Xem mẫu
- UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH HẢI DƯƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------- ---------------
Số: 17/2012/QĐ-UBND Hải Dương, ngày 20 tháng 8 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên bộ: Bộ Y tế - Bộ Tài chính
Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
giá dịch vụ khám chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
Căn cứ Công văn số 103/CV-HĐND ngày 17/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh “V/v phúc đáp công
văn số 1708/UBND-VP”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải
Dương.
(Chi tiết theo các Phụ lục số 01, 02, 03 đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2012.
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-
BYT-BTC và các quy định hiện hành.
Giao cho Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn,
kiểm tra và giám sát việc thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hiển
PHỤ LỤC SỐ 01
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 17/2012/QĐ-UBND ngày 20 /8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: Đồng
DANH MỤC MỨC GIÁ
STT
PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHOẺ
A1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1 20.000
Bệnh viện hạng II
2 15.000
- DANH MỤC MỨC GIÁ
STT
Bệnh viện hạng III
3 10.000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám
4 7.000
đa khu vực
Trạm y tế xã
5 5.000
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
A2 200.000
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa
A3 100.000
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ
A4 100.000
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động
A5 300.000
Ghi chú: Mức giá trên áp dụng cho các phòng khám có điều hòa nhi ệt độ,
trường hợp phòng khám không có điều hòa nhiệt độ thì chỉ được thu bằng
80% mức giá trên.
PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu
B1 251.000
có
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng
B2
máy thở nếu có)
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1 150.000
Bệnh viện hạng II
2 100.000
Bệnh viện hạng III
3 70.000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
4 50.000
Ngày giường bệnh Nội khoa:
B3
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim
B3.1
mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1 80.000
Bệnh viện hạng II
2 65.000
Bệnh viện hạng III
3 40.000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
4 30.000
Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng,
B3.2
Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1 70.000
Bệnh viện hạng II
2 50.000
Bệnh viện hạng III
3 35.000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
4 23.000
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
B3.3
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1 50.000
Bệnh viện hạng II
2 35.000
Bệnh viện hạng III
3 25.000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
4 20.000
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
B4
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích
B4.1
cơ thể
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1 145.000
Bệnh viện hạng II
2 120.000
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ
B4.2
thể;
- DANH MỤC MỨC GIÁ
STT
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1 120.000
Bệnh viện hạng II
2 80.000
Bệnh viện hạng III
3 60.000
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể,
B4.3
Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1 95.000
Bệnh viện hạng II
2 75.000
Bệnh viện hạng III
3 50.000
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích
B4.4
cơ thể
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1 75.000
Bệnh viện hạng II
2 50.000
Bệnh viện hạng III
3 35.000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
4 28.000
Các phòng khám đa khoa khu vực
B5 20.000
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã
B6 12.000
Ghi chú:
- Đối với Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II: Mức giá tr ên áp dụng cho
các buồng bệnh có điều hòa nhi ệt độ, có vệ sinh trong nhà; nếu buồng bệnh
chỉ có vệ sinh trong nh à nhưng không có đi ều hòa nhiệt độ thì chỉ được thu
bằng 85% mức giá nêu trên; nếu buồng bệnh không có điều hòa nhi ệt độ,
không vệ sinh trong nhà chỉ được thu bằng 75% mức giá nêu trên.
- Đối với Bệnh viện hạng III: Mức giá trên được áp dụng đối với buồng bệnh
có điều hòa nhiệt độ; nếu buồng bệnh không có điều hòa nhiệt độ chỉ được
thu bằng 80% mức giá trên.
- Đối với Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng
khám đa khu vực, Trạm Y tế xã: Mức giá trên chỉ áp dụng đối với buồng bệnh
có đủ quạt và có khu vệ sinh công cộng.
PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
Chẩn đoán bằng hình ảnh
C1
C1.1 Siêu âm
Siêu âm (tính cả đen + màu)
1 35.000
2 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 280.000
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản
3 544.000
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
4 1.508..000
Chiếu, Chụp X-quang
C1.2
Chiếu, Chụp X-quang các chi
C1.2.1
Các ngón tay hoặc ngón chân
1 30.000
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp
2 30.000
vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp
3 35.000
vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
4 30.000
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
5 35.000
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
6 35.000
- DANH MỤC MỨC GIÁ
STT
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
7 35.000
Khung chậu
8 35.000
Chụp X- quang vùng đầu
C1.2.2
Xương sọ (một tư thế)
1 30.000
Xương chũm, mỏm châm
2 30.000
Xương đá (một tư thế)
3 30.000
Khớp thái dương-hàm
4 30.000
Chụp ổ răng
5 30.000
Chụp X-quang cột sống
C1.2.3
Các đốt sống cổ (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng)
1 30.000
Các đốt sống ngực (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng)
2 35.000
Cột sống thắt l ưng-cùng (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng)
3 35.000
Cột sống cùng-cụt (1 tư thế thẳng hoặc nghi êng)
4 35.000
Chụp 2 đoạn li ên tục (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng)
5 40.000
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối (1 tư thế thẳng hoặc nghi êng)
6 30.000
Chụp X-quang vùng ngực
C1.2.4
Tim phổi thẳng
1 35.000
Tim phổi nghi êng
2 35.000
Xương ức hoặc xương sườn
3 35.000
Chụp X-quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật
C1.2.5
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
1 40.000
Chụp hệ tiết niệu có ti êm thuốc cản quang (UIV)
2 361.000
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
3 321.000
Chụp bụng không chuẩn bị
4 35.000
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
5 80.000
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
6 102.000
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
7 133.000
Một số kỹ thuật chụp X-quang khác
C1.2.6
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
1 252.000
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
2 285.000
Chụp vòm mũi họng
3 35.000
Chụp ống tai trong
4 35.000
Chụp họng hoặc thanh quản
5 35.000
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
6 500.000
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
7 870.000
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…)
8 4.300.000
số hóa xóa nền (DSA)
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
9 3.060.000
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới
10 3.600.000
DSA
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA
11 6.813.000
- DANH MỤC MỨC GIÁ
STT
Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch
12 6.831.000
phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động
mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh
13 6.951.000
xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp
mạch, lấy huyết khối...)
Đi ều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi
14 1.380.000
măng cột sống, điều trị các khối u tạng và gi ả u xương...)
Dẫn l ưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn l ưu và đặt
Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ
15 2.168.000
bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA
Chụp X-quang số hóa 1 phim
16 58.000
Chụp X-quang số hóa 2 phim
17 83.000
Chụp X-quang số hóa 3 phim
18 108.000
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
19 252.000
Chụp hệ tiết niệu có ti êm thuốc cản quang (UIV) số hóa
20 341.000
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
21 305.000
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
22 127.000
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
23 121.000
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
24 157.000
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa
25 309.000
Chụp PET/CT
26 12.792.000
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị
27 13.092.000
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy
28 1.272.000
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên
29 2.420.000
Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi
C2
Thông đái
1 42.000
Thụt tháo phân
2 21.000
Chọc hút hạch hoặc u
3 35.000
Chọc hút tế bào tuyến giáp
4 50.000
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
5 63.000
Chọc rửa màng phổi
6 88.000
Chọc hút khí màng phổi
7 54.000
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
8 29.000
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
9 76.000
Nong niệu đạo và đặt thông đái
10 98.000
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương
11 79.000
tổn)
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 l ần)
12 460.000
Lọc màng bụng li ên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)
13 252.000
Lọc màng bụng li ên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
14 644.000
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)
15 331.000
Sinh thiết da
16 52.000
Sinh thiết hạch, u
17 96.000
- DANH MỤC MỨC GIÁ
STT
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
18 89.000
Sinh thiết màng phổi
19 253.000
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua si êu âm đường trực tràng
20 350.000
Nội soi ổ bụng
21 443.000
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
22 523.000
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
23 104.000
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.
24 163.000
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
25 133.000
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
26 201.000
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
27 81.000
Nội soi trực tràng có sinh thi ết
28 148.000
Nội soi bàng quang không sinh thiết
29 262.000
Nội soi bàng quang có sinh thiết
30 324.000
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…
31 552.000
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
32 442.000
Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt
33 23.000
đi ều trị)
Dẫn l ưu màng phổi tối thiểu
34 392.000
Mở khí quản
35 443.000
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của si êu âm
36 363.000
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản
37 563.000
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương
38 647.000
khác)
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng
39 507.000
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng
40 890.000
Thở máy (01 ngày đi ều trị)
41 313.000
Đặt nội khí quản
42 297.000
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)
43 2.950.000
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
44 239.000
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp
45 1.414.000
xe, các tổn thương khác)
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
46 730.000
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của si êu âm
47 68.000
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
48 84.000
Thủ thuật sinh thiết tủy xương
49 1.042.000
Thủ thuật chọc hút tủy l àm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
50 52.000
Thủ thuật chọc hút tủy l àm tủy đồ
51 382.000
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
52 755.000
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
53 1.661.000
Nội soi bàng quang đi ều trị đái dưỡng chấp
54 486.000
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
55 565.000
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
56 158.000
- DANH MỤC MỨC GIÁ
STT
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của si êu âm
57 59.000
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
58 697.000
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 l ần)
59 1.241.000
Y học dân tộc - Phục hồi chức năng
Chôn chỉ (cấy chỉ)
60 97.000
Châm (các phương pháp châm)
61 28.000
Điện châm
62 33.000
Thuỷ châm(không kể tiền thuốc)
63 13.000
Xoa bóp bấm huyệt
64 15.000
Hồng ngoại
65 10.000
Điện phân
66 10.000
Sóng ngắn
67 13.000
68 Laser châm 35.000
Tử ngoại
69 11.000
Điện xung
70 12.000
Tập vận động toàn thân (30 phút)
71 12.000
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
72 12.000
Siêu âm điều trị
73 30.000
Điện từ trường
74 12.000
75 Bó Farafin 31.000
Cứu (Ngải cứu /túi chườm)
76 11.000
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
77 18.000
Các phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa
C3
Ngoại khoa
C3.1
Cắt chỉ
1 27.000
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm
2 37.000
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
3 53.000
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
4 89.000
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhi ễm trùng
5 87.000
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
6 121.000
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng
7 142.000
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu
8 22.000
Tháo bột khác
9 19.000
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm
10 131.000
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm
11 170.000
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chi ều dài < 10 cm
12 173.000
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chi ều dài > 10 cm
13 195.000
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
14 153.000
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
15 84.000
Tháo l ồng ruột bằng hơi hay baryte
16 42.000
Cắt phymosis
17 153.000
- DANH MỤC MỨC GIÁ
STT
Thắt các búi trĩ hậu môn
18 187.000
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
19 40.000
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
20 215.000
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
21 50.000
Nắn trật khớp vai (bột liền)
22 188.000
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)
23 40.000
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
24 136.000
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
25 139.000
Nắn trật khớp háng (bột liền)
26 530.000
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)
27 152.000
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)
28 495.000
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
29 50.000
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
30 144.000
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
31 50.000
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
32 143.000
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
33 50.000
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
34 144.000
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)
35 40.000
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)
36 117.000
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
37 113.000
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
38 446.000
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong
39 282.000
lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong
40 420.000
lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
Đặt và thăm dò huyết động
41 4.236.000
Sản phụ khoa
C3.2
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
1 63.000
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
2 166.000
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
3 374.000
Đỡ đẻ ngôi ngược
4 394.000
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
5 493.000
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
6 389.000
Soi cổ tử cung
7 20.000
Soi ối
8 22.000
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
9 31.000
Chích apxe tuyến vú
10 88.000
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
11 159.000
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
12 1.300.000
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
13 1.343.000
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)
14 507.000
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
15 129.000
- DANH MỤC MỨC GIÁ
STT
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
16 313.000
Mắt
C3.3
Đo nhãn áp
1 12.000
Đo Javal
2 11.000
Đo thị trường, ám điểm
3 10.000
Thử kính loạn thị
4 9.000
Soi đáy mắt
5 13.000
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
6 9.000
Tiêm dưới kết mạc một mắt
7 9.000
Thông lệ đạo một mắt
8 27.000
Thông lệ đạo hai mắt
9 46.000
Chích chắp/ lẹo
10 29.000
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
11 20.000
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây t ê)
12 20.000
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
13 183.000
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
14 487.000
Mổ quặm 1 mi - gây tê
15 291.000
Mổ quặm 2 mi - gây tê
16 400.000
Mổ quặm 3 mi - gây tê
17 561.000
Mổ quặm 4 mi - gây tê
18 666.000
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
19 448.000
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
20 825.000
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
21 375.000
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
22 829..000
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
23 424.000
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
24 528.000
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
25 988.000
Mổ quặm 1 mi - gây mê
26 699.000
Mổ quặm 2 mi - gây mê
27 767.000
Mổ quặm 3 mi - gây mê
28 916.000
Mổ quặm 4 mi - gây mê
29 965.000
Tai - Mũi - Họng
C3.4
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
1 94.000
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
2 94.000
Cắt Amiđan (gây tê)
3 117.000
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
4 141.000
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)
5 147.000
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
6 47.000
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
7 118.000
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
8 89.000
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
9 435.000
- DANH MỤC MỨC GIÁ
STT
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
10 96.000
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
11 128.000
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng
12 109.000
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
13 177.000
Nội soi cắt polype mũi gây tê
14 157.000
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
15 321.000
Nạo VA gây mê
16 377.000
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
17 370.000
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
18 382.000
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng
19 363.000
Nội soi cắt polype mũi gây mê
20 322.000
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
21 462.000
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)
22 462.000
Cắt Amiđan (gây mê)
23 512.000
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)
24 1.351.000
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
25 379.000
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
26 416.000
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
27 601.000
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer
28 899.000
Răng - Hàm - Mặt
C3.5
Các kỹ thuật về răng, miệng
C3.5.1
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
1 14.000
Nhổ răng số 8 bình thường
2 61.000
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
3 157.000
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm
4 36.000
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
5 64.000
Rửa chấm thuốc điều trị vi êm loét niêm mạc (1 lần)
6 20.000
Răng giả tháo lắp
C3.5.2
Một răng
7 184.000
Răng giả cố định
C3.5.3
Răng chốt đơn gi ản
8 180.000
Mũ chụp nhựa
9 220.000
Mũ chụp kim loại
10 255.000
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
C3.5.4
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm
11 123.000
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm
12 155.000
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm
13 153.000
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm
14 196.000
Xét nghiệm
C5
Xét nghiệm huyết học - miễn dịch
C5.1
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
1 45.000
- DANH MỤC MỨC GIÁ
STT
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)
2 18.000
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
3 23.000
Hồng cầu l ưới (bằng phương pháp thủ công)
4 17.000
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)
5 10.000
Máu l ắng (bằng phương pháp thủ công)
6 14.000
Xét nghi ệm sức bền hồng cầu
7 22.000
Xét nghi ệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
8 21.000
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc
9 25.000
trên gi ấy
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn
10 15.000
phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu
11 12.000
cầu hoặc huyết tương
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động
12 24.000
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh
13 45.000
mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh
14 28.000
mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
15 19.000
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh
16 160.000
Tìm tế bào Hargraves
17 43.000
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)
18 5.000
Co cục máu đông
19 8.000
Thời gian Howell
20 18.000
Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)
21 306.000
Định lượng yếu tố I (fibrinogen)
22 34.000
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp
23 70.000
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
24 37.000
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
25 44.000
Xét nghi ệm tế bào học tủy xương
26 102.000
Xét nghi ệm tế bào hạch
27 33.000
Nhuộm Peroxydase (MPO)
28 53.000
Nhuộm sudan den
29 51.000
Nhuộm Esterase không đặc hiệu
30 60.000
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf
31 69.000
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)
32 64.000
Xác định BACTURATE trong máu
33 114.000
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)
34 29.000
Định lượng Ca++ máu
35 19.000
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho,
36 20.000
Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
37 33.000
Các xét nghi ệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét
38 19.000
nghiệm các enzym: phosphataze ki ềm hoặc GOT hoặc GPT…
- DANH MỤC MỨC GIÁ
STT
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc
39 22.000
Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)
40 16.000
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )
41 18.000
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
42 21.000
Định lượng bổ thể trong huyết thanh
43 30.000
Phản ứng cố định bổ thể
44 30.000
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc
45 18.000
các chất khác
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
46 73.000
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng
47 218.000
hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu
48 229.000
tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
49 130.000
Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt
50 217.000
tính)
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)
51 495.000
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen
52 66.000
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/
53 96.000
thrombin
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)
54 313.000
Nghi ệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương
55 55.000
pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);
Nghi ệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán
56 63.000
tự động)
Nghi ệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy
57 79.000
bán tự động)
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương
pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương
58 316.000
tính)
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
59 70.000
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ
60 46.000
Một số xét nghiệm khác
1 Pro-calcitonin 180.000
2 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) 228.000
3 BNP (B - Type Natriuretic Peptide) 324.000
4 SCC 114.000
5 PRO-GRT 195.000
6 Tacrolimus 403.000
7 PLGF 408.000
8 SFLT1 408.000
Đường máu mao mạch
9 13.000
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu
10 56.000
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)
11 33.000
- DANH MỤC MỨC GIÁ
STT
Xét nghi ệm mô bệnh học tủy xương
12 180.000
Xét nghi ệm hóa sinh
1 Testosteron 87.000
2 HbA1C 94.000
Điện di miễn dịch huyết thanh
3 525.000
Điện di protein huyết thanh
4 177.000
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)
5 90.000
Điện di huyết sắc tố (định lượng)
6 160.000
Xét nghiệm nước tiểu
C5.2
Định lượng Bacbiturate
1 15.000
Catecholamin ni ệu (HPLC)
2 195.000
Calci ni ệu
3 18.000
Phospho niệu
4 14.000
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu
5 35.000
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu
6 10.000
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
7 35.000
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
8 16.000
Amylase ni ệu
9 31.000
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen
10 5.000
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa
11 20.000
học-miễn dịch
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén
12 50.000
Định lượng Oestrogen toàn phần
13 15.000
Định lượng Hydrocorticosteroid
14 21.000
Porphyrin: Định tính
15 36.000
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
16 3.000
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH
17 4.000
Xét nghiệm phân
C5.3
1 Tìm Bilirubin 6.000
Xác định Canxi, Phospho
2 6.000
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase
3 9.000
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
4 24.000
Urobilin, Urobilinogen: Định tính
5 3.000
Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước
ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch
C5.4
âm đạo...)
Vi khuẩn - Ký sinh trùng
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
1 23.000
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
2 45.000
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
3 147.000
Kháng sinh đồ
4 137.000
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường
5 151.000
- DANH MỤC MỨC GIÁ
STT
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường
6 157.000
Định lượng HBsAg
7 353.000
Anti-HBs định lượng
8 77.000
PCR chẩn đoán CMV
9 570.000
Do tải lượng CMV (ROCHE)
10 1.475.000
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48
11 627.000
RPR định tính
12 19.000
RPR định l ượng
13 43.000
TPHA định tính
14 27.000
TPHA định lượng
15 90.000
Xét nghiệm Tế bào
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)
1 34.000
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào
2 63.000
Công thức nhiễm sắc thể
3 288.000
Xét nghiệm dịch chọc dò
Protein dịch
1 10.000
Glucose dịch
2 13.000
Clo dịch
3 17.000
Phản ứng Pandy
4 6.000
5 Rivalta 5.000
Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý
Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm
1 164.000
Hemtoxylin Eosin
Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS
2 147.000
(Periodic Acide - Siff)
Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm
3 209.000
Mucicarmin
Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công
4 147.000
gô
Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III
5 200.000
Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van
6 194.000
Gie'son
Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh
7 225.000
Alcial
Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
8 105.000
Xét nghi ệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm
9 185.000
Papanicolaou
Xét nghi ệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)
10 174.000
Xét nghi ệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để
11 960.000
chẩn đoán mô bệnh học
Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .
12 332.000
Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori
13 185.000
Xét nghi ệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
14 63.000
- DANH MỤC MỨC GIÁ
STT
Xét nghi ệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ
15 102.000
(FNA)
Xét nghiệm độc chất
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất
16 65.000
Xét nghi ệm định lượng một chỉ ti êu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS
17 120.000
Xét nghi ệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express
18 106.000
pluss
Xét nghi ệm sàng l ọc và định tính 5 loại ma tuý
19 370.000
Xét nghi ệm định tính PBG trong nước tiểu
20 36.000
Xét nghi ệm định lượng một chỉ ti êu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng
21 565.000
khối phổ
Xét nghi ệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí
22 487.000
khối phổ
Xét nghi ệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp
23 47.000
mỏng
Đo áp l ực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu
24 43.000
Định lượng cấp NH3 trong máu
25 85.000
Ghi chú: Mức giá trên áp dụng đối với các dịch vụ kỹ thuật xét nghiệm sử
dụng máy tự động; nếu sử dụng máy bán tự động, thủ công thì chỉ được thu
bằng 80% mức giá trên.
Thăm dò chức năng
C6
Điện tâm đồ
1 25.000
Điện não đồ
2 44.000
Lưu huyết não
3 31.000
Đo chức năng hô hấp
4 88.000
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan
5 15.000
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
6 30.000
Test thanh thải Creatinine
7 45.000
Test thanh thải Ure
8 45.000
Test dung nạp Glucagon
9 35.000
Thăm dò các dung tích phổi
10 131.000
Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography
11 276.000
Các thăm dò và điều trị bằng đồng vị phóng xạ
C7
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc
FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc
1 84.000
Calcitonin
Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc
2 202.000
với đồng vị kép
Xạ hình tụy
3 202.000
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc
Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol
4 101.000
hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4
5 164.000
hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ
6 241.000
thuật miễn dịch phóng xạ
- DANH MỤC MỨC GIÁ
STT
SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép
7 450.000
Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)
8 197.000
SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)
9 395.000
Chụp SPECT CT
10 720.000
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật mi ễn dịch phóng xạ
11 189.000
Ghi chú: Các dịch vụ kỹ thuật y tế trên bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao nhưng chưa bao gồm vật
tư thay thế.
PHỤ LỤC SỐ 02
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM THEO MỤC C4 - CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN
LẠI KHÁC TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 17/2012/QĐ-UBND ngày 20 /8/2012 của UBND tỉnh Hải Dương)
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
Đơn vị tính: Đồng
TÊN KỸ THUẬT MỨC GIÁ
STT
Gây tê ngoài màng cứng l àm giảm đau ở người bệnh mảng xườn di đông, khi
1 960.000
đẻ, sau phẫu thuật
Đặt catheter não đo áp l ực trong não
2 1.200.000
Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín
3 500.000
Sốc điện ngoài l ồng ngực
4 400.000
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh
5 400.000
Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới si êu âm
6 80.000
Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim
7 400.000
Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm
8 700.000
Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang
9 100.000
Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp
10 65.000
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
11 450.000
Mở màng nhẫn giáp cấp cứu
12 138.000
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán
13 500.000
Đặt ống thông dạ dày
14 64.000
Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương
15 70.000
II. NỘI KHOA
Đơn vị tính: Đồng
TÊN KỸ THUẬT MỨC GIÁ
STT
Nong động mạch ngoại biên
1 1.800.000
Nong hẹp eo động mạch chủ
2 1.800.000
Đặt stent động mạch vành
3 1.800.000
Đặt stent động mạch cảnh
4 1.800.000
Đặt stent động mạch ngoại biên
5 1.800.000
Đặt stent động mạch thận
6 1.800.000
Đặt stent ống động mạch
7 1.800.000
8 650.000
Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu màng
- TÊN KỸ THUẬT MỨC GIÁ
STT
phổi
Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp
9 400.000
Tiêm xơ điều trị trĩ
10 250.000
Kỹ thuật chọc hút dịch nang đơn thận qua da phối hợp bơm cồn tuyệt đối l àm xơ
11 800.000
hóa nang dưới hướng dẫn của siêu âm
Tiêm xơ tĩnh mạch thực quản
12 250.000
Tiêm thuốc điều trị nang gan dưới hướng dẫn si êu âm
13 800.000
Chọc áp xe gan qua siêu âm
14 785.000
Dẫn lưu dịch màng bụng
15 500.000
Chọc dịch khớp
16 80.000
Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi
17 500.000
Đặt thông hậu môn
18 64.000
Bơm rửa bàng quang l ấy máu cục do chảy máu
19 300.000
III. NHI KHOA (Áp dụng đối với chuyên khoa nhi)
Đơn vị tính: Đồng
TÊN K Ỹ THUẬT MỨC GIÁ
STT
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng
1 2.700.000
Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong
2 2.700.000
Phẫu thuật điều trị thủng đường ti êu hoá, có làm hậu môn nhân tạo
3 2.700.000
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu
4 2.700.000
Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan
5 2.700.000
Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang
6 2.700.000
Cắt túi sa niệu quản
7 2.700.000
Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên
8 2.700.000
Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi
9 2.700.000
Nối niệu quản với niệu quản
10 2.700.000
Phẫu thuật cứng các khớp vai do xơ hoá cơ Delta
11 1.800.000
Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não
12 2.700.000
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần
13 2.160.000
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối
14 2.700.000
Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh
15 2.700.000
Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân l ồi
16 2.700.000
Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài
17 2.700.000
Phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non
18 1.500.000
Phẫu thuật tháo lồng ruột, tắc ruột
19 1.500.000
Đóng các lỗ rò niệu đạo
20 1.500.000
Dẫn lưu ni ệu quản ra thành bụng một bên
21 1.500.000
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang
22 1.500.000
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi
23 1.500.000
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
24 1.500.000
Phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng
25 1.200.000
- TÊN K Ỹ THUẬT MỨC GIÁ
STT
Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật
26 1.200.000
Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối …)
27 1.200.000
Thay máu sơ sinh
28 1.200.000
Nong hậu môn hẹp sau phẫu thuật không gây mê
29 64.000
Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông
30 675.000
Nong mi ệng nối hậu môn có gây mê
31 675.000
Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh
32 240.000
Chiếu đèn điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh
33 120.000
Lồng ấp sơ sinh
34 120.000
IV. DA LIỄU
Đơn vị tính: Đồng
TÊN KỸ THUẬT MỨC GIÁ
STT
Phẫu thuật chỉnh hình sửa lông mày 2 bên
1 1.000.000
Phẫu thuật bớt sùi da đầu đường kính 1-5cm
2 800.000
Phẫu thuật cắt sẹo xấu đường kính 1-5cm
3 800.000
Phẫu thuật cắt bỏ 1 nốt ruồi
4 800.000
Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến bã đường kính 1-5cm
5 800.000
Hút mỡ cổ
6 800.000
Kỹ thuật điều trị bớt máu, bớt sắc tố đường kính 1 cm/lần bằng laser CO2
7 300.000
Kỹ thuật điều trị sẹo lõm sau trứng cá bằng các phương pháp phối hợp d = 1cm
8 300.000
bằng laser CO2, radio, hoá chất
V. Y HỌC CỔ TRUYỀN
Đơn vị tính: Đồng
TÊN KỸ THUẬT MỨC GIÁ
STT
Chích lể
1 28.000
2 Giác hút 28.000
VI. NGOẠI KHOA
Đơn vị tính: Đồng
TÊN KỸ THUẬT MỨC GIÁ
STT
A. THẦN KINH SỌ NÃO
Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha
1. 3.750.000
Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch trên, xoang hơi trán
2. 3.750.000
Cắt u tủy cổ cao
3. 4.250.000
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
4. 3.060.000
Cắt u bán cầu đại não
5. 2.700.000
Phẫu thuật thoát vị não và màng não
6. 2.700.000
Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu
7. 2.700.000
Cắt u tủy
8. 2.700.000
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ
9. 2.700.000
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ
10. 2.700.000
- TÊN KỸ THUẬT MỨC GIÁ
STT
Phẫu thuật áp xe não
11. 2.700.000
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
12. 2.700.000
Phẫu thuật chèn ép tủy
13. 2.700.000
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
14. 2.700.000
Gi ải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ
15. 2.700.000
Phẫu thuật trượt thân đốt sống
16. 2.700.000
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên
17. 2.700.000
Phẫu thuật vi êm xương sọ
18. 1.500.000
Khoan sọ thăm dò
19. 1.500.000
Ghép khuyết xương sọ
20. 1.500.000
Cắt u da đầu l ành, đường kính trên 5cm
21. 1.500.000
Cắt u da đầu l ành, đường kính từ 2 - 5cm
22. 1.000.000
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
23. 800.000
Cắt u da đầu l ành tính đường kính dưới 2cm
24. 800.000
B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương
25. 2.700.000
Khâu vết thương tim do đâm hay do mảnh đạn
26. 2.700.000
Phẫu thuật dị dạng xương ức lồi, lõm
27. 2.700.000
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi
28. 2.700.000
Khâu vết thương mạch máu chi
29. 2.340.000
Cắt 1 thuỳ hay 1 phân thuỳ phổi
30. 2.700.000
Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)
31. 2.700.000
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3
32. 2.700.000
Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi
33. 2.700.000
Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi
34. 2.700.000
Cắt màng ngoài tim điều tri viêm màng ngoài tim co thắt
35. 2.700.000
Phẫu thuật u lớn, u bạch huyết lớn, đường kính >10cm
36. 2.700.000
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi
37. 2.700.000
Phẫu thuật nội soi lồng ngực trong tràn khí màng phổi
38. 2.700.000
Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu
39. 2.700.000
Soi khoang màng phổi
40. 2.700.000
Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận
41. 2.700.000
Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc
42. 2.700.000
thay chạc ba
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch
43. 2.700.000
cắt rời
Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ
44. 2.700.000
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi
45. 2.700.000
Khâu lại vi êm xương ức sau khi mở dọc xương ức
46. 1.500.000
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5
47. 1.500.000
Lấy máu cục l àm nghẽn mạch
48. 1.500.000
Cắt dây thần kinh giao cảm ngực
49. 1.500.000
- TÊN KỸ THUẬT MỨC GIÁ
STT
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo
50. 1.500.000
Cắt một xương sườn trong viêm xương
51. 1.000.000
Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn
52. 1.500.000
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng
53. 1.500.000
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới
54. 1.500.000
Mở ngực lấy máu cục màng phổi
55. 1.500.000
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
56. 1.500.000
Mở màng phổi tối đa
57. 1.500.000
Khâu vết thương nhu mô phổi
58. 1.500.000
Cắt u xương sườn: 1 xương
59. 1.500.000
Bóc nhân tuyến giáp
60. 1.500.000
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan
61. 1.200.000
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch
62. 1.200.000
Khâu kín vết thương thủng ngực
63. 1.200.000
Thắt các động mạch ngoại vi
64. 1.200.000
Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
65. 1.200.000
Mở lồng ngực thăm dò
66. 1.200.000
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
67. 1.200.000
Khâu kín vết thương thủng ngực
68. 1.200.000
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm
69. 1.200.000
C. TIÊU HÓA - BỤNG
Cắt toàn bộ dạ dày
70. 3.750.000
Cắt toàn bộ đại tràng
71. 4.250.000
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị
72. 2.700.000
Phẫu thuật xoắn dạ dày
73. 2.700.000
Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành
74. 2.700.000
Khâu thủng dạ dày qua nội soi
75. 2.700.000
Cắt dạ dày sau nối vị tràng
76. 2.700.000
Cắt túi thừa tá tràng
77. 2.700.000
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính
78. 2.700.000
Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi
79. 2.700.000
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng
80. 2.700.000
Cắt đoạn ruột non
81. 2.700.000
Cắt lại đại tràng
82. 3.060.000
Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma
83. 2.700.000
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
84. 2.700.000
Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay và không nối ngay
85. 2.700.000
Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp
86. 2.700.000
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược
87. 2.700.000
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột
88. 2.700.000
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn
89. 2.700.000
nguon tai.lieu . vn