Xem mẫu

  1. Dụng cụ kiểm tra - calip ể
  2. Các phương pháp đo và kiểm tra 1. Các phương pháp đo: Đo trực tiếp ự p Đo gián tiếp Đo phân tích 2. Các phương pháp kiểm tra Dùng Calíp Dùng căn mẫu
  3. Hệ thố d thống dung sai lắ ghép i lắp hé 1. Hệ thống lỗ: g Là tập hợp các kiểu lắp mà trong đó độ hở hoặc độ dôi của kiểu lắp được hình thành bằng cách ghép các trục khác nha với lổ cơ bả t nhau ới ơ bản Miền dung sai của trục Đường 0 Miền dung sai của lỗ cơ bản
  4. Hệ thống d hố dung sai lắ ghép i lắp hé 1. 1 Hệ thống trục: Là tập hợp các kiểu lắp mà trong đó độ hở hoặc độ dôi của kiểu lắp được hình thành bằng cách ghép các lổ khác nhau với trục cơ bản Miền dung sai của lỗ Đường 0 Miền dung sai của trục cơ bản
  5. Dung sai Sai lệch âm Sai lệch dương h a b cc j de Đường 0 d ef f fg km n gh m pr s t u vx y z za z zc b ơng Sa lệch dươ zc j zaz yz b uvx ai ff gh p rs t d e ef g k mn Sai lệch âm c Đường 0 c b d a
  6. kiểu LẮP GHÉP
  7. Các b ớ h ẩ Cá bước chuẩn bị I. I. Đọc bản vẽ 2. Chuẩn bị phôi 3. 3 Chuẩn bị máy 4. Chuẩn bị dao 5. 5 Chuẩn bị đồ gá 6. Chuẩn bị dụng cụ đo và kiểm tra 7. Chuẩn d 7 Ch ẩ bị dụng cụ phụh
  8. Trình tự gia công 1. Lắp đồ gá lên bàn máy 2. Lắp dao vào trục chính 3. 3 Gá chi tiết lên đồ gá hi lê á 4. Điều chỉnh máy (s ; t ; v) 5. Chỉnh dao ngay tâm chi tiết g công g y gia g 6. Phay thô rãnh rộng 11,5mm & sâu 4,5mm 7. Đo và kiểm tra rãnh 8. Gia ô Gi công rãnh đú kí h thước và yêu cầu k thuật h đúng kích h ớ à ê ầ kỹ h ậ 9. Lấy bavớ, kiểm tra, tháo chi tiết
  9. Cá d Các dạng sai hỏ i hỏng 1. Rãnh không đúng kích thước 2. 2 Rãnh không đạt yêu cầu về độ bóng 3. Rãnh không song song với cạnh đáy 4. Rãnh khô 4 Rã h không nằm ngay giữa chi tiết ằ iữ hi iế
  10. An toàn lao động 1. Không được dùng tay hay gỉe để phủi p phoi khi máy đang hoạt động y g ạ ộ g 2. Không được đo hoặc kiểm tra chi tiết khi máy đang hoạt động y g ạ ộ g 3. Không được thay đổi tốc độ khi máy đang hoạt động g ạ ộ g
nguon tai.lieu . vn