Tùy theo chức năng trong câu, behind có thể là một trạng từ hoặc là một giới từ. Nó có nghĩa (đen) là đằng sau, phía sau. Thí dụ nếu bạn nói 'I left my book behind ’, nghĩa là bạn bỏ cuốn sách lại một nơi nào đó và không mang theo nó khi bạn đi nơi khác. Các động từ đứng trước behind với nghĩa này bao gồm: leave behind, stay behind, wait behind.