Xem mẫu

  1. Chuyª n POLIME Vµ VËT LIÖU POLIME 7 ®Ò 1. Polime và vật liệu polime: Câu 1: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009 Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009 Câu 3: Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007 Câu 4: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Câu 5: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=CH-COO-C2H5. B. CH2=CH-COO-CH3. C. C2H5COO-CH=CH2. D. CH3COO-CH=CH2. Đề thi TSCĐ 2007 Câu 6: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. C6H5CH=CH2. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2 =CHCOOCH3. Đề thi TSCĐ 2007 Câu 7: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ tằm và tơ enang. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6. Đề thi TSCĐ 2007 Câu 8: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. nhựa bakelit. B. PVC. C. PE. D. amilopectin. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 Câu 9: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 Câu 10: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH. Đề thi TSCĐ 2008 Câu 11: Phát biểu đúng là: A. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp. B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac. Gv: Sđt:0919.107.387 & 0976.822.954 -1-
  2. C. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren. D. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol). Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Câu 12: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5). Đề thi TSĐHCĐ khối A 2010 Câu 13: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2010 Câu 14: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là: A. polietilen; cao su buna; polistiren. B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. C. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. D. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2010 Câu 15: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. polistiren. D. poli(etylen terephtalat). Đề thi TSCĐ 2010 Câu 16: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. C. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. D. Trùng hợp metyl metacrylat. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2011 Câu 17: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2011 Câu 18: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có th ể b ị thu ỷ phân trong dung d ịch axit và dung dịch kiềm là: A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (5). C. (2), (5), (6). D. (2), (3), (6). Đề thi TSCĐ 2011 Câu 19: Polime dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit là A. Amilozơ B. Glicogen C. Cao su lưu hóa D. Xenlulozơ. C©u 20. Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enan (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8) loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. (1), (3), (7). B. (2), (4), (8). C. (3), (5), (7). D. (1), (4), (6). C©u 21. Đốt cháy 1 lít hiđrocacbon X cần 6 lít O2 tạo ra 4 lít khí CO2. Nếu đem trùng hợp tất cả các đồng phân mạch hở của X thì số loại polime thu được là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 C©u 22. Cho c¸c polime sau: (-CH2-CH2-)n, (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n. C«ng thøc cña c¸c monome ®Ó trïng hîp hoÆc trïng ngng ®Ó t¹o ra c¸c polime trªn lÇn lît lµ: A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3CH(NH2)-COOH B. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2- COOH C. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, H2N-CH2-COOH D. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2N- CH2-COOH C©u 23. Trong sè c¸c lo¹i t¬ sau: (1)[-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n ; (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(O-CO-CH3)3]n . T¬ thuéc lo¹i sîi poliamit lµ: A. (1) vµ (3) B. (2) vµ (3) C. (1) vµ (2) D. (1), (2) vµ (3). C©u 24. Cho c¸c polime sau: poli stiren ; cao su isopren ; t¬ axetat ; t¬ capron ; poli(metyl metacrylat) ; poli(vinyl clorua) ; bakelit. Polime sö dông ®Ó s¶n xuÊt chÊt dÎo gåm. A. polistiren ; poliisopren ; poli(metyl metacrylat); bakelit B. polistiren ; xenluloz¬tri axetat ; poli(metyl metacrylat) ; bakelit C . polistiren ; poli (metyl metacrylat) ; bakelit, poli(vinyl clorua) D. polistiren ; xenluloz¬tri axetat ; poli(metyl acrylat). Câu 25. CTCT của chất A có CTPT C5H8 là CTCT nào trong các CTCT sau. Biết A khi hyđro hoá tạo ra izopentan và A trùng hợp tạo ra cao su: a. CH3 – C(CH3) = C =CH2 b.CH3 – CH(CH3) – C = CH c. CH2 = C(CH3) – CH =CH2 d.CH2 = CH – CH2 – CH=CH2 Câu 26: Polime thiên nhiên: tinh bột (C6H10O5)n; cao su isopren (C5H8)n; tơ tằm (-NH-R-CO-)n. Gv: Sđt:0919.107.387 & 0976.822.954 -2-
  3. Polime có thể được coi là sản phẩm trùng ngưng là A. tinh bột (C6H10O5) B. tinh bột (C6H10O5); cao su isopren (C5H8)n. C. cao su isopren (C5H8)n D. tinh bột (C6H10O5); tơ tằm (-NH-R-CO-)n Câu 27: Thủy tinh hữu cơ plexiglas được điều chế từ monome A. vinyl axetat. B. metyl acrylat. C. metyl metacrylat. D. etyl metacrylat. Câu 28: Dãy gồm tất cả các chất đều là chất dẻo là A. Polietilen; tơ tằm, nhựa rezol. B. Polietilen; cao su thiên nhiên, PVA. C. Polietilen; đất sét ướt; PVC. D. Polietilen; polistiren; bakelit (nhựa đui đèn) Câu 29: Polime sau đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo là A. Poli(metylmetacrylat) B. Poliacrilonitrin C. Poliphenol fomanđehit. D. Poli(vinyl clorua) Câu 30: Poli(vinylancol) được tạo ra từ A. phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH) B. phản ứng thủy phân poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm. C. phản ứng cộng nước vào axetilen D. phản ứng giữa axit axetic với axetilen. Câu 31: Nhựa rezol được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với: A. HCHO trong môi trường bazơ. B. CH3CHO trong môi trường axit. C. HCHO trong môi trường axit. D. HCOOH trong môi trường axit. Câu 32: Nhựa novolac được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với: A. HCHO trong môi trường bazơ. B. CH3CHO trong môi trường bazơ. C. HCHO trong môi trường axit. D. HCOOH trong môi trường axit. Câu 33: Nhựa rezit được điều chế bằng cách A. Đun nóng nhựa rezol ở 150oC để tạo mạng không gian. B. Đun nóng nhựa novolac ở 150oC để tạo mạng không gian. C. Đun nóng nhựa novolac với lưu huỳnh ở 150oC để tạo mạng không gian. D. Đun nóng nhựa rezol với lưu huỳnh ở 150oC để tạo mạng không gian. 2. Hệ số polime hóa Câu 1: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là A. 453. B. 382. C. 328. D. 479. Đề thi TSCĐ 2009 Câu 2: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007 Câu 3: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 121 và 114. B. 121 và 152. C. 113 và 152. D. 113 và 114. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 C©u 4. Khí clo hóa PVC thu được tơ clorin chứa 66,78% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với 1 phân tử clo. A: 1,5; B: 3; C: 2; D: 2,5 C©u 5. Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là: A. 178 và 1000 B. 187 và 100 C. 278 và 1000 D. 178 và 2000 Câu 6. Clo hoá PVC được một loại tơ clorin chứa 66,6% clo. Trung bình một phần clo tác dụng với: a. 2 mắt xích PVC b. 3 mắt xích PVC c. 1 mắt xích PVC d. 4 mắt xích PVC Câu 7: Cho cao su thiên nhiên phản ứng với HCl thu được sản phẩm chứa 14,76% clo về khối lượng. Số mắt xích trung bình của cao su thiên thiên đã phản ứng với 1 phân tử HCl là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại polime chứa 8,96% nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien và acrilonitrin trong polime trên là Gv: Sđt:0919.107.387 & 0976.822.954 -3-
  4. A. 3:1. B. 1:2. C. 2:1. D. 1:1. 3. Hiệu suất phản ứng, sơ đồ tổng hợp Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH 4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%) A. 224,0. B. 286,7. C. 358,4. D. 448,0. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: + HCN t 0 , xt , p CH CH X;X po lim e Y ; X + CH 2 = CH − CH = CH 2 dong trung hop po lim e Z Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây? A. Tơ nitron và cao su buna-S. B. Tơ capron và cao su buna. C. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren. D. Tơ olon và cao su buna-N. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 C©u 3. §Ó ®iÒu chÕ cao su buna ngêi ta cã thÓ thùc hiÖn theo c¸c s¬ ®å biÕn hãa sau: C 2 H 5 OH hs 50% → butadien − 1,3 hs 80% → cao su buna     TÝnh khèi lîng ancol etylic cÇn lÊy ®Ó cã thÓ ®iÒu chÕ ®îc 54 gam cao su buna theo s¬ ®å trªn? A. 92 gam B. 184 gam C. 115 gam D. 230 gam. Câu 4. Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất 80%,ngoài amino axit dư người ta còn thu được m gam polyme và 1,44gam nước.Gía trị của m là. a. 5,56gam b. 5,25gam c. 4,25gam d. 4,56gam − H 2O 0 Câu 5: Cho sơ đồ: (X) Y t , p Po lim e 2 polime. Chất (X) thoả mãn sơ đồ là A. CH3CH2-C6H4-OH. B. C6H5-CH(OH)-CH3. C. CH3-C6H4-CH2OH. D. C6H5-O-CH2CH3. Câu 6: Trong các cặp chất sau, cặp chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. CH2 = CH-Cl và CH2 = CH-OCO - CH3. B. CH2 = CH - CH = CH2 và C6H5-CH=CH2. C. CH2 = CH-CH=CH2 và CH2 = CH-CN. D. HOCH2- CH2OH và p-HOOC-C6H4-COOH. Câu 7: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COOCH=CH2. B. CH2=CHCOO-C2H5. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 8: Khi đốt cháy một polime Y thu được khí CO2 và hợi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1 :1. Vậy Y là A. poli(vinyl clorua). B. polistiren. C. polipropilen. D. xenlulozơ. Câu 9: Sau khi trùng hợp 1 mol etilen thì thu được sản phẩm có phản ứng vừa đủ với 16 gam brom. Hiệu suất phản ứng và khối lượng polime thu được là A. 80% ; 22,4 gam. B. 90% ; 25,2 gam. C. 20% ; 25,2 gam. D. 90%; 28 gam. Câu 10: Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren, sau phản ứng ta thêm 400ml dd brom 0,125M (trong CCl4), khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thấy còn dư 0,04 mol brom. Khối lượng polime sinh ra là A. 4,16 gam. B. 5,20 gam. C. 1,02 gam. D. 2,08 gam. Gv: Sđt:0919.107.387 & 0976.822.954 -4-
nguon tai.lieu . vn