Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 2:
  2. 1. Quản lý hành chính nhà nước (QLHCNN) 1.1. Khái niệm. 1.2. Những tính chất chủ yếu của nền HCNN. 1.3. Nội dung và quy trinh cua QLHCNN. ̀ ̉ 1.4. Phương phap QLHCNN. ́ 1.5. Nâng cao hiệu lực, hiệu quả QLHCNN. 1.6. QLHCNN trong cơ chế thị trường.
  3. 1.1. Khái niệm Theo goc độ chinh trị xã hôi: QL ́ ́ ̣ là sự kêt hợp giữa tri thức với ́ lao đông̣ Quản lý Theo goc độ hanh đông: ́ ̀ ̣ Là sự tac đông cua ́ ̣ ̉ Là sự tac đông có ý thức cua ́ ̣ ̉ chủ thể QL tới đôi tượng QL ́ chủ thể QL tới đôi ́ nhăm chỉ huy, điêu hanh, ̀ ̀ ̀ tượng QL nhăm ̀ hướng dân cac quá trinh XH ̃ ́ ̀ ̣ ̣ đat muc tiêu QL và hanh vi cua cá nhân ̀ ̉
  4. 1.1. Khái niệm. a. Quản lý: Chủ thể Quan lý ̉ Đôi tượng ́ Quan lý ̉
  5. 1.1. Khái niệm. a. Quản lý: là sự tác động có ý thức của chủ thể QL lên đối tượng QL nhằm chỉ huy, điều hành, hướng dẫn các quá trình XH và hành vi của con người đạt đến mục tiêu, đúng ý chí của chủ thể QL và phù hợp với quy luật khách quan.
  6. 1.1. Khái niệm. b. Hành chính Nhà nước: + Theo nghĩa rộng: HC là sự thi hành chính sách, pháp luật của Chính phủ tức là hoạt động QLHCNN. + Theo nghĩa hẹp: HC là công tác HC của các cơ quan NN ở địa phương như: QL hộ khẩu, trật tự, an ninh công cộng, quản lý công văn,..
  7. 1.1. Khái niệm. b. Hành chính Nhà nước: + NN quản lý HC bằng pháp luật. + HCNN là sự thực thi pháp luật trong quản lý, điều hành mọi lĩnh vực đời sống của đất nước.
  8. 1.1. Khái niệm. Tóm lại: - HC là hoạt động quản lý NN, trong đó cơ quan quyền lực Nhà nước tác động lên các đối tượng quản lý (cơ quan, tổ chức, các nhân) trong lĩnh vực hanh phap nhằm thực ̀ ́ hiện chức năng đối nội và đối ngoại. - QLHCNN do các cơ quan HCNN thực hiện.
  9. 1.1. Khái niệm. - Nền HCNN là tổng thể các tổ chức và quy chế hoạt động của bộ máy hành pháp, + Có trách nhiệm QL việc hàng ngày của NN, + Do các cơ quan có tư cách pháp nhân công quyền tiến hành, + Bao gồm thể chế hành chính, cơ cấu tổ chức bộ máy hành chính, công chức, công
  10. 1.1. Khái niệm. - Nền HCNN bao gôm các yêu tố câu thanh: ̀ ́ ́ ̀ + Hệ thông thể chế để QL XH theo PL: Hiên ́ ́ phap, cac luât, nghị quyêt do QH ban hanh,… ́ ́ ̣ ́ ̀ + Cơ câu tổ chức và cơ chế vân hanh cua bộ ́ ̣ ̀ ̉ may hanh chinh từ TW đên đai phương. ́ ̀ ́ ́ ̣ + Đôi ngũ can bộ và công chức hanh chinh. ̣ ́ ̀ ́ Ngoai ra con xem xet đên môt số yêu tố khac: ̀ ̀ ́ ́ ̣ ́ ́ công sở và công san, … ̉
  11. 1.1. Khái niệm. c. Quản lý hành chính Nhà nước: - Là sự tác động có tổ chức và điều chỉnh bằng quyền lực NN đối với các quá trình và hành vi hoạt động của công dân - Do các cơ quan có tư cách pháp nhân công pháp trong hệ thống hành pháp và QL HCNN tiến hành bằng những văn ban quy ̉ ̣ ́ ̣ pham phap luât.
  12. 1.1. Khái niệm. Quản lý hành chính Nhà nước - Nhăm thực hiên nhiệm vụ và chức năng của ̀ ̣ NN, phát triển các mối quan hệ XH, duy trì trật tự an ninh công, bảo vệ quyền lợi công và phục vụ nhu cầu hàng ngày của XH. - QLHCNN là việc tổ chức thực thi quyền hành pháp để quản lý, điều hành các lĩnh vực đời sống XH bằng pháp luật và theo pháp luật.
  13. Chức năng của QLHCNN + Chấp hành: làm đúng các yêu cầu của pháp luật. + Điều hành: chỉ đạo các đối tượng thuộc quyền trong quá trình quản lý.
  14. Đặc điểm của QLHCNN: + Có tính quyền lực đặc biệt, thể hiện mệnh lệnh đơn phương của chủ thể QL và sự phục tùng của đối tượng QL nhằm đạt mục tiêu QL. + Là hoạt động có mục tiêu, chiến lược, chương trình, kế hoạch. + Có tính chủ động, sáng tạo, linh hoạt, liên tục và có tính ổn định. + Gắn liền với sự phát triển KT-XH trong những giai đoạn phát triển của XH.
  15. 1.2. Những tính chất chủ yếu của nền HCNN. a. Tính lệ thuộc vào chính trị và hệ thống chính trị. b. Tính pháp luật. c.Tính thường xuyên, ổn định và thích nghi. d. Tính chuyên môn hóa nghiệp vụ cao. e. Tính hệ thống thứ bậc chặt chẽ. f. Tính không vụ lợi. g. Tính nhân đạo.
  16. 1.2. Những tính chất chủ yếu của nền HCNN. Nhiêm vụ CT đinh hướng cho sự phat triên ̣ ̣ ́ ̉ XH: Đang vach ra đường lôi, chủ trương, ̉ ̣ ́ chương trinh muc tiêu để phat triên KT-XH ̀ ̣ ́ ̉ Tinh lệ thuôc ́ ̣ vao chinh trị ̀ ́ và hệ thông ́ chinh trị ́ Nhiêm vụ HC tổ chức thực hiên nhiêm vụ ̣ ̣ ̣ CT: cac quan hệ HC thể chế hoá đường lôi, ́ ́ chinh sach cua Đang và NN thanh cac văn ́ ́ ̉ ̉ ̀ ́ ban PL, cac quyêt đinh để tổ chức QL, ̉ ́ ́ ̣
  17. 1.2. Những tính chất chủ yếu của nền HCNN. HCNN mang tinh cưỡng chế => yêu ́ câu moi tổ chức XH, cơ quan NN và ̀ ̣ công dân tuân thủ mênh lênh HC để ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ đam bao trât XH ́ TINH ́ ̣ PHAP LUÂT HCNN phai đam bao tinh hợp ̉ ̉ ̉ ́ hiên, hợp phap, moi hoat đông trên ́ ́ ̣ ̣ ̣ cơ sở luât và thi hanh luât. ̣ ̀ ̣ Platon đã khăng đinh: Sẽ có sự sup đổ nhanh chong cua ̉ ̣ ̣ ́ ̉ NN ở nơi mà PL không có hiêu lực và năm dưới quyên ̣ ̀ ̀ lực cua ai đo. ̉ ́
  18. 1.2. Những tính chất chủ yếu của nền HCNN. Nhiêm vụ HC là phuc vụ công vụ và công ̣ ̣ dân => Phai liên tuc, kip thời để thoả man ̉ ̣ ̣ ̃ ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ nhu câu hang ngay cua công dân, cua XH. ́ Tinh thường xuyên, Nhiêm vụ HC phai ôn đinh => đam bao ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ôn đinh ̣ hoat đông HC không bị gian đoan trong ̣ ̣ ́ ̣ và thich nghi ́ bât kỳ tinh huông chinh trị nao. ́ ̀ ́ ́ ̀ Nhiêm vụ HC phai thich ứng với moi thay ̣ ̉ ́ ̣ đôi cua cac điêu kiên tự nhiên, XH và ̉ ̉ ́ ̀ ̣ quôc tế (xu hướng hôi nhâp quôc tê) ́ ̣ ̣ ́ ́
  19. 1.2. Những tính chất chủ yếu của nền HCNN. - Thể hiên môt nên HC khoa hoc, văn minh, ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ hiên đai. ́ Tinh - CB-CC không chỉ có chuyên môn sâu mà chuyên môn hoá con am hiêu nhiêu linh vực khac cua đời ̀ ̉ ̀ ̃ ́ ̉ nghiêp vụ cao ̣ ́ sông XH. - Là cơ sở để đam bao thực hiên muc tiêu ̉ ̉ ̣ ̣ chiên lược, hoach đinh chinh sach và ́ ̣ ̣ ́ ́ chương trinh dai han. ̀ ̀ ̣
  20. 1.2. Những tính chất chủ yếu của nền HCNN. - Hệ thông HCNN là hệ thông thông suôt ́ ́ ́ từ TW đên đia phương. Môi câp đêu có ́ ̣ ̃ ́ ̀ thâm quyên riêng và quyên lợi chinh đang ̉ ̀ ̀ ́ ́ ́ Tinh - Câp dưới phai phuc tung câp trên, đia ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̣ hệ thông thứ ́ phương phuc tung TW. ̣ ̀ bâc chăt chẽ ̣ ̣ - HCNN được tổ chức theo hướng phân câp trao quyên tự quyêt, tao sự chủ đông ́ ̀ ́ ̣ ̣ cho chinh quyên đia phương. ́ ̀ ̣
nguon tai.lieu . vn