Xem mẫu

  1. NGUYỄN HOÀNG TIẾN PhD in Business Administration Of Warsaw School of Economics
  2. QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Đại cương về QT NNL 1. PNS & văn hoá tổ chức 2. Hoạch định NNL 3. Tuyển dụng 4. Đào tạo và học hỏi 5. Phát triển sự nghiệp 6. Động cơ thúc đẩy và tiền 7. lương 2
  3. ĐẠI CƯƠNG VỀ QT NNL Chương 1 1. Tầm quan trọng 2. Xuất xứ và định nghĩa 3. Chiến lược QTNNL 3
  4. 1. TẦM QUAN TRỌNG CỦA QTNNL  Thành tựu Nhật Bản – đặc thù chính sách NNL.  Quan điểm hệ thống – liên quan tới các chức năng quản trị khác.  Tính chiến lược – quyết định về giá trị, bảo đảm sự độc đáo và lợi thế lâu dài của công ty: Quí (valuable),  Hiếm (rare),  Không dễ bắt chước (unimitable),  Tổ chức hoàn hảo (well-organized).  4
  5. 1. TẦM QUAN TRỌNG CỦA QTNNL  Tiếp cận chiến lược mới – con người là tài nguyên cơ bản và KSF của tổ chức.  Thay đổi trong cách tiếp cận vừa là nguyên nhân vừa là hậu quả của những đặc tính mới của DN và môi trường như: Tính sáng tạo và luôn đổi mới,   Học hỏi không ngừng,  Tính linh hoạt,  Cởi mở và dễ tiếp cận. 5
  6. 1. TẦM QUAN TRỌNG CỦA QTNNL QTNS truyền thống QTNNL Lên kế ●Ngắn hạn, ●Lâu hạn, hoạch ●Phản ứng, ●Tích cực, ● Phụ trọng ●Chiến lược, tối trọng Thái độ ●Nghe lời và tuân theo ●Chuyên tâm vào công việc Kiểm soát ●Nội kiểm ●Tự kiểm 6
  7. 1. TẦM QUAN TRỌNG CỦA QTNNL QTNS truyền thống QTNNL Quan hệ ●Đại trà ●Mang tính chất cá biệt chủ-NV ●Độ tin cậy thấp ●Độ tin cậy cao Đặc trưng ●Quan liêu, tập trung, ●Hữu cơ, phi tập trung tổ chức ●Cơ giới, ●Tiến hoá, ●Vai trò hình thức ●Vai trò linh hoạt Tối thiểu hoá chi phí Tối ưu hóa việc sử dụng Tiêu chí nguồn nhân lực đánh giá 7
  8. 2. XUẤT XỨ VÀ ĐỊNH NGHĨA QTNNL  Đầu thế kỷ XX, F. W. Taylor.  Khoảng 20 năm sau, Mayo.  Các giai đoạn phát triển QTNNL (Armstrong): 1915-1920 – các vấn đề sinh sống của NV nhà máy  Những năm 30 – quản lý hành chính nhân sự  Những năm 40-70 – phòng nhân sự với chức năng: lên  kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo động viên và kiếm soát. Những năm 80-90 – QTNNL coi NV là tiềm lực và tài  sản quý giá của DN; được tích hợp với quản trị chiến lược và văn hoá tổ chức nhằm mở rộng phạm vi. 8
  9. 2. XUẤT XỨ VÀ ĐỊNH NGHĨA QTNNL  QTNNL là hệ thống các triết lý, chính sách và họat động chức năng về thu hút  đào tạo-phát triển  duy trì  con người nhằm đạt được kêt quả tối ưu cho cả DN lẫn NV. 9
  10. 3. CHIẾN LƯỢC QTNNL  Thành công của DN phụ thuộc chủ yếu vào chất lượng NNL.  Yếu tố quyết định lợi thế cạnh tranh (Porter): Sự đổi mới,  Giá cả,  Chất lượng.   Chiến lược QTNNL Phụ thuộc vào 1 trong 3 lựa chọn trên.  Thay đổi tuỳ vào giai đoạn phát triển DN.  10
  11. 3. CHIẾN LƯỢC QTNNL Tiêu chí Hành vi nhân viên Đổi mới ●Sáng tạo ở mức cao độ; ●Tập trung vào công việc dài hạn; ●Hợp tác và phụ thuộc lẫn nhau ở mức độ cao; ●Quan tâm ở mức vừa phải về chất lượng (quá trình) cũng như số lượng (kết quả); ● Độ khoan dung cao đối với sự đa nghĩa và tính khó dự đoán; 11
  12. 3. CHIẾN LƯỢC QTNNL Tiêu chí Chính sách QTNNL Đổi mới ●Đánh giá định kỳ việc hợp tác dài hạn ●Cần thiết phát triển các kỹ năng khác ●Hệ thống tiền lương tôn trọng lẽ phải của nội bộ ●Mức đại ngộ vừa phải nhưng thu nhập bằng cổ phiếu hay nhiều cách khác ●Con đường sự nghiệp rộng, có nhiều lựa chọn 12
  13. 3. CHIẾN LƯỢC QTNNL Tiêu chí Hành vi nhân viên Chất lượng●Tập trung vào các mục tiêu dài và trung hạn ●Hợp tác và phụ thuộc lẫn nhau ở mức vừa phải ●Chú trọng nhiều tới chất lượng (quá trình), ít tới số lượng ●Chuyên tâm và và định hướng bởi mục đích đề ra của DN 13
  14. 3. CHIẾN LƯỢC QTNNL Tiêu chí Chính sách QTNNL Chất ●Hành động được xác định rõ ràng dựa trên chuẩn lượng ●NV chuyên tâm và cùng tham giá các quyết định ●Sử dụng tiêu chí cá nhân và nhóm để đánh giá các hành vi quản trị và kết quả thu được ●Bình đẳng trong đối xử với NV và trong tuyển dụng trực tiếp ●Đào tạo liên tục và chú trọng tới phát triển. 14
  15. 3. CHIẾN LƯỢC QTNNL Tiêu chí Hành vi nhân viên ●Lặp đi lặp lại và dễ dự đoán Giá thành ●Các công việc ngắn hạn ● Chú trọng phải chăng tới chất lượng, cao độ tới số lượng (kết quả) ●Mang lại mức độ rủi ro thấp 15
  16. 3. CHIẾN LƯỢC QTNNL Tiêu chí Chính sách QTNNL ●Các hành vi được xác định rõ và chi tiết hoá Giá thành ● Con đường sự nghiệp hạn chế ● Tầm nhìn ngắn hạn trong đánh giá kết quả ●Coi trọng các xu hướng thị trường ●Tối thiểu về mặt huấn luyện và phát triển NV 16
  17. 3. CHIẾN LƯỢC QTNNL Các chiến lược QTNNL trong vòng đời của DN  Tăng trưởng Chín muồi Suy giảm Vòng Manh mún đời: Các yếu tố: Tuyển dụng ●Thu hút ●Tuyển các và lựa chọn nhân tài NV phù hợp Lương và ●Vượt mức ●Có xét tới ●Kiểm soát ●Kiểm soát các phụ cấp trung bình thị kết quả nội tiền lương chi phí trường bộ. 17
  18. 3. CHIẾN LƯỢC QTNNL Các chiến lược QTNNL trong vòng đời của DN  Vòng đời: Manh mún Tăng trưởng Chín muồi Suy giảm Các yếu tố: Đào tạo và ●Xác định rõ con●Các nhóm ●Linh hoạt cao ●Hệ thống tái đường sự chuyên đào tạo và cần ít lao đào tạo nghề phát triển nghiệp nghề nghiệp động hơn nghiệp Quan hệ lao ●Đưa ra các ●Duy trì động ●Kiểm tra chi ●Thương triết lý về tổ cơ và tinh thần phí và hiệu lượng chính động chức của NV quả sách tuyển mộ 18
nguon tai.lieu . vn