Xem mẫu
- BỘ Y TẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Sè: 3742 /2001/Q§-BYT
Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2001
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Về việc ban hành “ Quy định danh mục các chất phụ gia ược phép sử dụng trong
thực phẩm”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
- Căn cứ Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ngày 30/6/1989 và Điều lệ Vệ sinh ban hành kèm
theo Quyết định số 23-HĐBT ngày 24/01/1991 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);
- Căn cứ Nghị định số 68/ CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;
- Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ về việc phân công trách
nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng hàng hóa;
- Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm và Vụ
trưởng Vụ Khoa học và Đào tạo - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định Danh mục các chất phụ gia được
phép sử dụng trong thực phẩm”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Mục I
phần phụ gia thực phẩm của “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực
phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ trưởng
Bộ Y tế.
Điều 3. Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm có trách nhiệm tổ
chức, chỉ đạo, hướng dẫn triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế,
Khoa học và Đào tạo; Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm - Bộ
Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực
thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
- Như điều 4, THỨ TRƯỞNG
- Thủ tướng CP (để báo cáo),
- VPCP (KG, VX, Tổ Công báo),
- Bộ KHCN&MT, Bộ CN, Bộ TM,
- Các Bộ, Ngành liên quan,
- Sở Y tế, TTYTDP các tỉnh/thành phố,
- Viện Dinh dưỡng, Pasteur NT, Lê Văn Truyền
Vệ sinh YTCC Tp. HCM, VSDTTN,
- - Lưu QLTP, K2ĐT, PC,
- Lưu trữ.
QUY ĐỊNH DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP
SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3742 /2001/QĐ-BYT ngày 31 tháng 8 năm 2001
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quy định này quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm trên
lãnh thổ Việt Nam bao gồm cả thực phẩm nhập khẩu và phụ gia nhập khẩu.
2. Đối tượng áp dụng:
Quy định này bắt buộc áp dụng đối với các tổ chức cá nhân sản xuất, chế biến, bảo quản,
bao gói và vận chuyển thực phẩm, kinh doanh thực phẩm và phụ gia thực phẩm trên lãnh
thổ Việt Nam.
3. Trong Quy định này, một số từ ngữ được hiểu như sau:
a. Phụ gia thực phẩm (food additive) là những chất không được coi là thực phẩm hoặc một
thành phần của thực phẩm. Phụ gia thực phẩm có ít hoặc không có giá trị dinh dưỡng,
được chủ động cho vào với mục đích đáp ứng yêu cầu công nghệ trong quá trình sản
xuất, chế biến, xử lý, bao gói, vận chuyển, bảo quản thực phẩm. Phụ gia thực phẩm
không bao gồm các chất ô nhiễm hoặc các chất bổ sung vào thực phẩm với mục đích
tăng thêm giá trị dinh dưỡng của thực phẩm.
b. Hệ thống đánh số quốc tế (International Numbering System - INS) là ký hiệu được Ủy
ban Codex về thực phẩm xác định cho mỗi chất phụ gia khi xếp chúng vào danh mục các
chất phụ gia thực phẩm.
c. Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (Acceptable Daily Intake - ADI) là l ượng xác
định của mỗi chất phụ gia thực phẩm được cơ thể ăn vào hàng ngày thông qua thực
phẩm hoặc nước uống mà không gây ảnh hưởng có hại tới sức khoẻ. ADI đ ược tính
theo mg/kg trọng lượng cơ thể/ngày.
ADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định
- Chưa qui định (CQĐ)
- Chưa xác định (CXĐ)
d. Lượng tối đa ăn vào hàng ngày (Maximum Tolerable Daily Intake - MTDI) là lượng tối đa
các chất mà cơ thể nhận được thông qua thực phẩm hoặc nước uống hàng ngày. MTDI
được tính theo mg/người/ ngày.
- đ. Giới hạn tối đa trong thực phẩm (Maximum level - ML ) là mức giớí hạn tối đa của mỗi
chất phụ gia sử dụng trong quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bảo quản, bao gói và vận
chuyển thực phẩm.
e. Thực hành sản xuất tốt (Good Manufacturing Practices - GMP) là việc đáp ứng các yêu
cầu sử dụng phụ gia trong quá trình sản xuất, xử lý, chế biến, bảo quản, bao gói, vận
chuyển thực phẩm, bao gồm:
- Hạn chế tới mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm cần thiết phải sử dụng;
- Lượng chất phụ gia được sử dụng trong trong quá trình sản xuất, chế biến, bảo
quản, bao gói và vận chuyển có thể trở thành một thành phần của thực phẩm nhưng
không ảnh hưởng tới tính chất lý hoá hay giá trị khác của thực phẩm;
- Lượng phụ gia thực phẩm sử dụng phải phù hợp với công bố của nhà sản xuất đã
được chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền.
f. Các chất trong Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm ban hành
kèm theo Quyết định này được gọi tắt là “phụ gia thực phẩm trong danh mục”
4. Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm bao gồm:
a. Giới hạn tối đa các chất phụ gia trong thực phẩm;
b. Giới hạn tối đa các chất tạo hương trong thực phẩm.
5. Sử dụng các chất phụ gia thực phẩm trong Danh mục trong sản xuất, chế biến, xử lý,
bảo quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm phải thực hiện theo “Quy định về chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 4196/1999/QĐ-BYT
ngày 29/12/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
6. Chỉ được phép nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh tại thị trường Việt nam các phụ gia thực
phẩm trong trong Danh mục và phải được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn chất lượng
vệ sinh an toàn của cơ quan có thẩm quyền.
7. Việc sử dụng phụ gia thực phẩm trong Danh muc phải đảm bảo:
a. Đúng đối tượng thực phẩm và liều lượng không vượt quá mức giơí hạn an toàn cho
phép,
b. Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh an toàn quy định cho mỗi chất phụ gia theo quy
định hiện hành,
c. Không làm biến đổi bản chất, thuộc tính tự nhiên vốn có của thực phẩm.
- 8. Các chất phụ gia thực phẩm trong Danh mục lưu thông trên thị trường phải có nhãn hiệu
hàng hóa theo các Quy định hiện hành. Phải có hướng dẫn sử dụng cho các ch ất ph ụ gia
riêng biệt.
9. Hàng năm, Bộ Y tế tổ chức xem xét việc sử dụng phụ gia thực phẩm trên cơ sở đ ảm
bảo sức khỏe cho người tiêu dùng.
10. Các tổ chức, cá nhân vi phạm Quy định này, tuỳ theo mức độ vi phạm mà bị xử lý vi
phạm hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường
theo quy định của pháp luật.
Phần II
CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG
TRONG THỰC PHẨM
- Phần II. Mục 1
DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM
XẾP THEO NHÓM CHỨC NĂNG
INS TÊN PHỤ GIA CHỨC NĂNG KHÁC Tran
g
Tiếng Việt Tiếng Anh
1 2 3 4 5
Các chất điều chỉnh độ axit
261 Kali axetat (các Potassium Acetates 117
muối)
262i Natri axetat Sodium Acetate Bảo quản, tạo phức kim loại 141
262ii Natri diaxetat Sodium Diacetate Bảo quản, tạo phức kim loại 143
263 Canxi axetat Calcium Acetate Bảo quản, ổn định, làm dày 68
270 Axit lactic (L-, D- Lactic Acid (L-, D- 59
và DL-) and DL-)
296 Axit malic Malic Acid (DL-) Tạo phức kim loại 59
297 Axit fumaric Fumaric Acid ổn định 58
325 Natri lactat Sodium Lactate Chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, 146
làm ẩm, ổn định, làm dày
326 Kali lactat Potassium Lactate Chống oxy hoá 121
330 Axit xitric Citric Acid Chống oxy hóa, tạo phức kim loại 63
331i Natri dihydro xitrat Sodium Dihydrogen Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ 143
Citrate hoá, tạo phức kim loại
331iii Trinatri xitrat Trisodium Citrate Tạo phức kim loại, ổn định, chống 186
oxy hoá
332ii Trikali xitrat Tripotassium Citrate ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo 183
phức kim loại
334 Axit tartric Tartaric Acid (L Bảo quản, chống đông vón, chống 62
(+)-) oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày,
nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp,
tạo phức kim loại
335ii Dinatri tactrat Disodium Tartrate Bảo quản, chống đông vón, chống 98
oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý
bột, làm ẩm, làm dày, tạo xốp, tạo
phức kim loại
336ii Dikali tactrat Dipotassium Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, 94
Tartrate ổn định màu, chống oxy hoá, tạo
phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm
rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
- định, làm dày
337 Kali natri tartrat Potassium Sodium Bảo quản, chống đông vón, chống 122
Tartrate oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý
bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim
loại, ổn định, làm dày
338 Axit Orthophosphoric Bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức 59
orthophosphoric Acid kim loại, chống đông vón, ổn định
màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc,
xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
339i Mononatri Monosodium Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, 137
orthophosphat Orthophosphate ổn định màu, chống oxy hoá, tạo
phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm
rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
định, làm dày
339iii Trinatri Trisodium Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, 185
orthophosphat Orthophosphate ổn định màu, chống oxy hoá, tạo
phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm
rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
định, làm dày
341ii Dicanxi Dicalcium Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, 91
orthophosphat Orthophosphate ổn định màu, chống oxy hoá, tạo
phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm
rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
định, làm dày
343i Monomagie Monomagnesium 136
orthophosphat orthophosphate
352ii Canxi malat Calcium Malate 73
356 Natri adipat (các Sodium Adipates Tạo xốp, làm rắn chắc 140
muối)
357 Kali adipat (các Potassium Adipates 116
muối)
365 Natri fumarat Sodium Fumarates 144
450ii Trinatri diphosphat Trisodium Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, 184
Diphosphate ổn định màu, chống oxy hoá, tạo
phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm
rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
định, làm dày
450vi Dicanxi diphosphat Dicalcium Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, 90
Diphosphate ổn định màu, chống oxy hoá, tạo
phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm
rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
- định, làm dày
504i Magie cacbonat Magnesium Chống đông vón, ổn định màu 128
Carbonate
522 Nhôm kali sulphat Aluminium ổn định 154
Potassium Sulphate
524 Natri hydroxit Sodium Hydroxide 146
525 Kali hydroxit Potassium ổn định, làm dày 121
Hydroxide
526 Canxi hydroxit Calcium Hydroxide Làm rắn chắc 73
529 Canxi oxit Calcium Oxide Xử lý bột 74
541i Natri nhôm Sodium Aluminium Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá 147
phosphat-axit Phosphate-acidic
541ii Natri nhôm Sodium Aluminium Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá 148
phosphat-bazơ Phosphate-Basic
575 Glucono Delta- Glucono Delta- Tạo xốp 109
Lacton Lactone
260 Axit axetic băng Acetic Acid, Glacial Bảo quản 56
335i Mononatri tartrat Monosodium Bảo quản, chống đông vón, chống 138
Tartrate oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý
bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim
loại, ổn định, làm dày
336i Monokali tartrat Monopotassium Bảo quản, chống đông vón, chống 135
Tartrate oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý
bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim
loại, ổn định, làm dày
355 Axit adipic Adipic Acid Tạo xốp, làm rắn chắc 55
Các chất điều vị
620 Axit glutamic Glutamic Acid 58
(L(+)-) (L(+)-)
621 Mononatri glutamat Monosodium 136
Glutamate
622 Monokali glutamat Monopotassium 134
Glutamate
623 Canxi glutamat Calcium Glutamate 71
626 Axit guanylic Guanylic Acid 58
630 Axit inosinic Inosinic Acid 58
- 636 Maltol Maltol ổn định 130
637 Etyl maltol Ethyl Maltol ổn định 108
Các chất æn ®Þnh
1201 Polyvinylpyrolidon Polyvinylpyrrolidon Làm bóng, nhũ hoá, làm dày 161
e
170i Canxi cacbonat Calcium Carbonate Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống 69
đông vón
327 Canxi lactat Calcium Lactate Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, 73
chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày
332i Kali dihydro xitrat Potassium Nhũ hoá, điều chỉnh độ axit, tạo 120
Dihydrogen Citrate phức kim loại, chống oxi hóa
339ii Dinatri Disodium Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo 97
orthophosphat Orthophosphate xốp, chống đông vón, ổn định màu,
chống oxy hoá, tạo phức kim loại,
nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
340ii Dikali Dipotassium Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo 93
orthophosphat Orthophosphate xốp, chống đông vón, ổn định màu,
chống oxy hoá, tạo phức kim loại,
nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, làm dày
341iii Tricanxi Tricalcium Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo 180
orthophosphat Orthophosphate xốp, chống đông vón, ổn định màu,
chống oxy hoá, tạo phức kim loại,
nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, làm dày
452v Amoni Ammonium Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo 53
polyphosphat Polyphosphates xốp, chống đông vón, ổn định màu,
chống oxy hoá, tạo phức kim loại,
nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, làm dày
500ii Natri hydro Sodium Hydrogen Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, 144
cacbonat Carbonate tạo xốp
501i Kali cacbonat Potassium Điều chỉnh độ axit, ổn định 119
Carbonate
503ii Amoni hydro Ammonium Điều chỉnh độ axit, tạo xốp 52
cacbonat Hydrogen Carbonate
508 Kali clorua Potassium Chloride Làm dày 119
340i Monokali Monopotassium Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo 134
orthophosphat Orthophosphate xốp, chống đông vón, ổn định màu,
chống oxy hoá, tạo phức kim loại,
nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
- bột, làm ẩm, làm dày
Các chất bảo quản
1105 Lysozym Lysozyme 128
200 Axit sorbic Sorbic Acid Chống oxy hoá, ổn định 61
201 Natri sorbat Sodium Sorbate Chống oxy hoá, ổn định 150
202 Kali sorbat Potassium Sorbate Chống oxy hoá, ổn định 125
203 Canxi sorbat Calcium Sorbate 76
210 Axit benzoic Benzoic Acid 56
211 Natri benzoat Sodium Benzoate 141
212 Kali benzoat Potassium Benzoate 117
213 Canxi benzoat Calcium Benzoate 68
214 Etyl p- Ethyl p- 108
Hydroxybenzoat Hydroxybenzoate
216 Propyl p- Propyl p- 161
Hydroxybenzoat Hydroxybenzoate
218 Metyl p- Methyl p- 130
Hydroxybenzoat Hydroxybenzoate
220 Sulphua dioxit Sulphur Dioxide Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn 174
định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo
phức kim loại
221 Natri sulfit Sodium Sulphite Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn 151
định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo
phức kim loại
222 Natri hydro sulfit Sodium Hydrogen Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn 145
Sulphite định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo
phức kim loại
223 Natri metabisulfit Sodium Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, 146
Metabisulphite làm rắn chắc, ổn định, xử lý bột, tạo
phức kim loại
224 Kali meta bisulfit Potassium Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn 121
Metabisulphite định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo
phức kim loại
225 Kali sulfit Potassium Sulphite Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn 126
định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo
phức kim loại
- 227 Canxi hydro sulfit Calcium Hydrogen Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn 72
Sulphite định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo
phức kim loại
228 Kali bisulfit Potassium Chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh 118
Bisulphite độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo
phức kim loại
234 Nisin Nisin 155
238 Canxi format Calcium Formate 71
239 Hexametylen Hexamethylene 115
Tetramin Tetramine
242 Dimetyl dicacbonat Dimethyl 95
Dicarbonate
251 Natri nitrat Sodium Nitrate ổn định màu 148
252 Kali nitrat Potassium Nitrate ổn định màu 123
280 Axit propionic Propionic Acid 60
281 Natri propionat Sodium Propionate 150
539 Natri thiosulphat Sodium Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn 152
Thiosulphate định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo
phức kim loại
Các chất chống đông vón
343iii Trimagie Trimagnesium Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo 183
orthophosphat Orthophosphates xốp, ổn định màu, chống oxy hoá,
tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị,
làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
định, làm dày
381 Sắt amoni xitrat Ferric Ammonium 165
Citrate
470 Muối của axit oleic Salts of Oleic Acid Nhũ hoá, ổn định 139
(Ca, K, Na) (Ca, Na, K)
530 Magie oxit Magnesium Oxide 129
535 Natri ferocyanua Sodium 143
Ferrocyanide
536 Kali ferocyanua Potassium 120
Ferrocyanide
538 Canxi feroxyanua Calcium 71
Ferrocyanide
551 Silicon dioxit vô Silicon Dioxide, 169
định hình Amorphous
552 Canxi silicat Calcium Silicate 75
- 553i Magie silicat Magnesium Silicate 129
553iii Bột talc Talc 64
554 Natri nhôm silicat Sodium 148
Aluminosilicate
556 Canxi nhôm silicat Calcium Aluminium 74
Silicate
559 Nhôm silicat Aluminium Silicate 154
Các chất chống oxy hóa
389 Dilauryl Dilauryl 95
Thiodipropionat Thiodipropionate
300 Axit ascorbic (L-) Ascorbic Acid (L-) ổn định màu 56
301 Natri ascorbat Sodium Ascorbate ổn định màu 140
302 Canxi ascorbat Calcium Ascorbate 68
303 Kali ascorbat Potassium Ascorbate 117
304 Ascorbyl palmitat Ascorbyl Palmitate 53
305 Ascorbyl stearat Ascorbyl Stearate 54
307 Alpha-Tocopherol Alpha-Tocopherol 49
310 Propyl galat Gallate, Propyl 161
314 Nhựa cây Gaiac Guaiac Resin 155
315 Axit erythorbic Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) 57
(Axit Isoascorbic)
319 Tert- Tertiary 175
Butylhydroquinon Butylhydroquinone
(TBHQ)
320 Butylat hydroxy Butylated 65
anisol (BHA) Hydroxyanisole
321 Butylat hydroxy Butylated 66
toluen (BHT) Hydroxytoluene
322 Lexitin Lecithins Nhũ hoá, ổn định 127
Các chất chống tạo bọt
1520 Propylen glycol Propylene Glycol Chống đông vón, nhũ hoá, xử lý bột, 162
làm ẩm, làm dày, ổn định
1521 Polyetylen glycol Polyethylene Glycol Điều vị, làm bóng 160
433 Polyoxyetylen (20) Polyoxyethylene Nhũ hoá, ổn định, xử lý bột 160
Sorbitan monooleat (20) Sorbitan
- Monooleate
900a Polydimetyl siloxan Polydimethylsiloxan Chống đông vón 159
e
Các chất độn
460i Xenluloza vi tinh Microcrystalline Chống đông vón, nhũ hoá, tạo bọt, 193
thể Cellulose ổn định, làm dày
903 Sáp Carnauba Carnauba Wax Làm bóng, chống đông vón 164
401 Natri alginat Sodium Alginate Nhũ hoá, ổn định, làm dày 140
Các chất ngọt tổng hợp
421 Manitol Mannitol Làm dày, nhũ hóa, ổn định, chống 129
đông vón, chất độn
950 Acesulfam kali Acesulfame Điều vị 49
Potassium
951 Aspartam Aspartame Điều vị 55
953 Isomalt Isomalt Chất độn, chống đông vón, nhũ hoá, 116
làm bóng
954 Sacarin (và muối Saccharin (And Na, Điều vị 163
Na, K, Ca của nó) K, Ca Salts)
420 Sorbitol và siro Sorbitol and Sorbitol Chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo phức 169
sorbitol Syrup kim loại, ổn định, làm dày
955 Sucraloza Sucralose 173
Chế phẩm tinh bột
1400 Dextrin, tinh bột Dextrins, Roasted Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 86
rang trắng, vàng Starch White And
Yellow
1401 Tinh bột đã được Acid-Treated Starch Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 179
xử lý bằng axit
1402 Tinh bột đã được Alkaline Treated Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 179
xử lý bằng kiềm Starch
1403 Tinh bột đã khử Bleached Starch Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 178
màu
1404 Tinh bột xử lý oxi Oxidized Starch Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 179
hóa
1405 Tinh bột, xử lý Enzyme-Treated Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 180
bằng enzim Starches
1410 Monoamidon Monostarch Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 133
phosphat Phosphate
- 1411 Diamidon glyxerol Distarch Glycerol Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 88
1412 Diamidon phosphat Distarch Phosphate Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 89
(este hóa với Natri Esterified With
trimetaphosphat Sodium
hoặc với Phospho Trimetaphosphate;
Oxyclorua) Esterified With
Phosphorus
Oxychloride
1413 Diamidon phosphat Phosphated Distarch Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 89
Phosphate
1414 Diamidon Acetylated Distarch Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 87
phosphat đã axetyl Phosphate
hoá
1420 Amidon axetat (este Starch acetate, Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 50
hoá với Anhydrit Esterified with
axetic) Axetic anhydride
1421 Amidon axetat este Starch acetate, Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 50
hoá với Vinyl Esterified with Vinyl
axetat Axetate
1422 Diamidon adipat đã Acetylated Distarch Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 87
axetyl hoá Adipat
1423 Diamidon glyxerol Acetylated Distarch Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 87
đã axetyl Glycerol
1440 Amidon Hydroxypropyl Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 50
hyđroxypropyl Starch
1442 Diamidon Hydroxypropyl Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 88
hydroxypropyl Distarch Phosphate
phosphat
1443 Diamidon Hydroxypropyl Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 89
hydroxypropyl Distarch Glycerol
glyxerol
1450 Amidon natri Starch Sodium Nhũ hoá, ổn định, làm dày 51
octenyl suxinat Octenyl Succinate
Enzym
1100 Amylaza (các loại) Amylases Xử lý bột 53
1101i Proteaza Protease ( A. oryzae Làm bóng, xử lý bột, điều vị 163
var.)
1101i Papain Papain Điều vị, xử lý bột, ổn định 156
i
1101i Bromelain Bromelain Điều vị, ổn định, làm dày 65
ii
- 1102 Glucoza Oxidaza Glucose Oxidase Chống oxy hoá, bảo quản, ổn định 109
(Aspergillus niger (Aspergillus niger
var.) var.)
CQĐ Malt carbohydraza Malt carbohydrase 129
Các chất khí đẩy
941 Khí nitơ Nitrogen 127
942 Khí nitơ oxit Nitrous oxide 127
Các chất làm bóng
901 Sáp ong (trắng và Beeswax, White Chất độn, ổn định 165
vàng) And Yellow
902 Sáp Candelila Candelilla Wax Chất độn 164
904 Senlac Shellac Chất độn 168
905a Dầu khoáng (dùng Mineral Oil, Food Chống oxy hoá, làm ẩm 86
cho thực phẩm) Grade
905ci Sáp vi tinh thể Microcrystalline 165
Wax
905ci Sáp dầu Paraffin Wax Chất độn, chống tạo bọt 164
i
Các chất làm dày
400 Axit alginic Alginic Acid Nhũ hóa, chất độn, ổn định 55
402 Kali alginat Potassium Alginate Nhũ hoá, ổn định 117
403 Amoni alginat Ammonium Nhũ hoá, ổn định 51
Alginate
404 Canxi alginat Calcium Alginate ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt 67
405 Propylen glycol Propylene Glycol Chất độn, nhũ hoá, ổn định 163
alginat Alginate
406 Thạch trắng (Aga) Agar ổn định, nhũ hóa, chất độn 178
407 Carrageenan và Carrageenan and its Nhũ hoá, ổn định 82
muối Na, K, NH4 Na, K, NH4 salts
của nó (bao gồm (includes
Furcellaran) Furcellaran)
410 Gôm đậu Carob Carob Bean Gum ổn định, nhũ hoá 111
412 Gôm Gua Guar Gum Ổn ®Þnh, nhò ho¸, chÊt ®én 112
413 G«m Tragacanth Tragacanth Gum æn ®Þnh, nhò ho¸, chÊt ®én 113
414 Gôm Arabic Gum Arabic (Acacia ổn định, chất độn, nhũ hoá 110
Gum)
- 415 Gôm Xanthan Xanthan Gum ổn định 114
416 Gôm Karaya Karaya Gum Ổn ®Þnh, nhò ho¸, chÊt ®én 112
417 G«m Tara Tara Gum æn ®Þnh 113
418 Gôm Gellan Gellan Gum ổn định 111
440 Pectin Pectins Nhũ hoá, ổn định 156
461 Metyl xenluloza Methyl Cellulose Nhũ hóa, chất độn, ổn định 131
465 Metyl etyl Methyl Ethyl Nhũ hóa, ổn định, tạo bọt, chất độn 130
xenluloza Cellulose
466 Natri cacboxy Sodium Chất độn, nhũ hoá, ổn định 142
metyl xenluloza Carboxymethyl
Cellulose
CQĐ Gelatin thực phẩm Gelatin Edible ổn định, nhũ hoá 109
Các chất làm ẩm
422 Glycerol Glycerol Nhũ hoá, ổn định, làm dày 110
450vi Canxi dihydro Calcium Dihydrogen Điều chỉnh độ axit 70
i diphosphat Diphosphate
Các chất làm rắn chắc
333 Canxi xitrat Calcium Citrates Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, 77
nhũ hoá, tạo phức kim loại
341i Monocanxi Monocalcium Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo 132
orthophosphat Orthophosphate xốp, chống đông vón, ổn định màu,
chống oxy hoá, tạo phức kim loại,
nhũ hoá, điều vị, xử lý bột, làm ẩm,
ổn định, làm dày
509 Canxi clorua Calcium Chloride Làm dày, ổn định 69
516 Canxi sulfat Calcium Sulphate Chất độn, điều chỉnh độ axit, xử lý 77
bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm
dày
520 Nhôm sulfat Aluminium Sulphate 155
521 Nhôm natri sulphat Aluminium Sodium 154
Sulphate
523 Nhôm amoni Aluminium ổn định, tạo xốp 154
sulphat Ammonium
Sulphate
578 Canxi gluconat Calcium Gluconate Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày 71
Các chất nhũ hóa
- 471 Mono và diglycerit Mono- And Di- Làm dày, chất độn, ổn định, chống 132
của các axit béo Glycerides Of Fatty tạo bọt
Acids
472b Este của glycerol Lactic And Fatty Tạo phức kim loại, ổn định 105
với Axit lactic và Acid Esters Of
các axit béo Glycerol
472c Este của glycerol Citric And Fatty Chống oxy hoá, tạo phức kim loại, 105
với Axit xitric và Acid Esters Of ổn định, làm dày
Axit béo Glycerol
472e Este của glycerol Diacetyl tartaric And Tạo phức kim loại, ổn định 104
với Axit diaxetyl Fatty Acid Esters Of
tactaric và Axit béo Glycerol
472f Hỗn hợp giữa este Mixed Tartaric, Tạo phức kim loại, ổn định, làm dày 114
của glyxerol với Axetic And Fatty
Axit axetic và Axit Acid Esters Of
béo và este của Glycerol
glyxerol với Axit
tactric và Axit béo
474 Sucroglyxerit Sucroglycerides ổn định, làm dày 173
475 Este của Polyglycerol Esters ổn định, làm dày 106
polyglycerol với Of Fatty Acids
Axit béo
484 Stearyl xitrat Stearyl Citrate 172
340 Trikali Tripotassium Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo 182
iii orthophosphat Orthophosphate xốp, chống đông vón, ổn định màu,
chống oxy hoá, tạo phức kim loại,
điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
442 Muối Amoni của Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid 139
axit phosphatidic
444 Sucroza axetat Sucrose Acetate 174
isobutyrat Isobutyrate
445 Glycerol Esters của Glycerol Esters Of Chất độn 110
nhựa cây Wood Resin
450i Dinatri diphosphat Disodium Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo 96
Diphosphate xốp, chống đông vón, ổn định màu,
chống oxy hoá, tạo phức kim loại,
điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
450iv Dikali diphosphat Dipotassium Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo 92
Diphosphate xốp, chống đông vón, ổn định màu,
chống oxy hoá, tạo phức kim loại,
điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
- ẩm, ổn định, làm dày
452iv Canxi polyphosphat Calcium Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo 74
Polyphosphates xốp, chống đông vón, ổn định màu,
chống oxy hoá, tạo phức kim loại,
điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
470 Muối của axit Salts Of Myristic, Chống đông vón, ổn định 139
myristic, palmitic Palmitic and Stearic
và stearic (NH4, Acids (Ca, Na, K,
Ca, K, Na) NH4)
473 Este của Sucroza Sucrose Esters of ổn định, làm dày 106
với các axít béo Fatty acids
480 Dioctyl natri Dioctyl Sodium Làm ẩm, ổn định, làm dày 99
sulfosuxinat Sulphosuccinate
483 Stearyl tartrat Stearyl Tartrate Xử lý bột 172
491 Sorbitan Sorbitan ổn định 171
Monostearat Monostearate
492 Sorbitan Tristearat Sorbitan Tristearate ổn định 172
493 Sorbitan Sorbitan ổn định 169
Monolaurat Monolaurate
494 Sorbitan Monooleat Sorbitan Monooleate ổn định 170
495 Sorbitan Sorbitan ổn định 170
Monopalmitat Monopalmitate
Phẩm màu
100i Vàng Curcumin Curcumin 186
(Vàng nghệ)
101i Vàng Riboflavin Riboflavin 188
(Riboflavin)
102 Vàng Tartrazin Tartrazine 190
(Tartrazin)
104 Vàng Quinolin Quinoline Yellow 188
110 Vàng Sunset FCF Sunset Yellow FCF 189
(Sunset Yellow
FCF)
120 Carmin Carmines 80
122 Carmoisine Azorubine 80
(Carmoisine)
- 123 Đỏ Amaranth Amaranth 102
(Amaranth)
124 Đỏ Ponceau 4R Ponceau 4R 103
(Ponceau 4R)
127 Vàng Erythrosin Erythrosine 187
(Erythrosin)
128 Đỏ 2G Red 2G 100
129 Đỏ Allura AC Allura Red AC 101
132 Indigotin Indigotine 115
(Indigocarmine)
133 Xanh Brilliant FCF Brilliant Blue FCF 191
140 Clorophyl Chlorophyll 84
141i Clorophyl phức Chlorophyll Copper 85
đồng Complex
141ii Clorophyl phức Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts 85
đồng (muối Natri,
kali của nó)
142 Xanh S Green S 192
150a Caramen nhóm I Caramel I- Plain 77
(không xử lý)
150c Caramen nhóm III Caramel III – 78
(xử lý amoni) Ammonia Process
150d Caramen nhóm IV Caramel IV – Ammonia Sulphite Process 79
(xử lý amoni sulfit)
151 Đen Brilliant PN Brilliant Black PN 100
155 Nâu HT Brown HT 153
160ai Beta-caroten tổng Beta-Carotene 64
hợp (Synthetic)
160ai Caroten tự nhiên Natural Extracts 81
i (chiết xuất từ thực (carotenes)
vật)
160b Chất chiết xuất từ Annatto Extracts 82
Annatto
160e Beta-Apo- Beta-Apo-Carotenal 63
Carotenal
160f Este Metyl (hoặc Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester 107
Etyl) của axit Beta-
Apo-8'-Carotenic
161g Canthaxanthin Canthaxanthine 66
- 163ii Chất chiết xuất từ Grape Skin Extract 83
Vỏ nho
171 Titan dioxit Titanium Dioxide 180
172i Sắt oxit, đen Iron Oxide, Black 167
172ii Sắt oxit, đỏ Iron Oxide, Red 166
172iii Sắt oxit, vàng Iron Oxide, Yellow 167
143 Xanh lục bền Fast Green FCF 191
(FCF)
Các chất tạo bọt
999 Chất chiết xuất từ Quillaia Extracts 83
Quillaia
Các chất tạo phức kim loại
384 Isopropyl xitrat Isopropyl Citrates Chống oxy hóa, bảo quản 116
385 Canxi dinatri Calcium Disodium Chống oxy hóa, bảo quản 70
etylen-diamin-tetra- Ethylene-Diamine-
axetat Tetra-Acetate
386 Dinatri Etylen- Disodium Ethylene- Chống oxy hóa, bảo quản 97
Diamin-Tetra- Diamine-Tetra-
axetat (EDTA) Acetate
387 Oxystearin Oxystearin Chống tạo bọt 155
450iii Tetranatri Tetrasodium Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo 177
diphosphat Diphosphate xốp, chống đông vón, ổn định màu,
chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm
rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
định, làm dày
450v Tetrakali Tetrapotassium Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo 176
diphosphat Diphosphate xốp, chống đông vón, ổn định màu,
chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm
rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
định, làm dày
450vi Dimagie Dimagnesium Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống 95
ii diphosphat Diphosphate đông vón, ổn định màu, chống oxy
hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc,
xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
451i Pentanatri Pentasodium Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo 158
triphosphat Triphosphate xốp, chống đông vón, ổn định màu,
chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm
rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
định, làm dày
- 451ii Pentakali Pentapotassium Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo 157
triphosphat Triphosphate xốp, chống đông vón, ổn định màu,
chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm
rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
định, làm dày
452i Natri polyphosphat Sodium Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo 149
Polyphosphate xốp, chống đông vón, ổn định màu,
chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm
rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
định, làm dày
452ii Kali polyphosphat Potassium Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo 124
Polyphosphate xốp, chống đông vón, ổn định màu,
chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm
rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
định, làm dày
452iii Natri canxi Sodium Calcium Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, 142
polyphosphat Polyphosphate tạo xốp
576 Natri gluconat Sodium Gluconate 144
577 Kali gluconat Potassium Điều chỉnh độ axit, điều vị 120
Gluconate
Các chất tạo xốp
503i Amoni cacbonat Ammonium Điều chỉnh độ axit, tạo xốp 51
Carbonate
500i Natri cacbonat Sodium Carbonate Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, 142
tạo xốp
Chất xử lý bột
927a Azodicacbonamit Azodicarbonamide 63
Phần II. Mục 2
nguon tai.lieu . vn