Xem mẫu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN HUẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 1693/QĐ-UBND Thừa Thi ên Huế, ngày 17 tháng 9 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TR ƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Điều 9 và Điều 32 Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002; Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuê giá trị gia tăng và thuê thu nhập doanh nghiệp quan giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy; Căn cứ Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hi ện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ; Theo đề nghị của Li ên Sở: Tài chính - Cục Thuế tại Tờ trình số 2171/LS: TC-CT ngày 29 tháng 8 năm 2012; QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. - Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu đối với xe hai bánh gắn máy mới 100% để l àm căn cứ tính lệ phí trước bạ và tính truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng đối với trường hợp hoá đơn mua hàng không hợp lệ hoặc giá ghi trong hoá đơn thấp hơn giá bán thực tế hoặc không có hoá đơn mua hàng (có bảng giá tối thiểu kèm theo) trên địa bàn tỉnh. - Đối với những loại xe không có trong bảng giá này mà có cùng nước sản xuất, dung tích xi lanh và mẫu mã gần giống với loại xe đã được quy định, thì áp dụng theo giá của loại xe tương đương quy định tại bảng giá này. Khi giá xe hai bánh gắn máy tại thị trường tỉnh có biến động từ 10% đến 20% thì giao cho Cục trưởng Cục thuế phối hợp với Sở Tài chính để trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh bảng giá cho phù hợp với thực tế. Điều 2. Giá trị xe hai bánh gắn máy tính lệ phí trước bạ là giá thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng (loại hoá đơn do Bộ Tài chính quy định) hoặc giá trị thực tế của xe hai bánh gắn máy do người nộp lệ phí trước bạ tự kê khai (trong trường hợp không có hoá đơn theo quy định), nhưng không được thấp hơn mức giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Quyết định này. Một số trường hợp áp dụng giá tính lệ phí trước bạ theo quy định sau đây: - Đối với những loại xe mới (100%) do các tổ chức trong nước (bao gồm các đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài) được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam, trực tiếp bán cho các đối tượng đăng ký chủ sở hữu, sử dụng thì giá tính l ệ phí trước bạ l à giá bán thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng (l oại hoá đơn do Bộ Tài chính quy định). - Xe máy cũ mua bán tự do trên thị trường, được xác định trên cơ sở là tỷ lệ (%) chất lượng thực tế xe máy tại thời điểm trước bạ nhân (x) giá xe mới (100%). Chất lượng còn lại được xác định như sau: Thời gian sử dụng Chất lượng còn lại STT Ghi chú Từ 1 đến 3 năm *Căn cứ vào gi ấy đăng ký 1 70% môtô, xe máy lần đầu để xác Trên 3 đến 5 năm 2 60% định thời gian sử dụng. Trên 5 đến 7 năm 3 50% Trên 7 đến 10 năm 4 40% Trên 10 đến 15 năm 5 30% Trên 15 năm 6 20% - Đối với những loại xe cũ do các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền bán đấu giá thì căn cứ giá đấu trúng, kèm theo hoá đơn do Bộ Tài chính quy định (Hoá đơn bán tài sản tịch thu, hoá đơn bán tài sản thanh lý) để làm cơ sở tính lệ phí trước bạ. 1
  2. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2225/QĐ- UBND ngày 13 tháng 10 năm 2009; Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định giá tối thiểu tính lệ phí t rước bạ xe hai bánh gắn máy và bổ sung danh mục và mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy; Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, thủ trưởng các cơ quan và các cá nhân l iên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Cao PHỤ LỤC BẢNG GIÁ TÍNH TRƯỚC BẠ XE MÁY (Kèm theo Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) ĐVT: Đồng Việt Nam PHÂN Ghi TÊN HIỆU GIÁ BÁN LẺ STT TÊN HÀNG KHỐI chú (A) (B) (C ) (D) (E) (F) DAEHAN 125 (kiểu cũ) DAEHAN 1 125cc 16.500.000 DAEHAN 125 (kiểu mới) 2 125cc 20.500.000 3 DAEHAN NOVA 110 100-110cc 9.500.000 DAEHAN SMART 125 (ki ểu cũ) 4 125cc 13.000.000 DAEHAN SMART 125 (ki ểu mới) 5 125cc 15.000.000 DAEHAN SUNNY 125 (ki ểu cũ) 6 125cc 16.500.000 DAEHAN SUNNY 125 (ki ểu mới) 7 125cc 20.500.000 8 DEAHAN sm 100-110cc 7.000.000 9 UNION 125 125cc 15.000.000 10 DAEHAN 100 100cc 6.000.000 HAESUN 11 HAESUN 125F1-G(E) 125cc 12.000.000 12 HAESUN 125F 125cc 11.000.000 13 HAESUN 125F1 125cc 11.000.000 14 HAESUN 125F2 125cc 11.000.000 15 HAESUN 125F3 125cc 12.000.000 16 HAESUN 125F5 125cc 12.000.000 17 HAESUN 125F6 125cc 11.000.000 18 HAESUN 12F-G 125cc 11.000.000 19 HAESUN A 125cc 6.000.000 20 HAESUN F14 - FH 110cc 6.000.000 21 HAESUN F14- FHS 125cc 7.000.000 22 HAESUN F14- (FH)S 125cc 7.000.000 2
  3. 23 HAESUN F14- (F) 125cc 7.000.000 24 HAESUN F14- (FS) 125cc 7.000.000 25 HAESUN F14- (RC) 125cc 7.000.000 26 HAESUN F14- FH(RC) 125cc 7.000.000 27 HAESUN F14- FHS(RC) 125cc 7.000.000 28 HAESUN II 100-110cc 6.000.000 29 HAESUN II (FU) 125cc 5.000.000 30 HAESUN II (FUS) 125cc 5.500.000 31 HAESUN II (RC) 125cc 7.000.000 32 HAESUN II (RC)S 125cc 7.000.000 33 HAESUN LF (RC) 125cc 7.000.000 34 HAESUN TAY GA 125 SP 125cc 11.000.000 HONDA 35 AIR BLADE (Thái Lan) 110cc 45.000.000 AIR BLADE F1 (Sơn từ tính) 36 110cc 39.000.000 37 AIR BLADE F1 MAGNET 110cc 38.000.000 AIR BLADE F1 2011 (Phiên bản thể thao) 38 110cc 37.000.000 AIR BLADE F1 2011 (Phiên bản tiêu chuẩn) 39 110cc 36.000.000 40 CLICK EXCEED (JF18 CLICK) 110cc 27.000.000 41 CLICK PLAY (JF18 CLICK PLAY) 110cc 27.000.000 FUTURE NEO JC35 (Phanh đĩa) 42 110cc 21.500.000 43 FUTURE NEO FI KVLH (C) 110cc 29.000.000 44 FUTURE NEO GT KTMJ 110cc 23.000.000 45 FUTURE NEO GT KVLA 110cc 21.000.000 FUTURE NEO GT KVLS (D) (Phanh cơ) 46 110cc 24.000.000 FUTURE NEO GT KVLS (Phanh đĩa) 47 110cc 24.500.000 FUTURE X JC35 (Vành nan hoa, Phanh 48 đĩa) 125cc 23.500.000 FUTURE X JC35 (D) (Vành nan hoa, phanh 49 cơ) 125cc 22.500.000 FUTURE X F1 JC35 (Vành nan hoa, phanh 50 đĩa) 125cc 28.990.000 FUTURE X F1 JC35(C) (Vành đúc, phanh 51 đĩa) 125cc 29.990.000 FUTURE F1 (JC53) (Vành tăm, Phanh đĩa) 52 125cc 28.900.000 FUTURE F1 (JC53) (Vành đúc, Phanh đĩa) 53 125cc 29.900.000 FUTURE Fl (JC54) (Vành tăm, Phanh đĩa) 54 125cc 28.500.000 FUTURE Fl (JC54) (Vành đúc, Phanh đĩa) 55 125cc 29.500.000 56 HONDA SH 125i (Châu âu) 125cc 130.000.000 57 HONDA SH 150 (Châu âu) 150cc 170.000.000 58 HONDA SH 125i JF29 - VN 125cc 109.900.000 59 HONDA SH 150i KF11-VN 150cc 133.900.000 3
  4. 60 HONDA SH 125i JF42 125cc 62.500.000 61 HONDA SH 150i KF14 125cc 75.500.000 HONDA SPACY (Vi ệt Nam) 62 110cc 30.800.000 HONDA SPACY (Nhật) 63 125cc 72.000.000 64 HONDA SUPER 110cc 17.800.000 LEAD JF240 (Màu thường: Xanh, Trắng, 65 Đỏ, Nâu) 125cc 35.500.000 LEAD JF240 (Màu ngọc trai: Vàng nhạt 66 Đen) 125cc 36.000.000 LEAD JF240 (Màu sơn từ tính: Vàng Đen) 67 125cc 36.500.000 68 PCX (Thái Lan) 125cc 65.000.000 69 PCX 125 (JF30PCX) 125cc 59.000.000 70 REBEL170 >165cc 33.000.000 71 SUPER DREAM (KFVZ-LTD) 100-110cc 17.000.000 72 SUPER DREAM + C100 HT 100-110cc 16.500.000 73 SUPER DREAM C100 STD 100-110cc 16.000.000 74 SUPER DREAM F0 100-110cc 15.500.000 75 SUPER DREAM F1 100-110cc 15.600.000 76 SUPER DREAM HAO8 100-110cc 17.000.000 77 WAVE 1 KTLZ 100-110cc 11.500.000 78 WAVE ALPHA KVRP 100-110cc 13.000.000 79 WAVE ALPHA KWY 100-110cc 13.500.000 80 WAVE ALPHA HC120 (2011) 100-110cc 15.000.000 WAVE RS JC520 (Phanh đĩa) 81 100-110cc 19.000.000 WAVE RS JC520 (C) (Vành đúc) 82 100-110cc 19.500.000 WAVE RSX JC432 (Phanh đĩa) 83 100-110cc 19.000.000 WAVE RSX JC432 (C) (Vành đúc) 84 100-110cc 20.000.000 85 WAVE RSV KTLN 100-110cc 18.000.000 WAVE 110 RSX JC52 (Phanh đĩa, vành nan 86 hoa) 100-110cc 19.800.000 WAVE 110 RSX (C) JC52 (Phanh đĩa, vành 87 đúc) 100-110cc 20.500.000 WAVE S JC521 (D) (Phanh cơ) 88 100-110cc 1.700.000 WAVE S JC521 (D) (Phanh cơ mới) 89 100-110cc 17.500.000 WAVE S JC521 (Phanh đĩa) 90 100-110cc 17.800.000 WAVE S JC521 (Phanh đĩa mới) 91 100-110cc 18.000.000 WAVE JA08 RSX F1AT (Phanh đĩa, vành 92 nan hoa) 100-110cc 29.600.000 WAVE JA08 RSX F1AT(C) (Phanh đĩa, 93 vành đúc) 100-110cc 30.600.000 94 HONDA WH 125-5 125cc 22.000.000 95 HONDA WH 125-B 125cc 22.000.000 4
  5. HONDA DYLAN (Nhập khẩu) 96 150cc 82.000.000 HONDA DYLAN (Nhập khẩu) 97 125cc 72.000.000 98 HONDA @ STREAM 125cc 30.000.000 99 HONDA SDH 125 125cc 30.000.000 100 HONDA MATER 125cc 30.000.000 101 HONDA JOYNG 125 125cc 30.000.000 102 HONDA JOYNG 150 150cc 40.000.000 103 HONDA VISION JF33 110cc 28.500.000 HAYATE (cũ, tem mới, phiên bản ti êu 104 chuẩn) UW125SC SUZUKI 125cc 25.000.000 HAYATE 125 (Vành đúc) 105 125cc 22.800.000 106 HAYATE 125 (Vành nan hoa) 125cc 21.800.000 HAYATE 125 (UWSC) (Vành đúc) 107 125cc 25.000.000 108 HAYATE 125 Night Rider (UWZSC) 125cc 25.000.000 109 HAYATE 125 Limited (UWZSCL) 125cc 25.200.000 110 HAYATE SPECIAL EDTION 125ZSC) 125cc 25.500.000 HAYATE 125SS (phiên bản thường) 111 125cc 26.500.000 HAYATE 125SS (phiên bản đặc biệt) 112 125cc 27.000.000 HAYATE 125SS FI (phiên bản phun xăng 113 đi ện tử) 125cc 30.000.000 SKYDRIVE 125CC (UK125) (vành đúc) 114 125cc 24.500.000 115 SHOGUN 125cc 16.500.000 116 SHOGUN - R 125 125cc 22.500.000 SMASH REVO SP (vành tăm, phiên bản 117 đặc biệt) 110cc 15.000.000 SMASH REVO SP (vành đúc, phiên bản 118 đặc biệt) 110cc 17.500.000 SMASH REVO FK110 D (Phanh cơ) 119 110cc 15.000.000 SMASH REVO FK110 SD (Phanh đĩa) 120 110cc 16.000.000 SMASH REVO FK110 SCD (vành đúc) 121 110cc 17.500.000 122 SMASH REVO 110 Mâm (FKSCD) 110cc 17.500.000 123 SUZUKI EN 150-A FI 150cc 45.000.000 124 SUZUKI UA125T FI 125cc 32.000.000 125 SUZUKI GZ 125 HS 125cc 40.000.000 126 SUZUKI AMITYUE 125cc 26.000.000 127 SUZUKI 125E (TQ) 125cc 40.000.000 X-BIKE SPORT FL125SCD (tem mới, vành 128 đúc) 125cc 23.500.000 VMEP (SYM) 129 SHARK 170 (VVC) 170cc 60.000.000 130 SHARK 125 (VVB) 125cc 47.000.000 131 YOYRIDE (VWB) 125cc 26.500.000 132 YOYRIDE (VWE) 125cc 30.500.000 5
  6. ẸNJOY (KAD) 133 125cc 19.000.000 ATTILA (M9B) (Thắng đùm) 134 125cc 23.500.000 135 ATTILA (M9T) 125cc 21.500.000 ATTILA ELIZABETH (VTB) (Thắng đĩa) 136 125cc 31.000.000 ATTILA ELIZABETH EFI (VUA) (Thắng đĩa) 137 125cc 36.000.000 ATTILA ELIZABETH (VUB) (Thắng đùm) 138 125cc 32.500.000 ATTILA ELIZABETH EFI (VTC) (Thắng 139 đùm) 125cc 29.000.000 ATTILA ELIZABETH (VTE) (Thắng đùm) 140 125cc 28.000.000 ATTILA ELIZABETH (VT5) (Thắng đĩa) 141 125cc 29.500.000 ATTILA ELIZABETH (VT6) (Thắng đùm) 142 125cc 27.500.000 ATTILA ELIZABETH (VTD) (Thắng đĩa) 143 125cc 30.000.000 ATTILA VICTORIA (M9 P) (Màu mới, thắng 144 đùm) 125cc 27.000.000 ATTILA VICTORIA (M9 R) (Màu mới, thắng 145 đùm) 125cc 25.000.000 ATTILA VICTORIA (VT1) (Thắng đĩa) 146 125cc 22.500.000 ATTILA VICTORIA (VTG) (Thắng đùm) 147 125cc 22.700.000 ATTILA VICTORIA (VTJ) (Thắng đùm) 148 125cc 24.500.000 ATTILA VICTORIA (VTH ) (Thắng đĩa) 149 125cc 26.000.000 ATTILA VICTORIA (VT3) (Thắng đĩa) 150 125cc 27.500.000 ATTILA VICTORIA (VT7) (Thắng đĩa) 151 125cc 23.000.000 ATTILA VICTORIA (VT8) (Thắng đĩa) 152 125cc 22.500.000 ATTILA VICTORIA (VTA) (Thắng đĩa) 153 125cc 26.000.000 ATTILA VICTORIA (VT2) (Thắng đùm) 154 125cc 20.500.000 ATTILA VICTORIA (VT4) (Thắng đùm) 155 125cc 25.500.000 ATTILA VICTORIA (VT9) (Thắng đùm) 156 125cc 20.500.000 SANDA(SYM) 157 AMIGO II (SA1) 100-110cc 9.000.000 ANGEL EZ (VDA) (Thắng đĩa) 158 100-110cc 13.500.000 ANGEL EZ (VDB) (Thắng đùm) 159 100-110cc 12.000.000 160 ANGEL EZ VD3 100-110cc 13.500.000 161 ANGEL EZ VD4 100-110cc 12.000.000 162 ANGEL 100cc (VA2) 100-110cc 12.500.000 163 ANGEL 100-110cc 15.000.000 ANGEL II (VAG) (Thắng đĩa) 164 100-110cc 12.000.000 ANGEL II (VAD) (Thắng đùm) 165 100-110cc 11.500.000 166 ANGEL -X (VA8) 100-110cc 12.000.000 167 ANGELA 100-110cc 15.000.000 168 ASIA 125cc 90.000.000 169 ATIAL VTC 125cc 28.500.000 170 ATIAL VTB 125cc 30.500.000 6
  7. 171 ATIAL VTG 125cc 23.500.000 172 ATIAL VTH 125cc 25.500.000 173 ATIAL VTJ 125cc 24.000.000 174 ATIAL VUA 125cc 34.000.000 175 ATILA VVB 125cc 44.000.000 176 ATILA 1 S94 125cc 36.000.000 177 ATILA EFL 125cc 34.000.000 178 AVITON 110cc 23.500.000 179 BOSS 100-110cc 8.500.000 180 CLICK EXELL 100-110cc 25.500.000 181 ELEGANT (SA6) 100-110cc 11.500.000 182 ELEGANT (SAC) 100-110cc 9.500.000 183 EXCEL 150cc (H5K) 150cc 32.000.000 184 EXCEL II (VSE) 150cc 35.000.000 185 EXCEL II (VS1) 150cc 35.000.000 186 EXCEL II (VS5) 150cc 36.000.000 187 GALAXY 100-110cc 8.700.000 188 MAGIC 110 (VAA) 100-110cc 12.500.000 189 MAGIC 110R (VA9) 100-110cc 13.500.000 190 MAGIC 110RR (VA1) 100-110cc 14.500.000 191 NEW MOTO STAR 100-110cc 13.000.000 192 RS II 100-110cc 8.500.000 193 RS 110 (RS1) 100-110cc 9.600.000 194 SANDA BOS 100-110cc 8.000.000 195 SALUT (SA2) 125cc 9.500.000 TRUNG QUỐC XE MÔTÔ 3 BÁNH CHỞ HÀNG 196 200cc 45.000.000 & VIỆT NAM 197 GTS 200 >165cc 70.000.000 198 HONDA TARANIS (WH 110-5) 100-110cc 43.000.000 199 SAPPHIRE BELLA 125cc 26.000.000 200 SACHS AMICI 125 125cc 35.000.000 201 SACHS SKY 125 125cc 19.500.000 202 SDH C125-S 125cc 26.000.000 203 AMGIO (110E-W) 110cc 6.000.000 204 ANBER 100-110cc 6.000.000 205 ADUKA 100-110cc 5.000.000 206 AGRIGATO 100-110cc 5.000.000 207 ANGOX 100-110cc 8.000.000 208 ANSSI 100-110cc 5.500.000 209 ARENA (100cc, 110cc) 100-110cc 5.000.000 7
  8. 210 ARROW 100-110cc 9.500.000 211 ASTREA 100-110cc 5.500.000 212 ATLANTIE 100-110cc 5.000.000 213 ATZ 100-110cc 5.600.000 214 AVARICE 100-110cc 5.000.000 215 BACKHAND II 100-110cc 8.500.000 216 BACKHAND SPORT 100-110cc 13.500.000 217 BELLE 100,110 100-110cc 6.000.000 218 BONNY 100-110cc 6.000.000 219 BOSYMAX (110-W) 110cc 6.000.000 BOSYMAX (50- 1 TR đĩa) 220 50cc 6.500.000 22 1 CANARY (110E-W) 110cc 6.000.000 222 CAVALRY (110E-W) 110cc 6.000.000 223 CBR 150 150cc 60.000.000 224 CITIKOREV 100-110cc 5.500.000 225 CITINEW 100-110cc 5.500.000 226 CM-125 125cc 6.000.000 227 CITIS C110 100-110cc 5.500.000 228 CITI @ 100-110cc 5.500.000 229 CITIKOREV 100-110cc 5.500.000 230 DAELIMCDK 100-110cc 6.500.000 231 DEAWOO 100 100-110cc 5.500.000 232 DEAWOO X110 100-110cc 6.500.000 233 DAISAKI 100-110cc 6.000.000 234 DANIC 100-110cc 5.500.000 235 DANY 100-110cc 5.500.000 236 DEAMOT 100 100-110cc 6.500.000 237 DIAMOND BLUE 125 125cc 16.000.000 238 DRAMA 100-110cc 5.500.000 239 DURAB 100-110cc 5.000.000 240 DYOR 100, 110 100-110cc 5.000.000 241 DYOR 150 150 cc 20.000.000 242 DYLAN 100-110cc 22.000.000 243 ECEOL 100-110cc 20.000.000 244 ECOEI 100-110cc 36.000.000 245 EITALY C125 125cc 14.000.000 246 ELAGAN 100-110cc 14.500.000 247 ELEGANL 100-110cc 14.500.000 248 ELGO 100-110cc 5.500.000 249 ENJOY 125 125cc 18.900.000 8
  9. 250 ESH @ 100-110cc 18.000.000 251 ESPERO 100-110cc 6.000.000 252 ETS (110W) 110cc 6.000.000 ETS (50-1TR đĩa) 253 50cc 6.500.000 254 EVRORE 100-110cc 25.000.000 255 EXCEL 100-110cc 16.000.000 256 FANTOM (110E-W) 110cc 6.000.000 257 FASHION 100-110cc 8.000.000 258 FASHION 125 125cc 9.000.000 259 FASHION 125i 125cc 7.000.000 260 FASHION 50 50cc 7.500.000 261 FATAKI 100-110cc 5.000.000 262 FAVOUR (110E-W) 110cc 6.000.000 263 FEELING (100cc, 110cc) 100-110cc 5.000.000 264 FERROLI (110E-W) 110cc 6.000.000 265 FERVOR (110E-W) 110cc 6.000.000 266 FESS 100-110cc 6.000.000 267 FIGO 100-110cc 5.500.000 268 FIONDASCR 110 100-110cc 6.000.000 269 FIX 100-110cc 11.000.000 270 FONDARS C110 100-110cc 5.500.000 271 FONDARS C50 50cc 5.500.000 272 FORESTRY (100CC, 110cc) 100-110cc 5.500.000 273 FRROLI 100-110cc 6.500.000 274 FUJIKI 100-110cc 5.500.000 275 FUSIN C110 100-110cc 7.000.000 276 FUSIN C125 125cc 10.000.000 277 FUSIN C150 150cc 10.000.000 278 FUSIN C50 50cc 5.000.000 279 FUSIN XSTAR 100-110cc 16.000.000 280 FUTIRFI (110-W) 110cc 6.000.000 FUTIRFI (50-1TR đĩa) 281 50cc 6.500.000 282 FUZEKO 100-110cc 5.500.000 283 FUZIX 100-110cc 5.500.000 284 GANASSI 100-110cc 5.000.000 285 GUIDA (110E-W) 110cc 6.000.000 286 HUPPER SANTO 125cc 33.000.000 287 HUPPER MONTE 125cc 33.000.000 288 HUPPER ROMEO 125cc 36.500.000 289 HANDLE 100-110cc 7.500.000 9
  10. 290 HARMONY 100-110cc 5.700.000 291 HAVICO 100-110cc 5.500.000 292 HD MALAI (110E-W) 110cc 6.000.000 293 HD MOTOR (110E-W) 110cc 6.000.000 294 HOIYODAZX 110 100-110cc 5.500.000 295 HONLEI 100-110cc 5.500.000 296 HONLEI VINA 100-110cc 5.000.000 297 HONLEI VINA K110 100-110cc 5.500.000 298 HONOR 100-110cc 5.000.000 299 HONPAR 110 100-110cc 6.000.000 300 HONSHA 100 100-110cc 6.500.000 301 HONSHA 110 100-110cc 7.000.000 302 HUNDACPI 100 100-110cc 6.500.000 303 HUNDACPI 110 100-110cc 6.500.000 304 HUNDASU 110 100-110cc 6.000.000 305 IJECTION Shi 150 150cc 33.000.000 306 IMOTO 100-110cc 7.000.000 307 INTERNAL 100-110cc 5.000.000 308 JACKY 100-110cc 5.000.000 309 JAMOTO 100-110cc 7.000.000 310 JASPER 100-110cc 6.000.000 311 JIULONG 100-110cc 5.500.000 312 JOLIMOTO 100-110cc 5.500.000 313 JUNON 100-110cc 5.500.000 314 KAISER 100-110cc 5.500.000 315 KAZU 100-110cc 5.000.000 316 KEEWAY 125 F2 100-110cc 23.500.000 317 KEEWAY 2 100-110cc 6.500.000 318 KEEWAY F14 100-110cc 7.000.000 KEEWAY F14 (MX) (Thắng cơ) 319 100-110cc 8.500.000 KEEWAY F14 (MX) (Thắng đĩa) 320 100-110cc 9.500.000 321 KEEWAY F14 (MXS) 100-110cc 8.500.000 322 KEEWAY F14 S 100-110cc 8.000.000 323 KEEWAY F14 S (MX) 100-110cc 8.500.000 324 KEEWAY F14 S (MXS) 100-110cc 8.500.000 325 KEEWAY F25 125cc 12.000.000 326 KEEWAY II (RC) 100-110cc 7.000.000 327 KEEWAY II (RC)S 100-110cc 7.000.000 328 KOREACITI (110) 100-110cc 9.500.000 329 KRIS 100-110cc 6.000.000 10
  11. 330 KWASHAKI (C110) 100-110cc 5.500.000 331 KWASHAKI (C50) 50cc 5.500.000 332 LANDA 100-110cc 6.000.000 333 LENOVA 100-110cc 7.500.000 334 LEVIN (110E-W) 110cc 6.000.000 335 LIFAN 100-110cc 6.000.000 336 LINMAX (110) 100-110cc 5.000.000 337 LISOHAKA (CM125) 125cc 6.000.000 338 LISOHAKA (150) 150cc 6.000.000 339 LONCIN 100-110cc 6.000.000 340 LXMOTO (110E -W) 110cc 6.000.000 341 MANGOSTIN 100-110cc 5.000.000 342 MAX III PLUS 100 100-110cc 7.000.000 343 MAJESTY FT (110E-W) 110cc 6.000.000 344 MIKADO (110E-W) 110cc 6.000.000 345 MING XING MX100 II - U 100-110cc 5.500.000 346 MINGXING B-U 100-110cc 5.000.000 347 MINGXING II - LF 100-110cc 5.000.000 348 MINGXING II - U 100-110cc 5.000.000 349 MINGXING II - U(B) 100-110cc 5.000.000 350 NAGOASI (110E-W) 110cc 6.000.000 351 NAORI (50cc, 100cc, 110cc) 100-110cc 5.000.000 352 NAVAL (110E-W) 110cc 6.000.000 353 NEOMOTO 100-110cc 7.000.000 354 NEW VMC 100-110cc 7.000.000 355 NEW VMC - II 100-110cc 7.000.000 356 NEWEI 100-110cc 5.500.000 357 NOBLE (110E-W) 110cc 6.000.000 358 NOMUZA 100-110cc 7.500.000 359 ORIENTAL 100 100-110cc 6.000.000 360 PALENNO (110-W) 110cc 6.000.000 PALENNO (50- 1TR đĩa ) 361 50cc 6.500.000 362 PIOGODX 100-110cc 5.000.000 363 PITURY 100-110cc 5.000.000 364 PROMOTO (110E-W) 110cc 6.000.000 365 PLATCO 100-110cc 5.500.000 366 POLISH (110E-W) 110cc 6.000.000 367 PSMOTO (110E-W) 110cc 6.000.000 368 PS 150i 150cc 33.000.000 369 QUICK (DREAM CAO) 100-110cc 5.000.000 11
  12. 370 QUICK (DREAM LÙN) 100-110cc 5.000.000 371 QUICK (WAVE) 100-110cc 5.500.000 372 REBAT 100-110cc 5.000.000 373 REIONDA 110 100-110cc 6.000.000 374 RENDO 100-110cc 8.000.000 375 RETOT 100-110cc 7.500.000 376 RIMA 100-110cc 5.500.000 377 ROONEY 100-110cc 5.000.000 378 RUPI 100-110cc 5.000.000 379 SADOKA 100-110cc 7.000.000 380 SAMWEI 100-110cc 5.500.000 SASUNA (LOẠI 110RS) 381 100-110cc 5.000.000 382 SCR- VAMAI-LA 100-110cc 5.500.000 383 SCR- YAMAHA 100-110cc 5.500.000 384 SDH C125-S 125cc 20.000.000 385 HONDA SCR 125cc 36.000.000 386 SAVANT (110E-W) 110cc 6.000.000 387 SEAWAY 100-110cc 5.000.000 388 SHLX @ 100-110cc 5.000.000 389 SHMOTO (110E-W) 110cc 6.000.000 390 SHOZUKA 100-110cc 5.000.000 391 SHUZA 100-110cc 5.000.000 392 SIMBA C100 100-110cc 5.000.000 393 SIGNAX 125cc 14.000.000 394 SILVA 100, 110 100-110cc 5.000.000 395 SILVA 110 (T) 100-110cc 6.000.000 396 SINOSTAR 100-110cc 6.000.000 397 SINUS FAMOUS 100-110cc 5.000.000 398 SIRENA (50cc, 100cc, 110cc) 100-110cc 5.000.000 399 SOME (110E-W) 110cc 6.000.000 400 SOLID 100-110cc 6.000.000 401 SPARI @ 110 100-110cc 5.000.000 402 SPARI @ 125 100-110cc 6.500.000 403 STORM 100-110cc 5.000.000 404 SUBITO 100-110cc 41.000.000 405 SUFAT 100-110cc 7.000.000 406 SUKAWA C110 110cc 5.000.000 407 SUKAWA C125 125cc 10.000.000 408 SUNDAR 100-110cc 5.500.000 409 SUNGGU 100-110cc 5.000.000 12
  13. 410 SUPER HAESUN 100-110cc 7.500.000 411 SUPERMALAYS (100cc, 110cc) 100-110cc 5.000.000 412 SURDA 100-110cc 5.500.000 413 SUVINA 100-110cc 5.500.000 414 SYAX 100-110cc 6.000.000 415 TEACHER 100-110cc 5.500.000 416 TEAM 100-110cc 5.500.000 417 TELLO 125 125cc 7.000.000 418 TENDER (110E-W) 110cc 6.000.000 419 TIAN 100-110cc 5.000.000 420 TOXIC 100-110cc 5.000.000 421 VANILLA 100-110cc 5.000.000 422 VICTORY (50cc, 100cc, 110cc) 100-110cc 5.000.000 423 VIVERN (110E-W) 110cc 6.000.000 424 VEMVIPI (110E-W) 110cc 6.000.000 425 VESIANO (110E-W) 110cc 6.000.000 426 WAIT 100-110cc 6.500.000 427 WARLIKE 100-110cc 5.500.000 428 WAXEN 100-110cc 5.000.000 429 WAYMAN 100-110cc 5.000.000 430 WAYMOTO (110E-W) 110cc 6.000.000 431 WAYSEA 100-110cc 5.500.000 432 WAYXIN 100-110cc 5.000.000 433 WELKIN 100-110cc 5.000.000 434 YAMALLAV 100-110cc 5.500.000 435 YAMASU 100-110cc 5.000.000 436 YAMIKI 100-110cc 5.000.000 437 YATTAHA 110 100-110cc 6.000.000 438 YTM (100cc, 110cc) 100-110cc 5.000.000 439 ZAPPY (110E-W) 110cc 6.000.000 440 ZEKKO 100-110cc 5.000.000 441 ZONLY 100-110cc 5.500.000 442 ZONOX 100-110cc 5.000.000 YAMAHA 443 BWs (1 CN1) 125cc 60.000.000 444 CUXI (1DW1) 125cc 32.000.000 445 EXCITER 135CC (5P71) 135cc 34.500.000 446 EXCITER (Côn tay) (5P71) 135cc 35.000.000 447 EXCITER (Côn tay) (55P10) 135cc 39.500.000 EXCITER (Phanh đĩa) (1S93) 448 135cc 31.500.000 EXCITER R 2011 (Phanh đĩa, vành đúc) 449 (1S9A) 135cc 36.500.000 13
  14. EXCITER RC (Phanh đĩa, vành đúc, côn 450 tay)(55P1) 135cc 40.000.000 EXCITER GP (Phanh đĩa, vành đúc, côn 451 tay) (55P2) 135cc 41.500.000 EXCITER (Phanh đĩa, vành Đúc) (1S94) 452 135cc 33.000.000 GRAVITA (Phanh đĩa) 453 110cc 22.500.000 GRAVITA (Vành đúc) 454 110cc 24.000.000 455 GRAVITA (31C2 ) 110cc 25.500.000 456 GRAVITA STD ( 31C4) 110cc 25.400.000 JUPITER MX (Phanh đĩa, vành đúc) (4B21) 457 110cc 24.000.000 JUPITER MX (Vành đúc) (5VT1) 458 110cc 23.000.000 JUPITER MX (Phanh cơ) (5B94 ) 459 110cc 24.000.000 JUPITER MX (Phanh đĩa)(5B95 ) 460 110cc 25.000.000 JUPITER MX (Phanh đĩa)(2S01 ) 461 110cc 22.500.000 462 JUPITER RC (31C3 ) 110cc 26.600.000 463 JUPITER RC (31C5) 110cc 26.600.000 JUPITER Đĩa NEW ( 31C4) 464 110cc 25.000.000 JUPITER Đúc NEW ( 31C5) 465 110cc 27.000.000 LEXAM (Phanh đĩa, vành tăm) 466 125cc 25.000.000 LEXAM (Phanh đĩa, vành đúc) 467 125cc 26.500.000 468 LUVIAS (44S1) 110cc 26.900.000 469 MIO CLASSICO (23C1) 110cc 22.500.000 470 MIO CLASSICO - LTD 110cc 21.000.000 MIO CLASSICO (Phanh đĩa, vành đúc) 471 110cc 20.000.000 MIO MAXIMO (Phanh đĩa, vành đúc) 472 110cc 20.500.000 MIO ULTIMO (Phanh cơ) (23B1) 473 110cc 21.000.000 MIO ULTIMO (Phanh cơ, vành tăm) 474 110cc 20.000.000 MIO ULTIMO (Phanh đĩa) (23B3) 475 110cc 21.500.000 MIO ULTIMO (Phanh đĩa, vành đúc) 476 110cc 22.000.000 477 MIO ULTIMO (4P82) 110cc 21.000.000 478 MIO ULTIMO (4P84) 110cc 19.500.000 479 NOUVO RC 125cc 33.200.000 480 NOUVO RC (5P11) 125cc 32.500.000 481 NOUVO LX 135CC 125cc 33.900.000 482 NOUVO LX - RC/LTD (5P11) 135cc 34.200.000 NOUVO LX STD (5P11) (vành đúc) 483 125cc 33.200.000 484 NOUVO SX STD (1DB1) 125cc 35.900.000 485 NOUVO SX RC (1DB1) 125cc 37.000.000 486 NOUVO ( 2B51, 2B52) 125cc 24.500.000 487 NOZZA 1DR1 125cc 34.000.000 488 XE YMT 125 125cc 24.000.000 14
  15. 489 YAMAHA JYM125-6 125cc 22.000.000 490 YAMAHA GYGNUS 125 125cc 45.000.000 491 YAMAHA FOSTER 125 125cc 40.000.000 492 YAMAHA EVENUS 125 125cc 26.000.000 493 YAMAHA NOUVO 110cc 24.500.000 SIRIUS 5C6E (Phanh cơ) (5C63) 494 110cc 18.000.000 SIRIUS 5C6D(Phanh đĩa) (5C64) 495 110cc 18.500.000 SIRIUS 5C6F (Phanh đĩa, vành đúc) (5C64) 496 110cc 21.000.000 SIRIUS 5C6G(Phanh cơ) (5C64) 497 110cc 21.500.000 TAURUS LS (Phanh đĩa)(16S1) 498 110cc 15.000.000 TAURUS LS (Phanh cơ)(16S2) 499 110cc 14.100.000 TAURUS LS (Phanh đĩa)(16S3) 500 110cc 16.500.000 TAURUS LS (Phanh cơ) (16S4) 501 110cc 15.500.000 PIAGGIO 502 XE LAMBRETTA LN 125 125cc 126.800.000 (Ý) 503 XE BEVERLY 150 ie 150cc 147.300.000 504 XE BEVERLY 125 ie 125cc 142.300.000 505 XE VESPA GTS Super 125 ie 125cc 130.700.000 506 XE VESPA LXV 125 ie 125cc 120.000.000 507 XE VESPA PX125 (M74/1/00) 125cc 122.800.000 508 XE VESPA LX 150ie 150cc 80.500.000 509 XE FLY 125 125cc 48.900.000 510 XE ZIP 100 100cc 32.300.000 XE VESPA LX 125 i.e (Phiên bản đặc biệt) PIAGGIO 511 125cc 67.900.000 (VIỆT NAM) 512 XE VESPA LX 125 ie 125cc 64.000.000 513 XE VESPA LX 150 ie 150cc 77.600.000 514 XE VESPA S 125 ie 125cc 66.300.000 515 XE VESPA S 150 ie 150cc 79.300.000 516 XE LIBERTY 125 i.e - 100 (Màu ghi) 125cc 57.900.000 517 XE LIBERTY 125 ie 125cc 56.000.000 518 XE LIBERTY 150 ie 150cc 69.800.000 519 XE ZIP 100 100cc 30.000.000 520 XE FLY 125 ie 125cc 43.000.000 521 XE FLY 150 ie - 310 150cc 52.500.000 MỸ 522 XE BKM SAURON GT5 125 125cc 40.000.000 523 XE BKM XEIDON 150 150cc 45.000.000 524 XE VENTO PHANTOM GT5 150 150cc 50.000.000 525 XE VENTO PHANTERA GT5 150 150cc 52.000.000 526 XE VENTO PHANTOM R4i 150 150cc 42.000.000 527 XE VENTO REBELLIAN 150 150cc 50.000.000 KAWASAKI (nhập khẩu) KAWASAKI 528 125cc 85.000.000 15
  16. 529 KAWASAKI 125cc 37.500.000 KYMCO 530 PEOPLE 16Fi 125cc 45.000.000 531 CANDY 50CC 50cc 16.800.000 532 CANDY 110CC 110cc 19.900.000 533 CANDY MMC 110cc 17.200.000 534 CANDY DELUXE 110CC 110cc 17.700.000 535 CANDY DELUXE MMC 110cc 17.200.000 536 CANDY DELUXE - 4U 110cc 21.500.000 537 CANDY DELUXE - 4U (Hi) 110cc 18.700.000 538 JOCKEY DELUXE 125 125cc 29.400.000 JOCKEY - 2010 (Phanh đĩa) 539 125cc 28.500.000 JOCKEY SR - 2010 (Phanh cơ) 540 125cc 26.500.000 541 JOCKEY SR H-2010 125cc 16.200.000 542 JOCKEY - 2011 125cc 21.200.000 543 JOCKEY SR - 2011 125cc 21.200.000 544 JOCKEY SR (H) 2011 125cc 20.200.000 545 SOLONA 125 125cc 30.200.000 546 SOLONA MMC 125cc 33.000.000 547 SOLONA 165 165cc 52.500.000 548 SOLONA 165 MMC 165cc 36.000.000 549 ZING 150 150cc 51.500.000 550 LIKE 2011 125cc 36.000.000 551 LIKE ALAS 125cc 30.000.000 552 KEWAY 110cc 24.000.000 553 KIMCO 100cc 17.000.000 554 KY CANDY 110cc 20.000.000 555 KYMCO 125cc 38.000.000 556 HALIM BEST (WAVE) 110cc 8.000.000 557 HALIM DREAM 100cc 8.000.000 REBEL 558 REBEL SPORT 170cc 25.300.000 559 REBEL MINI 110cc 13.500.000 DUCATI 560 DUCATI 848 EVO 2011 ITALI 849cc 600.000.000 561 DUCATI THÁI LAN 795cc 450.000.000 16
nguon tai.lieu . vn