Xem mẫu
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH QUẢNG NINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------- ----------------
Số: 2032/2012/QĐ-UBND Quảng Ninh, ngày 15 tháng 08 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ
SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH-BVGCP ngày 30/09/1995 của Bộ Y
tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện
việc thu một phần viện phí; Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày
21/01/2006 của Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh & Xã hội “Bổ sung Thông tư liên bộ
số 14/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH-BVGCP ngày 30/09/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Lao
động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần
viện phí”; Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài
chính về việc “Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước”;
Căn cứ Nghị quyết số 57/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 của Hội đồng nhân dân Tỉnh “Quy định
mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công lập
do địa phương quản lý”;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại văn bản số 1221/SYT-KHTC ngày 02/8/2012; Báo cáo thẩm tra số
4602/STP-XD&TDTHPL ngày 02/8/2012 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh
chữa bệnh công lập do địa phương quản lý như sau:
1. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh: Thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm
theo Quyết định này.
2. Giá dịch vụ phẫu thuật, dịch vụ thủ thuật theo các chuyên khoa:
a- Giá dịch vụ phẫu thuật: Thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 02a ban hành kèm theo Quyết
định này.
b- Giá dịch vụ thủ thuật: Thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 02b ban hành kèm theo Quyết
định này.
3. Giá dịch vụ khám chữa bệnh bổ sung: Thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm
theo Quyết định này.
4. Các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh giữ nguyên mức thu theo Quyết định số 3761/2011/QĐ-
UBND ngày 30/11/2011 của Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 04
ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bãi bỏ 80 danh mục dịch vụ ban hành tại Quyết định số 3761/2011/QĐ-UBND ngày
30/11/2011 của Ủy ban nhân dân Tỉnh (Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định
số 1038/QĐ-UB ngày 30/6/1999 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc quy định giá thu một phần
Vi ện phí.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: y tế, Tài chính, Bảo
hi ểm xã hội tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và
Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Quảng Ninh quản lý căn cứ
Quyết định thi hành./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
- KT. CHỦ TỊCH
Nơi nhận:
PHÓ CHỦ TỊCH
Như đi ều 4 (thực hiện);
-
Bộ Y tế; (báo cáo)
-
Bộ Tài chính; (báo cáo)
-
Bộ Tư pháp; (báo cáo)
-
TT Tỉnh ủy; HĐND tỉnh (báo cáo)
-
CT, các Phó CT UBND tỉnh; (báo cáo)
-
Vũ Thị Thu Thủy
Sở Tư pháp;
-
Sở Thông tin và Truyền thông
-
Đài PTTH t ỉnh, Báo Quảng Ninh;
-
TT Thông tin - VP UBND Tỉnh;
-
- V1,2,3,4; TM1,2,3,4;VX3;
Lưu: VT, VX3.
-
PHỤ LỤC SỐ 01
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
CÔNG LẬP DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2032/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT
Múc giá
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
STT theo Ghi chú
quy định
mục
1 2 3 4 5
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM
TRA SỨC KHỎE
Vi ệc xác định và tính số
1 A1 KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM
lần khám bệnh thực hiện
CHUYÊN KHOA
theo quy định của Bộ Y
tế.
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng 1
1 16,000
Bệnh viện hạng II
2
Phòng khám có đủ TTB theo định mức
2.1 15,000
Phòng khám chưa có điều hòa nhi ệt độ
2.2 12,000
Bệnh viện hạng III
3
Phòng khám có đủ TTB theo định mức
3.1 10,000
Phòng khámh chưa có điều hòa nhiệt độ
3.2 8,000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa
4 6,000
được phân hạng, các phòng khám đa khu
vực
Trạm y tế xã
5 5,000
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên 180,000 Chỉ áp dụng đối với hội
A2
chẩn li ên vi ện
gia/ca)
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y
A3 100,000
khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe,
A4 100,000
khám sức khỏe định kỳ (không kể xét
nghiệm, X-quang)
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất
A5 300,000
khẩu lao động
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY
2
GIƯỜNG BỆNH:
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa 268,000 Áp dụng đối với bệnh
B1
bao gồm chi phí máy thở nếu có viện hạng đặc biệt, hạng
I, hạng II
- Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu
B2
(Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở
nếu có)
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 120,000 Giá ngày giường điều trị
1
tại Phần B Phụ lục này
Bệnh viện hạng II
2 tính cho 01 người/01
100,000 ngày giường điều trị.
Giường bệnh có đủ TTB theo định mức
2.1
Trường hợp phải nằm
Giường bệnh chưa có đi ều hòa nhiệt độ
2.2 80,000 ghép 02 người/01 giuờng
thì chỉ được thu tối đa
Bệnh viện hạng III
3
50%, trường hợp nằm
Giường bệnh có đủ TTB theo định mức
3.1 70,000 ghép từ 03 người trở lên
56,000 thì chỉ được thu tối đa
Giường bệnh chưa có đi ều hòa nhi ệt độ
3.2
30% mức thu ngày
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa
4 40,000 giường điều trị nội trú đã
được phân hạng được cơ quan Nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt.
Ngày giường bệnh Nội khoa:
B3
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp,
B3.1
Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh,
Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1 64,000
Bệnh viện hạng II
2
Giường bệnh có đủ TTB theo định mức
2.1 65,000
Giường bệnh chưa có đi ều hòa nhi ệt độ
2.2 52,000
Bệnh viện hạng III
3
Giường bệnh có đủ TTB theo định mức
3.1 40,000
Giường bệnh chưa có đi ều hòa nhi ệt độ
3.2 32,000
Bệnh viện hạng IV
4 24,000
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da
B3.2
liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng
Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1 56,000
Bệnh viện hạng II
2
Giường bệnh có đủ TTB theo định mức
2.1 50,000
Giường bệnh chưa có đi ều hòa nhi ệt độ
2.2 40,000
Bệnh viện hạng III
3
Giường bệnh có đủ TTB theo định mức
3.1 35,000
Giường bệnh chưa có đi ều hòa nhi ệt độ
3.2 28,000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa
4 19,000
được phân hạng
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức
B3.3
năng
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1 40,000
Bệnh viện hạng II
2
Giường bệnh có đủ TTB theo định mức
2.1 35,000
Giường bệnh chưa có đi ều hòa nhi ệt độ
2.2 28,000
Bệnh viện hạng III
3
Giường bệnh có đủ TTB theo định mức
3.1 25,000
Giường bệnh chưa có đi ều hòa nhiệt độ
3.2 20,000
- Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa
4 16,000
được phân hạng
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
B4
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt;
B4.1
Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1 120,000
Bệnh viện hạng II
2
Giường bệnh có đủ TTB theo định mức
2.1 120,000
Giường bệnh chưa có đi ều hòa nhi ệt độ
2.2 96,000
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng
B4.2
độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể;
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1 96,000
Bệnh viện hạng II
2
Giường bệnh có đủ TTB theo định mức
2.1 80,000
Giường bệnh chưa có đi ều hòa nhi ệt độ
2.2 64,000
Bệnh viện hạng III
3
Giường bệnh có đủ TTB theo định mức
3.1 60,000
Giường bệnh chưa có đi ều hòa nhi ệt độ
3.2 48,000
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng
B4.3
độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-
4 dưới 25% diện tích cơ thể
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1 76,000
Bệnh viện hạng II
2
Giường bệnh có đủ TTB theo định mức
2.1 75,000
Giường bệnh chưa có đi ều hòa nhiệt độ
2.2 60,000
Bệnh viện hạng III
3
Giường bệnh có đủ TTB theo định mức
3.1 50,000
Giường bệnh chưa có đi ều hòa nhiệt độ
3.2 40,000
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng
B4.4
độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1 60,000
Bệnh viện hạng II
2
Giường bệnh có đủ TTB theo định mức
2.1 50,000
Giường bệnh chưa có đi ều hòa nhi ệt độ
2.2 40,000
Bệnh viện hạng III
3
Giường bệnh có đủ TTB theo định mức
3.1 35,000
Giường bệnh chưa có đi ều hòa nhiệt độ
3.2 28,000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa
4 25,000
được phân hạng
Các phòng khám đa khoa khu vực
B5 16,000
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã
B6 10,000
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ
THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
C1
C1.1 SIÊU ÂM
3 1 Siêu âm 35,000
- 4 2 Siêu âm Doppler màu tím 4 D (3D REAL 296,000
TIME)
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua
5 3 544,000
thực quản
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu 1,435,000 Chưa bao gồm bộ đầu dò
6 4
lượng động mạch vành FFR siêu âm, bộ dụng đo dự
trữ l ưu lượng động mạch
vành và các dụng cụ để
đưa vào l òng mạch
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
C1.2
C1.2.1 CHỤP X-QUANG CÁC CHI
Các ngón tay hoặc ngón chân
7 1 36,000
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc
8 2 36,000
khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc
xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc
9 3 42,000
khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc
xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một
10 4 36,000
tư thế)
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai
11 5 42,000
tư thế)
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi
12 6 42,000
hoặc khớp háng (một tư thế)
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi
13 7 42,000
hoặc khớp háng (hai tư thế)
Khung chậu
14 8 42,000
C1.2.2 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
Xương sọ (một tư thế)
15 1 36,000
Xương chũm, mỏm châm
16 2 36,000
Xương đá (một tư thế)
17 3 36,000
Khớp thái dương hàm
18 4 36,000
Chụp ổ răng
19 5 36,000
C1.2.3 CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
Các đốt sống cổ
20 1 36,000
Các đốt sống ngực
21 2 42,000
Cột sống thắt l ưng-củng
22 3 42,000
Cột sống cùng-cụt
23 4 42,000
Chụp 2 đoạn liên tục
24 5 42,000
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
25 6 36,000
C1.2.4 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
Tim phổi thẳng
26 1 42,000
Tim phổi nghi êng
27 2 42,000
Xương ức hoặc xương sườn
28 3 42,000
C1.2.5 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG
TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
Chụp hệ tiết ni ệu không chuẩn bị
29 1 42,000
Chụp hệ tiết niệu có ti êm thuốc cản quang
30 2 316,000
- (UIV)
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)
31 3 290,000
có tiêm thuốc cản quang
Chụp bụng không chuẩn bị
32 4 42,000
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
33 5 70,000
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản
34 6 80,000
quang
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
35 7 114,000
C1.2.6 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG
KHÁC
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
36 1 200,000
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
37 2 200,000
Chụp vòm mũi họng
38 3 42,000
Chụp ống tai trong
39 4 42,000
Chụp họng hoặc thanh quản
40 5 42,000
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao
41 6 500,000
gồm thuốc cản quang)
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả
42 7 870,000
thuốc cản quang)
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động 3,825,000 Bao gồm toàn bộ chi phí
43 8
mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa chụp, chưa tính can thi ệp
nền (DSA)
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp
44 9 3,825,000
buồng tim dưới DSA
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim 4,500,000 Chưa bao gồm vật tư
45 10
bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA chuyên dụng dùng để can
thiệp: bóng, stent, các vật
li ệu nút mạch, các vi ống
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, dụng
cụ lấy dị vật.
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch 6,188,000 Chưa bao gồm vật tư
46 11
chi dưới DSA chuyên dụng dùng để can
thiệp: bóng, stent, các vật
li ệu nút mạch, các vi ống
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, dụng
cụ lấy dị vật.
Các can thiệp đường mạch máu cho các 6,225,000 Chưa bao gồm vật tư
47 12
tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, chuyên dụng dùng để can
mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch thiệp: bóng, stent, các vật
sinh dục,..) li ệu nút mạch, các vi ống
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, dụng
cụ lấy dị vật.
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần 6,638,000 Chưa bao gồm vật tư
48 13
kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị chuyên dụng dùng để can
dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông thiệp: bóng, stent, các vật
động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông li ệu nút mạch, các vi ống
động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, thông, vi dây dẫn, các
hẹp mạch, lấy huyết khối...) vòng xoắn kim loại, dụng
cụ lấy dị vật, hút huyết
khối.
Điều trị các tổn thương xuơng, khớp, cột 1,725,000 (Chưa bao gồm vật tư
49 14
sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột tiêu hao đặc biệt: Kim
sống, điều trị các khối u tạng và giả u chọc, xi măng, các vật
- xương...) li ệu bơm, chất gây tắc)
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da 2,240,000 Chưa bao gồm kim chọc,
50 15
bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent bóng nong, bộ nong,
đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn stent, các sonde dẫn, các
lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ dây dẫn, ống thông.
thận...) dưới DSA
Chụp X-quang số hóa 1 phim
51 16 58,000
Chụp X-quang số hóa 2 phim
52 17 80,000
Chụp X-quang số hóa 3 phim
53 18 97,000
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
54 19 275,000
Chụp hệ tiết ni ệu có ti êm thuốc cản quang
55 20 390,000
(UIV) số hóa
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)
56 21 378,000
số hóa
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số
57 22 116,000
hóa
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản
58 23 116,000
quang số hóa
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số
59 24 156,000
hóa
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa
60 25 311,000
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1,704,000 Bao gồm cả thuốc cản
61 26
quang
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên 2,550,000 Bao gồm cả thuốc cản
62 27
quang
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI
C2
SOI
Thông đái 58,000 Bao gồm cả sonde
63 1
Thụt tháo phân
64 2 35,000
Chọc hút hạch hoặc u 46,000 Thủ thuật, còn xét
65 3
nghiệm có giá riêng
Chọc hút tế bào tuyến giáp
66 4 66,000
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
67 5 87,000
Chọc rửa màng phổi
68 6 117,000
Chọc hút khí màng phổi
69 7 77,000
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
70 8 43,000
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
71 9 94,000
Nong niệu đạo và đặt thông đái Bao gồm cả Sonde
72 10 116,000
Đi ều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma,
73 11 94,000
Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu
74 12 460,000
dùng 6 lần)
Sinh thi ết da
75 16 64,000
Sinh thi ết hạch, u
76 17 104,000
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính
77 18 93,500
kim sinh thiết)
Sinh thi ết màng phổi Bao gồm cả kim sinh
78 19 251,000
thiết dùng nhiều lần
Sinh thi ết tiền liệt tuyến qua si êu âm đường
79 20 334,000
- trực tràng
Nội soi ổ bụng
80 21 460,000
Nội soi ổ bụng có sinh thiết Bao gồm cả kim sinh
81 22 540,000
thiết
Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm
82 23 133,000
không sinh thiết
Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm
83 24 198,000
có sinh thi ết.
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh
84 25 176,000
thiết
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
85 26 252,000
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh
86 27 96,000
thiết
Nội soi trực tràng có sinh thi ết
87 28 156,000
Nội soi bàng quang không sinh thiết
88 29 248,000
Nội soi bàng quang có sinh thiết
89 30 308,000
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy 510,000 Bao gồm cả chi phí kìm
90 31
máu cục... gắp dùng nhi ều lần
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
91 32 518,000
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 400,000 Bao gồm cả ống kendan
92 32
Mở khí quản 452,000 Bao gồm cả Canuyn
93 33
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của si êu âm 350,000 Bao gồm cả kim sinh thiết
94 34
dùng nhiều lần
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 657,000 Bao gồm cả chi phí dây
95 35
dẫn dùng nhi ều lần
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan,
96 36 628,000
thận, vú, áp xe, các t ổn thương khác)
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 773,000 Bao gồm cả chi phí
97 37
nòng Catheter 2 nòng
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 630,000 Bao gồm cả chi phí
98 38
nòng Catheter 3 nòng
Thở máy (01 ngày đi ều trị)
99 39 378,000
Đặt nội khí quản
100 40 370,000
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration
101 41 2,560,000
online: HĐF ON - LINE)
Cấp cứu ngừng tuần hoàn 276,000 Bao gồm cả bóng dùng
102 42
nhi ều lần
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
103 43 1,275,000
(phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn
thương khác)
Si nh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn 713,000 Bao gồm cà kim sinh thiết
104 44
của siêu âm dùng nhiều lần
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn
105 45 65,000
của siêu âm
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi
106 46 83,000
dưới hướng dẫn của siêu âm
Thủ thuật sinh thi ết tủy xương 930,000 Bao gồm kim sinh thiết
107 47
dùng nhiều lần
Thủ thuật chọc hút tủy l àm tủy đồ (chưa tính 58,000 Kim chọc hút tủy tính
108 48
kim chọc hút tủy) theo thực tế sử dụng
- Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ 353,000 Bao gồm cả kim chọc hút
109 49
tủy dùng nhiều lần
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh
110 50 810,000
thiết
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
111 51 1,680,000
Nội soi bàng quang đi ều trị đái dưỡng chấp
112 52 456,000
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 648,000 Bao gồm cả kìm gắp
113 53
dùng nhiều lần
Mở thông bàng quang (gây tê t ại chỗ)
114 54 165,000
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của
115 55 60,000
siêu âm
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của 615,000 Bao gồm cả kim sinh
116 56
cắt lớp vi tính thiết, chi phí chụp cắt lớp
vi tính và chưa tính thuốc
cản quang
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu
117 57 1,223,000
dùng 1 lần)
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC
NĂNG
Chôn chỉ (cấy chỉ)
118 58 86,000
Châm (các phương pháp châm)
119 59 39,000
Điện châm
120 60 40,000
Thuỷ châm (không kể ti ền thuốc)
121 61 23,000
Xoa bóp bấm huyệt
122 62 25,000
Hồng ngoại
123 63 19,000
Điện phân
124 64 20,000
Sóng ngắn
125 65 22,000
126 66 Laser châm 45,000
Tử ngoại
127 67 22,000
Điện xung
128 68 23,000
Tập vận động toàn thân (30 phút)
129 69 21,000
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
130 70 21,000
Siêu âm điều trị
131 71 32,000
Điện từ trường
132 72 20,000
133 73 Bó Farafi n 39,000
Cứu (Ngải cứu /túi chườm)
134 74 15,000
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
135 75 21,000
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
C3
CHUYÊN KHOA
NGOẠI KHOA
C3.1
Cắt chỉ
136 1 36,000
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm
137 2 48,000
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm
138 3 64,000
đến 30 cm
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm
139 4 84,000
đến dưới 50 cm
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm
140 5 92,000
- nhi ễm trùng
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm
141 6 128,000
đến 50 cm nhiễm trùng
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm
142 7 152,000
nhiễm trùng
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương
143 8 40,000
đùi/ xương chậu
Tháo bột khác
144 9 33,000
Vết thương phần mềm tổn thương nông
145 10 150,000
chi ều dài < 10 cm
Vết thương phần mềm tổn thương nông
146 11 190,000
chi ều dài > 10 cm
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều
147 12 200,000
dài < 10 cm
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều
148 13 219,000
dài > 10 cm
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ
149 14 170,000
chức dưới da
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
150 15 95,000
Tháo l ồng ruột bàng hơi hay baryte
151 16 80,000
Cắt phymosis
152 17 144,000
Thắt các búi trĩ hậu môn
153 18 176,000
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/
154 19 57,000
khớp hàm (bột tự cán)
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/
155 20 210,000
khớp hàm (bột li ền)
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
156 21 70,000
Nắn trật khớp vai (bột liền)
157 22 175,000
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/
158 23 65,000
khớp gối (bột tự cán)
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/
159 24 143,000
khớp gối (bột liền)
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
160 25 162,000
Nắn trật khớp háng (bột liền)
161 26 553,000
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột
162 27 180,000
tự cán)
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột
163 28 550,000
li ền)
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
164 29 70,000
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột li ền)
165 30 165,000
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
166 31 70,000
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
167 32 165,000
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
168 33 55,000
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
169 34 165,000
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)
170 35 55,000
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)
171 36 140,000
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự
172 37 98,000
cán)
- Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột
173 38 417,000
li ền)
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo
174 39 217,000
vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay
lõm ngoài (bột tự cán)
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo 396,000 Bao gồm cả catheter
175 40
vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay Swan granz, bộ phận
lõm ngoài (bột liền) nhận cảm áp lực
Đặt và thăm dò huyết động
176 41 2,975,000
SẢN PHỤ KHOA
C3.2
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
177 1 95,000
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
178 2 220,000
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
179 3 525,000
Đỡ đẻ ngôi ngược
180 4 580,000
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
181 5 600,000
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
182 6 440,000
Soi cổ tử cung
183 7 45,000
Soi ối
184 8 26,000
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện
185 9 45,000
hoặc nhiệt hoặc laser
Chích apxe tuyến vú
186 10 84,000
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ
187 11 150,000
tử cung
Phẫu thuật lấy thai l ần đầu
188 12 1,550,000
Phẫu thuật lấy thai l ần thứ 2 trở lên
189 13 1,600,000
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung
190 14 420,000
(IUI)
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
191 15 155,000
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
192 16 395,000
MẮT
C3.3
Đo nhãn áp
193 1 11,000
Đo Javal
194 2 11,000
Đo thị trường, ám điểm
195 3 10,000
Thử kính l oạn thị
196 4 11,000
Soi đáy mắt
197 5 22,000
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 16,000 Chưa tính thuốc tiêm
198 6
Tiêm dưới kết mạc một mắt 16,000 Chưa tính thuốc tiêm
199 7
Thông l ệ đạo một mắt
200 8 27,000
Thông l ệ đạo hai mắt
201 9 40,000
Chích chắp/ lẹo
202 10 40,000
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
203 11 20,000
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
204 12 23,000
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
205 13 165,000
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc 582,000 Chưa tính chi phí màng ối
206 14
- g â y tê
Mổ quặm 1 mi - gây tê 315,000 Các dịch vụ từ 14 đến 29
207 15
- mục C3.3 đã bao gồm cả
chi phí dao tròn dùng 01
làn, chỉ khâu các loại.
Mổ quặm 2 mi - gây tê
208 16 404,000
Mổ quặm 3 mi - gây tê
209 17 540,000
Mổ quặm 4 mi - gây tê
210 18 635,000
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
211 19 492,000
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
212 20 920,000
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
213 21 401,000
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
214 22 735,000
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
215 23 420,000
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
216 24 504,000
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc 944,000 Chưa tính chi phí màng ối
217 25
- gây mê
Mổ quặm 1 mi - gây mê
218 26 696,000
Mổ quặm 2 mi - gây mê
219 27 800,000
Mổ quặm 3 mi - gây mê
220 28 928,000
Mổ quặm 4 mi - gây mê
221 29 1,024,000
TAI - MŨI - HỌNG
C3.4
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
222 1 91,000
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
223 2 91,000
Cắt Amiđan (gây tê)
224 3 108,500
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
225 4 111,000
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm
226 5 117,000
(gây tê)
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
227 6 45,000
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
228 7 93,000
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
229 8 75,000
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
230 9 318,000
Nội soi l ấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
231 10 78,000
Nội soi lấy dị vật thực quản gây t ê ống mềm
232 11 105,000
Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng
233 12 87,000
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi
234 13 138,000
gây tê
Nội soi cắt polype mũi gây tê
235 14 123,000
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
236 15 234,000
Nạo VA gây mê
237 16 437,000
Nội soi l ấy dị vật thực quản gây mê ống
238 17 376,000
cứng
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
239 18 392,000
Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng
240 19 376,000
Nội soi cắt polype mũi gây mê
241 20 316,000
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
242 21 456,000
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)
243 22 555,000
Cắt Amiđan (gây mê)
244 23 594,000
- Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) 1,737,000 Bao gồm cả Comblator
245 24
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây
246 25 356,000
mê)
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây
247 26 398,000
mê
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
248 27 559,000
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 1,157,000 Cả chi phí dao Hummer
249 28
RĂNG - HÀM - MẶT
C3.5
C3.5.1 Các kỹ thuật về răng, miệng
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
250 1 16,000
Nhổ răng số 8 bình thường
251 2 79,000
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
252 3 142,000
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một
253 4 38,000
hàm
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
254 5 68,000
Rửa chấm thuốc điều trị vi êm loét niêm mạc
255 6 23,000
(1 lần)
C3.5.2 Răng giả tháo lắp
Một răng 207,000 Từ 02 răng trở l ên mỗi
256 7
răng cộng thêm 50.000
đồng tiền phí gửi labo
C3.5.3 Răng giả cố định
Răng chốt đơn gi ản
257 8 180,000
Mũ chụp nhựa
258 9 224,000
Mũ chụp kim loại
259 10 264,000
C3.5.4 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm
260 11 116,000
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm
261 12 160,000
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm
262 13 152,000
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm
263 14 200,000
CÁC PHẪUTHU ẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI
C4
KHÁC
(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã
bao gồm các vật tư tiêu hao cần thi ết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao
gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ
thuật)
XÉT NGHIỆM
C5
XÉT NGHIỆM HUYẾ T HỌC-MIỄN DỊCH
C5.1
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
264 1 46,000
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang
265 2 21,000
kế)
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng
266 3 26,000
phương pháp thủ công)
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
267 4 18,000
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)
268 5 12,000
Máu l ắng (bằng phương pháp thủ công)
269 6 16,000
Xét nghi ệm sức bền hồng cầu
270 7 26,400
- Xét nghi ệm số l ượng ti ểu cầu (thủ công)
271 8 24,000
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp
272 9 27,200
ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định
273 10 16,000
nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối
hồng cầu, khối bạch cầu
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định
274 11 14,000
nhóm máu để truyền: chế phẩm ti ểu cầu
hoặc huyết tương
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự
275 12 26,000
động
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm
276 13 46,000
máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền
máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm
277 14 26,000
máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền
chế phẩm ti ểu cầu hoặc huyết tương
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương
278 15 20,000
pháp ống nghiệm, phi ến đá
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ
279 16 240,000
nhóm máu Rh
Tìm tế bào Hargraves
280 17 42,000
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)
281 18 8,000
Co cục máu đông
282 19 10,000
Thời gian Howell
283 20 22,000
Đàn hồi co cục máu (TEG: 302,000 Bao gồm cả pin và cup,
284 21
ThromboElastoGraph) kaolin
Định lượng yếu tố I (fibrinogen)
285 22 39,000
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp
286 23 72,000
trực tiếp
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ
287 24 38,000
công
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy
288 25 44,000
bán tự động, tự động
Xét nghi ệm tế bào học tủy xương 102,000 Không bao gồm thủ thuật
289 26
sinh thiết tủy xương
Xét nghi ệm tế bào hạch 34,000 Không bao gồm thủ thuật
290 27
chọc hút hạch
Nhuộm Peroxydase (MPO)
291 28 54,000
Nhuộm sudan đen
292 29 47,000
Nhuộm Esterase không đặc hiệu
293 30 64,000
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế
294 31 71,000
Naf
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)
295 32 48,000
Xác định BACTURATE trong máu
296 33 95,000
Điện giải đồ (Na+, K+, CL+)
297 34 34,000
Định lượng Ca++ máu
298 35 17,000
Định lượng các chất Albumine; Creatine;
299 36 22,000
Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn
phần, Ure, Axit Uric, amilaze,… (mỗi chất)
- Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++
300 37 32,000
huyết thanh
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc
301 38 23,000
trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các
enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc
GPT…
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid
302 39 26,000
hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn
phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL -
cholestrol
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…)
303 40 21,000
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)
304 41 21,000
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng
305 42 22,000
phương pháp thủ công
Tổng phân tích tế bào màu ngoại vi (bằng hệ 74,000 Cho tất cả các thông số
306 42
thống tự động hoàn toàn)
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu 222,000 Giá cho mỗi yếu tố
307 43
tố VIII hoặc yếu tố XI; Định l ượng hoạt tính
yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc 224,000 Giá cho mỗi yếu tố
308 44
yếu tố X (Định l ượng hoạt tính yếu tố V/yếu
tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố
VII, yếu tố X, yếu tố XI)
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng 174,000 Giá cho mỗi yếu tố
309 45
hoạt tính yếu tố IX
Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand 348,000 Giá cho mỗi yếu tố
310 46
(kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định
311 47 792,000
sợi huyết)
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen 76,000 Giá cho mỗi chất kích tập
312 48
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ 154,000 Giá cho mỗi yếu tố
313 49
Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) 500,000 Bao gồm cả môi trường
314 50
nuôi cấy tủy xương
Nghi ệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực
315 51 49,000
ti ếp (bằng một trong các phương pháp: ống
nghiệm, Gelcard/ Scangel);
Nghi ệm pháp Coombs trực tiếp (phương
316 52 84,000
pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
Nghi ệm pháp Coombs gián tiếp (phương
317 53 78,000
pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG,
318 54 320,000
IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/
scangel khi nghi ệm pháp Coombs trực tiếp/
gián tiếp dương tính)
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng
319 55 70,000
phương pháp gelcard/Scangel
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công
320 56 48,000
nghệ hồng cầu gắn từ
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
321 1 Pro-calcitonin 240,000
322 2 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic 304,000
peptid)
- 323 3 BNP (B - Type Natri uretic Peptide) 432,000
324 4 SCC 152,000
325 5 PRO-GRT 260,000
326 6 Tacrolimus 538,000
327 7 PLGF 544,000
328 8 SFLT1 544,000
Đường máu mao mạch
329 9 18,000
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm
330 10 55,000
máu
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)
331 11 34,000
Xét nghi ệm mô bệnh học tủy xương 240,000 Không bao gồm thủ thuật
332 12
sinh thiết tủy
XÉ T NGHIỆM HÓA SINH 0
333 1 Testosteron 70,000
334 2 HbA 1C 75,000
Điện di miễn dịch huyết thanh
335 3 700,000
Điện di protein huyết thanh
336 4 236,000
Điện di huyết sắc tố (định lượng)
337 5 256,000
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
C5.2
Định lượng Bacbiturate
338 1 24,000
Catecholamin ni ệu (HPLC)
339 2 312,000
Calci ni ệu
340 3 18,000
Phospho niệu
341 4 15,000
Điện giải đô (Na, K, Cl) niệu
342 5 39,000
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu
343 6 9,000
Ure hoặc Axit Uric hoăc Creatinin niêu
344 8 14,000
Amylase ni ệu
345 9 27,000
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/
346 10 6,000
urobilinogen
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai
347 11 23,000
nghén bằng phương pháp hóa học-mi ễn dịch
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán
348 12 71,000
thai nghén
Định lượng Oestrogen toàn phần
349 13 30,000
Porphyrin: Định tính
350 15 36,000
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
351 16 3,000
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH
352 17 4,500
XÉT NGHIỆM PHÂN
C5.3
353 1 Tìm Bilirubin 6,000
Xác định Canxi, Phospho
354 2 6,000
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/
355 3 8,000
Muci nase
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong
356 4 29,000
phân
Urobilin, Urobilinogen: Định tính
357 5 6,000
- XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA
C5.4
CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối,
dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim,
màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài
358 1 32,000
đường ruột)
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram,
359 2 51,000
nhuộm xanh Methylen)
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại
360 3 140,000
kháng sinh)
Kháng sinh đồ
361 4 148,000
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương
362 5 180,000
pháp thông thường
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương
363 6 180,000
pháp thông thường
Định lượng HBsAg
364 7 315,000
Anti-HBs định lượng
365 8 74,000
PCR chẩn đoán CMV
366 9 503,000
Do tải lượng CMV (ROCHE)
367 10 1,320,000
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas
368 11 563,000
TaqMan48
RPR định tính
369 12 24,000
RPR định l ượng
370 13 55,000
TPHA định tính
371 14 34,000
TPHA định lượng
372 15 113,000
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)
373 1 51,000
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)
374 2 68,000
có đếm số lượng tế bào
Công thức nhiễm sắc thể
375 3 384,000
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
Protein dịch
376 1 10,000
Glucose dịch
377 2 14,000
Clo dịch
378 3 17,000
Phản ứng Pandy
379 4 6,000
380 5 Rivalta 6,000
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
381 1 174,000
phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
382 2 208,000
phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide -
Siff)
Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
383 3 221,000
phương pháp nhuộm Mucicarmin
Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
384 4 157,000
phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
385 5 217,000
- phương pháp nhuộm Sudan III
Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
386 6 204,000
phương pháp nhuộm Van Gie'son
Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
387 7 234,000
phương pháp nhuộm Xanh Alcial
Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
388 8 149,000
phương pháp nhuộm Giem sa
Xét nghi ệm chẩn đoán tế bào học bong bằng
389 9 196,000
phương pháp nhuộm Papanicolaou
Xét nghi ệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch
390 10 247,000
cho một dấu ấn (Marker)
Xét nghi ệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh
391 11 825,000
quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô
bệnh học
Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học tức
392 12 306,000
thì bằng phương pháp cắt lạnh
Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
393 13 207,000
phương pháp nhuộm Gomori
Xét nghi ệm các loại dịch, nhuộm và chẩn
394 14 95,000
đoán tế bào học
Xét nghi ệm và chẩn đoán tế bào học qua
395 15 153,000
chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất
396 16 104,000
Xét nghi ệm định l ượng một chỉ tiêu kim loại
397 17 192,000
nặng trong máu bằng máy AAS
Xét nghi ệm định tính một chỉ tiêu ma túy
398 18 104,000
trong nước tiểu bằng máy Express pl uss
Xét nghi ệm sàng l ọc và định tính 5 loại ma
399 19 360,000
túy
Xét nghi ệm định tính PBG trong nước tiểu
400 20 38,000
Xét nghi ệm định lượng một chỉ tiêu thuốc
401 21 904,000
trong máu bằng máy sắc ký l ỏng khối phổ
Xét nghi ệm định tính một chỉ tiêu độc chất
402 22 75,000
bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
Đo áp l ực thẩm thấu dịch sinh học trên 01
403 23 50,000
chỉ tiêu
Định lượng cấp NH3 trong máu
404 24 136,000
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
C6
Điện tâm đồ
405 1 33,000
Điện não đồ
406 2 40,000
Lưu huyết não
407 3 23,000
Đo chức năng hô hấp
408 4 86,000
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate
409 6 24,000
(glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
Test thanh thải Creatinine
410 7 44,000
Test thanh thải Ure
411 8 44,000
Thăm dò các dung tích phổi
412 10 148,000
Đo dung tích phổi toàn phần với máy
411 11 276,000
Plethysmography
- CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG
C7
VỊ PHÓNG XẠ
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng
414 1 70,000
xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc
TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng
thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI
415 2 284,000
hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng
vị kép
Xạ hình tụy
416 3 284,000
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng
417 4 84,000
xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin
hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc
Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc
AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA
418 5 137,000
125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH
bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH
419 6 200,000
hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép
420 7 315,000
PHỤ LỤC SỐ 02 A
GIÁ DỊCH VỤ PHẪU THUẬT THEO CÁC CHUYÊN KHOA CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH CÔNG LẬP DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2032/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Phân
STT
loại Mức giá quy
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
STT theo Ghi chú
phẫu định
mục
thuật
1 2 3 4 5 6
I. UNG THƯ
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên ĐB
1 1 4,000,000
Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng
ĐB
2 2 4,000,000
trở l ên
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch
ĐB
3 3 4,000,000
hệ thống
Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư.
4 4 I 2,880,000
Khâu cầm máu gan và dẫn l ưu ổ bụng do ung
5 5 I 2,880,000
thư gan vỡ
Cắt toàn bộ tuyến giáp, 1 thùy có vét hạch cổ
6 6 I 2,880,000
1 bên
Cắt ung thư thận.
7 7 I 3,240,000
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu
8 8 I 3,240,000
khung.
Cắt ung thư môi có tạo hình.
9 9 I 2,880,000
Cắt tinh hoàn ung thư l ạc chỗ có vét hạch ổ
10 10 I 2,880,000
bụng.
- Cắt ung thư giáp trạng
11 11 I 2,880,000
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng.
12 12 2,880,000
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử
13 13 I 2,880,000
cung và mạc nối l ớn.
Cắt bỏ dương vật có vét hạch.
14 14 I 2,880,000
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch
15 15 I 2,880,000
Cắt u tuyến nước bọt mang tai.
16 16 I 2,880,000
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn.
17 17 I 2,880,000
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới
18 18 I 2,880,000
đ. kính 5cm.
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính
19 19 I 2,880,000
>5cm
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu
20 20 II 1,600,000
đường mật.
Phẫu thuật vét hạch nách.
21 21 II 1,600,000
Cắt u giáp trạng.
22 22 II 1,600,000
Cắt tinh hoàn ung thư l ạc chỗ không vét hạch.
23 23 II 1,600,000
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc dưới
24 24 II 1,600,000
đường kính < 5cm
25 25 II 1,600,000
Cắt u l ành phần mềm đường kính 5cm
Cắt u thành âm đạo.
26 26 III 1,280,000
II. THẦN KINH SỌ NÃO:
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới
27 1 I 3,420,000
màng cứng, trong não.
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm.
28 2 I 3,420,000
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
29 3 I 3,420,000
Phẫu thuật viêm xương sọ
30 4 II 1,600,000
Ghép khuyết xương sọ
31 5 II 1,600,000
32 6 II 1,600,000
Cắt u da đầu lành đường kính 5cm
Cắt u da đầu lành đường kính 2-5cm
33 7 II 1,600,000
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
34 8 III 1,280,000
III. MẮT:
Cắt mống mắt, lấy thủy tinh thể vỡ, bơm hơi,
35 1 I 1,826,000
bơm dịch ti ễn phòng
IV. TAI, MŨI, HỌNG
Cắt thần kinh Vidienne
36 1 I 2,880,000
Phẫu thuật treo sụn phễu
37 2 I 2,880,000
Cắt toàn bộ thanh quản
38 3 I 3,240,000
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương
39 4 I 2,880,000
Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII
40 5 I 2,850,000
Khoét mê nhĩ
41 6 I 2,880,000
Phẫu thuật đường dò vùng bẩm sinh cổ bên
42 7 I 2,168,000
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
43 8 I 2,570,000
Phẫu thuật dò vùng sống mũi
44 9 I 2,830,000
Cắt một nửa thanh quản
45 10 I 2,880,000
nguon tai.lieu . vn