Xem mẫu

  1. Tuần 7 PHƯƠNG PHÁP SỐ TRONG CÔNG NGHỆ HÓA  HỌC Mã học phần: CH3454 TS. Nguyễn Đặng Bình Thành BM:Máy & TBCN Hóa chất   Numerical Methods in Chemical Engineering  
  2. Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình 1.3 Ứng dụng Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt
  3. Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình 1.3 Ứng dụng Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt
  4. Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình 1.3 Ứng dụng Dung  dịch  Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt sau gia  nhiệt Hơi nước  bão hòa Nước  ngưng Dung  dịch  cần gia  nhiệt
  5. Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình 1.3 Ứng dụng Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt Cơ chế trao đổi nhiệt
  6. Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình 1.3 Ứng dụng Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt Phương trình trao đổi nhiệt cơ  bản: Q = K .F .∆ttb ∆t1 − ∆t 2 ∆ttb = ∆t1 ln ∆t 2 1 K= 1 δi 1 Biến thiên nhiệt độ trong  +∑ + thiết bị TĐN α1 λi α 2
  7. Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình 1.3 Ứng dụng Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt Xác định diện tích bề mặt trao đổi  nhiệt và số ống của chùm ống: Q = K .F .∆ttb Q = G.C p (tc − t đ ) G.C p (tc − t đ ) F= K .∆ttb Biến thiên nhiệt độ trong  thiết bị TĐN
  8. Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình 1.3 Ứng dụng Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt Để thuận tiện trong tính toán thiết  bị trao đổi nhiệt, sử dụng đại lượng  mật độ dòng nhiệt: Q q = = K .∆ttb F Giả thiết trao đổi nhiệt ổn định: q = q1 = qd = q2 Cơ chế trao đổi nhiệt
  9. Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình 1.3 Ứng dụng Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt Giả thiết trao đổi nhiệt ổn định: q = q1 = qd = q2 q1 = α1 (t1 − tT 1 ) λi qd = ∑ (tT 1 − tT 2 ) δi q2 = α 2 (tT 2 − t 2 ) Cơ chế trao đổi nhiệt
  10. Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình 1.3 Ứng dụng Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt Phương pháp tính: ­ Chọn sơ bộ kích thước ống chùm: Chiều dài , đường kính ­Chọn sơ bộ chế độ chuyển động: Thường chọn trước Re ở chể độ  chảy rối (xoáy) ­Xác định các hệ số cấp nhiệt trên  hai bề mặt của ống. Cơ chế trao đổi nhiệt
  11. Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình 1.3 Ứng dụng Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt Phương pháp tính: ­ Chọn sơ bộ kích thước ống chùm: Chiều dài , đường kính ­Chọn sơ bộ chế độ chuyển động: Thường chọn trước Re ở chể độ  chảy rối (xoáy) ­Xác định các hệ số cấp nhiệt trên  hai bề mặt của ống. Cơ chế trao đổi nhiệt
  12. Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình 1.3 Ứng dụng Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt Phương pháp tính: Chọn giá trị đầu: tT 1 Xác định: q1 = α1 (t1 − tT 1 ) Xác định: tT 2 theo: λi qd = q1 = ∑ (tT 1 − tT 2 ) δi Xác định: q2 = α 2 (tT 2 − t 2 ) Cơ chế trao đổi nhiệt Kiểm tra sai số: q1 − q2 / q1 ≤ 5% ?
  13. Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình 1.3 Ứng dụng Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt Phương pháp tính: Hệ số cấp nhiệt α1 phía hơi nước bão hòa Ngưng tụ dọc  rnn ρ λ 2 3 theo vách đứng α1 = 2,044 nn nn µ nn ∆t1 H ∆t1 = t1 − tT 1 rnn , ρ nn , λnn , µ nn : Ẩn nhiệt (J/kg), khối lượng riêng (kg/m3), hệ số dẫn nhiệt  (W/m), độ nhớt (Ns/m2) của nước ngưng
  14. Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình 1.3 Ứng dụng Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt Phương pháp tính: Hệ số cấp nhiệt α1 phía hơi nước bão hòa Ngưng tụ dọc  rnn ρ λ 2 3 theo vách đứng α1 = 2,044 nn nn µ nn ∆t1 H Chú ý: Tra sổ tay (Dùng thuật toán nội suy) rnn = f (tt ) t1 + tT 1 ρ nn , λnn , µ nn = f (t m ) t m = Nhiệt độ màng nước ngưng 2
  15. Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình 1.3 Ứng dụng Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt Phương pháp tính: Hệ số cấp nhiệt α2 phía dung dịch 0 , 25 α 2do 0 , 43  Pr  Nu = = 0,021 Re Pr  0 ,8  Pr   εL λdd  T  C p ,dd µ dd ρ dd vd o Pr = = f (t 2 ) Re = = f (v, d o , t 2 ) λdd µ dd
  16. Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình 1.3 Ứng dụng Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt Thuật toán: 1) Xác định q1: Giả thiết: ∆t1 = t1 − tT 1 = ∆t10 ∆t1 rnn t m = t1 − 2 α1 q1 = α1∆t1 ρ nn , λnn , µ nn
  17. Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình 1.3 Ứng dụng Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt Thuật toán: (t1 − t 2,đ ) − (t1 − t 2,c ) ∆ttb = 2) Xác định q2: t1 − t 2,đ ln Giả thiết: q1 = qd t1 − t 2,c ∆tT = tT 1 − tT 2 = q1rt tT 2 δT rt = r1 + + r2 λT t 2 = t1 − ∆ttb ∆t 2 = tT 2 − t 2 ρ dd , λdd , µ dd , C p ,dd Nu , Pr, PrT α2 q 2 = α 2 ∆t 2
  18. Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình 1.3 Ứng dụng Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt Thuật toán: 3) So sánh q1 và q2: q1 − q2 ≤ 0,03 ÷ 0,05 q1 4) Xác định mật độ truyền nhiệt q: q1 + q2 q = qtb = 2
  19. Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình 1.3 Ứng dụng Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt Thuật toán: 5) Xác định diện tích bề mặt  trao đổi nhiệt F: Q F= q Q = GC p ,dd (t 2,c − t 2,đ ) F d o , n + d o ,t 6) Xác định số ống chùm n: n= d o ,tb = πd o,tb H 2
  20. Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình 1.3 Ứng dụng Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt Chương trình: NOISUY(tm,lamNN,lamN,tlamN); NOISUY(tm,RoNN,RoN,tRoN); NOISUY(tm,MuyNN,MuyN,tMuyN); NOISUY(t1,rNN,rN,tRN); …
nguon tai.lieu . vn