Xem mẫu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÀ RỊA – VŨNG Độc lập - T ự do - Hạnh phúc -------- --------------- Bà Rịa, ngày 10 tháng 9 năm 2012 Số: 28/2012/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU Căn cứ Lưuật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Lưuật Ban hành văn bản quy phạm pháp lưuật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân 2004; Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Thực hiện Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Căn cứ Nghị quyết số 10/2012 /NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa V tại kỳ họp thứ 4 về việc phê duyệt mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính - Sở Y tế và Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh tại Tờ trình số 1154/TTr-STC-SYT-BHXH ngày 26 tháng 6 năm 2012 và Tờ trình số 1695/TTr-SYT ngày 05 tháng 9 năm 2012 của Giám đốc Sở Y tế, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT- BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính (Phụ lục đính kèm). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 10 năm 2012. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài Chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo Hiểm xã hội tỉnh, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Thanh Dũng MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH T RONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG T ÀU (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) Đơn vị: đồng
  2. Danh mục dịch vụ khám Mức tối đa của Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa Mức giá được Stt theo khung giá Ghi chú bao gồm vật tư tiêu hao, phê duyệt mục TT04/2012 vật tư thay thế đặc thù có giá trị lớn) 1 2 3 7 8 Phần A: Khung giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe Việc xác định v à tính số lần khám Khám lâm sàng chung, bệnh thực hiện A1 1 khám chuyên khoa theo quy định của Bộ Y tế. Bệnh viện hạng II 2 15,000 13,000 không sử dụng 12,000 máy điều hòa Bệnh viện hạng III 3 10,000 9,000 không sử dụng 8,000 máy điều hòa Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được 4 7,000 6,000 phân hạng, các phòng khám đa khu vực không sử dụng 5,000 máy điều hòa Trạm y tế xã 5 5,000 4,000 Chỉ áp dụng đối Hội chẩn để xác định ca A2 với hội chẩn liên 200,000 140,000 bệnh khó (chuyên gia/ca) viện Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y A3 100,000 80,000 khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ A4 100,000 80,000 (không kể xét nghiệm, X- quang) Phần B: KHUNG Giá một ngày giường bệnh: 2 Ngày giường bệnh Hồi Giá ngày giường sức cấp cứu (Chưa bao điều trị tại Phần B gồm chi phí sử dụng Phụ lục này tính máy thở nếu có) B2 cho 01 người/01 ngày giường điều Bệnh viện hạng II 2 100,000 77,000 trị. Trường hợp phải nằm ghép Không có điều hòa nhiệt 02 người/01 độ 70,000 giường thì chỉ Bệnh viện hạng III 3 70,000 54,000 được thu tối đa
  3. Danh mục dịch vụ khám Mức tối đa của Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa Mức giá được Stt theo khung giá Ghi chú bao gồm vật tư tiêu hao, phê duyệt mục TT04/2012 vật tư thay thế đặc thù có giá trị lớn) 1 2 3 7 8 Không có điều hòa nhiệt 50%, trường hợp độ nằm ghép từ 03 49,000 người trở lên thì Bệnh viện hạng IV, các chỉ được thu tối bệnh viện chưa được đa 30% mức thu phân hạng 4 50,000 39,000 ngày giường điều trị nội trú đã Không có điều hòa nhiệt được cơ quan độ 35,000 Nhà nước có Ngày giường bệnh nội thẩm quyền phê B3 khoa: duyệt. Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần B3.1 kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Bệnh viện hạng II 2 65,000 50,000 Không có điều hòa nhiệt độ 45,000 Bệnh viện hạng III 3 40,000 31,000 Không có điều hòa nhiệt độ 28,000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 4 30,000 23,000 Không có điều hòa nhiệt độ 21,000 Loại 2: Các Khoa: Cơ- Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. B3.2 Bệnh viện hạng II 2 50,000 39,000 Không có điều hòa nhiệt độ 35,000 Bệnh viện hạng III 3 35,000 27,000 Không có điều hòa nhiệt độ 24,000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được 4 23,000 18,000 phân hạng Không có điều hòa nhiệt 16,000 độ Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng B3.3
  4. Danh mục dịch vụ khám Mức tối đa của Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa Mức giá được Stt theo khung giá Ghi chú bao gồm vật tư tiêu hao, phê duyệt mục TT04/2012 vật tư thay thế đặc thù có giá trị lớn) 1 2 3 7 8 Bệnh viện hạng II 2 35,000 27,000 Không có điều hòa nhiệt độ 24,000 Bệnh viện hạng III 3 25,000 19,000 Không có điều hòa nhiệt độ 17,000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được 4 20,000 15,000 phân hạng Không có điều hòa nhiệt 13,000 độ Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: B4 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể B4.1 Bệnh viện hạng II 2 120,000 92,000 Không có điều hòa nhiệt độ 83,000 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể B4.2 Bệnh viện hạng II 2 80,000 62,000 Không có điều hòa nhiệt độ 56,000 Bệnh viện hạng III 3 60,000 46,000 Không có điều hòa nhiệt độ 41,000 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể B4.3 Bệnh viện hạng II 2 75,000 58,000 Không có điều hòa nhiệt độ 52,000 Bệnh viện hạng III 3 50,000 39,000 Không có điều hòa nhiệt độ 35,000 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể B4.4
  5. Danh mục dịch vụ khám Mức tối đa của Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa Mức giá được Stt theo khung giá Ghi chú bao gồm vật tư tiêu hao, phê duyệt mục TT04/2012 vật tư thay thế đặc thù có giá trị lớn) 1 2 3 7 8 Bệnh viện hạng II 2 50,000 39,000 Không có điều hòa nhiệt độ 35,000 Bệnh viện hạng III 3 35,000 27,000 Không có điều hòa nhiệt độ 24,000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 4 28,000 22,000 Không có điều hòa nhiệt độ 20,000 đa Các phòng khám khoa khu vực B5 20,000 15,000 Ngày giường bệnh tại T rạm y tế xã B6 12,000 9,000 Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm: CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH C1 C1.1 SIÊU ÂM: 3 1 Siêu âm 35,000 34,000 Siêu âm Doppler màu tim 4 2 4 D (3D REAL TIME) 370,000 285,000 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực 5 3 680,000 524,000 quản Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ Siêu âm trong lòng mạch đo dự trữ lưu hoặc Đo dự trữ lưu lượng 6 4 2,050,000 1,600,000 lượng động mạch động mạch vành FFR vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch CHIẾU, CHỤP X-QUANG C1.2 CHỤP X-QUANG CÁC C1.2.1 CHI Các ngón tay hoặc ngón Một tư thế 7 1 chân 36,000 28,000 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay Một tư thế 8 2 36,000 28,000 hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc
  6. Danh mục dịch vụ khám Mức tối đa của Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa Mức giá được Stt theo khung giá Ghi chú bao gồm vật tư tiêu hao, phê duyệt mục TT04/2012 vật tư thay thế đặc thù có giá trị lớn) 1 2 3 7 8 xương bả vai Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp Hai tư thế 9 3 42,000 40,000 vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai Bàn chân hoặc cổ chân Một tư thế 10 4 36,000 28,000 hoặc xương gót Bàn chân hoặc cổ chân Hai tư thế 11 5 42,000 40,000 hoặc xương gót Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp Một tư thế 12 6 42,000 32,000 háng Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp Hai tư thế 13 7 42,000 40,000 háng Khung chậu 14 8 42,000 40,000 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU C1.2.2 Xương sọ Một tư thế 15 1 36,000 28,000 Xương chũm, mỏm châm Một tư thế 16 2 36,000 28,000 Xương đá Một tư thế 17 3 36,000 28,000 Khớp thái dương - hàm Một tư thế 18 4 36,000 28,000 Chụp ổ răng Một tư thế 19 5 36,000 28,000 CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG C1.2.3 Các đốt sống cổ Một tư thế 20 1 36,000 28,000 Các đốt sống ngực Một tư thế 21 2 42,000 32,000 Cột sống thắt lưng-cùng Một tư thế 22 3 42,000 32,000 Cột sống cùng-cụt Một tư thế 23 4 42,000 32,000 Chụp 2 đoạn liên tục Một tư thế 24 5 42,000 40,000 Đánh giá tuổi xương: cổ Một tư thế tay, đầu gối 25 6 36,000 28,000 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC C1.2.4 Tim phổi thẳng 26 1 42,000 32,000 Tim phổi nghiêng 27 2 42,000 32,000 Xương ức hoặc xương Một tư thế sườn 28 3 42,000 32,000
  7. Danh mục dịch vụ khám Mức tối đa của Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa Mức giá được Stt theo khung giá Ghi chú bao gồm vật tư tiêu hao, phê duyệt mục TT04/2012 vật tư thay thế đặc thù có giá trị lớn) 1 2 3 7 8 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT C1.2.5 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 30 2 395,000 300,000 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm 31 3 385,000 300,000 thuốc cản quang Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 33 5 87,000 67,000 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 34 6 102,000 79,000 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 35 7 142,000 109,000 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC C1.2.6 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 36 1 265,000 204,000 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 37 2 295,000 227,000 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc 41 6 500,000 385,000 cản quang) Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc 42 7 870,000 870,000 cản quang) Chụp mạch máu (mạch Bao gồm toàn bộ não, chi, tạng, động mạch chi phí chụp, 43 8 5,100,000 3,927,000 chủ, động mạch phổi…) số chưa tính can hóa xóa nền (DSA) thiệp Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, Chụp v à can thiệp mạch stent, các v ật liệu chủ bụng v à mạch chi 46 11 8,250,000 6,400,000 nút mạch, các vi dưới DSA ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. Chưa bao gồm Các can thiệp đờng mạch vật tư chuyên máu cho các tạng dưới dụng dùng để 47 12 8,300,000 6,400,000 DSA (nút u gan, mạch phế can thiệp: bóng, quản, mạch mạc treo, u xơ stent, các v ật liệu tử cung, giãn tĩnh mạch nút mạch, các vi
  8. Danh mục dịch vụ khám Mức tối đa của Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa Mức giá được Stt theo khung giá Ghi chú bao gồm vật tư tiêu hao, phê duyệt mục TT04/2012 vật tư thay thế đặc thù có giá trị lớn) 1 2 3 7 8 sinh dục,…) ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. Chưa bao gồm Chụp, nút dị dạng và các vật tư chuyên bệnh lý mạch thần kinh dụng dùng để dưới DSA (Phình động can thiệp: bóng, mạch não, dị dạng thông stent, các v ật liệu động tĩnh mạch (AVM), nút mạch, các vi 48 13 8,850,000 6,815,000 thông động mạch cảnh ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng xoắn kim loại, cứng (FD), mạch tủy, hẹp dụng cụ lấy dị vật, hút huyết mạch, lấy huyết khối...) khối. Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Chưa bao gồm Stent đường mật, Mở kim chọc, bóng 50 15 2,800,000 2,200,000 thông dạ dày qua da, dẫn nong, bộ nong, lưu các ổ áp xe v à tạng ổ stent, các sonde bụng, sonde JJ thận….) dẫn, các dây dẫn, dưới DSA ống thông. Chụp X-quang số hóa 1 51 16 phim 58,000 58,000 Chụp X-quang số hóa 2 52 17 phim 83,000 83,000 Chụp X-quang số hóa 3 phim 53 18 108,000 108,000 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 54 19 305,000 235,000 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số 55 20 465,000 360,000 hóa Chụp niệu quản - bể thận 56 21 420,000 420,000 ngược dòng (UPR) số hóa Chụp thực quản có uống 57 22 155,000 119,000 thuốc cản quang số hóa Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số 58 23 155,000 119,000 hóa Chụp khung đại tràng có 59 24 195,000 150,000 thuốc cản quang số hóa Chụp tủy sống có thuốc 60 25 415,000 320,000 cản quang số hóa
  9. Danh mục dịch vụ khám Mức tối đa của Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa Mức giá được Stt theo khung giá Ghi chú bao gồm vật tư tiêu hao, phê duyệt mục TT04/2012 vật tư thay thế đặc thù có giá trị lớn) 1 2 3 7 8 Chụp CT Scanner 64 dãy Bao gồm cả 63 28 2,130,000 1,640,000 đến 128 dãy thuốc cản quang Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi C2 Bao gồm cả Thông đái 65 1 64,000 49,000 sonde Thụt tháo phân 66 2 40,000 31,000 Thủ thuật, còn Chọc hút hạch hoặc u xét nghiệm có giá 67 3 58,000 45,000 riêng Chọc hút tế bào tuyến giáp 68 4 74,000 57,000 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 69 5 97,000 75,000 Chọc rửa màng phổi 70 6 130,000 100,000 Chọc hút khí màng phổi 71 7 86,000 70,000 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 72 8 54,000 42,000 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 73 9 117,000 90,000 Nong niệu đạo v à đặt Bao gồm cả 74 10 145,000 112,000 thông đái Sonde Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser 75 11 125,000 96,000 CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 76 12 460,000 460,000 lần) Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân 77 13 300,000 230,000 phúc mạc) Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân 78 14 740,000 570,000 phúc mạc) Lọc màng bụng chu kỳ (01 79 15 395,000 300,000 ngày) Sinh thiết da 80 16 80,000 62,000 Sinh thiết hạch, u 81 17 130,000 100,000 Sinh thiết màng phổi (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng 83 19 335,000 335,000 nhiều lần)
  10. Danh mục dịch vụ khám Mức tối đa của Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa Mức giá được Stt theo khung giá Ghi chú bao gồm vật tư tiêu hao, phê duyệt mục TT04/2012 vật tư thay thế đặc thù có giá trị lớn) 1 2 3 7 8 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực 84 20 445,000 340,000 tràng Nội soi ổ bụng 85 21 575,000 440,000 Bao gồm cả kim Nội soi ổ bụng có sinh thiết 86 22 675,000 520,000 sinh thiết Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không 87 23 148,000 110,000 sinh thiết Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh 88 24 220,000 170,000 thiết. Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 89 25 185,000 150,000 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 90 26 265,000 200,000 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 91 27 120,000 90,000 Nội soi trực tràng có sinh thiết 92 28 195,000 150,000 Nội soi bàng quang không sinh thiết 93 29 330,000 250,000 Nội soi bàng quang có sinh thiết 94 30 410,000 320,000 Bao gồm cả chi Nội soi bàng quang v à gắp phí kìm gắp dùng 95 31 680,000 520,000 dị vật hoặc lấy máu cục… nhiều lần Nội soi phế quản ống mềm 96 32 575,000 440,000 gây tê Dẫn lưu màng phổi tối Bao gồm cả ống 98 34 500,000 500,000 thiểu kendan gồm cả Bao Mở khí quản 99 35 565,000 440,000 Canuyn Bao gồm cả kim Sinh thiết thận dưới sinh thiết dùng 100 36 465,000 360,000 hướng dẫn của siêu âm nhiều lần Bao gồm cả chi Nội soi bàng quang - Nội phí dây dẫn dùng 101 37 730,000 560,000 soi niệu quản nhiều lần Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, 102 38 785,000 600,000 vú, áp xe, các tổn thương khác)
  11. Danh mục dịch vụ khám Mức tối đa của Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa Mức giá được Stt theo khung giá Ghi chú bao gồm vật tư tiêu hao, phê duyệt mục TT04/2012 vật tư thay thế đặc thù có giá trị lớn) 1 2 3 7 8 Bao gồm cả chi Đặt ống thông tĩnh mạch 103 39 1,030,000 790,000 phí Catheter 2 bằng Catheter 2 nòng nòng Bao gồm cả chi Đặt ống thông tĩnh mạch 104 40 840,000 650,000 phí Catheter 3 bằng Catheter 3 nòng nòng Thở máy (01 ngày điều trị) 105 41 420,000 320,000 Đặt nội khí quản 106 42 415,000 320,000 Bao gồm cả bóng Cấp cứu ngừng tuần hoàn 108 44 290,000 223,000 dùng nhiều lần Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, 109 45 1,700,000 1,309,000 xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) Sinh thiết màng hoạt dịch Bao gồm cả kim dưới hướng dẫn của siêu sinh thiết dùng 110 46 950,000 732,000 nhiều lần âm Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu 111 47 87,000 67,000 âm Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới 112 48 104,000 80,000 hướng dẫn của siêu âm Thủ thuật chọc hút tủy làm Kim chọc hút tủy tủy đồ (chưa tính kim chọc tính theo thực tế 114 50 68,000 52,000 hút tủy) sử dụng Bao gồm cả kim Thủ thuật chọc hút tủy làm chọc hút tủy dùng 115 51 470,000 362,000 tủy đồ nhiều lần Nội soi phế quản ống mềm 116 52 900,000 693,000 gây tê có sinh thiết Nội soi phế quản ống mềm 117 53 2,240,000 1,725,000 gây tê lấy dị vật Bao gồm cả kìm Lấy sỏi niệu quản qua nội gắp dùng nhiều 119 55 720,000 554,000 soi lần Mở thông bàng quang 169,000 (gây tê tại chỗ) 120 56 220,000 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu 121 57 80,000 62,000 âm
  12. Danh mục dịch vụ khám Mức tối đa của Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa Mức giá được Stt theo khung giá Ghi chú bao gồm vật tư tiêu hao, phê duyệt mục TT04/2012 vật tư thay thế đặc thù có giá trị lớn) 1 2 3 7 8 Bao gồm cả kim Chọc hút hạch hoặc u sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi dưới hướng dẫn của cắt 122 58 820,000 630,000 lớp vi tính tính và chưa tính thuốc cản quang Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 1,024,000 lần) 123 59 1,330,000 Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Chôn chỉ (cấy chỉ) 124 60 115,000 92,000 Châm (các phương pháp 125 61 châm) 48,000 38,000 Điện châm 126 62 50,000 40,000 Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) 127 63 25,000 20,000 Xoa bóp bấm huyệt 128 64 28,000 22,000 Hồng ngoại 129 65 23,000 18,000 Điện phân 130 66 24,000 19,000 Sóng ngắn 131 67 27,000 22,000 132 68 Laser châm 62,000 50,000 Tử ngoại 133 69 27,000 22,000 Điện xung 134 70 25,000 20,000 Tập vận động toàn thân 135 71 (30 phút) 21,000 17,000 Tập vận động đoạn chi (30 136 72 phút) 21,000 17,000 Siêu âm điều trị 137 73 40,000 32,000 Điện từ trường 138 74 25,000 20,000 139 75 Bó Farafin 49,000 39,000 Cứu (Ngải cứu /túi chườm) 140 76 18,000 14,000 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 141 77 26,000 21,000 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ T HUẬT THEO CHUYÊN C3 KHOA NGOẠI KHOA C3.1 Cắt chỉ 142 1 45,000 35,000 143 2 60,000 42,000 Thay băng v ết thương
  13. Danh mục dịch vụ khám Mức tối đa của Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa Mức giá được Stt theo khung giá Ghi chú bao gồm vật tư tiêu hao, phê duyệt mục TT04/2012 vật tư thay thế đặc thù có giá trị lớn) 1 2 3 7 8 chiều dài dưới 15cm Thay băng v ết thương chiều dài trên 15cm đến 144 3 80,000 62,000 30 cm Thay băng v ết thương chiều dài từ 30 cm đến 145 4 105,000 81,000 dưới 50 cm Thay băng v ết thương chiều dài < 30 cm nhiễm 146 5 115,000 89,000 trùng Thay băng v ết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 147 6 160,000 123,000 cm nhiễm trùng Thay băng v ết thương chiều dài > 50cm nhiễm 148 7 190,000 146,000 trùng Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ 149 8 45,000 35,000 xương chậu Tháo bột khác 150 9 38,000 29,000 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 151 10 155,000 119,000 10 cm Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 152 11 200,000 154,000 10 cm Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 153 12 210,000 162,000 cm Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 154 13 230,000 177,000 cm Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới 155 14 180,000 139,000 da Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 156 15 105,000 81,000 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 157 16 80,000 62,000 Cắt phymosis 158 17 180,000 139,000 Thắt các búi trĩ hậu môn 159 18 220,000 169,000 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp 161 20 235,000 181,000 hàm (bột liền)
  14. Danh mục dịch vụ khám Mức tối đa của Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa Mức giá được Stt theo khung giá Ghi chú bao gồm vật tư tiêu hao, phê duyệt mục TT04/2012 vật tư thay thế đặc thù có giá trị lớn) 1 2 3 7 8 Nắn trật khớp vai (bột liền) 163 22 225,000 173,000 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) 165 24 165,000 127,000 Nắn trật khớp háng (bột liền) 167 26 700,000 514,000 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) 169 28 550,000 395,000 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 171 30 165,000 127,000 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 173 32 165,000 127,000 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 175 34 165,000 127,000 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 177 36 140,000 108,000 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 179 38 595,000 325,000 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo v ào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm 181 40 495,000 381,000 trong hay lõm ngoài (bột liền) SẢN PHỤ KHOA C3.2 Hút buồng tử cung do rong 81,000 kinh rong huyết 183 1 105,000 Nạo sót thai, nạo sót rau 200,000 sau sẩy, sau đẻ 184 2 245,000 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 185 3 525,000 404,000 Đỡ đẻ ngôi ngược 186 4 580,000 447,000 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 187 5 640,000 493,000 Forceps hoặc giác hút sản 188 6 khoa 530,000 408,000 Soi cổ tử cung 189 7 50,000 39,000 Soi ối 190 8 37,000 28,000 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 191 9 60,000 46,000 Chích apxe tuyến vú 192 10 120,000 100,000 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 193 11 215,000 166,000
  15. Danh mục dịch vụ khám Mức tối đa của Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa Mức giá được Stt theo khung giá Ghi chú bao gồm vật tư tiêu hao, phê duyệt mục TT04/2012 vật tư thay thế đặc thù có giá trị lớn) 1 2 3 7 8 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 194 12 1,550,000 1,194,000 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 195 13 1,600,000 1,232,000 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 197 15 155,000 119,000 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 198 16 430,000 331,000 MẮT C3.3 Đo nhãn áp 199 1 16,000 12,000 Đo Javal 200 2 15,000 12,000 Đo thị trường, ám điểm 201 3 14,000 11,000 Thử kính loạn thị 202 4 11,000 10,000 Soi đáy mắt 203 5 22,000 17,000 Tiêm hậu nhãn cầu một Chưa tính thuốc 204 6 18,000 14,000 mắt tiêm Tiêm dưới kết mạc một Chưa tính thuốc 205 7 18,000 14,000 mắt tiêm Thông lệ đạo một mắt 206 8 34,000 26,000 Thông lệ đạo hai mắt 207 9 58,000 45,000 Chích chắp/ lẹo 208 10 44,000 34,000 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 209 11 26,000 20,000 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 210 12 26,000 26,000 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 211 13 220,000 169,000 Phẫu thuật cắt mộng ghép Chưa tính chi phí 212 14 665,000 512,000 màng ối, kết mạc - gây tê màng ối Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả Mổ quặm 1 mi - gây tê 213 15 350,000 270,000 chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại Mổ quặm 2 mi - gây tê 214 16 505,000 389,000 Mổ quặm 3 mi - gây tê 215 17 675,000 520,000 Mổ quặm 4 mi - gây tê 216 18 790,000 608,000 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 217 19 615,000 474,000 218 20 1,150,000 886,000 Phẫu thuật mộng đơn một
  16. Danh mục dịch vụ khám Mức tối đa của Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa Mức giá được Stt theo khung giá Ghi chú bao gồm vật tư tiêu hao, phê duyệt mục TT04/2012 vật tư thay thế đặc thù có giá trị lớn) 1 2 3 7 8 mắt - gây mê Khâu da mi, kết mạc mi bị 219 21 rách - gây tê 535,000 412,000 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 220 22 1,050,000 809,000 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 221 23 600,000 462,000 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 222 24 720,000 554,000 Phẫu thuật cắt mộng ghép Chưa tính chi phí màng ối, kết mạc - gây mê màng ối 223 25 1,180,000 909,000 Mổ quặm 1 mi - gây mê 224 26 870,000 670,000 Mổ quặm 2 mi - gây mê 225 27 1,000,000 770,000 Mổ quặm 3 mi - gây mê 226 28 1,160,000 893,000 Mổ quặm 4 mi - gây mê 227 29 1,280,000 986,000 T AI - MŨI - HỌNG C3.4 Trích rạch apxe Amiđan 228 1 (gây tê) 130,000 100,000 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 229 2 130,000 100,000 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 233 6 75,000 58,000 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 234 7 155,000 119,000 Lấy dị vật trong mũi không 235 8 gây mê 125,000 96,000 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 236 9 530,000 408,000 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 242 15 390,000 256,000 Nạo VA gây mê 243 16 485,000 373,000 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 244 17 470,000 362,000 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 245 18 490,000 377,000 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 246 19 470,000 362,000 Nội soi cắt polype mũi gây 247 20 mê 395,000 304,000 248 21 570,000 439,000 Trích rạch apxe Amiđan
  17. Danh mục dịch vụ khám Mức tối đa của Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa Mức giá được Stt theo khung giá Ghi chú bao gồm vật tư tiêu hao, phê duyệt mục TT04/2012 vật tư thay thế đặc thù có giá trị lớn) 1 2 3 7 8 (gây mê) Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 249 22 570,000 439,000 Cắt Amiđan (gây mê) 250 23 660,000 508,000 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 252 25 475,000 366,000 Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê 253 26 530,000 408,000 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 254 27 745,000 574,000 RĂNG - HÀM - MẶT C3.5 Các kỹ thuật về răng, miệng C3.5.1 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 256 1 21,000 16,000 Nhổ răng số 8 bình thường 257 2 105,000 80,000 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 258 3 190,000 146,000 Lấy cao răng v à đánh bóng một vùng/ một hàm 259 4 50,000 38,000 Lấy cao răng v à đánh 260 5 bóng hai hàm 90,000 69,000 Răng giả tháo lắp C3.5.2 Từ 02 răng trở lên mỗi răng Một răng cộng thêm 262 7 230,000 177,000 50.000 đồng tiền phí gửi labo Răng giả cố định C3.5.3 Răng chốt đơn giản 263 8 225,000 173,000 Mũ chụp nhựa 264 9 280,000 216,000 Mũ chụp kim loại 265 10 330,000 254,000 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt C3.5.4 Khâu v ết thương phần mềm nông dài < 5 cm 266 11 145,000 107,000 Khâu v ết thương phần mềm nông dài > 5 cm 267 12 200,000 154,000 Khâu v ết thương phần mềm sâu dài < 5 cm 268 13 190,000 146,000
  18. Danh mục dịch vụ khám Mức tối đa của Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa Mức giá được Stt theo khung giá Ghi chú bao gồm vật tư tiêu hao, phê duyệt mục TT04/2012 vật tư thay thế đặc thù có giá trị lớn) 1 2 3 7 8 Khâu v ết thương phần mềm sâu dài > 5 cm 269 14 250,000 193,000 XÉT NGHIỆM C5 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH C5.1 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 278 1 57,000 57,000 Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) 279 2 26,000 21,000 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 280 3 32,000 30,000 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 281 4 23,000 18,000 Thể tích khối hồng cầu 282 5 (Hematocrit) 15,000 12,000 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 283 6 20,000 16,000 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 284 7 33,000 26,000 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 285 8 30,000 24,000 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 286 9 34,000 27,000 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 287 10 20,000 16,000 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tơng 288 11 18,000 14,000 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động 289 12 33,000 26,000 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 290 13 58,000 46,000
  19. Danh mục dịch vụ khám Mức tối đa của Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa Mức giá được Stt theo khung giá Ghi chú bao gồm vật tư tiêu hao, phê duyệt mục TT04/2012 vật tư thay thế đặc thù có giá trị lớn) 1 2 3 7 8 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 292 15 27,000 22,000 Tìm tế bào Hargraves 294 17 56,000 41,000 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 295 18 11,000 9,000 Co cục máu đông 296 19 13,000 10,000 Định lượng yếu tố I 299 22 (fibrinogen) 49,000 39,000 Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng thủ công 301 24 48,000 38,000 Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy bán tự động, tự động 302 25 55,000 43,000 Không bao gồm Xét nghiệm tế bào học tủy thủ thuật sinh 303 26 128,000 72,000 xương thiết tủy xương Điện giải đồ (Na+, K+, CL 311 34 +) 38,000 36,000 Định lượng Ca++ máu 312 35 19,000 15,000 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Glưucose; Globuline; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) 313 36 26,000 21,000 Đinh lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết 314 37 thanh 42,000 34,000 nghiệm Các xét BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 315 38 25,000 20,000 Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol 316 39 29,000 23,000 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) 317 40 24,000 19,000 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) 318 41 24,000 19,000
  20. Danh mục dịch vụ khám Mức tối đa của Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa Mức giá được Stt theo khung giá Ghi chú bao gồm vật tư tiêu hao, phê duyệt mục TT04/2012 vật tư thay thế đặc thù có giá trị lớn) 1 2 3 7 8 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 319 42 32,000 26,000 Tổng phân tích tế bào máu Cho tất cả các ngoại vi (bằng hệ thống tự thông số động hoàn toàn) 323 46 92,000 74,000 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ 332 55 Scangel); 70,000 70,000 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp 336 59 gelcard/Scangel 87,000 70,000 Một số xét nghiệm khác Đường máu mao mạch 346 9 22,000 17,000 Xét nghiệm hóa sinh 350 1 Testosteron 87,000 70,000 351 2 HbA1C 94,000 75,000 Điện di protein huyết thanh 353 4 295,000 236,000 Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) 354 5 180,000 144,000 Điện di huyết sắc tố (định lượng) 355 6 320,000 256,000 NGHIỆM NƯỚC XÉT TIỂU C5.2 Calci niệu 358 3 23,000 18,000 Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu 360 5 43,000 36,000 Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu 361 6 13,000 10,000 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 363 8 20,000 16,000 Amylase niệu 364 9 38,000 30,000 Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ 365 10 urobilinogen 6,000 5,000 Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch 366 11 26,000 21,000
nguon tai.lieu . vn