Xem mẫu
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH TRÀ VINH Độc lập - T ự do - Hạnh phúc
-------- ---------------
Trà Vinh, ngày 09 tháng 5 năm 2012
Số: 08/2012/QĐ-UBND
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ, ĐẤT, TÀU THUYỀN, XE ÔTÔ, XE
GẮN MÁY VÀ TÀI SẢN KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày
03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí
trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 71/2010/TT-BTC ngày 07/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn ấn định
thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên
hoá đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính; ý kiến của Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy và tài sản
khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:
1. Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà:
- Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà là Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại thời điểm tính lệ phí trước bạ.
- Đối với trường hợp kê khai lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà có thời gian sử dụng dưới 5 năm xác
định giá trị sử dụng 100%.
- Đối với trường hợp kê khai lệ phí trước bạ lần thứ hai trở đi đối với nhà có thời gian sử dụng từ 5 năm
trở lên xác định giá trị sử dụng theo tỷ lệ như sau:
Niên hạn sử Nhà biệt thự Nhà biệt thự Nhà có lầu (%) Nhà trệt (%) Nhà bán cơ
dụng (năm) có lầu (%) trệt (%) bản (%)
5 95 95 95 95 85
6 - 10 90 80 90 80 50
11 - 20 80 65 75 50 40
21 - 30 70 50 60 40 Không thu
31 - 40 60 40 50 40 Không thu
41 - 50 50 40 40 Không thu Không thu
51 - 60 40 40 40 Không thu Không thu
Trên 60 Không thu Không thu Không thu Không thu Không thu
2.Giá tính lệ phí trước bạ đối với đất:
- - Giá tính lệ phí trước bạ trên cơ sở giá đất do Ủy ban nhân tỉnh ban hành có hiệu lực vào ngày 01 tháng
01 hàng năm.
- Đối với trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất giá tính lệ phí trước bạ theo giá Ủy ban nhân dân
giao.
- Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trúng đấu giá.
- Đối với đất chuyển mục đích sử dụng sang đất ở phần trong hạn mức thu theo giá Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành, phần đất ở vượt hạn mức sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá có hệ số k do Ủy ban
nhân dân tỉnh quy định.
3. Giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy; tàu thuyền và máy thủy.
- Đối với tài sản kê khai lệ phí trước bạ từ lần đầu: Theo phụ lục bảng giá tính lệ phí trước bạ kèm theo.
- Đối với tài sản kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ hai trở đi: Giá tính lệ phí trước bạ là giá trị tài sản mới
100% nhân (x) với tỷ lệ % chất lượng còn lại của tài sản trước bạ, như sau:
+ Thời gian sử dụng trong 1 năm : 85%;
+ Thời gian sử dụng trên 1 năm đến 3 năm : 70%;
+ Thời gian sử dụng từ trên 3 năm đến 6 năm : 50%;
+ Thời gian sử dụng trên 6 năm đến 10 năm : 30%;
+ Thời gian sử dụng trên 10 năm : 20%.
4. Giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản khác:
- Giá tính lệ phí trước bạ trên cơ sở giá ghi trên hóa đơn hợp pháp, nếu giá ghi trên hóa đơn thấp hơn
giá thông báo của nhà sản xuất tính tại thời điểm đóng thuế trước bạ, thì tính theo giá thông báo của nhà
sản xuất.
- Đối với những tài sản mới có mặt trên thị trường nhưng chưa được cập nhật kịp thời vào bảng giá thì
căn cứ vào giá ghi trên hóa đơn bán hàng hoặc giá theo thông báo giá của các công ty, nhà sản xuất để
tính lệ phí trước bạ đối với tài sản đó.
- Trường hợp tài sản mua theo phương thức đấu giá đúng quy định của pháp luật về đấu thầu, đấu giá
(kể cả hàng tịch thu, hàng thanh lý) thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trúng đấu giá thực tế ghi trên hoá
đơn bán hàng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh theo chức năng nhiệm vụ của mình
triển khai thực hiện Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện, cơ quan thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí
trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy
định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định, phối hợp Sở Tài chính để báo cáo, đề xuất sửa đổi, bổ
sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Quyết định này bãi bỏ các Quyết
định số 225/QĐ-CT ngày 21/7/2010 về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ và Quyết định
số 77/QĐ-CT ngày 28/3/2011 của Cục thuế tỉnh Trà Vinh v ề việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu
tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện giao thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Trà
Vinh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
- T rần Khiêu
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 09/5/2012 của UBND tỉnh Trà Vinh)
Phần I: ĐỐI VỚI XE ÔTÔ
Đơn vị: triệu đồng
Số
Loại Xe Giá trị tài sản
TT
Hãng TOYOTA Năm sản xuất
I
1 Toyota Crown loại 2.5 trở xuống
1986-1988 140
1989-1991 216
1992-1993 286
1994-1995 364
1996-1999 450
2000 v ề sau 480
Toyota Crown loại 2.5 - 3.0
1986-1988 160
1989-1991 240
1992-1993 338
1994-1995 420
1996-1999 510
2000 v ề sau 544
Toyota Crown loại 3.0 - 4.0
1989-1991 312
1992-1993 403
1994-1995 532
1996-1999 720
2000 v ề sau 768
2 Toyota Lexus 2.5 (ES250)
1990-1991 216
1992-1993 260
Toyota Lexus 3.0 (GS300)
1992-1993 390
- 1994-1995 532
1996-1999 600
2000 v ề sau 640
Toyota Lexus 3.0 (ES300)
1992 - 1993 390
1994-1995 532
1996-1999 600
2000 v ề sau 640
Toyota Lexus 4.0 (LS300)
1989-1991 336
1992-1993 442
1994-1995 616
1996-1999 810
2000 v ề sau 864
3 Toyota Corana, Carina, Vista: Loại 1.5 - 1.6
1986-1988 90
1989-1991 144
1992-1993 182
1994-1995 224
1996-1999 255
2000 v ề sau 272
Toyota Corana, Carina, Vista: Loại: 1.8 - 2.0
1986-1988 110
1989-1991 168
1992-1993 208
1994-1995 252
1996-1999 315
2000 v ề sau 336
4 Toyota Camry loại 1.8 - 2.0
1986-1988 120
1989-1991 174
1992-1993 234
1994-1995 280
1996-1999 330
2000 v ề sau 352
Toyota Camry loại 2.2 - 2.5
- 1986-1988 140
1989-1991 192
1992-1993 260
1994-1995 336
1996-1999 390
2000 v ề sau 416
Toyota Camry 5 chỗ 2.4 Năm 2007 995
Toyota Camry 5 chỗ 2.4 loại 3.0
1992-1993 286
1994-1995 364
1996-1999 450
2000 v ề sau 480
Toyota Camry 5 chỗ loại 3.5 năm 2007 1.292
5 Toyota Cresida loại 3.0
1989-1991 228
1992-1993 312
1994-1995 392
1996-1999 450
2000 v ề sau 480
Toyota Cresida loại dưới 3.0
1986-1988 140
1989-1991 210
1992-1993 267
1994-1995 343
1996-1999 420
2000 v ề sau 448
6 Toyota Corolla, Spinter, Corsa, Tercel: Loại 1.3
1986-1988 75
1989-1991 102
1992-1993 143
1994-1995 168
1996-1999 210
2000 v ề sau 224
Toyota Corolla, Spinter, Corsa, Tercel: Loại: 1.5 -1.6
1986-1988 80
- 1989-1991 126
1992-1993 169
1994-1995 210
1996-1999 240
2000 v ề sau 256
Toyota Corolla, Spinter, Corsa, Tercel: Loại: 1.8 -2.0
1989-1991 168
1992-1993 208
1994-1995 252
1996-1999 285
2000 v ề sau 304
7 Toyota Corolla 5 chỗ 2007 670
8 Toyota Altis 5 chỗ 2006 550
9 Toyota INNOVA -G 40L 8 chỗ 2007 585
10 Toyota SIENNA LIMITED 7 chỗ năm 2006 792
11 Toyota Land Cruiser 70:
Loại 2 cửa, thân ngắn dưới 2.8
1986-1988 120
1989-1991 180
1992-1993 234
1994-1995 280
1996-1999 330
2000 v ề sau 352
Loại 2 cửa, thân dài dưới 2.8 - 3.5
1986-1988 140
1989-1991 192
1992-1993 241
1994-1995 287
1996-1999 338
2000 v ề sau 360
Toyota Land Criser 6 chỗ 2005 553
Toyta Land Criser 8 chỗ 2007 2.063
Toyta Land Criser 8 chỗ loại 2 cửa, thân dài dưới 4.0 - 4.5
1986-1988 145
1989-1991 198
1992-1993 254
- 1994-1995 301
1996-1999 360
2000 v ề sau 384
Toyta Land Criser 8 chỗ loại 4 cửa
1986-1988 160
1989-1991 216
1992-1993 260
1994-1995 308
1996-1999 360
2000 v ề sau 384
12 Toyota Previa 7 - 8 chỗ:
1990-1991 192
1992-1993 241
1994-1995 315
1996-1999 360
2000 v ề sau 384
13 Toyota Townace Liteace 7 - 8 chỗ:
1986-1988 105
1989-1991 150
1992-1993 189
1994-1995 231
1996-1999 263
2000 v ề sau 280
14 Toyota Hiace 12 chỗ:
1986-1988 110
1989-1991 156
1992-1993 195
1994-1995 238
1996-1999 270
2000 v ề sau 288
15 Toyota Hiace 15 chỗ:
1986-1988 120
1989-1991 168
1992-1993 208
1994-1995 252
1996-1999 278
- 2000 v ề sau 296
16 Toyota Hiace 16 chỗ 2008: 600
17 Toyota Coaster 26 chỗ:
1986-1988 180
1989-1991 264
1992-1993 338
1994-1995 392
1996-1999 450
2000 v ề sau 480
18 Toyota Coaster 30 chỗ:
1986-1988 200
1989-1991 288
1992-1993 364
1994-1995 420
1996-1999 480
2000 v ề sau 512
19 Xe du lịch Toyota Hiace Glass Van 3 - 6 chỗ, có thùng chở hàng
1989-1991 120
1992-1993 156
1994-1995 196
1996-1999 218
2000 v ề sau 232
* Xe tải
Trọng tải từ 1 tấn trở xuống
1986-1988 40
1989-1991 54
1992-1993 72
1994-1995 84
1996-1999 98
2000 v ề sau 104
Trọng tải trên 1 tấn - 1.5 tấn
1986-1988 45
1989-1991 66
1992-1993 78
1994-1995 91
1996-1999 113
- 2000 v ề sau 120
Trọng tải trên 1.5 tấn - 2 tấn
1986-1988 60
1989-1991 78
1992-1993 104
1994-1995 126
1996-1999 150
2000 v ề sau 160
Trọng tải trên 2 tấn - 3 tấn
1986-1988 70
1989-1991 114
1992-1993 156
1994-1995 189
1996-1999 225
2000 v ề sau 240
Trọng tải trên 3 tấn - 3,5 tấn
1986-1988 80
1989-1991 120
1992-1993 169
1994-1995 196
1996-1999 240
2000 v ề sau 256
* Các loại khác của TOYOTA
1 Toyota Hiace Commuter 16 chỗ 380
2 Toyota Hiace Commuter 16 chỗ (đã qua sử dụng) 304
3 Toyota Hiace Glass Van 300
4 Toyota Hiace Glass Van (đã qua sử dụng) 240
5 Toyota Hiace Super Wagon 12 chỗ 420
6 Toyota Hiace Super Wagon 12 chỗ (đã qua sử dụng) 336
7 Toyota Coralla 1.6 330
8 Toyota Coralla 1.6 (đã qua sử dụng) 264
9 Toyota Altis 400
10 Toyota Altis (đã qua sử dụng) 320
11 Toyota Camry Grande 6 máy 650
12 Toyota Camry Grande 6 máy (đã qua sử dụng) 520
13 Toyota Camry Gli 4 máy 540
- 14 Toyota Camry Gli 4 máy (đã qua sử dụng) 432
15 Toyota Zace GL 340
16 Toyota Zace GL (đã qua sử dụng) 272
17 Toyota Zace DX 300
18 Toyota Zace DX (đã qua sử dụng) 240
19 Toyota Land Cruiser 800
20 Toyota Land Cruiser (đã qua sử dụng) 640
21 TOYOTA Camry GSV40L-JETGKU 3.5Q- 5 chỗ (SXTN) 1.507
22 TOYOTA Camry ACV40L-JEAEKU- 2.4G- 5 chỗ (SXTN) 1.093
23 TOYOTA Corolla 1.8 5 chỗ 2009 582
24 TOYOTA Corolla 2.0 5 chỗ 2010 786
25 TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH - 2.0 CTV - 5 chỗ (SXTN) 842
26 TOYOTA Corolla ZRE142L-GEXGKH - 1.8 CTV - 5 chỗ (SXTN) 773
27 TOYOTA Corolla ZRE142L-GEXGKH - 1.8 MT - 5 chỗ (SXTN) 723
28 TOYOTA Vios NCP93L- BEMRKU- G - 5 chỗ (SXTN) 602
29 TOYOTA Vios NCP93L- BEMRKU- E - 5 chỗ (SXTN) 552
30 TOYOTA Vios NCP93L- BEMDKU- Limo - 5 chỗ (SXTN) 520
31 TOYOTA Innova 8 chỗ 2010 737
32 TOYOTA Innova GSR TGN40L-GKMNKU 2011 715
33 TOYOTA Innova V-TGN40L- GKPNKU- V - 8 chỗ (SXTN) 790
34 TOYOTA Innova GSR- TGN40L- GKMNKU 2011-GSR - 7 chỗ (SXTN) 754
35 TOYOTA Innova G- TGN40L- GKMNKU-G - 8 chỗ (SXTN) 715
36 TOYOTA Innova J- TGN40L- GKMRKU-J - 8 chỗ (SXTN) 640
37 TOYOTA Fortuner 2.5 7 chỗ/2010 760
38 TOYOTA Fortuner TGN51L-NKPSKU - V - 7 chỗ (SXTN) 1.012
39 TOYOTA Fortuner TGN51L-NKPSKU - VTRD - 7 chỗ (SXTN) 1.060
40 TOYOTA Fortuner KUN60L-NKMSHU - G - 7 chỗ (SXTN) 840
41 TOYOTA Hiace TRH213L- JDMNKU- Super Wagon - G - 10 chỗ (SXTN) 823
42 TOYOTA Hiace KDH212L- JEMDYU- Commuter (dầu) - 16 chỗ (SXTN) 704
43 TOYOTA Hiace TRH213L- JEMDKU- Commuter (xăng) - 16 chỗ (SXTN) 681
44 TOYOTA Land Cruiser VX -UZJ200L- GNAEK (xăng) - 8 chỗ (NK) 2.608
45 TOYOTA Land Cruiser Prado TX -TRJ150L- GKPEK (xăng) - 7 chỗ (NK) 1.923
46 TOYOTA Hilux G- KUN26L-PRMSYM (dầu) -Pickup - 5 chỗ (NK) 723
47 TOYOTA Hilux E- KUN15L-PRMSYM (dầu) -Pickup - 5 chỗ (NK) 579
48 TOYOTA Yaris NCP91L- AHPRKM - 5 chỗ (NK) 658
- II Hãng NISSAN
1 Nissan Laurel, Stanza, Altima: Loại 2.0
1986-1988 110
1989-1991 168
1992-1993 215
1994-1995 280
1996-1999 330
2000 v ề sau 352
Nissan Laurel, Stanza, Altima: Loại 2.4 - 2.5
1989-1991 198
1992-1993 260
1994-1995 308
1996-1999 390
2000 v ề sau 416
2 Nissan Bluebird, Primbra: Loại 1.5 - 1.6
1986-1988 100
1989-1991 144
1992-1993 195
1994-1995 224
1996-1999 248
2000 v ề sau 264
Nissan Bluebird, Primbra: Loại 1.8
1986-1988 105
1989-1991 168
1992-1993 208
1994-1995 252
1996-1999 300
2000 v ề sau 320
Nissan Bluebird, Primbra: Loại 2.0
1986-1988 110
1989-1991 168
1992-1993 215
1994-1995 252
1996-1999 308
2000 v ề sau 328
- 3 Nissan Sunny, Prezea, Sentra: Loại 1.3
1986-1988 60
1989-1991 96
1992-1993 130
1994-1995 168
1996-1999 210
2000 v ề sau 224
Nissan Sunny, Prezea, Sentra: Loại 1.5 -1.6
1986-1988 65
1989-1991 144
1992-1993 182
1994-1995 210
1996-1999 240
2000 v ề sau 256
Nissan Sunny, Prezea, Sentra: Loại 1.8
1986-1988 80
1989-1991 150
1992-1993 195
1994-1995 224
1996-1999 270
2000 v ề sau 288
4 Nissan Urvan 10 - 15 chỗ
1986-1988 110
1989-1991 156
1992-1993 195
1994-1995 231
1996-1999 270
2000 v ề sau 288
5 Nissan Cilivan 26 chỗ
1986-1988 160
1989-1991 222
1992-1993 293
1994-1995 350
1996-1999 420
2000 v ề sau 448
Nissan Cilivan 30 chỗ
- 1986-1988 180
1989-1991 240
1992-1993 312
1994-1995 378
1996-1999 450
2000 v ề sau 480
Nissan Cilivan 31 - 40 chỗ
1986-1988 160
1989-1991 240
1992-1993 312
1994-1995 392
1996-1999 480
2000 v ề sau 512
Nissan Cilivan 41 - 50 chỗ
1986-1988 180
1989-1991 264
1992-1993 338
1994-1995 420
1996-1999 540
2000 v ề sau 576
6 Xe tải (15 chỗ)
Nissan Nissan Urvan Panel Van
1986-1988 85
1989-1991 126
1992-1993 156
1994-1995 182
1996-1999 210
2000 v ề sau 224
7 Loại xe tải thùng
Loại 1 - 2 tấn
1986-1988 60
1989-1991 78
1992-1993 104
1994-1995 126
1996-1999 150
2000 v ề sau 160
- Trên 2 - 3 tấn
1986-1988 70
1989-1991 114
1992-1993 156
1994-1995 189
1996-1999 210
2000 v ề sau 224
Trên 3 - 4 tấn
1986-1988 100
1989-1991 132
1992-1993 182
1994-1995 210
1996-1999 240
2000 v ề sau 256
Trên 4 - 5 tấn
1986-1988 100
1989-1991 150
1992-1993 195
1994-1995 245
1996-1999 300
2000 v ề sau 320
Loại 5.5 - 8 tấn
1986-1988 125
1989-1991 180
1992-1993 228
1994-1995 280
1996-1999 338
2000 v ề sau 360
Trên 8 - 11 tấn
1986-1988 140
1989-1991 198
1992-1993 260
1994-1995 315
1996-1999 375
2000 v ề sau 400
8 Nissan Grand Linina 1.8 - 7 chỗ 2010 659
- III Hãng MITSUBISHI
Loại xe du lịch
1
Mitsubishi Lancer loại 1.5 - 1.6
1986-1988 70
1989-1991 102
1992-1993 143
1994-1995 196
1996-1999 225
2000 v ề sau 240
Mitsubishi Lancer loại 1.8
1986-1988 85
1989-1991 144
1992-1993 182
1994-1995 224
1996-1999 270
2000 v ề sau 288
Mitsubishi Lancer loại 2.0
1986-1988 100
1989-1991 168
1992-1993 208
1994-1995 252
1996-1999 300
2000 v ề sau 320
Mitsubishi Pajero 4 cửa loại 2.5
1989-1991 192
1992-1993 247
1994-1995 322
1996-1999 390
2000 v ề sau 416
Mitsubishi Pajero 4 cửa loại 2.6
1989-1991 198
1992-1993 260
1994-1995 336
1996-1999 398
2000 v ề sau 424
- Mitsubishi Pajero 4 cửa loại 2.8
1989-1991 216
1992-1993 286
1994-1995 364
1996-1999 420
2000 v ề sau 448
Mitsubishi Pajero 4 cửa loại 3.0
1989-1991 222
1992-1993 293
1994-1995 371
1996-1999 428
2000 v ề sau 456
Loại xe khách
2
Mitsubishi L300
1992-1993 143
1994-1995 168
1996-1999 188
2000 v ề sau 200
Mitsubishi L400
1992-1993 156
1994-1995 175
1996-1999 203
2000 v ề sau 216
Mitsubishi Rosa từ 25 - 26 chỗ:
1986-1988 120
1989-1991 192
1992-1993 260
1994-1995 336
1996-1999 390
2000 v ề sau 416
Mitsubishi Rosa từ 29 - 30 chỗ
1986-1988 125
1989-1991 198
1992-1993 286
1994-1995 364
1996-1999 420
- 2000 v ề sau 448
Mitsubishi Rosa từ 31 - 40 chỗ
1986-1988 160
1989-1991 240
1992-1993 312
1994-1995 392
1996-1999 480
2000 v ề sau 512
Mitsubishi Rosa từ 41 - 50 chỗ
1986-1988 180
1989-1991 264
1992-1993 338
1994-1995 420
1996-1999 540
2000 v ề sau 576
Loại xe tải
3
Xe tải (dạng 15 chỗ) Mitsubishi Delica L300
1986-1988 60
1989-1991 84
1992-1993 117
1994-1995 140
1996-1999 165
2000 v ề sau 176
Trọng tải 1 tấn trở xuống
1986-1988 40
1989-1991 54
1992-1993 65
1994-1995 77
1996-1999 90
2000 v ề sau 96
Trọng tải trên 1 tấn - 2 tấn
1986-1988 60
1989-1991 78
1992-1993 104
1994-1995 126
1996-1999 150
- 2000 v ề sau 160
Mitsubishi 1,9 tấn 2007 277
Mitsubishi trọng tải trên 2 tấn - 3 tấn
1986-1988 70
1989-1991 114
1992-1993 156
1994-1995 189
1996-1999 210
2000 v ề sau 224
Mitsubishi trọng tải trên 3 tấn - 4 tấn
1986-1988 100
1989-1991 132
1992-1993 182
1994-1995 210
1996-1999 240
2000 v ề sau 256
Mitsubishi 3,5 tấn 2007 303
Mitsubishi trọng tải trên 4 tấn - 5,5 tấn
1986-1988 110
1989-1991 156
1992-1993 208
1994-1995 252
1996-1999 285
2000 v ề sau 304
Mitsubishi 4,5 tấn 2006 295
Mitsubishi trọng tải trên 5,5 tấn - 6,5 tấn
1986-1988 120
1989-1991 180
1992-1993 234
1994-1995 280
1996-1999 330
2000 v ề sau 352
Mitsubishi trọng tải trên 6,5 tấn - 7,5 tấn
1986-1988 130
1989-1991 180
1992-1993 234
- 1994-1995 280
1996-1999 330
2000 v ề sau 352
Mitsubishi trọng tải trên 7,5 tấn - 8,5 tấn
1986-1988 140
1989-1991 192
1992-1993 247
1994-1995 294
1996-1999 345
2000 v ề sau 368
Mitsubishi trọng tải trên 8,5 tấn - 10 tấn
1986-1988 150
1989-1991 204
1992-1993 260
1994-1995 308
1996-1999 360
2000 v ề sau 384
Mitsubishi trọng tải trên 10 tấn
1986-1988 160
1989-1991 216
1992-1993 273
1994-1995 322
1996-1999 375
2000 v ề sau 400
Mitsubishi L300
1994-1995 168
1996-1999 188
2000 v ề sau 208
Mitsubishi Canter
1994-1995 140
1996-1999 158
2000 v ề sau 176
Mitsubishi Pajero GLS - Deluxe
1994-1995 329
1996-1999 360
2000 v ề sau 440
- Mitsubishi 7 chỗ 2005 683
Mitsubitshi 2.4 7 chỗ 2010 940
IV Hãng HONDA
1 Honda Accord loại 2.3 - 2.5
1994-1995 336
1996-1999 390
2000 v ề sau 416
2 Honda Accord loại 2.2
1990-1991 192
1992 -1993 247
1994-1995 308
1996-1999 360
2000 v ề sau 384
3 Honda Accord loại 2.0
1986-1988 140
1989-1991 180
1992-1993 221
1994-1995 280
1996-1999 330
2000 v ề sau 352
4 Honda Accord loại 1.8
1986-1988 125
1989-1991 168
1992-1993 208
1994-1995 252
1996-1999 300
2000 v ề sau 320
5 Honda Civic loại 1.5 - 1.6
1986-1988 60
1989-1991 120
1992-1993 156
1994-1995 196
1996-1999 240
2000 v ề sau 256
6 CIVIC 1.8MT 656
7 CIVIC 1.8AT 738
nguon tai.lieu . vn