Xem mẫu
- Quá khứ đơn, quá khứ
tiếp diễn
- Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn là hai thì cơ bản nhưng rất quan trọng
để hình thành nên những câu nói đơn giản cũng như hữu ích trong quá
trình đọc hiểu. Việc nắm chắc hai thì này sẽ giúp các bạn dễ dàng hiểu
rõ những bài viết đơn giản, đặc biệt là thì Quá khứ đơn.
Để học tốt thì Quá khứ đơn, các bạn phải nắm chắc bảng động từ bất quy
tắc cơ bản cũng như cách thêm đuôi “ing” vào động từ trong thì Quá khứ
tiếp diễn.
I. Cấu trúc:
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
1. To be: S + was/were + V-ing
S + was/were + Adj/ Noun
- I, he, she, it , N(số ít) + Was
- You, we, they, N(số nhiều) + Were
2. Verbs:
S + V quá khứ
II. Cách sử dụng:
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
Diễn tả một hành động xảy ra và chấm 1. Diễn tả một hành động đang
dứt hoàn toàn trong quá khứ. xảy ra tại một thời điểm trong quá
- THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
Ex: khứ.
- Tom went to Paris last summer. Ex: What were you doing at 8:30
- My mother left this city two years ago. last night?
- He died in 1980.
2. Diễn tả hành động đang xảy ra
(ở quá khứ) thì có 1 hành động
khác xem vào. (Hành động đang
xảy ra dùng QK tiếp diễn, hành
động xen vào dùng QK đơn)
Ex:
- When I came yesterday, he was
sleeping.
- What was she doing when you saw
her?
3. Diễn tả hành động xảy ra song
song cùng 1 lúc ở quá khứ.
Ex: Yesteday, I was cooking while
my sister was washing the dishes.
- III. Dấu hiệu nhận biết:
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
• last night/ year/month • at this time last night
• yesterday • at this moment last year
• ... ago • at 8 p.m last night
• in + năm (vd: 1999) • while...
nguon tai.lieu . vn