Xem mẫu
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------- ---------------
Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 8 năm 2012
Số: 25/2012/QĐ-UBND
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ CỦA CÁC C Ơ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON VÀ
PHỔ THÔNG CÔNG LẬP ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH Đ ẠI TR À TRÊN ĐỊA B ÀN
T ỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM HỌC 2012 - 2013
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Luật Giáo dục số 38/2005/QH11, Luật số 44/2009/QH12 Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định
về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu sử dụng học phí đối với cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 -
2015;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11
năm 2010 của Liên Bộ Giáo dục Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động thương binh xã
hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5
năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ
chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm
học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh về
các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã
hội năm 2012;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1503/GD&ĐT-KHTC
ngày 20 tháng 8 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
- Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công
lập đối với chương trình đại trà cho năm học 2012 - 2013 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế như sau:
Đvt: 1000đ/hs/tháng
Mầm non Trung
Trung Nghề
Cấp học học phổ
học cơ phổ
Không
TT thông
Bán sở thông
bán
Khu vực trú (THCS) THCS
trú (THPT)
1 Thành thị
Các phường thuộc Thành phố Huế
a) 120 80 50 60 15
(trừ 3 phường: Thủy Biều, Hương
Long, Thủy Xuân)
Các phường thuộc thị xã Hương
b) 80 60 40 50 12
Thủy và 3 phường thành phố Huế:
Thủy Biều, Hương Long, Thủy
Xuân
2 Nông thôn
Thị trấn và các phường thuộc thị xã
a) 60 45 30 40 12
Hương Trà
b) Các xã 40 30 20 30 10
3 Miền núi
Thị trấn
a) 20 15 10 15 10
b) Các xã 10 8 5 10 5
Các cơ sở giáo dục thường xuyên được áp dụng mức thu tương ứng của từng cấp, bậc học
và từng khu vực như giáo dục phổ thông.
Danh sách các xã, phường, thị trấn phân theo khu vực quy định tại Phụ lục I của Quyết
định này.
Điều 2. Quy định về miễn, giảm học phí
Về phạm vi điều chỉnh, đối tượng miễn giảm và cấp bù học phí, hỗ trợ chi phí học tập
được thực hiện theo Thông tư Liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
ngày 15/11/2010 của Liên Bộ Giáo dục Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động thương
binh xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 49/2010/NĐ-CP ngày
14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ
chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm
học 2010-2011 đến năm học 2014 - 2015.
- Danh sách các thôn, xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định tại Phụ lục II của Quyết định này.
Điều 3. Quy định về quản lý, sử dụng học phí:
1. Tổ chức thu: Học phí được thu định kỳ hàng tháng; nếu cha mẹ học sinh tự nguyện, nhà
trường có thể thu một lần cho cả học kỳ hoặc cả năm học. Đối với cơ sở giáo dục mầm non,
giáo dục thường xuyên, dạy nghề phổ thông THCS học phí được thu theo số tháng thực học.
Đối với cơ sở giáo dục phổ thông, học phí được thu 9 tháng/năm.
2. Quản lý và sử dụng học phí: Cơ sở giáo dục có trách nhiệm tổ chức thu học phí và nộp
toàn bộ số học phí thu được vào Kho bạc Nhà nước, sử dụng biên lai thu học phí theo quy
định của Bộ Tài chính. Cơ sở giáo dục công lập sử dụng học phí theo quy định của Chính
phủ về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên
chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập; chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện
công tác kế toán, thống kê học phí theo các quy định của pháp luật; thực hiện yêu cầu về
thanh tra, kiểm tra của cơ quan tài chính và cơ quan quản lý giáo dục có thẩm quyền; chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của các thông tin, tài liệu cung
cấp và tổng hợp chung vào báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước hàng năm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2012 mức thu học phí của các cơ sở
giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh
Thừa thiên Huế năm học 2011 - 2012.
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo,
Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Hòa
PHỤ LỤC I
- DANH SÁCH CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN PHÂN THEO KHU VỰC
(Kèm theo Quyết đinh số 25/2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh)
STT Khu vực thành thị Khu vực nông thôn Khu vực miền núi
24 phường thuộc Thành
a) 07 phường và 06 thị trấn 02 thị trấn
phố Huế
Phường Phú Thuận Phường Tứ Hạ Thị Trấn Nam Đông
1
Phường Phú Bình Phường Hương Vân Thị trấn A Lưới
2
Phường Tây Lộc Phường Hương Văn
3
Phường Thuận Lộc Phường Hương Hồ
4
Phường Phú Hiệp Phường Hương Xuân
5
Phường Phú Hậu Phường Hương Chữ
6
Phường Thuận Hoà Phường Hương An
7
Phường Thuận Thành Thị trấn Phong Điền
8
Phường Phú Hoà Thị trấn Sịa
9
Phường Phú Cát Thị trấn Thuận An
10
Phường Kim Long Thị trấn Phú Lộc
11
Phường Vĩ Dạ Thị trấn Lăng Cô
12
Phường Phường Đúc Thị trấn Phú Đa
13
Phường Vinh Ninh
14
Phường Phú Hội
15
Phường Phú Nhuận
16
Phường Xuân Phú
17
phường Trường An
18
Phường Phước Vinh
19
Phường An Cựu
20
- STT Khu vực thành thị Khu vực nông thôn Khu vực miền núi
Phường An Hoà
21
Phường Hương Sơ
22
Phường An Đông
23
Phường An Tây
24
b) 05 phường thuộc TX 33 xã 11 xã
Hương Thủy và 3
phường TP Huế
Phường Thủy Biều
1 Huyện Phong Điền (07) Huyện Nam Đông (09)
Phường Hương Long Xã Hương Phú
2 Xã Phong Hoà
Phường Thuỷ Xuân Xã Hương Sơn
3 Xã Phong Thu
Phường Phú Bài Xã Phong Hiền Xã Hương Lộc
4
Phường Thuỷ Dương Xã Phong Mỹ Xã Thượng Quảng
5
Phường Thuỷ Phương
Xã Hương Hoà
6 Xã Phong An
Phường Thuỷ Châu
Xã Hương Giang
7 Xã Phong Xuân
Phường Thuỷ Lương
Xã Phong Sơn Xã Thượng Lộ
8
Xã Thượng Nhật
9
Xã Hương Hữu
10
11
12 Huyện Quảng Điền (04) Thị xã Hương Thuỷ (02)
Xã Quảng Vinh Xã Phú Sơn
13
Xã Quảng Thành Xã Dương Hoà
14
Xã Quảng Thọ
15
Xã Quảng Phú
16
17 Thị Xã Hương Trà (06)
- STT Khu vực thành thị Khu vực nông thôn Khu vực miền núi
Xã Hương Bình
18
Xã Hương Toàn
19
Xã Hương Vinh
20
Xã Hương Thọ
21
Xã Bình Điên
22
23 Xã Bình Thành
24 Thị xã Hương Thuỷ
(05)
25
Xã Thuỷ Vân
26
Xã Thuỷ Thanh
27
Xã Thuỷ Bằng
28
Xã Thuỷ Tân
29
Xã Thuỷ Phù
30
Huyện Phú Vang (05)
31
Xã Phú Dương
32
Xã Phú Mậu
33
Xã Phú Thượng
34
Xã Phú Hồ
35
Xã Phú Lương
36
Huyện Phú Lộc (06)
37
Xã Lộc Bồn
38
Xã Lộc Sơn
39
- STT Khu vực thành thị Khu vực nông thôn Khu vực miền núi
Xã Lộc Thuỷ
40
Xã Lộc Tiến
41
Xã Lộc Hoà
Xã Xuân Lộc
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH CÁC THÔN, XÃ CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ
KHĂN, XÃ BIÊN GIỚI, VÙNG CAO
(Kèm theo Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh)
STT STT
Đơn vị Đơn vị
I Huyện Phong Điền V Thị Xã Hương Trà
Xã bãi ngang theo QĐ Xã bãi ngang theo QĐ 106/2004/QĐ-
a a
113/2007/QĐ-TTg ngày 20/7/2007 TTg ngày 11/6/2004
Xã Điền Môn Xã Hải Dương
1 1
Xã Điền Lộc Xã Hương Phong
2 2
Xã ĐBKK thuộc CT 135 giai đoạn 2
3 Xã Phong Bình b
theo QĐ 164/2006/TTg ngày 11/7/2006
Xã Điền Hoà Xã Hồng Tiến
4 1
Thôn ĐBKK theo QĐ 01/2008/QĐ-
Xã Phong Hải
5 c
UBDT ngày 11/01/2008
Xã bãi ngang ven biển theo QĐ
Thôn Bồ Hòn - Xã Bình Thành
b 1
106/2004/QĐ-TTg ngày 11/6/2004
Xã Phong Chương Thôn Sơn Thọ - Xã Hương Thọ
1 2
Xã Điền Hương
2 VI Huyện A Lưới
Xã vùng cao theo QĐ 42/UB-QĐ
Xã Điền Hải
3 a
ngày 23/5/1997
Thôn ĐBKK theo QĐ 01/2008/QĐ-
Xã Hồng Vân
c 1
UBDT ngày 11/01/2008
Thôn Khe Trăn - Xã Phong Mỹ Xã Hồng Trung
1 2
Xã Hương Nguyên
3
II Huyện Quảng Điền
- STT STT
Đơn vị Đơn vị
Xã Hồng Bắc
Xã bãi ngang theo QĐ
a 4
113/2007/QĐ-TTg ngày 20/7/2007
Xã Quảng Phước Xã Hồng Hạ
1 5
Xã Quảng An Xã Hương Phong
2 6
Xã bãi ngang theo QĐ
b 7 Xã Nhâm
106/2004/QĐ-TTg ngày 11/6/2004
Xã Quảng Thái Xã Hồng Thượng
1 8
Xã Quảng Ngạn Xã Hồng Thái
2 9
Xã Quảng Lợi Xã A Roằng
3 10
Xã Quảng Công Xã Đông Sơn
4 11
Xã A Đớt
12
III Huyện Phú Vang
Xã bãi ngang theo QĐ
Xã Hồng Thuỷ
13
a
113/2007/QĐ-TTg ngày 20/7/2007
Xã Phú Thuận Xã Hương Lâm
1 14
Xã Hồng Kim
2 Xã Phú An 15
Xã Phú Mỹ
4 17 Xã A Ngo
Xã Sơn Thuỷ
5 Xã Vinh Thanh 18
6 Xã Vinh An 19 Xã Phú Vinh
Xã bãi ngang theo QĐ
Xã Hồng Quảng
20
b
106/2004/QĐ-TTg ngày 11/6/2004
1 Xã Phú Xuân
Thôn ĐBKK theo QĐ 01/2008/QĐ-
2 Xã Phú Diên b
UBDT ngày 11/01/2008
Thôn 1 - Xã Bắc Sơn
3 Xã Phú Thanh 1
Thôn 2 - Xã Bắc Sơn
4 Xã Vinh Xuân 2
Thôn 1 - Xã Hồng Kim
6 Xã Vinh Phú 3
Xã Vĩnh Thái Thôn2 - Xã Hồng Kim
7 4
Cụm 1 - Thị trấn
8 Xã Vinh Hà 5
Cụm 6 - Thị trấn
6
IV Huyện Phú Lộc
Xã bãi ngang theo QĐ
Thôn Quảng Ngạn - Xã Sơn Thủy
7
a
113/2007/QĐ-TTg ngày 20/7/2007
Xã Vinh Hưng Thôn Quảng Vinh - Xã Sơn Thủy
1 8
- STT STT
Đơn vị Đơn vị
Xã Lộc An
2 9 Thôn Ân Sao - Xã A Ngo
Xã Lộc Điền Thôn Hợp Thành - Xã A Ngo
3 10
Xã Lộc Trì Thôn Pơ Nghi 2 - Xã A Ngo
4 11
Xã bãi ngang theo QĐ
Thôn Kăn Te - Xã Hồng Thượng
12
b
106/2004/QĐ-TTg ngày 11/6/2004
Xã Vinh Mỹ Thôn Kỳ Ré - Xã Hồng Thượng
1 13
Xã Vinh Hải Thôn Y Ry - Xã Hồng Quảng
3 14
Thôn P Riêng - Xã Hồng Quảng
4 Xã Vinh Giang 15
Xã Vinh Hiền Thôn Phú Thượng - Xã Phú Vinh
5 16
Xã Lộc Vĩnh
6 VII Huyện Nam Đông
Xã ĐBKK thuộc CT 135 giai đoạn 2
Xã biên giới biển theo Nghị định số
c a theo QĐ 164/2006/TTg ngày
161/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003
11/7/2006
Xã Lộc Bình Xã Thượng Long
1
1
Thôn ĐBKK theo QĐ
Thôn ĐBKK Theo QĐ 01/2008/QĐ-
b
c
UBDT ngày 11/01/2008
01/2008/QĐ-UBDT ngày 11/01/2008
Thôn Phúc Lộc - Xã Xuân Lộc Thôn 1 - Xã Thượng Quảng
1 1
Thôn 3 - Xã Lộc Hòa Thôn 2 - Xã Thượng Quảng
2 2
Thôn 4 - Xã Lộc Hòa Thôn A Tin - Xã Thượng Nhật
3 3
Thôn A Xách - Xã Thượng Nhật
4
nguon tai.lieu . vn