định số: 29/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị tính: Đồng
Biểu số 1
Loại
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức giá
STT PT, Ghi chú
TT
Phần A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
(không có điều hoà trừ 500 đồng cho BV hạng II )
Việc xác
định và tính
số lần khám
A1. Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa bệnh thực
hi ện theo
quy định của
Bộ Y tế
Bệnh viện hạng II
1 12.500
Bệnh viện hạng III
2 8.000
A2. Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên Chỉ áp dụng
3 200.000
gia/ca) đối với hội
chẩn liên
viện
A3. Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y
4 100.000
khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
A4. Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám
5 100.000
sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
A5. Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất
6 282.000
khẩu lao động
Giá ngày
giường điều
trị tại Phần B
Phụ lục này
tính cho 01
người/01
ngày giường
điều trị.
Trường hợp
phải nằm
ghép 02
người/01
Phần B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Trường giường thì
chỉ được thu
hợp không có điều hoà trừ 1.000 đồng cho BV hạng II)
tối đa 50%,
trường hợp
nằm ghép từ
03 người trở
lên thì chỉ
được thu tối
đa 30% mức
thu ngày
giường điều
trị nội trú đã
được phê
duyệt
B1. Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao Áp dụng đối
7 279.000
gồm chi phí máy thở (nếu có) v ới bệnh
v iện hạng II
- Biểu số 1
Loại
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức giá
STT PT, Ghi chú
TT
B2. Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chưa bao
gồm chi phí sử dụng máy thở (nếu có)
Bệnh viện hạng II
8 100.000
Bệnh viện hạng III
9 57.000
B3. Ngày giường bệnh Nội khoa
B3.1. Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp,
Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu
hoá, Thận học; Nội tiết
Bệnh viện hạng II
10 54.000
Bệnh viện hạng III
11 34.000
B3.2. Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu,
Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại,
Phụ - Sản không mổ.
Bệnh viện hạng II
12 43.000
Bệnh viện hạng III
13 28.000
B3.3. Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
Bệnh viện hạng II
14 29.000
Bệnh viện hạng III
15 20.000
B4. Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng
B4.1. Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng
độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
Bệnh viện hạng II
16 98.000
B4.2. Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4
từ 25 -70% diện tích cơ thể;
Bệnh viện hạng II
17 66.000
Bệnh viện hạng III
18 49.000
B4.3. Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2
trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25%
diện tích cơ thể
Bệnh viện hạng II
19 62.000
Bệnh viện hạng III
20 42.000
B4.4. Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1,
độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
Bệnh viện hạng II
21 41.000
Bệnh viện hạng III
22 28.000
PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT
NGHIỆM
C1. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
C1.1 SIÊU ÂM:
23 Siêu âm 32.000
Siêu âm + đo trục nhãn cầu
24 30.000
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm
25 170.000
26 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 362.000
- Biểu số 1
Loại
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức giá
STT PT, Ghi chú
TT
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu
27 150.000
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản
28 679.000
Siêu âm nội soi
29 500.000
Siêu âm tim gắng sức
30 500.000
C1.2. CHIẾU, CHỤP X-QUANG
C1.2.1. CHỤP X-QUANG CÁC CHI
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc x ương gót (hai tư thế)
31 40.000
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc x ương gót (m ột tư thế)
32 34.000
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc
33 40.000
cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương
bả vai (hai tư thế)
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc
34 34.000
cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương
bả vai (một tư thế)
Các ngón tay hoặc ngón chân
35 34.000
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc x ương đùi hoặc khớp
36 42.000
háng (hai tư thế)
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc x ương đùi hoặc khớp
37 42.000
háng (m ột tư thế)
Khung chậu
38 42.000
C1.2.2. CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
Chụp Angiography mắt
39 200.000
Chụp Blondeau + Hirtz
40 40.000
Chụp đáy mắt
41 20.000
Chụp hốc mắt thẳng/nghi êng
42 45.000
Chụp khớp cắn
43 15.000
Chụp khu trú Baltin
44 50.000
Chụp lỗ thị giác 2 mắt
45 40.000
Chụp ổ răng
46 24.000
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.
47 100.000
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama,
48 50.000
Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
Chụp Vogd
49 50.000
Khớp thái dương - hàm
50 34.000
Xương chũm, mỏm châm
51 34.000
Xương đá (m ột tư thế)
52 34.000
Xương sọ (một tư thế)
53 36.000
C1.2.3. CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
Các đốt sống cổ
54 36.000
Các đốt sống ngực
55 42.000
Chụp 2 đoạn li ên tục
56 42.000
Cột sống cùng - cụt
57 42.000
- Biểu số 1
Loại
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức giá
STT PT, Ghi chú
TT
Cột sống thắt l ưng - cùng
58 42.000
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
59 34.000
C1.2.4. CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
Chụp khí quản
60 30.000
Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)
61 25.000
Tim phổi nghi êng
62 42.000
Tim phổi thẳng
63 42.000
Xương ức hoặc xương sườn
64 42.000
C1.2.5. CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG
TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
Chụp bụng không chuẩn bị
65 42.000
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang
66 80.000
Chụp hệ tiết niệu có ti êm thuốc cản quang (UIV)
67 395.000
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
68 42.000
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
69 103.000
Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)
70 600.000
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm
71 378.000
thuốc cản quang
Chụp tele gan
72 45.000
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
73 87.000
C1.2.6. MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP
X-QUANG KHÁC
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang
74 100.000
Chụp cộng hưởng từ (MRI)
75 2.000.000
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả
76 2.500.000
thuốc cản quang)
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản
77 870.000
quang)
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản
78 497.000
quang)
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá
79 155.000
Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA)
80 800.000
Chụp hệ tiết niệu có ti êm thuốc cản quang (UIV) số hoá
81 464.000
Chụp họng hoặc thanh quản
82 40.000
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá
83 156.000
Chụp l ưu thông ruột non qua ống thông
84 200.000
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, Bao gồm
85 5.018.000
động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) toàn bộ chi
phí chụp,
chưa tính
can thiệp
Chụp mạch máu thông thường (không DSA)
86 500.000
Chụp mật qua Kehr
87 150.000
- Biểu số 1
Loại
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức giá
STT PT, Ghi chú
TT
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá
88 420.000
Chụp ống tai trong
89 40.000
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá
90 150.000
Chụp tử cung - v òi trứng (bao gồm cả thuốc)
91 265.000
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
92 293.000
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hoá
93 415.000
Chụp tuyến nước bọt
94 40.000
Chụp tuyến vú (1 bên)
95 40.000
Chụp v òm mũi họng
96 40.000
Chụp X-quang vú định vị kim dây
97 280.000
Chụp X-quang số hóa 1 phim
98 58.000
Chụp X-quang số hóa 2 phim
99 83.000
Chụp X-quang số hóa 3 phim
100 108.000
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)
101 300.000
102 Mammography (1 bên) 80.000
C2. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
Bạch biến
103 65.000
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
104 300.000
Cấp cứu ngừng tuần hoàn Bao gồm cả
105 270.000
bóng dùng
nhiều lần
Cắt bỏ tinh hoàn
106 100.000
Cắt đường rò mông
107 120.000
Cắt sùi mào gà
108 60.000
Chấm Nitơ, AT
109 10.000
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
110 93.000
Chọc dò màng tim
111 80.000
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm
112 120.000
Chọc dò tuỷ sống
113 35.000
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của si êu âm
114 65.000
Chọc hút hạch hoặc u Thủ thuật,
115 47.000
còn xét
nghi ệm có
giá riêng
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi Bao gồm cả
116 653.000
tính kim sinh
thi ết, chi phí
chụp cắt lớp
v i tính và
chưa tính
thuốc cản
quang
Chọc hút khí m àng phổi
117 86.000
Chọc hút tế bào tuyến giáp
118 47.000
- Biểu số 1
Loại
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức giá
STT PT, Ghi chú
TT
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của si êu
119 61.000
âm
Chọc rửa màng phổi
120 130.000
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc m àng phổi dưới
121 104.000
hướng dẫn của siêu âm
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu Bao gồm cả
122 372.000
ống kendan
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
123 80.000
Đặt catheter động m ạch quay
124 450.000
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục
125 600.000
Đặt nội khí quản
126 402.000
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng Bao gồm cả
127 765.000
chi phí
Catheter 2
nòng
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng Bao gồm cả
128 771.000
chi phí
Catheter 3
nòng
Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)
129 1.500.000
Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)
130 800.000
Đi ện cơ tầng sinh môn
131 100.000
Đi ều trị hạ kali/ canxi máu
132 180.000
Đi ều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn
13 3 750.000
Đi ều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2
134 92.000
(tính cho 1-5 thương tổn)
Đi ều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài
135 650.000
niệu
Đo áp lực đồ bàng quang
136 100.000
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo
137 100.000
Đốt Hydradenome
138 50.000
Đốt mắt cá chân nhỏ
139 70.000
Đốt mụn cóc
140 30.000
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư
141 130.000
Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý
142 550.000
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng
143 2.000.000
(chưa bao gồm hệ thống quả lọc v à Albumin Human
20%-500ml)
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi Bao gồm cả
144 443.000
kìm gắp
dùng nhiều
l ần
Lọc máu liên tục 01 lần (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây
145 1.800.000
dẫn v à dịch thay thế HEMOSOL)
Lọc tách huyết tương 01 lần (chưa bao gồm quả lọc
146 1.200.000
tách huyết tương, bộ dây dẫn v à huyết tương đông
- Biểu số 1
Loại
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức giá
STT PT, Ghi chú
TT
lạnh)
Lột nhẹ da mặt
147 300.000
Mở khí quản Bao gồm cả
148 492.000
Canuyn
Mở rộng miệng l ỗ sáo
149 45.000
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
150 220.000
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn
151 100.000
Móng quặp
152 80.000
Nghi ệm pháp Atropin
153 45.000
Ni ệu dòng đồ
154 35.000
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản Bao gồm cả
155 379.000
chi phí dây
dẫn dùng
nhiều lần
Nội soi bàng quang có sinh thiết
156 310.000
Nội soi bàng quang đi ều trị đái dưỡng chấp
157 455.000
Nội soi bàng quang không sinh thiết
158 234.000
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… Bao gồm cả
159 438.000
chi phí kìm
gắp dùng
nhiều lần
Nội soi buồng tử cung để sinh thiết
160 170.000
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu ti êu hoá
161 250.000
cao để chẩn đoán v à điều trị
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
162 243.000
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
16 3 177.000
Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng l ấy sỏi, giun hay dị
164 1.500.000
v ật
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây m ê (kể cả
165 700.000
thuốc)
Nội soi lồng ngực
166 700.000
Nội soi mũi xoang
167 70.000
Nội soi ổ bụng
168 482.000
Nội soi ổ bụng có sinh thiết Bao gồm cả
169 583.000
kim sinh
thiết
Nội soi ống mật chủ
170 110.000
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
171 474.000
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thi ết
172 645.000
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
173 1.467.000
Nội soi tai
174 70.000
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh
175 204.000
thiết.
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không
176 134.000
- Biểu số 1
Loại
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức giá
STT PT, Ghi chú
TT
sinh thiết
Nội soi tiết niệu có gây m ê (kể cả thuốc)
177 700.000
Nội soi trực tràng có sinh thi ết
178 138.000
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
179 116.000
Nong niệu đạo v à đặt thông đái Bao gồm cả
180 105.000
Sonde
Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo l oại dụng cụ
181 2.000.000
nong)
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
182 100.000
Rửa dạ dày
183 30.000
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín
184 500.000
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu
185 650.000
hoá
Sinh thi ết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim
186 1.200.000
v à chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)
Sinh thi ết da
187 63.000
Sinh thi ết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi,
188 1.157.000
x ương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
Sinh thi ết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú,
189 393.000
áp xe, các tổn thương khác)
Sinh thi ết hạch, u
190 89.000
Sinh thi ết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm Bao gồm cả
191 721.000
kim sinh
thiết dùng
nhiều lần
Sinh thi ết màng phổi Bao gồm cả
192 249.000
kim sinh
thiết dùng
nhiều lần
Sinh thi ết phổi bằng kim nhỏ
193 50.000
Sinh thi ết thận dưới hướng dẫn của si êu âm Bao gồm cả
194 249.000
kim sinh
thiết dùng
nhiều lần
Sinh thi ết tiền liệt tuyến qua si êu âm đường trực tràng
195 344.000
Sinh thi ết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner
196 1.000.000
Sinh thi ết vú
197 100.000
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng
198 450.000
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu
199 250.000
Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu
200 320.000
Soi hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán
201 700.000
Soi khớp có sinh thiết
202 320.000
Soi màng phổi
203 180.000
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
204 650.000
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp
205 400.000
- Biểu số 1
Loại
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức giá
STT PT, Ghi chú
TT
Soi ruột non (có hoặc không có sinh thiết)
206 320.000
Soi thực quản dạ dày gắp giun
207 250.000
Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ
208 150.000
Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp
209 200.000
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài
210 180.000
da
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa
211 800.000
bao gồm cement hoá học)
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
212 800.000
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim
213 300.000
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi
214 65.000
Thẩm tách siêu l ọc máu (Hemodiafiltration online: HDF
215 1.389.000
ON - LINE)
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)
216 980.000
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 l ần)
217 369.000
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
218 43.000
Thở máy (01 ngày đi ều trị)
21 9 420.000
Thông đái Bao gồm cả
220 54.000
sonde
Thủ thuật chọc hút tủy l àm tủy đồ Bao gồm cả
221 301.000
kim chọc hút
tủy dùng
nhiều lần
Thủ thuật chọc hút tủy l àm tủy đồ (chưa tính kim chọc Kim chọc hút
222 49.000
hút tủy) tủy tính theo
thực tế sử
dụng
Thủ thuật sinh thiết tủy x ương Bao gồm
223 815.000
kim sinh
thiết dùng
nhiều lần
Thủ thuật sinh thiết tủy x ương (chưa tính kim sinh thiết)
224 89.000
Thụt tháo phân
225 36.000
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC
Bơm rửa bàng quang l ấy máu cục do chảy máu
226 200.000
Cấp cứu người bệnh mới v ào viện ngạt thở có kết qủa
227 700.000
Chích hút tụ máu v ành tai bằng thiết bị plasma hoá
228 200.000
Chọc lách làm lách đồ
229 250.000
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán
230 450.000
Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch
231 200.000
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
232 450.000
Đặt từ trường điều trị vi êm xương tuỷ, gãy xương đã cố
233 200.000
định
Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính
234 250.000
(01 ngày x ạ trị)
- Biểu số 1
Loại
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức giá
STT PT, Ghi chú
TT
Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)
235 35.000.000
Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần
236 700.000
Mở màng nhẫn giáp cấp cứu
237 450.000
Phẫu thuật sử dụng dao Gamma, Gamma knife (trọn
238 35.000.000
gói)
Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để
239 200.000
giảm đau
Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử
240 200.000
cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da
Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt
241 200.000
sắc tố, bớt càphê và u máu các loại.
Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2
242 200.000
điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục,
giãn tĩnh mạch
Rửa khớp
243 150.000
Sốc điện cấp cứu có kết quả
244 700.000
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh
245 700.000
Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu
246 700.000
247 Telemedicines 1.500.000
Tiêm cạnh cột sống
248 100.000
Tiêm khớp
249 100.000
Tiêm ngoài màng cứng
250 150.000
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng
251 900.000
252 Bàn kéo 20.000
Bó êm cẳng chân
253 8.000
Bó êm cẳng tay
254 7.000
Bó êm đùi
255 12.000
256 Bó Farafin 40.000
Bồn xoáy
257 10.000
Châm (các phương pháp châm)
258 30.000
Chẩn đoán điện
25 9 10.000
Chẩn đoán điện thần kinh cơ
260 20.000
Chôn chỉ (cấy chỉ)
261 88.000
Cứu (ngải cứu/túi chườm)
262 12.000
Đi ện châm
263 37.000
Đi ện phân
264 19.000
Đi ện từ trường
265 19.000
Đi ện vi dòng giảm đau
266 10.000
Đi ện xung
267 19.000
Giác hơi
268 12.000
- Biểu số 1
Loại
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức giá
STT PT, Ghi chú
TT
269 Giao thoa 10.000
Giày chỉnh hình
270 450.000
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu
271 15.000
Hồng ngoại
272 19.000
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
273 18.000
274 Laser châm 49.000
Laser chi ếu ngoài
275 10.000
Laser nội mạch
276 30.000
Laser thẩm mỹ
277 30.000
Nắn bó gẫy x ương kín chi bằng phương pháp YHCT (1
278 200.000
lần)
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp
279 450.000
Nẹp chỉnh hình trên gối
280 900.000
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân
281 1.000.000
Nẹp cổ tay - bàn tay
282 300.000
Nẹp đỡ cột sống cổ
283 450.000
Phục hồi chức năng x ương chậu của sản phụ sau sinh
284 10.000
đẻ
Siêu âm điều trị
285 30.000
Sóng ngắn
286 18.000
Sóng xung kích điều trị
287 30.000
Tập do cứng khớp
288 12.000
Tập do liệt ngoại bi ên
289 10.000
Tập do liệt thần kinh trung ương
290 10.000
Tập dưỡng sinh
291 7.000
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi
292 5.000
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
293 17.000
Tập vận động toàn thân (30 phút)
294 17.000
Tập với hệ thống ròng rọc
295 5.000
Tập với xe đạp tập
296 5.000
Thắt búi trĩ hậu môn bằng chỉ tẩm thuốc YHCT (1 lần)
297 200.000
Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)
298 19.000
Thuỷ trị li ệu (cả thuốc)
299 50.000
Tử ngoại
300 19.000
Vật lý trị liệu chỉnh hình
301 10.000
Vật lý trị liệu hô hấp
302 10.000
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
303 10.000
Xoa bóp áp l ực hơi
304 10.000
Xoa bóp bấm huyệt
305 20.000
Xoa bóp bằng máy
306 10.000
- Biểu số 1
Loại
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức giá
STT PT, Ghi chú
TT
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)
307 30.000
308 Xoa bóp toàn thân (60 phút) 50.000
Xông hơi
309 15.000
C3. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN
KHOA
C3.1. NGOẠI KHOA
Bịt thông liên nhĩ/ thông li ên thất/bít ống động mạch
310 1.800.000
bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ
dụng cụ bít lỗ thông)
Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch
311 1.800.000
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
312 156.000
Cắt chỉ
313 36.000
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng
314 2.000.000
Cắt đốt nội soi u l ành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo
315 1.500.000
(TORP)
Cắt niêm mạc ống ti êu hoá qua nội soi điều trị ung thư
316 3.500.000
sớm
Cắt phymosis
317 176.000
Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/dạ dầy/đại tràng/trực
318 800.000
tràng)
Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa
319 1.000.000
bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)
Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn l ưu
320 87.000
Cố định gãy x ương sườn
321 35.000
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
322 150.000
Đặt Iradium (lần)
323 450.000
Đặt prothese cố định sàn chậu v ào mỏm nhô xương cụt
324 3.000.000
Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent)
325 1.200.000
Đặt v à thăm dò huyết động Bao gồm cả
326 3.380.000
catheter
Swan granz,
bộ phận
nhận cảm áp
lực
Đi ều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm
327 1.800.000
bộ dụng cụ thăm dò và đi ều trị RF)
Đi ều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm
328 1.500.000
dây cáp quang)
Đo các chỉ số niệu động học
329 2.000.000
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02
330 1.000.000
lần đầu ti ên)
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho
331 700.000
những lần tiếp theo)
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu
332 4.000.000
Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi
333 1.500.000
- Biểu số 1
Loại
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức giá
STT PT, Ghi chú
TT
Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng
334 3.000.000
Mở thông dạ dày qua nội soi
335 2.500.000
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn
336 396.000
chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn
337 248.000
chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự
cán)
Nắn trật khớp háng (bột liền)
338 605.000
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
339 149.000
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột
340 123.000
li ền)
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột
341 55.000
tự cán)
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp x ương đòn/khớp hàm
342 186.000
(bột liền)
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp x ương đòn/khớp hàm
343 48.000
(bột tự cán)
Nắn trật khớp vai (bột liền)
344 180.000
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
345 55.000
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)
346 112.000
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)
347 40.000
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
348 120.000
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
349 43.000
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
350 482.000
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
351 106.000
Nắn, bó bột x ương cẳng chân (bột liền)
352 165.000
Nắn, bó bột x ương cẳng chân (bột tự cán)
353 55.000
Nắn, bó bột x ương cánh tay (bột liền)
354 130.000
Nắn, bó bột x ương cánh tay (bột tự cán)
355 55.000
Nắn, bó bột x ương đùi/chậu/cột sống (bột liền)
356 475.000
Nắn, bó bột x ương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)
357 157.000
Nắn, bó gẫy xương đòn
358 50.000
Nắn, bó gẫy xương gót
359 50.000
Nắn, bó vỡ x ương bánh chè không có chỉ định mổ
360 50.000
Nong đường mật qua nội soi tá tràng
361 2.000.000
Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van
362 1.800.000
động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim,
chụp buồng tim trước nong v à bộ bóng nong van)
Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire
363 1.800.000
can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)
Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao
364 1.800.000
gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả
bóng/ballon)
Nút túi phình m ạch não (chưa bao gồm Micro Guide
365 1.800.000
- Biểu số 1
Loại
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức giá
STT PT, Ghi chú
TT
wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter v à
Matrix Coils)
Phẫu thuật bắc cầu mạch v ành (chưa bao gồm máy tim
366 7.000.000
phổi)
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì
367 2.000.000
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ
368 6.000.000
ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo
v à máy tim phổi)
Phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày
369 1.800.000
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm
370 120.000
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP
371 2.000.000
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao
372 3.500.000
(chưa bao gồm dao cắt gan si êu âm)
Phẫu thuật cắt m àng tim rộng
373 5.000.000
Phẫu thuật cắt ống động mạch
374 4.500.000
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực v à bụng
375 3.500.000
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi
376 2.000.000
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi
377 2.000.000
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm
378 1.500.000
phương tiện cố định)
Phẫu thuật chữa vẹo cột sống, cả đợt điều trị (chưa bao
379 15.000.000
gồm đinh x ương, nẹp, vít)
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận
380 1.600.000
động
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận
381 1.600.000
động
Phẫu thuật dẫn l ưu não thất - màng bụng (chưa bao
382 2.000.000
gồm van dẫn lưu nhân tạo)
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì
383 2.000.000
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng
384 120.000
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao bằng phương pháp
385 1.500.000
Longo (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)
Phẫu thuật dính ngón
386 270.000
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm
387 1.500.000
phương tiện cố định)
Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít
388 3.000.000
v à mạch máu nhân tạo)
Phẫu thuật ghép van tim đồng loại homograft (chưa bao
389 7.000.000
gồm máy tim phổi)
Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố
390 3.000.000
định)
Phẫu thuật kết hợp x ương bằng nẹp vít (chưa bao gồm
391 2.500.000
đinh xương, nẹp vít)
Phẫu thuật kết hợp x ương trên màn hình tăng sáng
392 3.000.000
(chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
Phẫu thuật khâu lách bảo tồn
393 1.600.000
- Biểu số 1
Loại
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức giá
STT PT, Ghi chú
TT
Phẫu thuật l àm v ận động khớp gối
394 2.000.000
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch
395 120.000
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh
396 3.000.000
x ương, nẹp, vít)
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm
397 3.000.000
đinh xương, nẹp, vít)
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
398 2.000.000
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt
399 2.500.000
nối tự động và ghim khâu trong máy)
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét
400 2.000.000
dạ dầy
Phẫu thuật nội soi cắt gan
401 2.500.000
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt
402 3.000.000
nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động v à ghim khâu
trong máy cắt nối)
Phẫu thuật nội soi cắt lách
403 3.000.000
Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa
404 2.500.000
bao gồm máy cắt nối tự động v à ghim khâu trong máy
cắt nối)
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ
405 2.000.000
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt
406 3.000.000
nối tự động và ghim khâu trong máy)
Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc
407 3.000.000
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
408 2.000.000
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi,
409 2.500.000
nối mật - ruột
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng
410 2.500.000
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác
411 2.000.000
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày
412 3.500.000
Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ
413 2.000.000
chân
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật
414 2.000.000
Phẫu thuật nội soi não/tuỷ sống
415 3.000.000
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp
416 2.200.000
v ít, dao cắt sụn v à lưỡi bào)
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân
417 2.200.000
tạo)
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản
418 3.500.000
Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận
419 2.000.000
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên
420 3.000.000
Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao
421 2.000.000
gồm máy cắt nối tự động v à ghim khâu trong máy)
Phẫu thuật nong van động mạch chủ
422 4.500.000
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch
423 2.000.000
li ền
- Biểu số 1
Loại
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức giá
STT PT, Ghi chú
TT
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch
424 4.500.000
Phẫu thuật tạo hình khớp háng
425 2.000.000
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)
426 3.000.000
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường
427 3.500.000
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm
428 6.000.000
đoạn mạch nhân tạo)
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ
429 2.500.000
thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít v à xương bảo
quản)
Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động
430 7.000.000
mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi
nhân tạo)
Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh x ương,
431 3.000.000
nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo)
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm
432 2.500.000
khớp nhân tạo)
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm
433 2.500.000
khớp nhân tạo)
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp
434 3.000.000
nhân tạo)
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm
435 3.000.000
khớp nhân tạo)
Phẫu thuật thừa ngón
436 170.000
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay
437 7.000.000
v an tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và
v an tim nhân tạo)
Phẫu thuật tim loại Blalock
438 4.500.000
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài
439 6.000.000
cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)
Phẫu thuật trĩ tắc mạch
440 35.000
Phẫu thuật u tim/vết thương tim … (chưa bao gồm máy
441 7.000.000
tim phổi)
Phẫu thuật ung thư bi ểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng
442 1.200.000
mặt + tạo hình v ạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật
tạo hình
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống m ạch
443 2.200.000
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não
444 4.000.000
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa
445 4.500.000
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ
446 3.500.000
Phẫu thuật vi phẫu u não thất
447 3.500.000
Phẫu thuật viêm tụy cấp
448 1.800.000
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính
449 5.000.000
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp x ương
450 1.200.000
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)
451 2.000.000
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng
452 900.000
quang)
- Biểu số 1
Loại
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức giá
STT PT, Ghi chú
TT
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua
453 2.500.000
đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện
cực tán sỏi)
Tạo hình khí - phế quản
454 10.000.000
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ
455 1.500.000
dụng cụ thăm dò đi ện sinh lý tim)
Tháo bột khác
456 30.000
Tháo bột: cột sống/l ưng/khớp háng/x ương đùi/xương
457 35.000
chậu
Tháo l ồng ruột bằng hơi hay baryte
458 80.000
Thắt các búi trĩ hậu môn
459 220.000
Thắt vỡ gi ãn tĩnh mạch thực quản
460 125.000
Thay băng v ết thương chiều dài < 30 cm nhi ễm trùng
461 96.000
Thay băng v ết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng
462 140.000
Thay băng v ết thương chiều dài dưới 15cm
463 52.000
Thay băng v ết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
464 66.000
Thay băng v ết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm
465 141.000
nhi ễm trùng
Thay băng v ết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50
466 86.000
cm
Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông
467 1.200.000
tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)
Vết thương phần mềm tổn thương nông chi ều dài < 10
468 140.000
cm
Vết thương phần mềm tổn thương nông chi ều dài > 10
469 163.000
cm
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10
470 190.000
cm
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10
47 1 197.000
cm
C3.2. SẢN PHỤ KHOA
472 Bóc nang Bartholin 180.000
Bóc nhân xơ vú
473 150.000
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que
474 200.000
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que
475 450.000
Chích áp xe tuyến vú
476 79.000
Chọc hút noãn
477 3.600.000
Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm
478 400.000
Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào
479 180.000
Chọc ối điều trị đa ối
480 35.000
Đặt/ tháo dụng cụ tử cung
481 15.000
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc
482 400.000
gây tê)
Đi ều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới
483 350.000
- Biểu số 1
Loại
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức giá
STT PT, Ghi chú
TT
siêu âm
Đi ều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt
484 35.000
hoặc laser
Đi ều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung
485 1.500.000
(chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro
catheter, hạt nhựa PVA)
Đỡ đẻ ngôi ngược
486 462.000
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
487 440.000
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
488 559.000
Đo tim thai bằng Doppler
489 35.000
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
490 397.000
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
491 85.000
Hút thai có gây mê tĩnh mạch
492 200.000
Hút thai dưới 12 tuần
493 80.000
Khâu rách cùng đồ
494 80.000
Khâu vòng cổ tử cung/tháo v òng khó
495 80.000
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi
496 1.500.000
Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng
497 2.500.000
Làm thuốc âm đạo
498 5.000
Nạo hút thai trứng
499 70.000
Nạo phá thai 3 tháng giữa
500 350.000
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó
501 100.000
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
502 178.000
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
503 700.000
Nội xoay thai
504 350.000
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung
505 25.000
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
506 120.000
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
507 339.000
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh
508 500.000
môn
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo
509 1.200.000
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp
510 1.300.000
cứu sản khoa
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung
511 650.000
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
512 1.243.000
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
513 1.407.000
Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI
514 3.000.000
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa
515 3.000.000
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng
516 1.200.000
Phẫu thuật u nang buồng trứng
517 500.000
Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm)
518 1.200.000
- Biểu số 1
Loại
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức giá
STT PT, Ghi chú
TT
Sinh thi ết tinh hoàn chẩn đoán
519 400.000
Sinh thi ết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI
520 2.700.000
Soi cổ tử cung
521 28.000
Soi ối
522 23.000
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring
523 70.000
Thụ tinh trong ống nghiệm thường IVF (chưa kể thuốc
524 5.000.000
kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)
525 Tiêm nhân Chorio 12.000
Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi
526 5.400.000
trường nuôi cấy)
527 Trích áp xe Bartholin 120.000
Triệt sản nam
528 100.000
Triệt sản nữ
529 150.000
Xin trứng - l àm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường
530 6.000.000
nuôi cấy)
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc
531 12.000
sữa
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
532 169.000
C3.3. MẮT
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU
533 500.000
Cắt bỏ túi lệ
534 500.000
Cắt chỉ giác mạc
535 15.000
Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn
536 600.000
Cắt mộng áp Mytomycin
537 470.000
Cắt mống mắt chu bi ên bằng Laser
538 150.000
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc
539 500.000
Cắt u kết mạc không vá
540 250.000
Chích chắp/lẹo
541 32.000
Chích m ủ hốc mắt
542 230.000
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
543 400.000
Chữa bỏng mắt do hàn điện
544 10.000
Đánh bờ mi
545 10.000
Đi ện chẩm
546 35.000
Đi ện di điều trị (1 lần)
547 8.000
Đi ện đông thể mi
548 200.000
Đi ện rung mắt quang động
549 40.000
Đi ện v õng m ạc
550 35.000
Đo Javal
551 9.000
Đo khúc x ạ máy
552 5.000
Đo nhãn áp
553 12.000
Đo thị lực khách quan
554 40.000
nguon tai.lieu . vn