Xem mẫu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH ĐỊNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Bình Định, ngày 27 tháng 7 năm 2012 Số: 27/2012/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Luật Khám bệnh, Chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân; Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí; Căn cứ Thông tư l iên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của li ên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội điều chỉnh, bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hi ện việc thu một phần viện phí (gọi tắt là TTLT 03); Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của li ên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước (gọi tắt l à TTLT 04); Quyết định số 1223/QĐ- BYT ngày 18/4/2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của li ên Bộ Y tế - Bộ Tài chính; Căn cứ Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 4 về Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định; Xét đề nghị của Sở Y tế, Sở Tài chính và Bảo hiểm Xã hội tỉnh Bình Định, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau: 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng: a. Phạm vi áp dụng: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh v à Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/09/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số đi ều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; bao gồm: các đơn vị sự nghiệp y tế có chức năng thực hiện công tác khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc ngành Y tế tỉnh Bình Định (sau đây gọi chung là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập). b. Đối tượng áp dụng: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trực thuộc ngành Y tế tỉnh Bình Định gồm: bệnh viện đa khoa tỉnh, bệnh viện chuyên khoa tuyến tỉnh, bệnh viện đa khoa khu v ực, trung tâm y tế huyện, thị x ã, thành phố có chức năng khám bệnh, chữa bệnh, các phòng khám đa khoa khu v ực v à các trung tâm y tế chuyên khoa tuyến tỉnh có thực hi ện chức năng khám bệnh, chữa bệnh (được x ếp hạng bệnh v iện/đơn vị sự nghiệp y tế theo Thông tư 23/2005/TT-BYT ngày 25/8/2005 của Bộ Y tế); Các trạm y tế x ã, phường, thị trấn. 2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cụ thể: a. Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo TTLT 04: có 1.212 dịch vụ, gồm: - Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Phần A, B của TTLT 04 gồm 15 dịch vụ: Phụ lục 1 đính kèm.
  2. - Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Phần C của TTLT 04 (trừ Mục C4) gồm 332 dịch vụ: Phụ lục 2 đính kèm. - Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mục C4 Phần C của TTLT 04 gồm 865 dịch vụ: Phụ lục 3 đính kèm. b. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh nêu tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 tại Khoản a, Mục 2, Đi ều 1 của Quyết định này được áp dụng theo phân hạng bệnh viện/ đơn v ị sự nghiệp y tế v à trạm y tế với tỷ lệ như sau: - Đối v ới bệnh viện/đơn v ị sự nghiệp y tế hạng 1: áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá cụ thể theo hạng bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá ghi tại các Phụ lục 2 v à Phụ lục 3. - Đối v ới bệnh viện/đơn v ị sự nghiệp y tế hạng 2: áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá cụ thể theo hạng bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá thu bằng 98% mức giá ghi tại Phụ lục 2 và Phụ lục 3. - Đối với bệnh viện/đơn v ị sự nghiệp y tế hạng 3 v à phòng khám đa khoa khu vực: áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá cụ thể theo hạng bệnh viện/đơn v ị sự nghiệp y tế ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá thu bằng 95% mức giá ghi tại Phụ lục 2 v à Phụ lục 3. - Đối với trạm y tế: áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá cụ thể theo trạm y tế xã ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá thu bằng 90% m ức giá ghi tại các Phụ lục 2 v à Phụ lục 3. c. Giá thu tạm thời đối với các dịch vụ kỹ thuật mới (được Bộ Y tế phê duyệt tại Quyết định số 1229/QĐ-BYT ngày 18/4/2012) thực hiện tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh, nhưng chưa có khung giá quy định trong TTLT 03, TTLT 04 gồm 04 dịch vụ: Phụ lục 4 đính kèm. d. Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu v à dịch v ụ khác gồm 5 dịch vụ: Phụ lục 5 đính kèm. đ. Giá thu tạm thời đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được phê duyệt thực hiện tại trạm y tế, nhưng chưa có khung giá quy định trong TTLT 03, TTLT 04 gồm 22 dịch vụ: Phụ lục 6 đính kèm. e. Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo TTLT 03 gồm 919 dịch vụ: Phụ lục 7 đính kèm. g. Giá thu đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được phê duyệt thực hiện, nhưng chưa có khung giá quy định trong TTLT 03, TTLT 04 (giữ nguyên m ức giá đã phê duyệt từ năm 2009) gồm 43 dịch vụ: Phụ lục 8 đính kèm. 3. Quy định về tính tròn số khi áp dụng tỷ lệ giá thu tại Khoản b, Mục 2, Điều 1 của Quyết định này: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập l à đối tượng thực hiện mức giá thu có tính giảm tỷ lệ theo hạng bệnh viện/đơn v ị sự nghiệp y tế (hạng 2, hạng 3 và trạm y tế x ã) khi phát sinh khoản thu m à giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh có số lẻ ở hàng trăm thì chỉ tính đến đơn v ị tính là hàng nghìn để thu, không tính số lẻ từ hàng trăm trở xuống. Ví dụ: Giá dịch vụ “Tim phổi thẳng” (STT 21, phần C1.2.4 - Chụp X-Quang v ùng ngực, Phụ lục 2) có giá thu áp dụng đối với bệnh viện/đơn v ị sự nghiệp y tế hạng 1 là 33.000 đồng; Khi các bệnh viện/đơn v ị sự nghiệp y tế hạng 2 thực hiện dịch vụ này, giá thu tính được là: 33.000 đồng x 98% = 32.340 đồng, nhưng chỉ thực hiện thu 32.000 đồng (chỉ tính đến hàng nghìn); Khi các bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng 3 thực hiện dịch vụ này, giá thu tính được là: 33.000 đồng x 95% = 31.350 đồng, nhưng chỉ thực hiện thu 31.000 đồng (chỉ tính đến hàng nghìn). 4. Chế độ công khai: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập phải thực hiện ni êm yết công khai bảng giá của các dịch v ụ khám bệnh, chữa bệnh được UBND tỉnh phê duyệt tại địa điểm thu phí và tại những vị trí thuận ti ện để người dân biết, thực hiện khi tham gia khám bệnh, chữa bệnh. Điều 2. Giám đốc các Sở Y tế, Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh v à Thủ trưởng các cơ quan, đơn v ị liên quan chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện, hướng dẫn và ki ểm tra việc thực hiện Quyết định này. Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập chịu trách nhiệm áp dụng đúng m ức giá dịch v ụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành tại Điều 1, Quyết định này trên cơ sở danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được cấp có thẩm quyền (Bộ Y tế hoặc Sở Y tế) cho phép thực hiện.
  3. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế cho các Quyết định sau đây: 1. Quyết định số 1250/QĐ-CTUBND ngày 29/5/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc quy định giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở đi ều trị trên địa bàn tỉnh Bình Định. 2. Quyết định số 216/QĐ-CTUBND ngày 29/01/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc điều chỉnh, bổ sung giá thu m ột phần viện phí áp dụng cho các cơ sở điều trị trong tỉnh. 3. Quyết định số 1808/QĐ-CTUBND ngày 12/8/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt bổ sung giá thu một phần viện phí của một số dịch vụ kỹ thuật y tế áp dụng cho Bệnh v iện Đa khoa tỉnh. 4. Quyết định số 80/QĐ-CTUBND ngày 17/01/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt giá thu một phần viện phí (tạm thời) v à cơ chế thu đối với dịch vụ kỹ thuật phẫu thuật tim hở tri ển khai tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh. 5. Quyết định số 81/QĐ-CTUBND ngày 17/01/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt bổ sung giá thu một phần viện phí của một số dịch vụ, kỹ thuật y tế triển khai tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định. 6. Quyết định số 640/QĐ-CTUBND ngày 28/3/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt bổ sung giá thu một phần viện phí của một số dịch vụ, kỹ thuật y tế áp dụng cho các cơ sở y tế trong tỉnh Bình Định. 7. Quyết định số 1304/QĐ-CTUBND ngày 13/6/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt điều chỉnh giá thu một phần viện phí của 259 dịch vụ, kỹ thuật y tế áp dụng cho các cơ sở điều trị trong tỉnh. 8. Quyết định số 1772/QĐ-CTUBND ngày 05/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc điều chỉnh Phụ lục V của Quyết định số 1250/QĐ-CTUBND ngày 29/5/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh về v iệc quy định giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở đi ều trị trên địa bàn tỉnh Bình Định. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài chính, Y tế, Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị x ã, thành phố, Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập v à Thủ trưởng các cơ quan, đơn v ị li ên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Mai Thanh Thắng PHỤ LỤC 1: GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH PHẦN A, B (theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính) (Kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh) Đơn vị: đồng Danh m ục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Giá phê duyệt S STT STT Ghi chú TT theo theo Mức tối Giá phê Tỷ lệ % TT mục đa của duyệt lần giá phê 04 duyệt khung giá này lần này theo so v ới TTLT 04
  4. TTLT 04 PHẦN A: KHUNG GIÁ K.BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE Việc xác định 1 A1 KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM và tính số lần CHUYÊN KHOA khám bệnh Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 1 1 20.000 15.000 75,00 theo quy định 80,00 của Bộ Y tế. Bệnh viện hạng II 2 15.000 12.000 Bệnh viện hạng III 3 10.000 9.000 90,00 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được 4 7.000 5.000 71,43 phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực Trạm y tế x ã 5 5.000 4.500 90,00 A2 HỘI CHẨN ĐỂ XÁC ĐỊNH CA BỆNH KHÓ Chỉ áp dụng 2 đối với hội (CHUYÊN GIA/CA) chẩn liên viện Bệnh viện hạng I 200.000 140.000 70,00 Bệnh viện hạng II 200.000 120.000 60,00 Bệnh viện hạng III 200.000 100.000 50,00 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được 200.000 90.000 45,00 phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực A3 KHÁM, CẤP GIẤY CHỨNG THƯƠNG, GIÁM ĐỊNH Y KHOA (KHÔNG KỂ XÉT NGHIỆM, X-QUANG) Bệnh viện hạng I 3 100.000 80.000 80,00 Bệnh viện hạng II 100.000 75.000 75,00 Bệnh viện hạng III 100.000 70.000 70,00 A4 KHÁM SỨC KHỎE TO ÀN DIỆN LAO ĐỘNG, LÁI XE, KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ (KHÔNG KỂ XÉT NGHIỆM, X-QUANG) Bệnh viện hạng I 4 100.000 80.000 80,00 Bệnh viện hạng II 100.000 70.000 70,00 Bệnh viện hạng III 100.000 65.000 65,00 A5 KHÁM SỨC KHỎE TO ÀN DIỆN CHO NGƯỜI ĐI XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG Bệnh viện hạng I 5 300.000 210.000 70,00 PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG 2 Giá ngày BỆNH: giường đi ều trị tại phần B này B2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa 6 tính cho 01 bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) người/01 ngày 60,00 giường đi ều trị. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 1 150.000 90.000 Trường hợp Bệnh viện hạng II 2 100.000 60.000 60,00 phải nằm ghép 64,29 02 người/01 Bệnh viện hạng III 3 70.000 45.000 giường thì chỉ B3 Ngày giường bệnh Nội khoa: được thu tối đa 50%, trường B3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, 7 hợp nằm ghép Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, từ 03 người trở
  5. Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; lên thì chỉ được thu tối đa 30% Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 1 80.000 50.000 62,50 mức thu ngày 61,54 giường đi ều trị Bệnh viện hạng II 2 65.000 40.000 nội trú. Bệnh viện hạng III 3 40.000 25.000 62,50 B3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, 8 Dị ứng, Tai-mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mổ Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 1 70.000 40.000 57,14 Bệnh viện hạng II 2 50.000 30.000 60,00 Bệnh viện hạng III 3 35.000 25.000 71,43 B3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 9 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 1 50.000 30.000 60,00 Bệnh viện hạng II 2 35.000 20.000 57,14 Bệnh viện hạng III 3 25.000 15.000 60,00 B4 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng; B4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; 10 Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 1 145.000 100.000 68,97 Bệnh viện hạng II 2 120.000 80.000 66,67 B4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3- 11 4 từ 25 -70% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 1 120.000 75.000 62,50 Bệnh viện hạng II 2 80.000 50.000 62,50 Bệnh viện hạng III 3 60.000 50.000 83,33 B4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 12 trên 30% di ện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% di ện tích cơ thể Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 1 95.000 50.000 52,63 Bệnh viện hạng II 2 75.000 40.000 53,33 Bệnh viện hạng III 3 50.000 35.000 70,00 B4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, 13 độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 1 75.000 40.000 53,33 Bệnh viện hạng II 2 50.000 30.000 60,00 Bệnh viện hạng III 3 35.000 25.000 71,43 B5 Các phòng khám đa khoa khu v ực 14 20.000 13.000 65,00 B6 Ngày giường bệnh tại Trạm y tế x ã 15 12.000 8.000 66,67 PHỤ LỤC 2: GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH PHẦN C (TRỪ MỤC C4) (theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
  6. (Kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh) Đơn vị: đồng STT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Giá phê duyệt STT STT Ghi chú theo theo Mức tối đa Đối với Tỷ lệ % mục TTLT của khung Bệnh giá phê 04 giá TTLT v iện/đơn v ị duyệt lần SN y tế này so 04 hạng 1 v ới TTLT 04 PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH C1 C1.1 SIÊU ÂM: 1 3 1 Siêu âm 35.000 34.000 97,1 C1.2 CHIẾU, CHỤP X-QUANG C1.2.1 CHỤP X-QUANG CÁC CHI Các ngón tay hoặc ngón chân 2 7 1 36.000 28.000 77,8 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc 3 8 2 36.000 28.000 77,8 khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc x ương đòn hoặc x ương bả vai (một tư thế) Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc 4 9 3 42.000 33.000 78,6 khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc x ương đòn hoặc x ương bả vai (hai tư thế) Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót 5 10 4 36.000 28.000 77,8 (một tư thế) Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót 6 11 5 42.000 33.000 78,6 (hai tư thế) Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc x ương đùi 7 12 6 42.000 33.000 78,6 hoặc khớp háng (một tư thế) Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc x ương đùi 8 13 7 42.000 33.000 78,6 hoặc khớp háng (hai tư thế) Khung chậu 9 14 8 42.000 33.000 78,6 C1.2.2 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU Xương sọ (một tư thế) 10 15 1 36.000 28.000 77,8 Xương chũm, mỏm châm 11 16 2 36.000 28.000 77,8 Xương đá (một tư thế) 12 17 3 36.000 22.000 61,1 Khớp thái dương - hàm 13 18 4 36.000 22.000 61,1 Chụp ổ răng 14 19 5 36.000 22.000 61,1 C1.2.3 CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG Các đốt sống cổ 15 20 1 36.000 28.000 77,8 Các đốt sống ngực 16 21 2 42.000 33.000 78,6 Cột sống thắt lưng - cùng 17 22 3 42.000 33.000 78,6
  7. Cột sống cùng - cụt 18 23 4 42.000 33.000 78,6 Chụp 2 đoạn liên tục 19 24 5 42.000 33.000 78,6 Đánh giá tuổi x ương: cổ tay, đầu gối 20 25 6 36.000 28.000 77,8 C1.2.4 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC Tim phổi thẳng 21 26 1 42.000 33.000 78,6 Tim phổi nghiêng 22 27 2 42.000 33.000 78,6 Xương ức hoặc x ương sườn 23 28 3 42.000 33.000 78,6 C1.2.5 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 24 29 1 42.000 33.000 78,6 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang 25 30 2 395.000 276.000 69,9 (UIV) Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng 26 31 3 385.000 269.000 69,9 (UPR) có tiêm thuốc cản quang Chụp bụng không chuẩn bị 27 32 4 42.000 33.000 78,6 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 28 33 5 87.000 65.000 74,7 Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản 29 34 6 102.000 70.000 68,6 quang Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 30 35 7 142.000 95.000 66,9 C1.2.6 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC Chụp tử cung - v òi trứng (bao gồm cả 31 36 1 265.000 185.000 69,8 thuốc) Chụp tủy sống có tiêm thuốc 32 37 2 295.000 200.000 67,8 Chụp v òm mũi họng 33 38 3 42.000 30.000 71,4 Chụp ống tai trong 34 39 4 42.000 30.000 71,4 Chụp họng hoặc thanh quản 35 40 5 42.000 30.000 71,4 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao 36 41 6 500.000 450.000 90,0 gồm thuốc cản quang) Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm 37 42 7 870.000 783.000 90,0 cả thuốc cản quang) Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, 70,0Bao gồm toàn 38 43 8 5.100.000 3.570.000 động mạch chủ, động mạch phổi…) số bộ chi phí hóa xóa nền (DSA) chụp, chưa tính can thi ệp Chụp động mạch v ành hoặc thông tim 39 44 9 5.100.000 4.000.000 78,4 chụp buồng tim dưới DSA Chụp v à can thiệp tim mạch (van tim, tim 70,0Chưa bao 40 45 10 6.000.000 4.200.000 bẩm sinh, động mạch v ành) dưới DSA gồm vật tư chuyên dụng Chụp v à can thiệp mạch chủ bụng v à 41 46 11 8.250.000 5.770.000 69,9 dùng để can mạch chi dưới DSA thiệp: bóng 69,9nong, stent, Các can thiệp đường mạch máu cho các 42 47 12 8.300.000 5.800.000 các vật liệu tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế nút m ạch, các quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn v i ống thông,
  8. tĩnh mạch sinh dục,…) v i dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật Chụp, nút dị dạng v à các bệnh lý mạch 69,5Chưa bao 43 48 13 8.850.000 6.150.000 thần kinh dưới DSA (Phình động mạch gồm vật tư não, dị dạng thông động tĩnh mạch chuyên dụng (AVM), thông động mạch cảnh xoang dùng để can hang (FCC), thông động tĩnh mạch m àng thiệp: bóng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết nong, stent, khối...) các vật liệu nút m ạch, các v i ống thông, v i dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột 69,6Chưa bao 44 49 14 2.300.000 1.600.000 sống v à các tạng dưới DSA (đổ xi măng gồm vật tư cột sống, đi ều trị các khối u tạng v à gi ả u tiêu hao đặc xương...) biệt: Kim chọc, xi măng, các v ật liệu bơm, chất gây tắc Dẫn l ưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da 89,3Chưa bao 45 50 15 2.800.000 2.500.000 bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent gồm kim chọc, đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn bóng nong, bộ lưu các ổ áp xe v à tạng ổ bụng, sonde JJ nong, stent, thận…) dưới DSA các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông Chụp X-quang số hóa 1 phim 46 51 16 58.000 57.000 98,3 Chụp X-quang số hóa 2 phim 47 52 17 83.000 60.000 72,3 Chụp X-quang số hóa 3 phim 48 53 18 108.000 75.000 69,4 Chụp tử cung - v òi trứng bằng số hóa 49 54 19 305.000 210.000 68,9 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang 50 55 20 465.000 325.000 69,9 (UIV) số hóa Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng 51 56 21 420.000 290.000 69,0 (UPR) số hóa Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 52 57 22 155.000 106.000 68,4 số hóa Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản 53 58 23 155.000 106.000 68,4 quang số hóa Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 54 59 24 195.000 136.000 69,7 số hóa Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 55 60 25 415.000 290.000 69,9 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, C2 NỘI SOI Thông đái 70,3Bao gồm cả 56 65 1 64.000 45.000
  9. sonde Thụt tháo phân 57 66 2 40.000 35.000 87,5 Chọc hút hạch hoặc u 69,0Thủ thuật, còn 58 67 3 58.000 40.000 x ét nghiệm có giá riêng Chọc hút tế bào tuyến giáp 59 68 4 74.000 45.000 60,8 Chọc dò màng bụng hoặc m àng phổi 60 69 5 97.000 65.000 67,0 Chọc rửa m àng phổi 61 70 6 130.000 90.000 69,2 Chọc hút khí m àng phổi 62 71 7 86.000 65.000 75,6 Thay rửa hệ thống dẫn l ưu màng phổi 63 72 8 54.000 45.000 83,3 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa 64 73 9 117.000 80.000 68,4 chất) Nong ni ệu đạo v à đặt thông đái 69,0Bao gồm cả 65 74 10 145.000 100.000 sonde Điều trị sùi mào gà bằng đốt đi ện, 66 75 11 125.000 50.000 40,0 Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu 67 76 12 460.000 450.000 97,8 dùng 6 l ần) Sinh thiết da 68 80 16 80.000 55.000 68,8 Sinh thiết hạch, u 69 81 17 130.000 90.000 69,2 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính 70 82 18 110.000 77.000 70,0 kim sinh thiết) Sinh thiết màng phổi 68,7Bao gồm cả 71 83 19 335.000 230.000 kim sinh thi ết dùng nhiều lần Nội soi ổ bụng 72 85 21 575.000 400.000 69,6 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 69,6Bao gồm cả 73 86 22 675.000 470.000 kim sinh thi ết Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống 74 87 23 148.000 100.000 67,6 mềm không sinh thiết Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống 75 88 24 220.000 150.000 68,2 mềm có sinh thiết. Nội soi đại trực tràng ống mềm không 76 89 25 185.000 125.000 67,6 sinh thi ết Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh 77 90 26 265.000 185.500 70,0 thi ết Nội soi trực tràng ống mềm không sinh 78 91 27 120.000 84.000 70,0 thi ết Nội soi trực tràng có sinh thiết 79 92 28 195.000 136.500 70,0 Nội soi bàng quang không sinh thi ết 80 93 29 330.000 220.000 66,7 Nội soi bàng quang có sinh thiết 81 94 30 410.000 250.000 61,0 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy 69,1Bao gồm cả 82 95 31 680.000 470.000 máu cục… chi phí kìm gắp dùng
  10. nhi ều lần Nội soi phế quản ống mềm gây tê 83 96 32 575.000 370.000 64,3 Dẫn l ưu màng phổi tối thiểu 70,0Bao gồm cả 84 98 34 500.000 350.000 ống kendan Mở khí quản 69,0Bao gồm cả 85 99 35 565.000 390.000 Canuyn Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu 64,5Bao gồm cả 86 100 36 465.000 300.000 kim sinh thi ết âm dùng nhiều lần Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 68,5Bao gồm cả 87 101 37 730.000 500.000 chi phí dây dẫn dùng nhi ều lần Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 69,9Bao gồm cả 88 103 39 1.030.000 720.000 nòng chi phí Catheter 2 nòng Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 69,0Bao gồm cả 89 104 40 840.000 580.000 nòng chi phí Catheter 3 nòng Thở máy (01 ngày điều trị) 90 105 41 420.000 350.000 83,3 Đặt nội khí quản 91 106 42 415.000 300.000 72,3 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 90,0Bao gồm cả 92 108 44 290.000 261.000 bong bóng dùng nhiều lần Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng 68,4Bao gồm cả 93 110 46 950.000 650.000 dẫn của siêu âm kim sinh thi ết dùng nhiều lần Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng 94 111 47 87.000 59.000 67,8 dẫn của siêu âm Chọc tháo dịch m àng bụng hoặc m àng 95 112 48 104.000 100.000 96,2 phổi dưới hướng dẫn của si êu âm Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ 69,1Bao gồm cả 96 115 51 470.000 325.000 kim chọc hút tủy dùng nhiều lần Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh 97 116 52 900.000 630.000 70,0 thi ết Nội soi phế quản ống mềm gây tê l ấy dị 98 117 53 2.240.000 1.500.000 67,0 vật Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng 99 118 54 570.000 300.000 52,6 chấp Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 83,3Bao gồm cả 100 119 55 720.000 600.000 kìm gắp dùng nhi ều lần Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 101 120 56 220.000 154.000 70,0 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn 102 121 57 80.000 56.000 70,0
  11. của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn 69,5Bao gồm cả 103 122 58 820.000 570.000 của cắt lớp vi tính kim sinh thi ết, chi phí chụp cắt lớp vi tính v à chưa tính thuốc cản quang Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu 104 123 59 1.330.000 931.000 70,0 dùng 1 l ần) Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Chôn chỉ (cấy chỉ) 105 124 60 115.000 30.000 26,1 Châm (các phương pháp châm) 106 125 61 48.000 30.000 62,5 Điện châm 107 126 62 50.000 35.000 70,0 Thủy châm (không kể tiền thuốc) 108 127 63 25.000 20.000 80,0 Xoa bóp bấm huyệt 109 128 64 28.000 18.000 64,3 Hồng ngoại 110 129 65 23.000 18.000 78,3 Điện phân 111 130 66 24.000 14.000 58,3 Sóng ngắn 112 131 67 27.000 18.000 66,7 113 132 68 Laser châm 62.000 35.000 56,5 Tử ngoại 114 133 69 27.000 15.000 55,6 Điện xung 115 134 70 25.000 20.000 80,0 Tập vận động toàn thân (30 phút) 116 135 71 21.000 16.800 80,0 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 117 136 72 21.000 16.800 80,0 Siêu âm đi ều trị 118 137 73 40.000 32.000 80,0 Điện từ trường 119 138 74 25.000 20.000 80,0 120 139 75 Bó Farafin 49.000 20.000 40,8 Cứu (Ngải cứu /túi chườm) 121 140 76 18.000 10.000 55,6 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 122 141 77 26.000 18.200 70,0 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO C3 CHUYÊN KHOA C3.1 NGOẠI KHOA Cắt chỉ 123 142 1 45.000 31.500 70,0 Thay băng v ết thương chi ều dài dưới 124 143 2 60.000 48.000 80,0 15cm Thay băng v ết thương chi ều dài trên 125 144 3 80.000 64.000 80,0 15cm đến 30 cm Thay băng v ết thương chi ều dài từ 30 cm 126 145 4 105.000 73.500 70,0 đến dưới 50 cm Thay băng v ết thương chi ều dài < 30 cm 127 146 5 115.000 80.500 70,0 nhiễm trùng Thay băng v ết thương chi ều dài từ 30 cm 128 147 6 160.000 112.000 70,0
  12. đến 50 cm nhi ễm trùng Thay băng v ết thương chi ều dài > 50cm 129 148 7 190.000 133.000 70,0 nhiễm trùng Tháo bột: cột sống/lưng/ khớp 130 149 8 45.000 36.000 80,0 háng/xương đùi/xương chậu Tháo bột khác 131 150 9 38.000 26.000 68,4 Vết thương phần mềm tổn thương nông 132 151 10 155.000 108.500 70,0 chiều dài < 10 cm Vết thương phần mềm tổn thương nông 133 152 11 200.000 140.000 70,0 chiều dài > 10 cm Vết thương phần mềm tổn thương sâu 134 153 12 210.000 147.000 70,0 chiều dài < 10 cm Vết thương phần mềm tổn thương sâu 135 154 13 230.000 161.000 70,0 chiều dài > 10 cm Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ 136 155 14 180.000 126.000 70,0 chức dưới da Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn l ưu 137 156 15 105.000 73.500 70,0 Tháo l ồng ruột bằng hơi hay baryte 138 157 16 80.000 56.000 70,0 Cắt phymosis 139 158 17 180.000 126.000 70,0 Thắt các búi trĩ hậu môn 140 159 18 220.000 154.000 70,0 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp x ương 141 160 19 57.000 50.000 87,7 đòn/khớp hàm (bột tự cán) Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ 142 161 20 235.000 164.500 70,0 khớp hàm (bột liền) Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 143 162 21 70.000 55.000 78,6 Nắn trật khớp vai (bột liền) 144 163 22 225.000 157.500 70,0 Nắn trật khớ p khuỷu chân/khớp cổ 145 164 23 65.000 55.000 84,6 chân/khớp gối (bột tự cán) Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ 146 165 24 165.000 115.500 70,0 chân/khớp gối (bột liền) Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 147 166 25 180.000 126.000 70,0 Nắn trật khớp háng (bột liền) 148 167 26 700.000 490.000 70,0 Nắn, bó bột x ương đùi/ chậu/cột sống (bột 149 168 27 180.000 126.000 70,0 tự cán) Nắn, bó bột x ương đùi/ chậu/cột sống (bột 150 169 28 550.000 385.000 70,0 liền) Nắn, bó bột x ương cẳng chân (bột tự cán) 151 170 29 70.000 60.000 85,7 Nắn, bó bột x ương cẳng chân (bột liền) 152 171 30 165.000 115.500 70,0 Nắn, bó bột x ương cánh tay (bột tự cán) 153 172 31 70.000 60.000 85,7 Nắn, bó bột x ương cánh tay (bột liền) 154 173 32 165.000 115.500 70,0 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự 155 174 33 55.000 50.000 90,9 cán) Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 156 175 34 165.000 115.500 70,0
  13. Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự 157 176 35 55.000 50.000 90,9 cán) Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 158 177 36 140.000 98.000 70,0 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột 159 178 37 140.000 98.000 70,0 tự cán) Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột 160 179 38 595.000 416.500 70,0 liền) Nắn có gây m ê, bó bột bàn chân ngựa 161 180 39 310.000 217.000 70,0 vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) Nắn có gây m ê, bó bột bàn chân ngựa 162 181 40 495.000 346.000 69,9 vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) C3.2 SẢN PHỤ KHOA Hút buồng tử cung do rong kinh rong 163 183 1 105.000 73.500 70,0 huyết Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 164 184 2 245.000 171.000 69,8 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 165 185 3 525.000 367.000 69,9 Đỡ đẻ ngôi ngược 166 186 4 580.000 405.000 69,8 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 167 187 5 640.000 448.000 70,0 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 168 188 6 530.000 210.000 39,6 Soi cổ tử cung 169 189 7 50.000 35.000 70,0 Soi ối 170 190 8 37.000 26.000 70,3 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt 171 191 9 60.000 42.000 70,0 đi ện hoặc nhiệt hoặc laser Chích apxe tuyến vú 172 192 10 120.000 84.000 70,0 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, 173 193 11 215.000 150.000 69,8 cổ tử cung Phẫu thuật lấy thai lần đầu 174 194 12 1.550.000 1.085.000 70,0 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 175 195 13 1.600.000 1.120.000 70,0 Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử 176 196 14 600.000 400.000 66,7 cung (IUI) Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 177 197 15 155.000 108.500 70,0 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng 178 198 16 430.000 300.000 69,8 thuốc C3.3 MẮT Đo nhãn áp 179 199 1 16.000 12.000 75,0 Đo Javal 180 200 2 15.000 12.000 80,0 Đo thị trường, ám điểm 181 201 3 14.000 8.000 57,1 Thử kính loạn thị 182 202 4 11.000 8.000 72,7 Soi đáy mắt 183 203 5 22.000 15.000 68,2 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 77,8Chưa tính 184 204 6 18.000 14.000 thuốc tiêm
  14. Tiêm dưới kết mạc một mắt 83,3Chưa tính 185 205 7 18.000 15.000 thuốc tiêm Thông lệ đạo một mắt 186 206 8 34.000 25.000 73,5 Thông lệ đạo hai mắt 187 207 9 58.000 40.000 69,0 Chích chắp/ lẹo 188 208 10 44.000 30.000 68,2 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 189 209 11 26.000 20.000 76,9 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây 190 210 12 26.000 20.000 76,9 tê) Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 191 211 13 220.000 150.000 68,2 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết 90,2Dịch vụ 14 và 192 212 14 665.000 600.000 mạc - gây tê 25: chưa tính màng ối; Các Mổ quặm 1 mi - gây tê 193 213 15 350.000 245.000 70,0 dịch vụ từ 14 - 70,029 mục C3.3 Mổ quặm 2 mi - gây tê 194 214 16 505.000 353.500 đã bao gồm cả Mổ quặm 3 mi - gây tê 195 215 17 675.000 472.500 70,0chi phí dao 70,0tròn dùng 1 Mổ quặm 4 mi - gây tê 196 216 18 790.000 553.000 lần, chỉ khâu Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - 197 217 19 615.000 430.500 70,0các l oại gây tê Phẫu thuật mộng đơn m ột mắt - gây mê 198 218 20 1.150.000 805.000 70,0 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 199 219 21 535.000 374.500 70,0 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 200 220 22 1.050.000 735.000 70,0 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây 201 221 23 600.000 420.000 70,0 mê) Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây 202 222 24 720.000 504.000 70,0 mê) Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết 203 223 25 1.180.000 826.000 70,0 mạc - gây mê Mổ quặm 1 mi - gây mê 204 224 26 870.000 609.000 70,0 Mổ quặm 2 mi - gây mê 205 225 27 1.000.000 700.000 70,0 Mổ quặm 3 mi - gây mê 206 226 28 1.160.000 812.000 70,0 Mổ quặm 4 mi - gây mê 207 227 29 1.280.000 896.000 70,0 C3.4 TAI - MŨI - HỌNG Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 208 228 1 130.000 91.000 70,0 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 209 229 2 130.000 91.000 70,0 Cắt Ami đan (gây tê) 210 230 3 155.000 100.000 64,5 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 211 231 4 185.000 120.000 64,9 Nội soi chọc thông xoang trán/xoang 212 232 5 195.000 136.500 70,0 bướm (gây tê) Lấy dị vật tai ngoài đơn gi ản 213 233 6 75.000 52.500 70,0 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây 214 234 7 155.000 108.500 70,0 tê) Lấy dị vật trong mũi không gây m ê 215 235 8 125.000 87.500 70,0 Lấy dị vật trong mũi có gây m ê 216 236 9 530.000 371.000 70,0
  15. Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống 217 237 10 130.000 70.000 53,8 cứng Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống 218 238 11 175.000 100.000 57,1 mềm Lấy di v ật thanh quản gây tê ống cứng 219 239 12 145.000 80.000 55,2 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn 220 240 13 230.000 140.000 60,9 mũi gây tê Nội soi cắt polype mũi gây tê 221 241 14 205.000 120.000 58,5 Mổ cắt bỏ u bã đậu v ùng đầu mặt cổ gây 222 242 15 390.000 273.000 70,0 tê Nạo VA gây m ê 223 243 16 485.000 339.500 70,0 Nội soi lấy dị vật thực quản gây m ê ống 224 244 17 470.000 329.000 70,0 cứng Nội soi lấy dị vật thực quản gây m ê ống 225 245 18 490.000 343.000 70,0 mềm Lấy dị vật thanh quản gây m ê ống cứng 226 246 19 470.000 329.000 70,0 Nội soi cắt polype mũi gây mê 227 247 20 395.000 276.500 70,0 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 228 248 21 570.000 399.000 70,0 Trích rạch apxe thành sau họng (gây m ê) 229 249 22 570.000 399.000 70,0 Cắt Ami đan (gây mê) 230 250 23 660.000 462.000 70,0 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây 231 252 25 475.000 332.500 70,0 mê) Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi 232 253 26 530.000 371.000 70,0 gây mê Mổ cắt bỏ u bã đậu v ùng đầu mặt cổ gây 233 254 27 745.000 521.500 70,0 mê Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 70,0Cả chi phí dao 234 255 28 1.285.000 899.500 Hummer C3.5 RĂNG - HÀM - MẶT C3.5.1 Các kỹ thuật về răng, miệng Nhổ răng sữa/chân răng sữa 235 256 1 21.000 14.700 70,0 Nhổ răng số 8 bình thường 236 257 2 105.000 73.500 70,0 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 237 258 3 190.000 120.000 63,2 Lấy cao răng v à đánh bóng một v ùng/m ột 238 259 4 50.000 35.000 70,0 hàm Lấy cao răng v à đánh bóng hai hàm 239 260 5 90.000 63.000 70,0 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm 240 261 6 30.000 20.000 66,7 mạc (1 lần) C3.5.2 Răng gi ả tháo lắp Một răng 70,0Từ 2 răng trở 241 262 7 230.000 161.000 lên m ỗi răng cộng thêm 50.000 đồng ti ền phí gửi
  16. labo C3.5.3 Răng gi ả cố định Răng chốt đơn giản 242 263 8 225.000 157.500 70,0 Mũ chụp nhựa 243 264 9 280.000 150.000 53,6 Mũ chụp kim loại 244 265 10 330.000 231.000 70,0 C3.5.4 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm m ặt Khâu v ết thương phần mềm nông dài < 5 245 266 11 145.000 101.500 70,0 cm Khâu v ết thương phần mềm nông dài > 5 246 267 12 200.000 140.000 70,0 cm Khâu v ết thương phần mềm sâu dài < 5 247 268 13 190.000 133.000 70,0 cm Khâu v ết thương phần mềm sâu dài > 5 248 269 14 250.000 175.000 70,0 cm XÉT NGHIỆM C5 C5.1 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH Hồng cầu l ưới (bằng phương pháp thủ 249 281 4 23.000 16.100 70,0 công) Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 250 282 5 15.000 10.500 70,0 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 251 283 6 20.000 10.000 50,0 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 252 284 7 33.000 20.000 60,6 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 253 285 8 30.000 20.000 66,7 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương 254 286 9 34.000 23.800 70,0 pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên gi ấy Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương 255 292 15 27.000 18.900 70,0 pháp ống nghiệm, phiến đá Tìm tế bào Hargraves 256 294 17 56.000 39.200 70,0 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 257 295 18 11.000 7.700 70,0 Co cục máu đông 258 296 19 13.000 9.100 70,0 Thời gian Howell 259 297 20 27.000 18.900 70,0 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 260 299 22 49.000 34.300 70,0 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy 261 302 25 55.000 38.500 70,0 bán tự động, tự động Xác định BACTURATE trong máu 262 310 33 190.000 95.000 50,0 Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) 263 311 34 38.000 26.600 70,0 Định lượng Ca++ máu 264 312 35 19.000 13.300 70,0 Định lượng các chất Albumine; Creatine; 265 313 36 26.000 18.200 70,0 Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ 266 314 37 42.000 25.000 59,5 huyết thanh
  17. Các xét nghi ệm BILIRUBIN toàn phần 267 315 38 25.000 15.000 60,0 hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghi ệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid 268 316 39 29.000 20.000 69,0 hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL - cholestrol hoặc LDL - cholestrol Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, 269 317 40 24.000 16.000 66,7 kẽm...) Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) 270 318 41 24.000 16.000 66,7 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng 271 319 42 32.000 20.000 62,5 phương pháp thủ công Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng 65,2Cho tất cả các 272 323 46 92.000 60.000 hệ thống tự động hoàn toàn) thông số XÉT NGHIỆM HÓA SINH 273 350 1 Testosteron 87.000 60.900 70,0 274 351 2 HbA1C 94.000 65.800 70,0 Điện di miễn dịch huyết thanh 275 352 3 875.000 612.500 70,0 Điện di protein huyết thanh 276 353 4 295.000 200.000 67,8 Điện di huyết sắc tố (định lượng) 277 355 6 320.000 224.000 70,0 C5.2 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU Định lượng Bacbiturate 278 356 1 30.000 15.000 50,0 Catecholamin ni ệu (HPLC) 279 357 2 390.000 250.000 64,1 Calci niệu 280 358 3 23.000 15.000 65,2 Phospho niệu 281 359 4 19.000 12.000 63,2 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu 282 360 5 43.000 20.000 46,5 Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu 283 361 6 13.000 9.100 70,0 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 284 362 7 59.000 41.300 70,0 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 285 363 8 20.000 14.000 70,0 Amylase niệu 286 364 9 38.000 26.600 70,0 Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ 287 365 10 6.000 4.000 66,7 urobilinogen Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán 288 367 12 84.000 55.000 65,5 thai nghén Định lượng Oestrogen toàn phần 289 368 13 30.000 21.000 70,0 Định lượng Hydrocorticosteroid 290 369 14 36.000 22.000 61,1 Porphyrin: Định tính 291 370 15 45.000 25.000 55,6 Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác 292 371 16 3.000 2.000 66,7 Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH 293 372 17 4.500 2.500 55,6 C5.3 XÉT NGHIỆM PHÂN Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong 294 376 4 32.000 22.400 70,0 phân
  18. C5.4 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ vi êm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch m àng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, 295 378 1 35.000 24.500 70,0 ngoài đường ruột) Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, 296 379 2 57.000 39.900 70,0 nhuộm x anh Methylen) Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 297 380 3 155.000 95.000 61,3 loại kháng sinh) Kháng sinh đồ 298 381 4 165.000 115.500 70,0 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng 299 382 5 200.000 140.000 70,0 phương pháp thông thường Nuôi cấy v à định danh nấm bằng phương 300 383 6 200.000 140.000 70,0 pháp thông thường Định lượng HBsAg 301 384 7 420.000 150.000 35,7 Anti -HBs định lượng 302 385 8 98.000 68.600 70,0 PCR chẩn đoán CMV 303 386 9 670.000 420.000 62,7 Do tải l ượng CMV (ROCHE) 304 387 10 1.760.000 1.100.000 62,5 PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas 305 388 11 750.000 450.000 60,0 TaqMan48 RPR định tính 306 389 12 32.000 22.400 70,0 RPR định l ượng 307 390 13 73.000 50.000 68,5 TPHA định tính 308 391 14 45.000 31.500 70,0 TPHA định lượng 309 392 15 150.000 105.000 70,0 XÉT NGHIỆM TẾ BÀO Tế bào dịch m àng (phổi, bụng, tim, 310 393 1 57.000 39.900 70,0 khớp…) XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ Protein dịch 311 396 1 13.000 9.100 70,0 Glucose dịch 312 397 2 17.000 11.900 70,0 Clo dịch 313 398 3 21.000 14.700 70,0 Phản ứng Pandy 314 399 4 8.000 5.000 62,5 315 400 5 Rivalta 8.000 5.000 62,5 XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: Xét nghiệm v à chẩn đoán mô bệnh học 316 401 1 205.000 140.000 68,3 bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin Xét nghiệm v à chẩn đoán mô bệnh học 317 408 8 175.000 120.000 68,6 bằng phương pháp nhuộm Giem sa Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong 318 409 9 230.000 161.000 70,0 bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
  19. Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn 319 414 14 105.000 70.000 66,7 đoán tế bào học Xét nghiệm v à chẩn đoán tế bào học qua 320 415 15 170.000 119.000 70,0 chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim 321 417 17 240.000 160.000 66,7 loại nặng trong máu bằng máy AAS Xét nghiệm định tính một chỉ ti êu ma túy 322 418 18 130.000 85.000 65,4 trong nước tiểu bằng máy Express pluss Xét nghiệm sàng lọc v à định tính 5 loại 323 419 19 450.000 200.000 44,4 ma túy Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu 324 420 20 48.000 30.000 62,5 Định lượng cấp NH3 trong máu 325 425 25 170.000 80.000 47,1 THĂM DÒ CHỨC NĂNG C6 Điện tâm đồ 326 426 1 35.000 24.500 70,0 Điện não đồ 327 427 2 60.000 40.000 66,7 Đo chức năng hô hấp 328 429 4 106.000 74.200 70,0 CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG C7 ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch 329 437 1 100.000 70.000 70,0 phóng x ạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch 330 440 4 120.000 84.000 70,0 phóng x ạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 331 441 5 195.000 136.500 70,0 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc 332 442 6 285.000 199.500 70,0 ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật mi ễn dịch phóng xạ PHỤ LỤC 3: GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH MỤC C4, PHẦN C (theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính) (Kèm theo Quyết định số 27/2012/NQ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh) Đơn vị: Đồng Danh m ục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Loại phẫu Giá phê duyệt STT STT thuật, thủ theo thuật Mức tối đa Đối với Tỷ lệ % mục của khung Bệnh giá đề giá TTLT viện/đơn v ị nghị mới SN y tế so v ới giá 04 hạng 1 tại TTLT
  20. 04 CÁC PH ẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI C4 KHÁC C4.1 PHẪU THUẬT C4.1.1 KHỐI U Cắt toàn bộ tuyến giáp v à vét hạch cổ 2 bên Đặc biệt 01 1 5.000.000 2.300.000 46,0 Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở l ên Đặc biệt 02 2 5.000.000 3.500.000 70,0 Cắt toàn bộ thanh quản v à một phần hạ họng có Đặc biệt 03 3 5.000.000 2.700.000 54,0 v ét hạch hệ thống Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, Đặc biệt 04 4 5.000.000 2.700.000 54,0 tạo hình ngay bằng vạt da, cơ Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt v à xương gò Đặc biệt 05 5 5.000.000 2.700.000 54,0 má Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ Đặc biệt 06 6 5.000.000 2.300.000 46,0 thống Phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn xoang Đặc biệt 07 7 5.000.000 2.700.000 54,0 hàm, m ũi cần phối hợp với khoa li ên quan Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng Loại I 08 8 3.600.000 2.300.000 63,9 Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư Loại I 09 9 3.600.000 1.700.000 47,2 Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 Loại I 10 10 3.600.000 1.700.000 47,2 bên Cắt ung thư giáp trạng Loại I 11 11 3.600.000 1.700.000 47,2 Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú Loại I 12 12 3.600.000 1.700.000 47,2 Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch Loại I 13 13 3.600.000 1.700.000 47,2 Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung Loại I 14 14 3.600.000 1.700.000 47,2 v à mạc nối lớn Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng Loại I 15 15 3.600.000 2.520.000 70,0 Cắt tinh hoàn ung thư l ạc chỗ có vét hạch ổ bụng Loại I 16 16 3.600.000 2.520.000 70,0 Cắt chi và vét hạch Loại I 17 17 3.600.000 2.520.000 70,0 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên Loại I 18 18 3.600.000 2.300.000 63,9 5cm Cắt ung thư thận Loại I 19 19 3.600.000 1.700.000 47,2 Cắt bỏ dương v ật có vét hạch Loại I 20 20 3.600.000 1.700.000 47,2 Vét hạch tiểu khung qua nội soi Loại I 21 21 3.600.000 1.900.000 52,8 Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên Loại I 22 22 3.600.000 1.700.000 47,2 Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung Loại I 23 23 3.600.000 1.700.000 47,2 Cắt tạo hình cánh m ũi ung thư Loại I 24 24 3.600.000 1.900.000 52,8 Cắt ung thư môi có tạo hình Loại I 25 25 3.600.000 2.000.000 55,6 Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt Loại I 26 26 3.600.000 2.520.000 70,0 ung thư Cắt u tuyến nước bọt mang tai Loại I 27 27 3.600.000 1.700.000 47,2 Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn Loại I 28 28 3.600.000 1.700.000 47,2
nguon tai.lieu . vn