Xem mẫu
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG Độc lập - T ự do - Hạnh phúc
-------- ---------------
Bà Rịa, ngày 10 tháng 9 năm 2012
Số: 28/2012/QĐ-UBND
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM
BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Lưuật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Lưuật Ban hành văn bản quy phạm pháp lưuật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân 2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ
Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám chữa bệnh trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Thực hiện Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ Y tế về việc đính chính
Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài
chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2012 /NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu khóa V tại kỳ họp thứ 4 về việc phê duyệt mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính - Sở Y tế và Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh tại Tờ trình số
1154/TTr-STC-SYT-BHXH ngày 26 tháng 6 năm 2012 và Tờ trình số 1695/TTr-SYT ngày 05 tháng 9
năm 2012 của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-
BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 10 năm 2012.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài Chính, Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bảo Hiểm xã hội tỉnh, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Dũng
MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH T RONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG T ÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: đồng
- Danh mục dịch vụ khám
Mức tối đa của
Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa
Mức giá được
Stt theo khung giá Ghi chú
bao gồm vật tư tiêu hao,
phê duyệt
mục TT04/2012
vật tư thay thế đặc thù
có giá trị lớn)
1 2 3 7 8
Phần A: Khung giá khám
bệnh, kiểm tra sức khỏe
Việc xác định v à
tính số lần khám
Khám lâm sàng chung,
bệnh thực hiện
A1
1
khám chuyên khoa
theo quy định của
Bộ Y tế.
Bệnh viện hạng II
2 15,000 13,000
không sử dụng
12,000
máy điều hòa
Bệnh viện hạng III
3 10,000 9,000
không sử dụng
8,000
máy điều hòa
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được
4 7,000 6,000
phân hạng, các phòng
khám đa khu vực
không sử dụng
5,000
máy điều hòa
Trạm y tế xã
5 5,000 4,000
Chỉ áp dụng đối
Hội chẩn để xác định ca
A2 với hội chẩn liên
200,000 140,000
bệnh khó (chuyên gia/ca)
viện
Khám, cấp giấy chứng
thương, giám định y
A3 100,000 80,000
khoa (không kể xét
nghiệm, X-quang)
Khám sức khỏe toàn
diện lao động, lái xe,
khám sức khỏe định kỳ
A4 100,000 80,000
(không kể xét nghiệm, X-
quang)
Phần B: KHUNG Giá một
ngày giường bệnh:
2
Ngày giường bệnh Hồi Giá ngày giường
sức cấp cứu (Chưa bao điều trị tại Phần B
gồm chi phí sử dụng Phụ lục này tính
máy thở nếu có)
B2 cho 01 người/01
ngày giường điều
Bệnh viện hạng II
2 100,000 77,000 trị. Trường hợp
phải nằm ghép
Không có điều hòa nhiệt
02 người/01
độ 70,000
giường thì chỉ
Bệnh viện hạng III
3 70,000 54,000 được thu tối đa
- Danh mục dịch vụ khám
Mức tối đa của
Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa
Mức giá được
Stt theo khung giá Ghi chú
bao gồm vật tư tiêu hao,
phê duyệt
mục TT04/2012
vật tư thay thế đặc thù
có giá trị lớn)
1 2 3 7 8
Không có điều hòa nhiệt 50%, trường hợp
độ nằm ghép từ 03
49,000
người trở lên thì
Bệnh viện hạng IV, các chỉ được thu tối
bệnh viện chưa được đa 30% mức thu
phân hạng
4 50,000 39,000 ngày giường điều
trị nội trú đã
Không có điều hòa nhiệt
được cơ quan
độ 35,000
Nhà nước có
Ngày giường bệnh nội thẩm quyền phê
B3 khoa: duyệt.
Loại 1: Các khoa: Truyền
nhiễm, Hô hấp, Huyết học,
Ung thư, Tim mạch, Thần
B3.1
kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận
học; Nội tiết;
Bệnh viện hạng II
2 65,000 50,000
Không có điều hòa nhiệt
độ 45,000
Bệnh viện hạng III
3 40,000 31,000
Không có điều hòa nhiệt
độ 28,000
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được
phân hạng
4 30,000 23,000
Không có điều hòa nhiệt
độ 21,000
Loại 2: Các Khoa: Cơ-
Xương-Khớp, Da liễu, Dị
ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt,
Răng Hàm Mặt, Ngoại,
Phụ -Sản không mổ.
B3.2
Bệnh viện hạng II
2 50,000 39,000
Không có điều hòa nhiệt
độ 35,000
Bệnh viện hạng III
3 35,000 27,000
Không có điều hòa nhiệt
độ 24,000
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được
4 23,000 18,000
phân hạng
Không có điều hòa nhiệt
16,000
độ
Loại 3: Các khoa: YHDT,
Phục hồi chức năng
B3.3
- Danh mục dịch vụ khám
Mức tối đa của
Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa
Mức giá được
Stt theo khung giá Ghi chú
bao gồm vật tư tiêu hao,
phê duyệt
mục TT04/2012
vật tư thay thế đặc thù
có giá trị lớn)
1 2 3 7 8
Bệnh viện hạng II
2 35,000 27,000
Không có điều hòa nhiệt
độ 24,000
Bệnh viện hạng III
3 25,000 19,000
Không có điều hòa nhiệt
độ 17,000
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được
4 20,000 15,000
phân hạng
Không có điều hòa nhiệt
13,000
độ
Ngày giường bệnh ngoại
khoa; bỏng:
B4
Loại 1: Sau các phẫu thuật
loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4
trên 70% diện tích cơ thể
B4.1
Bệnh viện hạng II
2 120,000 92,000
Không có điều hòa nhiệt
độ 83,000
Loại 2: Sau các phẫu thuật
loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -
70% diện tích cơ thể
B4.2
Bệnh viện hạng II
2 80,000 62,000
Không có điều hòa nhiệt
độ 56,000
Bệnh viện hạng III
3 60,000 46,000
Không có điều hòa nhiệt
độ 41,000
Loại 3: Sau các phẫu thuật
loại 2; Bỏng độ 2 trên 30%
diện tích cơ thể, Bỏng độ
3-4 dưới 25% diện tích cơ
thể
B4.3
Bệnh viện hạng II
2 75,000 58,000
Không có điều hòa nhiệt
độ 52,000
Bệnh viện hạng III
3 50,000 39,000
Không có điều hòa nhiệt
độ 35,000
Loại 4: Sau các phẫu thuật
loại 3; Bỏng độ 1, độ 2
dưới 30% diện tích cơ thể
B4.4
- Danh mục dịch vụ khám
Mức tối đa của
Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa
Mức giá được
Stt theo khung giá Ghi chú
bao gồm vật tư tiêu hao,
phê duyệt
mục TT04/2012
vật tư thay thế đặc thù
có giá trị lớn)
1 2 3 7 8
Bệnh viện hạng II
2 50,000 39,000
Không có điều hòa nhiệt
độ 35,000
Bệnh viện hạng III
3 35,000 27,000
Không có điều hòa nhiệt
độ 24,000
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được
phân hạng
4 28,000 22,000
Không có điều hòa nhiệt
độ 20,000
đa
Các phòng khám
khoa khu vực
B5 20,000 15,000
Ngày giường bệnh tại
T rạm y tế xã
B6 12,000 9,000
Phần C: Khung giá các
dịch vụ kỹ thuật và xét
nghiệm:
CHẨN ĐOÁN BẰNG
HÌNH ẢNH
C1
C1.1 SIÊU ÂM:
3 1 Siêu âm 35,000 34,000
Siêu âm Doppler màu tim
4 2 4 D (3D REAL TIME) 370,000 285,000
Siêu âm Doppler màu
tim/mạch máu qua thực
5 3 680,000 524,000
quản
Chưa bao gồm
bộ đầu dò siêu
âm, bộ dụng cụ
Siêu âm trong lòng mạch
đo dự trữ lưu
hoặc Đo dự trữ lưu lượng
6 4 2,050,000 1,600,000
lượng động mạch
động mạch vành FFR
vành và các dụng
cụ để đưa vào
lòng mạch
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
C1.2
CHỤP X-QUANG CÁC
C1.2.1 CHI
Các ngón tay hoặc ngón
Một tư thế
7 1 chân 36,000 28,000
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc
cẳng tay hoặc khuỷu tay Một tư thế
8 2 36,000 28,000
hoặc cánh tay hoặc khớp
vai hoặc xương đòn hoặc
- Danh mục dịch vụ khám
Mức tối đa của
Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa
Mức giá được
Stt theo khung giá Ghi chú
bao gồm vật tư tiêu hao,
phê duyệt
mục TT04/2012
vật tư thay thế đặc thù
có giá trị lớn)
1 2 3 7 8
xương bả vai
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc
cẳng tay hoặc khuỷu tay
hoặc cánh tay hoặc khớp Hai tư thế
9 3 42,000 40,000
vai hoặc xương đòn hoặc
xương bả vai
Bàn chân hoặc cổ chân
Một tư thế
10 4 36,000 28,000
hoặc xương gót
Bàn chân hoặc cổ chân
Hai tư thế
11 5 42,000 40,000
hoặc xương gót
Cẳng chân hoặc khớp gối
hoặc xương đùi hoặc khớp Một tư thế
12 6 42,000 32,000
háng
Cẳng chân hoặc khớp gối
hoặc xương đùi hoặc khớp Hai tư thế
13 7 42,000 40,000
háng
Khung chậu
14 8 42,000 40,000
CHỤP X-QUANG VÙNG
ĐẦU
C1.2.2
Xương sọ Một tư thế
15 1 36,000 28,000
Xương chũm, mỏm châm Một tư thế
16 2 36,000 28,000
Xương đá Một tư thế
17 3 36,000 28,000
Khớp thái dương - hàm Một tư thế
18 4 36,000 28,000
Chụp ổ răng Một tư thế
19 5 36,000 28,000
CHỤP X-QUANG CỘT
SỐNG
C1.2.3
Các đốt sống cổ Một tư thế
20 1 36,000 28,000
Các đốt sống ngực Một tư thế
21 2 42,000 32,000
Cột sống thắt lưng-cùng Một tư thế
22 3 42,000 32,000
Cột sống cùng-cụt Một tư thế
23 4 42,000 32,000
Chụp 2 đoạn liên tục Một tư thế
24 5 42,000 40,000
Đánh giá tuổi xương: cổ Một tư thế
tay, đầu gối
25 6 36,000 28,000
CHỤP X-QUANG VÙNG
NGỰC
C1.2.4
Tim phổi thẳng
26 1 42,000 32,000
Tim phổi nghiêng
27 2 42,000 32,000
Xương ức hoặc xương
Một tư thế
sườn
28 3 42,000 32,000
- Danh mục dịch vụ khám
Mức tối đa của
Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa
Mức giá được
Stt theo khung giá Ghi chú
bao gồm vật tư tiêu hao,
phê duyệt
mục TT04/2012
vật tư thay thế đặc thù
có giá trị lớn)
1 2 3 7 8
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT
NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA
VÀ ĐƯỜNG MẬT
C1.2.5
Chụp hệ tiết niệu có tiêm
thuốc cản quang (UIV)
30 2 395,000 300,000
Chụp niệu quản - bể thận
ngược dòng (UPR) có tiêm
31 3 385,000 300,000
thuốc cản quang
Chụp thực quản có uống
thuốc cản quang
33 5 87,000 67,000
Chụp dạ dày-tá tràng có
uống thuốc cản quang
34 6 102,000 79,000
Chụp khung đại tràng có
thuốc cản quang
35 7 142,000 109,000
MỘT SỐ KỸ THUẬT
CHỤP X-QUANG KHÁC
C1.2.6
Chụp tử cung-vòi trứng
(bao gồm cả thuốc)
36 1 265,000 204,000
Chụp tủy sống có tiêm
thuốc
37 2 295,000 227,000
Chụp CT Scanner đến 32
dãy (chưa bao gồm thuốc
41 6 500,000 385,000
cản quang)
Chụp CT Scanner đến 32
dãy (bao gồm cả thuốc
42 7 870,000 870,000
cản quang)
Chụp mạch máu (mạch Bao gồm toàn bộ
não, chi, tạng, động mạch chi phí chụp,
43 8 5,100,000 3,927,000
chủ, động mạch phổi…) số chưa tính can
hóa xóa nền (DSA) thiệp
Chưa bao gồm
vật tư chuyên
dụng dùng để
can thiệp: bóng,
Chụp v à can thiệp mạch stent, các v ật liệu
chủ bụng v à mạch chi
46 11 8,250,000 6,400,000 nút mạch, các vi
dưới DSA ống thông, vi dây
dẫn, các vòng
xoắn kim loại,
dụng cụ lấy dị
vật.
Chưa bao gồm
Các can thiệp đờng mạch
vật tư chuyên
máu cho các tạng dưới
dụng dùng để
47 12 8,300,000 6,400,000
DSA (nút u gan, mạch phế
can thiệp: bóng,
quản, mạch mạc treo, u xơ
stent, các v ật liệu
tử cung, giãn tĩnh mạch
nút mạch, các vi
- Danh mục dịch vụ khám
Mức tối đa của
Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa
Mức giá được
Stt theo khung giá Ghi chú
bao gồm vật tư tiêu hao,
phê duyệt
mục TT04/2012
vật tư thay thế đặc thù
có giá trị lớn)
1 2 3 7 8
sinh dục,…) ống thông, vi dây
dẫn, các vòng
xoắn kim loại,
dụng cụ lấy dị
vật.
Chưa bao gồm
Chụp, nút dị dạng và các vật tư chuyên
bệnh lý mạch thần kinh dụng dùng để
dưới DSA (Phình động can thiệp: bóng,
mạch não, dị dạng thông stent, các v ật liệu
động tĩnh mạch (AVM), nút mạch, các vi
48 13 8,850,000 6,815,000
thông động mạch cảnh ống thông, vi dây
dẫn, các vòng
xoang hang (FCC), thông
động tĩnh mạch màng xoắn kim loại,
cứng (FD), mạch tủy, hẹp dụng cụ lấy dị
vật, hút huyết
mạch, lấy huyết khối...)
khối.
Dẫn lưu, nong đặt Stent
trực tiếp qua da bệnh lý
các tạng (Dẫn lưu và đặt Chưa bao gồm
Stent đường mật, Mở kim chọc, bóng
50 15 2,800,000 2,200,000
thông dạ dày qua da, dẫn nong, bộ nong,
lưu các ổ áp xe v à tạng ổ stent, các sonde
bụng, sonde JJ thận….) dẫn, các dây dẫn,
dưới DSA ống thông.
Chụp X-quang số hóa 1
51 16 phim 58,000 58,000
Chụp X-quang số hóa 2
52 17 phim 83,000 83,000
Chụp X-quang số hóa 3
phim
53 18 108,000 108,000
Chụp tử cung-vòi trứng
bằng số hóa
54 19 305,000 235,000
Chụp hệ tiết niệu có tiêm
thuốc cản quang (UIV) số
55 20 465,000 360,000
hóa
Chụp niệu quản - bể thận
56 21 420,000 420,000
ngược dòng (UPR) số hóa
Chụp thực quản có uống
57 22 155,000 119,000
thuốc cản quang số hóa
Chụp dạ dày-tá tràng có
uống thuốc cản quang số
58 23 155,000 119,000
hóa
Chụp khung đại tràng có
59 24 195,000 150,000
thuốc cản quang số hóa
Chụp tủy sống có thuốc
60 25 415,000 320,000
cản quang số hóa
- Danh mục dịch vụ khám
Mức tối đa của
Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa
Mức giá được
Stt theo khung giá Ghi chú
bao gồm vật tư tiêu hao,
phê duyệt
mục TT04/2012
vật tư thay thế đặc thù
có giá trị lớn)
1 2 3 7 8
Chụp CT Scanner 64 dãy Bao gồm cả
63 28 2,130,000 1,640,000
đến 128 dãy thuốc cản quang
Các thủ thuật, tiểu thủ
thuật, Nội soi
C2
Bao gồm cả
Thông đái
65 1 64,000 49,000
sonde
Thụt tháo phân
66 2 40,000 31,000
Thủ thuật, còn
Chọc hút hạch hoặc u xét nghiệm có giá
67 3 58,000 45,000
riêng
Chọc hút tế bào tuyến giáp
68 4 74,000 57,000
Chọc dò màng bụng hoặc
màng phổi
69 5 97,000 75,000
Chọc rửa màng phổi
70 6 130,000 100,000
Chọc hút khí màng phổi
71 7 86,000 70,000
Thay rửa hệ thống dẫn lưu
màng phổi
72 8 54,000 42,000
Rửa bàng quang (chưa
bao gồm hóa chất)
73 9 117,000 90,000
Nong niệu đạo v à đặt Bao gồm cả
74 10 145,000 112,000
thông đái Sonde
Điều trị sùi mào gà bằng
đốt điện, Plasma, Laser
75 11 125,000 96,000
CO2 (tính cho 1-5 thương
tổn)
Thận nhân tạo chu kỳ
(Quả lọc dây máu dùng 6
76 12 460,000 460,000
lần)
Lọc màng bụng liên tục
thông thường (thẩm phân
77 13 300,000 230,000
phúc mạc)
Lọc màng bụng liên tục 24
giờ bằng máy (thẩm phân
78 14 740,000 570,000
phúc mạc)
Lọc màng bụng chu kỳ (01
79 15 395,000 300,000
ngày)
Sinh thiết da
80 16 80,000 62,000
Sinh thiết hạch, u
81 17 130,000 100,000
Sinh thiết màng phổi (Bao
gồm cả kim sinh thiết dùng
83 19 335,000 335,000
nhiều lần)
- Danh mục dịch vụ khám
Mức tối đa của
Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa
Mức giá được
Stt theo khung giá Ghi chú
bao gồm vật tư tiêu hao,
phê duyệt
mục TT04/2012
vật tư thay thế đặc thù
có giá trị lớn)
1 2 3 7 8
Sinh thiết tiền liệt tuyến
qua siêu âm đường trực
84 20 445,000 340,000
tràng
Nội soi ổ bụng
85 21 575,000 440,000
Bao gồm cả kim
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
86 22 675,000 520,000
sinh thiết
Nội soi thực quản-dạ dày-
tá tràng ống mềm không
87 23 148,000 110,000
sinh thiết
Nội soi thực quản-dạ dày-
tá tràng ống mềm có sinh
88 24 220,000 170,000
thiết.
Nội soi đại trực tràng ống
mềm không sinh thiết
89 25 185,000 150,000
Nội soi đại trực tràng ống
mềm có sinh thiết
90 26 265,000 200,000
Nội soi trực tràng ống
mềm không sinh thiết
91 27 120,000 90,000
Nội soi trực tràng có sinh
thiết
92 28 195,000 150,000
Nội soi bàng quang không
sinh thiết
93 29 330,000 250,000
Nội soi bàng quang có
sinh thiết
94 30 410,000 320,000
Bao gồm cả chi
Nội soi bàng quang v à gắp
phí kìm gắp dùng
95 31 680,000 520,000
dị vật hoặc lấy máu cục…
nhiều lần
Nội soi phế quản ống mềm
96 32 575,000 440,000
gây tê
Dẫn lưu màng phổi tối Bao gồm cả ống
98 34 500,000 500,000
thiểu kendan
gồm cả
Bao
Mở khí quản
99 35 565,000 440,000
Canuyn
Bao gồm cả kim
Sinh thiết thận dưới
sinh thiết dùng
100 36 465,000 360,000
hướng dẫn của siêu âm
nhiều lần
Bao gồm cả chi
Nội soi bàng quang - Nội
phí dây dẫn dùng
101 37 730,000 560,000
soi niệu quản
nhiều lần
Sinh thiết dưới hướng dẫn
của siêu âm (gan, thận,
102 38 785,000 600,000
vú, áp xe, các tổn thương
khác)
- Danh mục dịch vụ khám
Mức tối đa của
Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa
Mức giá được
Stt theo khung giá Ghi chú
bao gồm vật tư tiêu hao,
phê duyệt
mục TT04/2012
vật tư thay thế đặc thù
có giá trị lớn)
1 2 3 7 8
Bao gồm cả chi
Đặt ống thông tĩnh mạch
103 39 1,030,000 790,000 phí Catheter 2
bằng Catheter 2 nòng
nòng
Bao gồm cả chi
Đặt ống thông tĩnh mạch
104 40 840,000 650,000 phí Catheter 3
bằng Catheter 3 nòng
nòng
Thở máy (01 ngày điều trị)
105 41 420,000 320,000
Đặt nội khí quản
106 42 415,000 320,000
Bao gồm cả bóng
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
108 44 290,000 223,000
dùng nhiều lần
Sinh thiết dưới hướng dẫn
của cắt lớp vi tính (phổi,
109 45 1,700,000 1,309,000
xương, gan, thận, vú, áp
xe, các tổn thương khác)
Sinh thiết màng hoạt dịch Bao gồm cả kim
dưới hướng dẫn của siêu sinh thiết dùng
110 46 950,000 732,000
nhiều lần
âm
Chọc hút tế bào tuyến giáp
dưới hướng dẫn của siêu
111 47 87,000 67,000
âm
Chọc tháo dịch màng bụng
hoặc màng phổi dưới
112 48 104,000 80,000
hướng dẫn của siêu âm
Thủ thuật chọc hút tủy làm Kim chọc hút tủy
tủy đồ (chưa tính kim chọc tính theo thực tế
114 50 68,000 52,000
hút tủy) sử dụng
Bao gồm cả kim
Thủ thuật chọc hút tủy làm
chọc hút tủy dùng
115 51 470,000 362,000
tủy đồ
nhiều lần
Nội soi phế quản ống mềm
116 52 900,000 693,000
gây tê có sinh thiết
Nội soi phế quản ống mềm
117 53 2,240,000 1,725,000
gây tê lấy dị vật
Bao gồm cả kìm
Lấy sỏi niệu quản qua nội
gắp dùng nhiều
119 55 720,000 554,000
soi
lần
Mở thông bàng quang
169,000
(gây tê tại chỗ)
120 56 220,000
Chọc hút hạch (hoặc u)
dưới hướng dẫn của siêu
121 57 80,000 62,000
âm
- Danh mục dịch vụ khám
Mức tối đa của
Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa
Mức giá được
Stt theo khung giá Ghi chú
bao gồm vật tư tiêu hao,
phê duyệt
mục TT04/2012
vật tư thay thế đặc thù
có giá trị lớn)
1 2 3 7 8
Bao gồm cả kim
Chọc hút hạch hoặc u sinh thiết, chi phí
chụp cắt lớp vi
dưới hướng dẫn của cắt
122 58 820,000 630,000
lớp vi tính tính và chưa tính
thuốc cản quang
Thận nhân tạo cấp cứu
(Quả lọc dây máu dùng 1 1,024,000
lần)
123 59 1,330,000
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC
HỒI CHỨC NĂNG
Chôn chỉ (cấy chỉ)
124 60 115,000 92,000
Châm (các phương pháp
125 61 châm) 48,000 38,000
Điện châm
126 62 50,000 40,000
Thuỷ châm (không kể tiền
thuốc)
127 63 25,000 20,000
Xoa bóp bấm huyệt
128 64 28,000 22,000
Hồng ngoại
129 65 23,000 18,000
Điện phân
130 66 24,000 19,000
Sóng ngắn
131 67 27,000 22,000
132 68 Laser châm 62,000 50,000
Tử ngoại
133 69 27,000 22,000
Điện xung
134 70 25,000 20,000
Tập vận động toàn thân
135 71 (30 phút) 21,000 17,000
Tập vận động đoạn chi (30
136 72 phút) 21,000 17,000
Siêu âm điều trị
137 73 40,000 32,000
Điện từ trường
138 74 25,000 20,000
139 75 Bó Farafin 49,000 39,000
Cứu (Ngải cứu /túi
chườm)
140 76 18,000 14,000
Kéo nắn, kéo dãn cột
sống, các khớp
141 77 26,000 21,000
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ
T HUẬT THEO CHUYÊN
C3
KHOA
NGOẠI KHOA
C3.1
Cắt chỉ
142 1 45,000 35,000
143 2 60,000 42,000
Thay băng v ết thương
- Danh mục dịch vụ khám
Mức tối đa của
Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa
Mức giá được
Stt theo khung giá Ghi chú
bao gồm vật tư tiêu hao,
phê duyệt
mục TT04/2012
vật tư thay thế đặc thù
có giá trị lớn)
1 2 3 7 8
chiều dài dưới 15cm
Thay băng v ết thương
chiều dài trên 15cm đến
144 3 80,000 62,000
30 cm
Thay băng v ết thương
chiều dài từ 30 cm đến
145 4 105,000 81,000
dưới 50 cm
Thay băng v ết thương
chiều dài < 30 cm nhiễm
146 5 115,000 89,000
trùng
Thay băng v ết thương
chiều dài từ 30 cm đến 50
147 6 160,000 123,000
cm nhiễm trùng
Thay băng v ết thương
chiều dài > 50cm nhiễm
148 7 190,000 146,000
trùng
Tháo bột: cột sống/ lưng/
khớp háng/ xương đùi/
149 8 45,000 35,000
xương chậu
Tháo bột khác
150 9 38,000 29,000
Vết thương phần mềm tổn
thương nông chiều dài <
151 10 155,000 119,000
10 cm
Vết thương phần mềm tổn
thương nông chiều dài >
152 11 200,000 154,000
10 cm
Vết thương phần mềm tổn
thương sâu chiều dài < 10
153 12 210,000 162,000
cm
Vết thương phần mềm tổn
thương sâu chiều dài > 10
154 13 230,000 177,000
cm
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst,
sẹo của da, tổ chức dưới
155 14 180,000 139,000
da
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ
dẫn lưu
156 15 105,000 81,000
Tháo lồng ruột bằng hơi
hay baryte
157 16 80,000 62,000
Cắt phymosis
158 17 180,000 139,000
Thắt các búi trĩ hậu môn
159 18 220,000 169,000
Nắn trật khớp khuỷu tay/
khớp xương đòn/ khớp
161 20 235,000 181,000
hàm (bột liền)
- Danh mục dịch vụ khám
Mức tối đa của
Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa
Mức giá được
Stt theo khung giá Ghi chú
bao gồm vật tư tiêu hao,
phê duyệt
mục TT04/2012
vật tư thay thế đặc thù
có giá trị lớn)
1 2 3 7 8
Nắn trật khớp vai (bột liền)
163 22 225,000 173,000
Nắn trật khớp khuỷu chân/
khớp cổ chân/ khớp gối
(bột liền)
165 24 165,000 127,000
Nắn trật khớp háng (bột
liền)
167 26 700,000 514,000
Nắn, bó bột xương đùi/
chậu/ cột sống (bột liền)
169 28 550,000 395,000
Nắn, bó bột xương cẳng
chân (bột liền)
171 30 165,000 127,000
Nắn, bó bột xương cánh
tay (bột liền)
173 32 165,000 127,000
Nắn, bó bột gãy xương
cẳng tay (bột liền)
175 34 165,000 127,000
Nắn, bó bột gãy xương
cẳng tay (bột liền)
177 36 140,000 108,000
Nắn, bó bột trật khớp háng
bẩm sinh (bột liền)
179 38 595,000 325,000
Nắn có gây mê, bó bột bàn
chân ngựa vẹo v ào, bàn
chân bẹt/ tật gối cong lõm
181 40 495,000 381,000
trong hay lõm ngoài (bột
liền)
SẢN PHỤ KHOA
C3.2
Hút buồng tử cung do rong
81,000
kinh rong huyết
183 1 105,000
Nạo sót thai, nạo sót rau
200,000
sau sẩy, sau đẻ
184 2 245,000
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
185 3 525,000 404,000
Đỡ đẻ ngôi ngược
186 4 580,000 447,000
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
187 5 640,000 493,000
Forceps hoặc giác hút sản
188 6 khoa 530,000 408,000
Soi cổ tử cung
189 7 50,000 39,000
Soi ối
190 8 37,000 28,000
Điều trị tổn thương cổ tử
cung bằng: đốt điện hoặc
nhiệt hoặc laser
191 9 60,000 46,000
Chích apxe tuyến vú
192 10 120,000 100,000
Xoắn hoặc cắt bỏ polype
âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
193 11 215,000 166,000
- Danh mục dịch vụ khám
Mức tối đa của
Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa
Mức giá được
Stt theo khung giá Ghi chú
bao gồm vật tư tiêu hao,
phê duyệt
mục TT04/2012
vật tư thay thế đặc thù
có giá trị lớn)
1 2 3 7 8
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
194 12 1,550,000 1,194,000
Phẫu thuật lấy thai lần thứ
2 trở lên
195 13 1,600,000 1,232,000
Phá thai đến hết 7 tuần
bằng thuốc
197 15 155,000 119,000
Phá thai từ 13 tuần đến 22
tuần bằng thuốc
198 16 430,000 331,000
MẮT
C3.3
Đo nhãn áp
199 1 16,000 12,000
Đo Javal
200 2 15,000 12,000
Đo thị trường, ám điểm
201 3 14,000 11,000
Thử kính loạn thị
202 4 11,000 10,000
Soi đáy mắt
203 5 22,000 17,000
Tiêm hậu nhãn cầu một Chưa tính thuốc
204 6 18,000 14,000
mắt tiêm
Tiêm dưới kết mạc một Chưa tính thuốc
205 7 18,000 14,000
mắt tiêm
Thông lệ đạo một mắt
206 8 34,000 26,000
Thông lệ đạo hai mắt
207 9 58,000 45,000
Chích chắp/ lẹo
208 10 44,000 34,000
Lấy dị vật kết mạc nông
một mắt
209 11 26,000 20,000
Lấy dị vật giác mạc nông,
một mắt (gây tê)
210 12 26,000 26,000
Lấy dị vật giác mạc sâu,
một mắt (gây tê)
211 13 220,000 169,000
Phẫu thuật cắt mộng ghép Chưa tính chi phí
212 14 665,000 512,000
màng ối, kết mạc - gây tê màng ối
Các dịch vụ từ 14
đến 29 mục C3.3
đã bao gồm cả
Mổ quặm 1 mi - gây tê
213 15 350,000 270,000
chi phí dao tròn
dùng 01 lần, chỉ
khâu các loại
Mổ quặm 2 mi - gây tê
214 16 505,000 389,000
Mổ quặm 3 mi - gây tê
215 17 675,000 520,000
Mổ quặm 4 mi - gây tê
216 18 790,000 608,000
Phẫu thuật mộng đơn
thuần một mắt - gây tê
217 19 615,000 474,000
218 20 1,150,000 886,000
Phẫu thuật mộng đơn một
- Danh mục dịch vụ khám
Mức tối đa của
Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa
Mức giá được
Stt theo khung giá Ghi chú
bao gồm vật tư tiêu hao,
phê duyệt
mục TT04/2012
vật tư thay thế đặc thù
có giá trị lớn)
1 2 3 7 8
mắt - gây mê
Khâu da mi, kết mạc mi bị
219 21 rách - gây tê 535,000 412,000
Khâu da mi, kết mạc mi bị
rách - gây mê
220 22 1,050,000 809,000
Lấy dị vật giác mạc nông,
một mắt (gây mê)
221 23 600,000 462,000
Lấy dị vật giác mạc sâu,
một mắt (gây mê)
222 24 720,000 554,000
Phẫu thuật cắt mộng ghép Chưa tính chi phí
màng ối, kết mạc - gây mê màng ối
223 25 1,180,000 909,000
Mổ quặm 1 mi - gây mê
224 26 870,000 670,000
Mổ quặm 2 mi - gây mê
225 27 1,000,000 770,000
Mổ quặm 3 mi - gây mê
226 28 1,160,000 893,000
Mổ quặm 4 mi - gây mê
227 29 1,280,000 986,000
T AI - MŨI - HỌNG
C3.4
Trích rạch apxe Amiđan
228 1 (gây tê) 130,000 100,000
Trích rạch apxe thành sau
họng (gây tê)
229 2 130,000 100,000
Lấy dị vật tai ngoài đơn
giản
233 6 75,000 58,000
Lấy dị vật tai ngoài dưới
kính hiển vi (gây tê)
234 7 155,000 119,000
Lấy dị vật trong mũi không
235 8 gây mê 125,000 96,000
Lấy dị vật trong mũi có gây
mê
236 9 530,000 408,000
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng
đầu mặt cổ gây tê
242 15 390,000 256,000
Nạo VA gây mê
243 16 485,000 373,000
Nội soi lấy dị vật thực
quản gây mê ống cứng
244 17 470,000 362,000
Nội soi lấy dị vật thực
quản gây mê ống mềm
245 18 490,000 377,000
Lấy di vật thanh quản gây
mê ống cứng
246 19 470,000 362,000
Nội soi cắt polype mũi gây
247 20 mê 395,000 304,000
248 21 570,000 439,000
Trích rạch apxe Amiđan
- Danh mục dịch vụ khám
Mức tối đa của
Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa
Mức giá được
Stt theo khung giá Ghi chú
bao gồm vật tư tiêu hao,
phê duyệt
mục TT04/2012
vật tư thay thế đặc thù
có giá trị lớn)
1 2 3 7 8
(gây mê)
Trích rạch apxe thành sau
họng (gây mê)
249 22 570,000 439,000
Cắt Amiđan (gây mê)
250 23 660,000 508,000
Lấy dị vật tai ngoài dưới
kính hiển vi (gây mê)
252 25 475,000 366,000
Nội soi đốt điện cuốn mũi/
cắt cuốn mũi gây mê
253 26 530,000 408,000
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng
đầu mặt cổ gây mê
254 27 745,000 574,000
RĂNG - HÀM - MẶT
C3.5
Các kỹ thuật về răng,
miệng
C3.5.1
Nhổ răng sữa/chân răng
sữa
256 1 21,000 16,000
Nhổ răng số 8 bình
thường
257 2 105,000 80,000
Nhổ răng số 8 có biến
chứng khít hàm
258 3 190,000 146,000
Lấy cao răng v à đánh
bóng một vùng/ một hàm
259 4 50,000 38,000
Lấy cao răng v à đánh
260 5 bóng hai hàm 90,000 69,000
Răng giả tháo lắp
C3.5.2
Từ 02 răng trở
lên mỗi răng
Một răng cộng thêm
262 7 230,000 177,000
50.000 đồng tiền
phí gửi labo
Răng giả cố định
C3.5.3
Răng chốt đơn giản
263 8 225,000 173,000
Mũ chụp nhựa
264 9 280,000 216,000
Mũ chụp kim loại
265 10 330,000 254,000
Các phẫu thuật, thủ thuật
hàm mặt
C3.5.4
Khâu v ết thương phần
mềm nông dài < 5 cm
266 11 145,000 107,000
Khâu v ết thương phần
mềm nông dài > 5 cm
267 12 200,000 154,000
Khâu v ết thương phần
mềm sâu dài < 5 cm
268 13 190,000 146,000
- Danh mục dịch vụ khám
Mức tối đa của
Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa
Mức giá được
Stt theo khung giá Ghi chú
bao gồm vật tư tiêu hao,
phê duyệt
mục TT04/2012
vật tư thay thế đặc thù
có giá trị lớn)
1 2 3 7 8
Khâu v ết thương phần
mềm sâu dài > 5 cm
269 14 250,000 193,000
XÉT NGHIỆM
C5
XÉT NGHIỆM HUYẾT
HỌC-MIỄN DỊCH
C5.1
Huyết đồ (bằng phương
pháp thủ công)
278 1 57,000 57,000
Định lượng Hemoglobin
(bằng máy quang kế)
279 2 26,000 21,000
Tổng phân tích tế bào máu
ngoại vi (bằng phương
pháp thủ công)
280 3 32,000 30,000
Hồng cầu lưới (bằng
phương pháp thủ công)
281 4 23,000 18,000
Thể tích khối hồng cầu
282 5 (Hematocrit) 15,000 12,000
Máu lắng (bằng phương
pháp thủ công)
283 6 20,000 16,000
Xét nghiệm sức bền hồng
cầu
284 7 33,000 26,000
Xét nghiệm số lượng tiểu
cầu (thủ công)
285 8 30,000 24,000
Định nhóm máu hệ ABO
bằng phương pháp ống
nghiệm; trên phiến đá
hoặc trên giấy
286 9 34,000 27,000
Định nhóm máu hệ ABO
bằng giấy định nhóm máu
để truyền máu toàn phần:
khối hồng cầu, khối bạch
cầu
287 10 20,000 16,000
Định nhóm máu hệ ABO
bằng giấy định nhóm máu
để truyền: chế phẩm tiểu
cầu hoặc huyết tơng
288 11 18,000 14,000
Định nhóm máu hệ ABO,
Rh(D) trên máy tự động
289 12 33,000 26,000
Định nhóm máu hệ ABO
trên thẻ định nhóm máu
(đã có sẵn huyết thanh
mẫu) để truyền máu toàn
phần, khối hồng cầu, bạch
cầu
290 13 58,000 46,000
- Danh mục dịch vụ khám
Mức tối đa của
Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa
Mức giá được
Stt theo khung giá Ghi chú
bao gồm vật tư tiêu hao,
phê duyệt
mục TT04/2012
vật tư thay thế đặc thù
có giá trị lớn)
1 2 3 7 8
Định nhóm máu hệ Rh(D)
bằng phương pháp ống
nghiệm, phiến đá
292 15 27,000 22,000
Tìm tế bào Hargraves
294 17 56,000 41,000
Thời gian máu chảy
(phương pháp Duke)
295 18 11,000 9,000
Co cục máu đông
296 19 13,000 10,000
Định lượng yếu tố I
299 22 (fibrinogen) 49,000 39,000
Thời gian Prothrombin
(PT, TQ) bằng thủ công
301 24 48,000 38,000
Thời gian Prothrombin
(PT, TQ) bằng máy bán tự
động, tự động
302 25 55,000 43,000
Không bao gồm
Xét nghiệm tế bào học tủy
thủ thuật sinh
303 26 128,000 72,000
xương
thiết tủy xương
Điện giải đồ (Na+, K+, CL
311 34 +) 38,000 36,000
Định lượng Ca++ máu
312 35 19,000 15,000
Định lượng các chất
Albumine; Creatine;
Glưucose;
Globuline;
Phospho, Protein toàn
phần, Ure, Axit Uric,
amilaze,…(mỗi chất)
313 36 26,000 21,000
Đinh lượng sắt huyết
thanh hoặc Mg ++ huyết
314 37 thanh 42,000 34,000
nghiệm
Các xét
BILIRUBIN toàn phần
hoặc trực tiếp hoặc gián
tiếp; Các xét nghiệm các
enzym: phosphataze kiềm
hoặc GOT hoặc GPT…
315 38 25,000 20,000
Định lượng Tryglyceride
hoặc Phopholipid hoặc
Lipid toàn phần hoặc
Cholestrol toàn phần hoặc
HDL-cholestrol hoặc LDL -
cholestrol
316 39 29,000 23,000
Xác định các yếu tố vi
lượng (đồng, kẽm...)
317 40 24,000 19,000
Xác định các yếu tố vi
lượng Fe (sắt)
318 41 24,000 19,000
- Danh mục dịch vụ khám
Mức tối đa của
Stt bệnh, chữa bệnh (Chưa
Mức giá được
Stt theo khung giá Ghi chú
bao gồm vật tư tiêu hao,
phê duyệt
mục TT04/2012
vật tư thay thế đặc thù
có giá trị lớn)
1 2 3 7 8
Tìm ký sinh trùng sốt rét
trong máu bằng phương
pháp thủ công
319 42 32,000 26,000
Tổng phân tích tế bào máu
Cho tất cả các
ngoại vi (bằng hệ thống tự
thông số
động hoàn toàn)
323 46 92,000 74,000
Nghiệm pháp Coombs
gián tiếp hoặc trực tiếp
(bằng một trong các
phương pháp: ống
nghiệm, Gelcard/
332 55 Scangel); 70,000 70,000
Định nhóm máu hệ ABO,
Rh(D) bằng phương pháp
336 59 gelcard/Scangel 87,000 70,000
Một số xét nghiệm khác
Đường máu mao mạch
346 9 22,000 17,000
Xét nghiệm hóa sinh
350 1 Testosteron 87,000 70,000
351 2 HbA1C 94,000 75,000
Điện di protein huyết thanh
353 4 295,000 236,000
Điện di có tính thành phần
huyết sắc tố (định tính)
354 5 180,000 144,000
Điện di huyết sắc tố (định
lượng)
355 6 320,000 256,000
NGHIỆM NƯỚC
XÉT
TIỂU
C5.2
Calci niệu
358 3 23,000 18,000
Điện giải đồ (Na, K, Cl)
niệu
360 5 43,000 36,000
Định lượng Protein niệu
hoặc đường niệu
361 6 13,000 10,000
Ure hoặc Axit Uric hoặc
Creatinin niệu
363 8 20,000 16,000
Amylase niệu
364 9 38,000 30,000
Các chất Xentonic/ sắc tố
mật/ muối mật/
365 10 urobilinogen 6,000 5,000
Xác định Gonadotrophin
để chẩn đoán thai nghén
bằng phương pháp hóa
học-miễn dịch
366 11 26,000 21,000
nguon tai.lieu . vn