Xem mẫu
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH KIÊN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------- ----------------
Số: 21/2012/QĐ-UBND Kiên Giang, ngày 11 tháng 9 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ
SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày
03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Liên Bộ: Y tế -
Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 74/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kiên Giang về việc ban hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 178/TTr-SYT ngày 08 tháng 8 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:
1. Đối tượng, phạm vi áp dụng:
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước, bao gồm cả trạm y tế cấp xã và tương đương thực
hi ện các hoạt động li ên quan đến khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
2. Mức thu và thời gian thu:
- Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thu theo bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được
ban hành kèm theo Quyết định này.
- Thời gian thực hiện giá thu mới dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh từ năm 2012 - 2014.
3. Sử dụng nguồn thu:
Số tiền thu được từ các dịch vụ, kỹ thuật y tế kể cả số thu do cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán cho
người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế sau khi trang trải các khoản chi phí nộp thuế và các khoản nộp khác
theo quy định, toàn bộ số còn l ại được sử dụng theo quy định của Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày
25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ:
- Trích 35% ti ền viện phí sau khi trừ thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư y tế để làm nguồn kinh
phí cải cách tiền lương.
- Trích 15% số thu được từ dịch vụ khám bệnh để sửa chữa, nâng cấp, cải tạo, mở rộng khu vực
khám bệnh, mua sắm trang thiết bị cho các phòng khám, buồng khám.
- Trích 15% số thu được từ ngày giường điều trị để sửa chữa, nâng cấp, cải tạo, mở rộng các buồng
bệnh, tăng số lượng giường bệnh, mua bổ sung, thay thế các tài sản trang thiết bị cho buồng bệnh.
- Trích tối thiểu 25% lập quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp (riêng đối với đơn vị có chênh lệch thu chi
bằng hoặc nhỏ hơn 01 lần quỹ tiền l ương, cấp bậc, chức vụ trong năm thì không khống chế mức trích
tối thiểu 25%).
- Số còn lại trả thu nhập tăng thêm cho người lao động và trích lập quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi,
quỹ dự phòng ổn định thu nhập.
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước công khai
bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp
tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các xã, phường, thị trấn chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Bãi bỏ mức thu 244 dịch vụ tại “Bảng giá thu một phần viện phí” ban hành kèm theo Quyết định số
1512/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về vi ệc phê duyệt giá
- thu một phần vi ện phí theo Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH và bãi bỏ Quyết định số
22/2008/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành giá thu
tạm thời một số dịch vụ y tế tại trạm y tế tuyến xã tỉnh Kiên Giang theo phụ lục kèm theo Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Văn Thi
BẢNG GIÁ
DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ
NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ki ên Giang)
Đơn vị tính: Đồng
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức giá
STT STT theo Ghi chú
mục
1 2 3 4 5
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM
1
TRA SỨC KHỎE
Việc xác định và tính số lần
A1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa
khám bệnh thực hiện theo
quy định của Bộ Y tế
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1
Phòng khám bệnh có máy lạnh 13.000
Phòng khám bệnh không có máy lạnh 12.000
Bệnh viện hạng II
2
Phòng khám bệnh có máy lạnh 11.000
Phòng khám bệnh không có máy lạnh 10.000
Bệnh viện hạng III
3 7.000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
4 5.000
phân hạng, các phòng khám đa khu vực
Trạm y tế xã
5 4.000
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y
A3
khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
Có điều hòa nhi ệt độ 70.000
Không điều hòa nhi ệt độ 62.000
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe,
A4
khám sức khỏe định kỳ (không kể xét
nghiệm, X-quang)
Có điều hòa nhi ệt độ 70.000
Không điều hòa nhi ệt độ 64.000
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất
A5
khẩu lao động
Có điều hòa nhi ệt độ 3 YT 210.000
Không điều hòa nhi ệt độ 3 YT 188.000
- PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG
2
BỆNH
Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa 234.000Áp dụng đối với bệnh viện
B1
bao gồm chi phí máy thở nếu có hạng đặc biệt, hạng I, hạng II
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa Giá ngày giường điều trị tại
B2
bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) Phần B bảng giá này tính cho
01 người/01 ngày giường
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1 103.000
điều trị. Trường hợp phải
70.000nằm ghép 02 người/01
Bệnh viện hạng II
2
giường thì chỉ được thu tối
Bệnh viện hạng III
3 49.000đa 50%, trường hợp nằm
35.000ghép từ 03 người trở l ên thì
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
4
chỉ được thu tối đa 30% mức
phân hạng
thu ngày giường điều trị nội
Ngày giường bệnh nội khoa
B3 trú đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết
B3.1
duyệt.
học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Ti êu
hóa, Thận học, Nội tiết
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1
Ngày giường bệnh nội khoa có điều hòa nhi ệt độ 47.000
Ngày giường bệnh nội khoa không có đi ều hòa 42.000
nhiệt độ
Bệnh viện hạng II
2
Ngày giường bệnh nội khoa có điều hòa nhi ệt độ 39.000
Ngày giường bệnh nội khoa không có đi ều hòa 33.000
nhiệt độ
Bệnh viện hạng III
3 22.000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
4 17.000
phân hạng
Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da li ễu,
B3.2
Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,
Ngoại, Phụ - Sản không mổ
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1
Có điều hòa nhi ệt độ 43.000
Không điều hòa nhi ệt độ 37.000
Bệnh viện hạng II
2
Có điều hòa nhi ệt độ 34.000
Không điều hòa nhi ệt độ 27.000
Bệnh viện hạng III
3 21.000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
4 15.000
phân hạng
Loại 3: Các khoa: Y học dân tộc, Phục hồi chức
B3.3
năng
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1
Có điều hòa nhi ệt độ 35.000
Không điều hòa nhi ệt độ 32.000
Bệnh viện hạng II
2
Có điều hòa nhi ệt độ 25.000
Không điều hòa nhi ệt độ 23.000
Bệnh viện hạng III
3 18.000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
4 13.000
- phân hạng
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng
B4
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ
B4.1
3-4 trên 70% diện tích cơ thể
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1
Có điều hòa nhi ệt độ 102.000
Không điều hòa nhi ệt độ 96.000
Bệnh viện hạng II
2
Có điều hòa nhi ệt độ 84.000
Không điều hòa nhi ệt độ 81.000
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ
B4.2
25-70% diện tích cơ thể
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1
Có điều hòa nhi ệt độ 84.000
Không điều hòa nhi ệt độ 79.000
Bệnh viện hạng II
2
Có điều hòa nhi ệt độ 56.000
Không điều hòa nhi ệt độ 55.000
Bệnh viện hạng III
3
Có điều hòa nhi ệt độ 42.000
Không điều hòa nhi ệt độ 37.000
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên
B4.3
30% di ện tích cơ thể, bỏng độ 3-4 dưới 25%
diện tích cơ thể
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1
Có điều hòa nhi ệt độ 59.000
Không điều hòa nhi ệt độ 53.000
Bệnh viện hạng II
2
Có điều hòa nhi ệt độ 53.000
Không điều hòa nhi ệt độ 46.000
Bệnh viện hạng III
3
Có điều hòa nhi ệt độ 35.000
Không điều hòa nhi ệt độ 29.000
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ
B4.4
2 dưới 30% diện tích cơ thể
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1
Có điều hòa nhi ệt độ 48.000
Không điều hòa nhi ệt độ 41.000
Bệnh viện hạng II
2
Có điều hòa nhi ệt độ 35.000
Không điều hòa nhi ệt độ 35.000
Bệnh viện hạng III
3 25.000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
4 20.000
phân hạng
Các phòng khám đa khoa khu vực
B5 14.000
- Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã
B6 8.000
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ
THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
Chẩn đoán bằng hình ảnh
C1
C1.1 Siêu âm
3 1 Siêu âm 23.000
4 2 Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME) 243.000
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực
5 3 444.000
quản
Siêu âm trong lòng mạch hoặc đo dự trữ lưu 1.287.000Chưa bao gồm bộ đầu dò
6 4
l ượng động mạch vành FFR siêu âm, bộ dụng cụ đo dự
trữ l ưu l ượng động mạch
vành và các dụng cụ để đưa
vào lòng mạch
Chi ếu, chụp X-quang
C1.2
C1.2.1 Chụp X-quang các chi
Các ngón tay hoặc ngón chân
7 1 25.000
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu
8 2 25.000
tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương
đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu
9 3 29.000
tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương
đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư
10 4 25.000
thế)
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư
11 5 29.000
thế)
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc
12 6 29.000
khớp háng (một tư thế)
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc
13 7 29.000
khớp háng (hai tư thế)
Khung chậu
14 8 29.000
C1.2.2 Chụp X-quang vùng đầu
Xương sọ (một tư thế)
15 1 25.000
Xương chũm, mỏm châm
16 2 25.000
Xương đá (một tư thế)
17 3 25.000
Khớp thái dương - hàm
18 4 25.000
Chụp ổ răng
19 5 25.000
C1.2.3 Chụp X-quang cột sống
Các đốt sống cổ
20 1 25.000
Các đốt sống ngực
21 2 29.000
Cột sống thắt lưng - cùng
22 3 29.000
Cột sống cùng - cụt
23 4 29.000
Chụp 2 đoạn liên tục
24 5 29.000
Đánh giá tuổi xương cổ tay, đầu gối
25 6 25.000
C1.2.4 Chụp X-quang vùng ngực
Tim phổi thẳng
26 1 29.000
Tim phổi nghiêng
27 2 29.000
- Xương ức hoặc xương sườn
28 3 29.000
C1.2.5 Chụp X-quang hệ ti ết niệu, đường tiêu hóa và
đường mật
Chụp hệ ti ết niệu không chuẩn bị
29 1 29.000
Chụp hệ ti ết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
30 2 277.000
Chụp ni ệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có
31 3 270.000
tiêm thuốc cản quang
Chụp bụng không chuẩn bị
32 4 29.000
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
33 5 61.000
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang
34 6 71.000
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
35 7 99.000
C1.2.6 Một số kỹ thuật chụp X-quang khác
Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
36 1 186.000
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
37 2 207.000
Chụp vòm mũi họng
38 3 29.000
Chụp ống tai trong
39 4 29.000
Chụp họng hoặc thanh quản
40 5 29.000
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm
41 6 328.000
thuốc cản quang)
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc
42 7 609.000
cản quang)
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động 3.570.000Bao gồm toàn bộ chi phí
43 8
mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền chụp, chưa tính can thi ệp
(DSA)
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp
44 9 3.570.000
buồng tim dưới DSA
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm 3.923.000Chưa bao gồm vật tư chuyên
45 10
sinh, động mạch vành dưới DSA) dụng dùng để can thiệp:
Bóng, stent, các vật li ệu nút
mạch, các vi ống thông, vi
dây dẫn, các vòng xoắn kim
l oại, dụng cụ lấy dị vật
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi 5.775.000Chưa bao gồm vật tư chuyên
46 11
dưới DSA dụng dùng để can thiệp:
Bóng, stent, các vật li ệu nút
mạch, các vi ống thông, vi
dây dẫn, các vòng xoắn kim
l oại, dụng cụ lấy dị vật
Các can thi ệp đường mạch máu cho các tạng 5.810.000Chưa bao gồm vật tư chuyên
47 12
dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch dụng dùng để can thiệp:
mạc treo, u xơ tử cung, gi ãn tĩnh mạch sinh Bóng, stent, các vật li ệu nút
dục,…) mạch, các vi ống thông, vi
dây dẫn, các vòng xoắn kim
l oại, dụng cụ lấy dị vật
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh 6.189.000Chưa bao gồm vật tư chuyên
48 13
dưới DSA (phình động mạch não, dị dạng thông dụng dùng để can thiệp:
động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh Bóng, stent, các vật li ệu nút
xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng mạch, các vi ống thông, vi
cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết dây dẫn, các vòng xoắn kim
khối...) l oại, dụng cụ lấy dị vật, hút
huyết khối
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống 1.610.000(Chưa bao gồm vật tư tiêu
49 14
và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, hao đặc biệt: Kim chọc, xi
điều trị các khối u tạng và giả u xương...) măng, các vật liệu bơm, chất
- gây tắc)
Chụp X-quang số hóa 1 phim
50 15 41.000
Chụp X-quang số hóa 2 phim
51 16 58.000
Chụp X-quang số hóa 3 phim
52 17 76.000
Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa
53 18 211.000
Chụp hệ ti ết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
54 19 326.000
số hóa
Chụp ni ệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số
55 20 294.000
hóa
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số
56 21 109.000
hóa
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang
57 22 109.000
số hóa
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
58 23 137.000
Chụp tủy sống có thuốc cản quang
59 24 291.000
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1.478.000Bao gồm cả thuốc cản quang
60 25
Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi
C2
Thông đái 45.000Bao gồm cả Sonde
61 1
Thụt tháo phân
62 2 28.000
Chọc hút hạch hoặc u 41.000Thủ thuật, còn xét nghiệm có
63 3
giá riêng
Chọc hút tế bào tuyến giáp bằng ki m nhỏ
64 4 52.000
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
65 5 68.000
Chọc rửa màng phổi
66 6 91.000
Chọc hút khí màng phổi
67 7 60.000
Thay rửa hệ thống dẫn l ưu màng phổi
68 8 38.000
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
69 9 81.000
Nong ni ệu đạo và đặt thông đái 101.000Bao gồm cả Sonde
70 10
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser
71 11 88.000
CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6
72 12 320.000
l ần)
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm
73 13 210.000
phân phúc mạc)
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm
74 14 428.000
phân phúc mạc)
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)
75 15 277.000
Sinh thiết da
76 16 56.000
Sinh thiết hạch, u
77 17 91.000
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim
78 18 62.000
sinh thiết)
Sinh thiết màng phổi 209.000Bao gồm cả kim sinh thi ết
79 19
dùng nhi ều lần
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực
80 20 298.000
tràng
Nội soi ổ bụng
81 21 354.000
Nội soi ổ bụng có sinh thiết 418.000Bao gồm cả kim sinh thi ết
82 22
- Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm
83 23 90.000
không sinh thi ết
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có
84 24 136.000
sinh thiết
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thi ết
85 25 103.000
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
86 26 159.000
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
87 27 76.000
Nội soi trực tràng có sinh thiết
88 28 126.000
Nội soi bàng quang không sinh thi ết
89 29 231.000
Nội soi bàng quang có sinh thi ết
90 30 235.000
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu 445.000Bao gồm cả chi phí kìm gắp
91 31
cục… dùng nhi ều lần
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
92 32 368.000
Điều trị tia xạ Cobalt/Rx (một lần, nhưng không
93 33 26.000
thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 349.000Bao gồm cả ống kendan
94 34
Mở khí quản 396.000Bao gồm cả Canuyn
95 35
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm 306.000Bao gồm cả kim sinh thi ết
96 36
dùng nhi ều lần
Nội soi bàng quang - nội soi niệu quản 511.000Bao gồm cả chi phí dây dẫn
97 37
dùng nhi ều lần
Sinh thiết dưới hướng dẫn của si êu âm (gan,
98 38 542.000
thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng 685.000Bao gồm cả chi phí Catheter
99 39
2 nòng
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng 584.000Bao gồm cả chi phí Catheter
100 40
3 nòng
Thở máy (01 ngày điều trị)
101 41 294.000
Đặt nội khí quản
102 42 281.000
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration
103 43 2.240.000
online: HDF ON - LINE)
Cấp cứu ngừng tuần hoàn 185.000Bao gồm cả bóng dùng nhiều
104 44
l ần
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
105 45 1.184.000
(phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn
thương khác)
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của 589.000Bao gồm cả kim sinh thi ết
106 46
dùng nhi ều lần
siêu âm
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của
107 47 61.000
siêu âm
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới
108 48 73.000
hướng dẫn của si êu âm
Thủ thuật sinh thiết tủy xương 860.000Bao gồm kim sinh thiết dùng
109 49
nhiều lần
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim 39.000Kim chọc hút tủy tính theo
110 50
chọc hút tủy) thực tế sử dụng
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ 329.000Bao gồm cả kim chọc hút tủy
111 51
dùng nhi ều lần
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
112 52 471.000
Nội soi phế quản ống mềm gây tê l ấy dị vật
113 53 1.366.000
- Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
114 54 399.000
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 504.000Bao gồm cả kìm gắp dùng
115 55
nhiều lần
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
116 56 154.000
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của
117 57 56.000
siêu âm
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt 570.000Bao gồm cả kim sinh thi ết,
118 58
l ớp vi tính chi phí chụp cắt lớp vi tính và
chưa tính thuốc cản quang
Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng
119 59 931.000
01 lần)
Y học cổ truyền
Chôn chỉ (cấy chỉ)
120 60 80.000
Châm (các phương pháp châm)
121 61 34.000
Điện châm
122 62 35.000
Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)
123 63 16.000
Xoa bóp bấm huyệt
124 64 16.000
Hồng ngoại
125 65 16.000
Điện phân
126 66 17.000
Sóng ngắn
127 67 16.000
128 68 Laser châm 43.000
Tử ngoại
129 69 18.000
Điện xung
130 70 18.000
Tập vận động toàn thân (30 phút)
131 71 15.000
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
132 72 15.000
Siêu âm điều trị
133 73 25.000
Điện từ trường
134 74 18.000
135 75 Bó Farafin 34.000
Cứu (ngải cứu/túi chườm)
136 76 13.000
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
137 77 18.000
Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa
C3
Ngoại khoa
C3.1
Cắt chỉ
138 1 27.000
Thay băng vết thương chi ều dài dưới 15cm
139 2 36.000
Thay băng vết thương chi ều dài trên 15cm đến
140 3 38.000
30cm
Thay băng vết thương chi ều dài từ 30cm đến
141 4 74.000
dưới 50cm
Thay băng vết thương chi ều dài < 30cm nhi ễm
142 5 81.000
trùng
Thay băng vết thương chi ều dài từ 30cm đến
143 6 109.000
50cm nhiễm trùng
Thay băng vết thương chi ều dài > 50cm nhi ễm
144 7 133.000
trùng
Tháo bột: Cột sống/l ưng/khớp háng/xương
145 8 29.000
đùi/xương chậu
Tháo bột khác
146 9 22.000
- Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều
147 10 109.000
dài < 10cm
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều
148 11 140.000
dài > 10cm
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài
149 12 147.000
< 10cm
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài
150 13 161.000
> 10cm
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức
151 14 126.000
dưới da
Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dẫn l ưu
152 15 74.000
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
153 16 56.000
Cắt phymosis
154 17 126.000
Thắt các búi trĩ hậu môn
155 18 151.000
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp
156 19 165.000
hàm (bột liền)
Nắn trật khớp vai (bột liền)
157 20 148.000
Nắn trật khớp háng (bột liền)
158 21 401.000
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)
159 22 343.000
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
160 23 113.000
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
161 24 99.000
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
162 25 115.000
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)
163 26 92.000
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
164 27 383.000
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào,
165 28 212.000
bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm
ngoài (bột tự cán)
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào,
166 29 330.000
bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm
ngoài (bột liền)
Sản phụ khoa
C3.2
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
167 1 74.000
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
168 2 150.000
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
169 3 363.000
Đỡ đẻ ngôi ngược
170 4 373.000
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
171 5 395.000
Forceps hoặc giác hút sản khoa
172 6 371.000
Soi cổ tử cung
173 7 34.000
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng:
174 8 42.000
Đốt đi ện hoặc nhiệt hoặc laser
Chích apxe tuyến vú
175 9 67.000
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử
176 10 151.000
cung
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
177 11 1.015.000
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
178 12 984.000
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
179 13 39.000
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
180 14 301.000
- M ắt
C3.3
Đo nhãn áp
181 1 11.000
Đo Javal
182 2 11.000
Đo thị trường, ám điểm
183 3 9.000
Thử kính loạn thị
184 4 7.000
Soi đáy mắt
185 5 15.000
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 12.000Chưa tính thuốc tiêm
186 6
Tiêm dưới kết mạc một mắt 12.000Chưa tính thuốc tiêm
187 7
Thông lệ đạo một mắt
188 8 22.000
Thông lệ đạo hai mắt
189 9 27.000
Chích chắp/lẹo
190 10 26.000
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
191 11 16.000
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
192 12 16.000
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
193 13 115.000
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - 465.000Chưa tính chi phí màng ối
194 14
gây tê
Mổ quặm 1 mi - gây tê 245.000Các dịch vụ từ 14 đến 29
195 15
mục C3.3 đã bao gồm cả chi
phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ
khâu các loại
Mổ quặm 2 mi - gây tê
196 16 354.000
Mổ quặm 3 mi - gây tê
197 17 472.000
Mổ quặm 4 mi - gây tê
198 18 553.000
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
199 19 431.000
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
200 20 783.000
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
201 21 375.000
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
202 22 735.000
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
203 23 420.000
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
204 24 504.000
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - 796.000Chưa tính chi phí màng ối
205 25
gây mê
Mổ quặm 1 mi - gây mê
206 26 609.000
Mổ quặm 2 mi - gây mê
207 27 700.000
Mổ quặm 3 mi- gây mê
208 28 812.000
Mổ quặm 4 mi - gây mê
209 29 896.000
Tai - Mũi - Họng
C3.4
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
210 1 91.000
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
211 2 91.000
Cắt Amiđan (gây tê)
212 3 109.000
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
213 4 129.000
Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây
214 5 137.000
tê)
Lấy dị vật tai ngoài đơn gi ản
215 6 53.000
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
216 7 106.000
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
217 8 88.000
- Lấy dị vật trong mũi có gây mê
218 9 371.000
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
219 10 91.000
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
220 11 116.000
Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng
221 12 102.000
Nội soi đốt đi ện cuống mũi hoặc cắt cuống mũi
222 13 161.000
gây tê
Nội soi cắt polype mũi gây t ê
223 14 144.000
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
224 15 273.000
Nạo VA gây mê
225 16 338.000
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
226 17 329.000
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
227 18 333.000
Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng
228 19 325.000
Nội soi cắt polype mũi gây mê
229 20 277.000
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
230 21 399.000
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)
231 22 399.000
Cắt Amiđan (gây mê)
232 23 462.000
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) 1.287.000Bao gồm cả Comblator
233 24
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
234 25 328.000
Nội soi đốt đi ện cuống mũi/ cắt cuống mũi gây
235 26 371.000
mê
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
236 27 521.000
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 898.000Cả chi phí dao Hummer
237 28
Răng - Hàm - Mặt
C3.5
C3.5.1 Các kỹ thuật về răng, miệng
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
238 1 15.000
Nhổ răng số 8 bình thường
239 2 74.000
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
240 3 133.000
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm
241 4 27.000
C3.5.4 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5cm
242 11 102.000
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm
243 12 140.000
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm
244 13 133.000
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm
245 14 175.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác Khi quy định mức thu phải chi
C4
tiết theo từng phẫu thuật, thủ
(Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật
thuật
theo quy định của Bộ Y tế. Bảng giá đã bao
gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu
thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư
thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử
dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
Phẫu thuật
C4.1
Phẫu thuật loại đặc biệt
246 1
Danh mục phẫu thuật thần kinh
Cắt u não thất 3.500.000PT loại ĐB 04/02
1
Cắt u tủy cổ cao 3.500.000ĐB 05/02
2
Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, 3.500.000ĐB 09/02
3
- xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha 3.392.000ĐB 07/02
4
Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, l ều 3.500.000ĐB 01/04
5
tiểu não, cạnh đường giữa
Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng 3.500.000ĐB 02/04
6
Cắt u hố sau u thùy Vermis, góc cầu tiểu não, 3.500.000ĐB 03/04
7
tiểu não, u nguyên bào mạch máu
Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch 3.500.000ĐB 06/04
8
trong tủy
Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch 3.500.000ĐB 08/04
9
não
Ghép xương chấn thương cột sống cổ 3.500.000ĐB 01/21
10
Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng 3.490.000ĐB 02/21
11
Cắt u dây thần kinh VIII 3.500.000ĐB 01/06
12
Danh mục phẫu thuật ngoại lồng ngực
Cắt thùy phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một 3.500.000ĐB 05/10
13
mảng thành ngực
Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại 3.500.000ĐB 06/10
14
Cắt phổi và cắt màng phổi 3.500.000ĐB 07/10
15
Cắt u trung thất to đường kính trên 10cm có 3.500.000ĐB 09/10
16
chèn ép trung thất
Cắt u trung thất đường giữa xương ức 3.500.000ĐB 10/10
17
Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn 3.500.000ĐB 09/02
18
Chuyên khoa Mắt
Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu 3.500.000ĐB 03/05
19
âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo
Nhi ều phẫu thuật cùng một lúc: Cataract và 3.500.000ĐB 02/05
20
glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng
mạc xử lý nội nhãn bằng phương pháp Pharco
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: 3.500.000ĐB 04/05
21
Glaucoma ác tính cataract bong võng mạc trên
mắt độc nhất, gần mù
Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lí, trên 3.500.000ĐB 05/05
22
trẻ quá nhỏ, người bệnh quá gi à có bệnh tim
mạch
Danh mục phẫu thuật ung thư
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên 3.500.000ĐB 01/01
23
Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, 3.500.000ĐB 04/01
24
tạo hình ngay bằng vạt
Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò 3.500.000ĐB 05/01
25
má
Cắt ung thư hố mắt đã xâm l ấn các xoang hàm: 3.500.000ĐB 07/01
26
Chấn thương đồng thời mắt, mũi, xoang… Cần
phối hợp với khoa liên quan
Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ hai tạng trở 3.500.000ĐB 02/01
27
l ên
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ 3.500.000ĐB 06/01
28
thống
Danh mục phẫu thuật nội soi
Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi 3.500.000ĐB 01/27
29
- Danh mục phẫu thuật ngoại tổng quát
Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh 3.337.000ĐB 15/17
30
Danh mục phẫu thuật tiết niệu - sinh dục
Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - 3.500.000ĐB 03/14
31
bàng quang
Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột 3.500.000ĐB 02/14
32
(Brichet-I)
Nối dương vật 3.473.000ĐB 05/14
33
Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì 3.500.000ĐB 06/25
34
Chuyên khoa Sản
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, 3.500.000ĐB 02/16
35
dính, cắm sâu trong tiểu khung
Cắt tử cung tình trạng bệnh nặng, viêm phúc 3.500.000ĐB 01/15
36
mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử
cung
Chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình
Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi 3.500.000ĐB 06/21
37
Thay khớp vai nhân tạo 3.500.000ĐB 03/21
38
Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương 3.500.000ĐB 05/21
39
Chuyển xương ghép nối vi phẫu 3.500.000ĐB 09/21
40
Chuyển vạt ghép vi phẫu 3.500.000ĐB 10/21
41
Nối lại chi bị đứt lìa vi phẫu 3.500.000ĐB 03/25
42
Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở 3.500.000ĐB 07/25
43
l ên
Phẫu thuật loại I
247
Danh mục phẫu thuật thần kinh
Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ
1 2.520.000IA 13/03
Phẫu thuật áp xe não
2 2.520.000IA 11/03
Cắt u tủy
3 2.520.000IA 12/03
Phẫu thuật chèn ép tủy
4 2.520.000IA 15/03
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng
5 2.520.000IA 14/03
Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng
6 2.520.000IA 14/03
Phẫu thuật lấy máu tụ trong não
7 2.520.000IA 14/03
Cắt u bán cầu đại não
8 2.520.000IA 10/04
Gi ải phóng chèn ép, kết hợp nẹp ít xương chậu
9 2.520.000IA 13/21
Gi ải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt
10 2.520.000IA 14/21
l ưng
Phẫu thuật trượt thân đốt sống
11 2.520.000IA 15/21
Phẫu thuật thoát vị não và màng não
12 2.520.000IB 17/03
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
13 2.520.000IB 18/03
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
14 2.520.000IB 16/03
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên
15 2.520.000IC 21/03
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp
16 2.520.000IC 19/03
sọ
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ
17 2.520.000IC 20/04
Danh mục phẫu thuật ngoại lồng ngực
- Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn
18 2.520.000IA 27/03
Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot
19 2.520.000IA 10/02
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn
20 2.520.000IA 23/03
thương
Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực
21 2.520.000IA 14/03
Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim
22 2.520.000IA 15/03
co thắt
Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc,
23 2.520.000IA 21/03
cảnh trong
Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch
24 2.520.000IA 22/03
cảnh
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu
25 2.520.000IA 24/03
trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời
Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng
26 2.520.000IA 25/03
trên xương đòn, vùng nách xâm l ấn các mạch
máu lớn
Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường
27 2.520.000IA 26/03
kính trên 10cm
Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh basedow
28 2.226.000IA 28/03
Phẫu thuật đi ều trị dị dạng xương ức lồi, lõm
29 2.520.000IA 29/03
Cắt u xương sườn nhiều xương
30 2.520.000IA 30/03
Cắt một phổi
31 2.520.000IA 12/10
Cắt một thùy hay một phân thùy phổi
32 2.520.000IA 13/10
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi
33 2.520.000IA 14/10
Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi
34 2.520.000IA 15/10
Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi
35 2.520.000IA 16/10
Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển
36 2.520.000IA 17/10
hình
Cắt thùy phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần
37 2.520.000IA 18/10
màng tim
Cắt u trung thất vừa và nhỏ l ệch một bên l ồng
38 2.520.000IA 19/10
ngực
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt
39 2.520.000IA 25/11
thùy phổi
Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim
40 2.520.000IB 31/03
có mủ
Cắt tuyến ức
41 2.520.000IB 35/03
Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản
42 2.520.000IB 06/17
Soi khoang màng phổi
43 2.520.000IB 08/17
Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn, có
44 2.520.000IB 09/17
đường kính trên 10cm
Tạo hình lồng ngực
45 2.520.000IB 136/20
Khâu vết thương mạch máu chi
46 2.520.000IC 36/03
Mở lồng ngực thăm dò
47 2.520.000IC 12/17
Cố định mảng sườn di động
48 1.993.000IC 13/17
Dẫn lưu áp xe phổi
49 2.073.000IC 14/17
Chuyên khoa Mắt
Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser
50 2.409.000IA 07/05
YAG
- Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể
51 2.520.000IA 09/05
thủy tinh
Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến
52 2.226.000IA 17/05
l ệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da ni êm mạc
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy- Dutemps
53 2.520.000IA 18/05
Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm
54 1.371.000IA 19/05
mạc hay ghép giác mạc
Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: Tiền
55 2.520.000IA 20/05
phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc
phải rạch khâu
Cắt mống mắt, l ấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi,
56 2.520.000IA 22/05
bơm dịch tiền phòng
Lấy thể thủy tinh trong bao, rửa hút các loại
57 2.520.000IA 06/05
cataract già, bệnh lí, sa, lệch vỡ
Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp
58 2.520.000IA 08/05
Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép
59 2.520.000IA 15/05
Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke
60 2.010.000IA 16/05
Cắt móng mắt quang học có tách dính phức tạp
61 2.520.000IA 23/05
Lấy ấu trùng sán trong dịch kính
62 2.520.000IA 24/05
Hút dịch kính bơm hơi ti ền phòng
63 2.520.000IA 38/06
Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt
64 2.201.000IA 30/26
Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi
65 1.875.000IB 29/05
cầu
Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo -
66 2.491.000IB 33/06
sinusotomy)
Danh mục phẫu thuật ung thư
Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng
67 2.520.000IA 08/01
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch
68 2.520.000IA 13/01
Cắt chi và vét hạch
69 2.520.000IA 17/01
Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên
70 2.520.000IA 22/01
Cắt toàn bộ tuyến giáp 1 thùy có vét hạch cổ 1
71 2.520.000IA 10/01
bên
Cắt ung thư giáp trạng
72 2.520.000IA 11/01
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử
73 2.520.000IA 14/01
cung và giác mạc nối lớn
Cắt tinh hoàn ung thư l ạc chỗ có vét hạch ổ
74 2.520.000IA 16/01
bụng
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên
75 2.520.000IA 18/01
5cm
Cắt bỏ dương vật có vét hạch
76 2.520.000IA 20/01
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung
77 2.520.000IA 23/01
Phẫu thuật vú phì đại
78 2.520.000IA 23/25
Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng
79 2.520.000IA 24/26
Cắt ung thư môi có tạo hình
80 2.520.000IB 25/01
Cắt tạo hình cánh mũi ung thư
81 2.520.000IB 24/01
Cắt u tuyến nước bọt mang tai
82 2.520.000IB 27/01
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn
83 2.520.000IB 28/01
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới
84 2.500.000IC 30/01
- đường kính bằng và trên 5cm
Cắt một nửa lưỡi
85 2.520.000IC 31/01
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung
86 2.520.000IC 32/02
thư gan vỡ
Danh mục phẫu thuật nội soi
Mở rộng niệu quản qua nội soi
87 2.520.000IA 11/28
Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi
88 2.520.000IA 12/28
Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua
89 2.520.000IA 14/28
nội soi
Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi
90 2.520.000IA 18/28
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi
91 2.520.000IA 19/28
Phẫu thuật hẹp bể thận ni ệu quản qua nội soi
92 2.520.000IA 25/28
Cắt ruột thừa qua nội soi
93 2.520.000IB 27/28
Cắt chỏm nang gan qua nội soi
94 2.520.000IB 28/28
Khâu thủng dạ dày qua nội soi
95 2.520.000IB 29/28
Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi
96 2.520.000IB 32/28
Cắt polyp đại tràng qua nội soi
97 2.520.000IC 31/28
Danh mục phẫu thuật ngoại tổng quát
Cắt phân thùy gan phẫu thuật
98 2.520.000IA 09/13
Cắt phân thùy dưới gan phải phẫu thuật
99 2.520.000IA 10/13
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn
100 2.520.000IA 11/13
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan
101 2.520.000IA 12/13
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt
102 2.520.000IA 13/13
túi mật (mổ mở)
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr phẫu
103 2.520.000IA 14/13
thuật
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột (mổ
104 2.520.000IA 17/13
mở)
Cắt lách bệnh lí, ung thư, áp xe, xơ lách (mổ
105 2.520.000IA 20/13
mở)
Nối lưu thông cửa chủ phẫu thuật
106 2.520.000IA 21/13
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson,
107 2.501.000IA 17/17
Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các
phẫu thuật trên có l àm hậu môn nhân tạo
Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực
108 2.514.000IA 19/17
tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau
Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết
109 2.520.000IA 20/17
hợp đường sau trực tràng
Phẫu thuật đi ều trị tắc tá tràng các loại
110 2.520.000IA 16/17
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật
111 2.514.000IA 18/17
Phẫu thuật teo đường mật bẩm sinh
112 2.520.000IA 51/18
Tháo lồng ruột bơm hơi hoặc baryt
113 1.000.000IA 21/38
Cắt phân thùy dưới gan trái phẫu thuật
114 2.520.000IB 22/13
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
115 2.520.000IB 23/13
Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng phẫu thuật
116 2.520.000IB 24/13
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu
117 2.496.000IB 25/13
(mổ mở)
- Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt
118 2.514.000IB 02/17
tapering
Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn, có
119 2.261.000IB 09/17
đường kính trên 10cm
Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại
120 2.514.000IB 23/17
tràng phía trên l àm hậu môn nhân tạo
Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo
121 2.514.000IB 25/17
Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn
122 2.514.000IB 26/17
thuần không làm l ại niệu đạo
Phẫu thuật đi ều trị áp xe gan do giun, mở ống
123 2.520.000IB 53/18
mật chủ lấy giun, lần đầu
Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên
124 2.520.000IB 63/18
Nối túi mật hỗng tràng phẫu thuật
125 2.520.000IC 32/14
Cắt túi thừa thực quản
126 2.514.000IC 10/17
Phẫu thuật thực quản đôi
127 2.514.000IC 11/17
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng
128 2.520.000IC 29/17
Phẫu thuật hạ tinh hoàn l ạc chỗ 1 bên
129 2.520.000IC 69/18
Phẫu thuật viêm phúc mạc tắc ruột không cắt nối
130 2.135.000IC 03/17
Phẫu thuật thoái vị rốn và khe hở thành bụng
131 2.514.000IC 04/17
Làm hậu môn nhân tạo
132 2.514.000IC 05/17
Đóng hậu môn nhân tạo
133 2.501.000IC 34/17
Phẫu thuật đi ều trị hẹp môn vị phì đại
134 2.520.000IC 28/17
Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng
135 2.520.000IC 30/17
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em
136 2.520.000IC 31/17
dưới 06 tuổi
Phẫu thuật đi ều trị thủng đường tiêu hóa có làm
137 2.514.000IC 32/17
hậu môn nhân tạo
Cắt u nang mạc nối lớn
138 2.488.000
Danh mục phẫu thuật tiết niệu - sinh dục
Cắt u thận lành
139 2.520.000IA 10/14
Lấy sỏi thận qua da (percutaneous
140 2.520.000IA 12/14
nephrolithotomy)
Cắt toàn bộ thận và ni ệu quản
141 2.520.000IA 08/14
Lấy sỏi san hô thận
142 2.520.000IA 11/14
Phẫu thuật lỗ ti ểu l ệch thấp, tạo hình một thì
143 2.520.000IA 14/14
Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang
144 2.520.000IA 15/14
tử cung
Tạo hình ni ệu quản bằng ruột
145 2.520.000IA 37/26
Tạo hình ni ệu quản do hẹp và vết thương ni ệu
146 2.520.000IA 38/26
quản
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa
147 2.520.000IB 19/14
năng
Cắt một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang
148 2.520.000IB 27/14
Cắt thận đơn thuần
149 2.520.000IB 16/14
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang
150 2.520.000IB 17/14
Lấy sỏi bể, đài thận có dẫn lưu thận
151 2.520.000IB 18/14
Lấy sỏi ni ệu quản tái phát, phẫu thuật lại
152 2.520.000IB 21/14
- Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da
153 2.520.000IB 24/14
Cấm niệu quản bàng quang
154 2.520.000IB 25/14
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
155 2.520.000IC 29/15
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
156 2.520.000IC 31/15
Cắt nối niệu đạo sau
157 2.520.000IC 33/15
Chuyên khoa Sản
Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy
158 2.520.000IA 03/16
máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
159 2.520.000IA 04/16
Phẫu thuật chấn thương đường tiết niệu do tai
160 2.520.000IA 07/16
biến phẫu thuật
Nối hai tử cung (Strassmann)
161 2.520.000IB 10/16
Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối
162 2.520.000IB 08/16
u dính
Lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, thận, gan
163 2.520.000IB 09/16
Mở thông vòi trứng hai bên
164 2.520.000IB 11/16
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng
165 2.481.000IC 12/16
Lấy khối máu tụ thành nang
166 2.481.000IC 13/16
Chuyên khoa Tai - Mũi - Họng
Cắt u tuyến mang tai
167 1.955.000IA 04/07
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não
168 2.438.000IA 05/07
Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII
169 2.303.000IA 06/07
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh
170 2.303.000IA 07/07
mạch bên
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
171 2.303.000IA 08/07
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ
172 2.304.000IA 09/07
Khoét mê nhĩ
173 2.439.000IA 12/07
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
174 2.167.000IA 15/07
Phẫu thuật rò vùng sống mũi
175 2.300.000IA 16/07
Phẫu thuật xoang trán
176 2.293.000IA 17/07
Nạo sàng hàm
177 2.520.000IA 18/07
Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm
178 2.520.000IA 19/07
l ấy răng
Cắt u thành sau họng
179 2.234.000IA 20/07
Cắt u thành bên họng
180 2.234.000IA 21/07
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên
181 2.258.000IA 23/07
Phẫu thuật treo sụn phễu
182 2.307.000IA 24/07
Cắt toàn bộ thanh quản
183 2.322.000IA 25/07
Cắt một nửa thanh quản
184 2.325.000IA 26/07
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương
185 2.300.000IA 28/07
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản
186 2.300.000IA 29/07
Cắt dây thanh
187 2.300.000IA 30/07
Cắt dính thanh quản
188 2.300.000IA 31/07
Phẫu thuật chữa ngáy
189 2.300.000IA 32/07
Dẫn lưu áp xe thực quản
190 2.271.000IA 33/07
- Phẫu thuật vùng chân bướm hàm
191 2.234.000IA 34/07
Thắt động mạch bướm khẩu cái
192 2.234.000IA 35/07
Thắt động mạch hàm trong
193 2.234.000IA 36/07
Thắt động mạch sàng
194 2.234.000IA 37/07
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng
195 1.665.000IB 39/07
Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội
196 2.085.000IC 40/07
khí quản
Mở khí quản trong u tuyến giáp
197 2.104.000IC 41/07
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương
198 2.228.000IC 42/07
Thắt động mạch cảnh ngoài
199 2.234.000IC 43/07
Chuyên khoa Răng - Hàm - Mặt
Cắt nang xương hàm khó
200 2.520.000IA 14/08
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm
201 2.520.000IB 23/09
Chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình
Chuyển gân l iệt thần kinh quay, gi ữa hay trụ
202 2.520.000IA 22/21
Phẫu thuật nội soi khớp
203 2.520.000IA 39/22
Cắt u máu trong xương
204 2.520.000IA 43/22
Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên
205 2.512.000IA 44/22
10cm
Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai
206 2.520.000IA 16/21
Cố định nẹp vít gãy liền lồi cầu cánh tay
207 2.520.000IA 17/21
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương
208 2.520.000IA 18/21
thần kinh hoặc mạch máu
Phẫu thuật trật khớp khuỷu
209 2.466.000IA 19/21
Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay
210 2.520.000IA 20/21
Phẫu thuật gãy Monteggia
211 2.520.000IA 21/21
Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, li ên l ồi
212 2.520.000IA 34/21
c ầu
Tái tạo dây chằng vũng khớp quay trụ trên
213 2.520.000IA 23/21
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp
214 2.520.000IA 24/21
Thay khớp bàn ngón tay
215 2.377.000IA 25/21
Thay khớp li ên đốt các ngón tay
216 2.293.000IA 26/21
Phẫu thuật vi êm xương khớp háng
217 2.520.000IA 27/21
Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh
218 2.520.000IA 28/21
Tháo khớp háng
219 2.520.000IA 29/21
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng
220 2.520.000IA 30/21
Thay chỏm xương đùi
221 2.520.000IA 31/21
Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)
222 2.520.000IA 32/21
Kết xương đinh nẹp một khối gãy xương liên
223 2.520.000IA 33/21
mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển
Tạo hình dây chằng chéo khớp gối
224 2.520.000IA 35/21
Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương
225 2.520.000IA 36/21
chày
Ghép trong mất đoạn xương
226 2.520.000IA 37/21
Phẫu thuật đi ều trị cal lệch, có kết hợp xương
227 2.520.000IA 38/21
nguon tai.lieu . vn