Xem mẫu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẠC LIÊU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Bạc Liêu, ngày 11 tháng 6 năm 2012 Số: 1403/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 127/TTr-STNMT ngày 28 tháng 5 năm 2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 17 (mười bảy) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường. Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện theo phạm vi, chức năng; thông báo 17 thủ tục hành chính bị bãi bỏ đến sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Thanh Dũng
  2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU (Ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu) Danh mục các thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Số, ký hiệu hồ sơ Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý TT TTHC I. Lĩnh vực: Đất đai Cấp giấy chứng nhận quyền sử Bãi bỏ theo quy định tại Điều 01 T-BLI-117823-TT dụng đất cho tổ chức, cơ sở tôn 29, Nghị định số 88/2009/NĐ- giáo đang sử dụng đất CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp giấy chứng nhận Đăng ký nhận thừa kế quyền sử quyền sử dụng đất, quyền sở dụng đất cho đối tượng là tổ hữu nhà ở và tài sản khác gắn 02 T-BLI-117929-TT chức, người Việt Nam định cư ở liền với đất nước ngoài Đăng ký chứng nhận quyền sử dụng đất do kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành án 03 T-BLI-117967-TT cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh cho đối tượng là tổ chức, cơ 04 T-BLI-117979-TT sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài Đăng ký nhận quyền sử dụng đất 05 T-BLI-117989-TT do xử lý hợp đồng góp vốn quyền sử dụng đất Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt 06 T-BLI-118013-TT Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
  3. Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổ i về nghĩa vụ tài chính cho đối tượng là tổ chức, 07 T-BLI-118032-TT cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài Đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên cho đối tượng là tổ 08 T-BLI-118040-TT chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổ i về quyền cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, 09 T-BLI-118044-TT người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ 10 T-BLI-118054-TT chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài Cấp lại giấ y chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ 11 T-BLI-118070-TT chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài Đăng ký nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất với đối tượng 12 T-BLI-118102-TT là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt 13 T-BLI-118118-TT Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài T-BLI-118133- Đăng ký cho thuê quyền sử dụng 14 đất cho đối tượng là tổ chức, cơ TT sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
  4. ngoài, cá nhân nước ngoài Xóa đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt 15 T-BLI-118140-TT Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài Xóa đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt 16 T-BLI-118145-TT Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài Đăng ký nhận tặng, cho quyền sử T-BLI-118154- dụng đất cho đối tượng là tổ 17 TT chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
nguon tai.lieu . vn