Xem mẫu

  1. HỘI ĐỒNG BẢO VỆ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA 30K7 Đà Nẵng, ngày 10/6/2008
  2. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Đề tài: PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Giáo viên hướng dẫn Th.S Đặng Tùng : Lâm Sinh viên thực hiện : Lê Thị Bích Ngọc Lớp : 30K07.2
  3. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Xu thế hội nhập kinh tế quốc tế  Vấn đề tạo lập và phát triển hệ thống DVNH là ⇒ yêu cầu cấp bách đặt ra hiện nay Đối với TP Đà Nẵng  Phát triển DVNH nhằm đáp ứng nhu cầu tăng trưởng của nền kinh tế đồng thời đảm bảo yêu cầu chuẩn mực hội nhập kinh tế quốc tế
  4. KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI Một Số Vấn Đề Lý Luận Về Dịch Vụ Ngân Hàng Và Sự Cần ơ ư g n h C Thiết Phải Phát Triển Dịch Vụ Ngân Hàng 1 Thực Trạng Phát Triển Dịch Vụ Ngân Hàng Của Các Ngân Hàng ơ ư g n h C Thương Mại Trên Địa Bàn Thành Phố Đà Nẵng Từ Năm 2004 Đến 2 Nay Giải Pháp Phát Triển Dịch Vụ Ngân Hàng Của Các Ngân Hàng Thương ơ ư g n h C Mại Trên Địa Bàn Thành Phố Đà Nẵng 3
  5. CHƯƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG 1.1. Khái quát về ngân hàng thương mại Khái niệm  Chức năng của NHTM  1.2. Dịch vụ ngân hàng Khái niệm  Đặc điểm của dịch vụ ngân hàng  Phân loại dịch vụ ngân hàng  Vai trò của dịch vụ ngân hàng đối với sự phát triển kinh tế  1.3. Sự cần thiết phải phát triển dịch vụ ngân hàng Do nhu cầu thị trường  Do yêu cầu nâng cao sức cạnh tranh và phát triển của ngân  hàng thương mại Do yêu cầu của quá trình hội nhập kinh tế khu vực và quốc  tế
  6. CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG CỦA CÁC NHTM TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TỪ NĂM 2004 ĐẾN NAY Thực trạng cung ứng và phát triển dịch vụ ngân  hàng truyền thống Thực trạng cung ứng và phát triển dịch vụ ngân  hàng hiện đại Thực trạng chất lượng dịch vụ ngân hàng trên  địa bàn thành phố Đà Nẵng
  7. THỰC TRẠNG CUNG ỨNG VÀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG TRUYỀN THỐNG Dịch vụ huy động vốn  Dịch vụ cho vay  Dịch vụ ngoại hối  Dịch vụ thanh toán 
  8. Dịch vụ huy động vốn Chỉ tiêu 2003 2004 2005 2006 2007 Tổng NV huy động (tỷ đồng) 6.290 7.770 9.405 11.768 17.974 Tăng so với kỳ trước (tỷ đồng) - 1.480 1.635 2.363 6.206 Tốc độ tăng (%) - 23,53 21,04 25,12 52,74 (Nguồn: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh TP Đà Nẵng) Giai đoạn 2004 – 2007 có tốc độ tăng bình quân là 30,02 %.
  9. Dịch vụ cho vay Chỉ tiêu 2003 2004 2005 2006 2007 Tổng dư nợ cho vay(tỷ đồng) 9.241 11.235 12.203 14.356 21.961 Tăng so với kỳ trước (tỷ đồng) - 1.994 968 2.153 7.605 Tốc độ tăng (%) - 21,58 8,62 17,64 52,97 (Nguồn: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh TP Đà Nẵng) Giai đoạn 2004 – 2007 có tốc độ tăng bình quân là 24,16%.
  10. Dịch vụ cho vay Tình hình nợ xấu của các NHTM trên địa bàn TP Đà Nẵng giai đoạn 2004 – 2007 Chỉ tiêu 2004 2005 2006 2007 Nợ xấu (tỷ đg) 469,1 314,7 447 406 Tăng/giảm so với cùng kỳ (tỷ đg) -154,4 132,3 -41 Tỷ lệ nợ xấu (%) 4,18 2,58 3,12 2,75 (Nguồn: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh TP Đà Nẵng) Nợ xấu biến động lúc tăng lúc giảm Chất lượng tín dụng (do những nguyên nhân khách quan và chủ quan)
  11. Dịch vụ ngoại hối Chỉ tiêu 2004 2005 2006 2007 - Doanh số mua ngoại tệ 458 555,2 619 854 - Doanh số bán ngoại tệ 445,9 539,1 596 855,7 - Thanh toán thương mại Hàng nhập 361,8 349 328,6 540,7 Hàng xuất 213,9 263,3 298,2 433,2 - Kiều hối 91,2 81,144 108 127,9 (Nguồn: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh TP Đà Nẵng) Doanh số dịch vụ ngoại hối tăng theo từng năm
  12. Dịch vụ thanh toán Chỉ tiêu 2004 2005 2006 2007 Tổng phương tiện thanh toán qua NH 205.014 167.650 165.279 218.609 Trong đó: - Thanh toán bằng tiền mặt 25.495 14.200 21.371 36.967 - Thanh toán ko dùng tiền mặt 179.519 153.450 143.908 181.642 (Nguồn: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh TP Đà Nẵng) Hình thức thanh toán không dùng tiền mặt chiếm tỷ trọng chủ yếu  Chú trọng hiện đại hóa hệ thống thanh toán Là kết quả  Công tác chuyển tiền qua hệ thống ngân hàng được cải tiến theo của việc hướng nhanh chóng, thuận lợi, an toàn và tiết kiệm chi phí.
  13. THỰC TRẠNG CUNG ỨNG VÀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG HIỆN ĐẠI Dịch vụ thẻ ngân hàng  Dịch vụ ngân hàng điện tử  Các dịch vụ khác 
  14. Dịch vụ thẻ ngân hàng Chỉ tiêu 2004 2005 2006 2007 Số máy rút tiền tự động 27 70 112 511 Tăng (giảm) so với kỳ trước - 43 42 399 Tốc độ tăng trưởng - 159,26 60 356,25 Số thẻ ATM phát hành 41.750 133.492 265.165 421.311 Tăng (giảm) so với kỳ trước - 91.742 131.673 156.146 Tốc độ tăng trưởng - 219,74 98,64 58,89 (Nguồn: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh TP Đà Nẵng)
  15. Dịch vụ ngân hàng điện tử và dịch vụ khác 1. Dịch vụ ngân hàng Các dịch vụ này điện tử bước đầu còn  Mobile banking mang tính thử  Phone banking  nghiệm  Internet banking  và triển khai ở  Home banking một số đối tượng 2. Dịch vụ khác khách hàng
  16. THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Đo lường chất lượng dịch vụ thông qua đo lường  mong đợi (E) và cảm nhận (P) của KH bằng thang đo SERVQUAL Chất lượng dịch vụ nhận được (Q) chính là chênh  lệch giữa cảm nhận và mong đợi của khách hàng Q=P-E
  17. Mô hình các biến số quyết định chất lượng dịch vụ nhận được* Truyền Nhu cầu Kinh nghiệm miệng quá khứ cá nhân Biến số quyết định chất lượng dịch vụ Chất Mong đợi về dịch vụ lượng 1. Tính hữu hình dịch 2. Độ tin cậy vụ 3. Sự nhạy bén nhận Dịch vụ nhận được 4. Sự chắc chắn được 5. Sự thấu cảm * Theo Parasuraman và cộng sự (1985 và 1988)
  18. Kết quả điều tra về chất lượng dịch vụ ngân hàng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng a. Đánh giá chất lượng DVNH qua các yếu tố hữu hình Yếu tố Mean E Mean P Mean Q Máy móc thiết bị hiện đại (Q1) 5,9953 5,3460 - 0,6493 Cơ sở vật chất của ngân hàng khang trang 5,4450 4,9240 - 0,5210 (Q2) Trang phục, vẻ bề ngoài của nhân viên 5,5024 5,4645 - 0,0379 khả ái (Q3) Có tài liệu đính kèm trong hoạt động dịch 5,4502 4,5782 -0,8720 vụ đầy đủ (Q4)
  19. Kết quả điều tra về chất lượng dịch vụ ngân hàng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng b. Đánh giá chất lượng DVNH qua các yếu tố về độ tin cậy Yếu tố Mean E Mean P Mean Q Cung cấp dịch vụ đúng như cam kết (Q5) 6,2417 4,7109 -1,5308 Cung cấp dịch vụ đúng vào thời điểm ngân 5,6730 4,3697 -1,3033 hàng cam kết(Q6) Thực hiện dịch vụ đúng ngay lần đầu 5,5213 3,7204 -1,8009 tiên(Q7) Tính chính xác trong các giao dịch cao(Q8) 5,9953 4,1611 -1,8342
  20. Kết quả điều tra về chất lượng dịch vụ ngân hàng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng c. Đánh giá chất lượng DVNH qua các yếu tố về sự nhạy bén Yếu tố Mean E Mean P Mean Q Thời gian xử lý nghiệp vụ nhanh (Q9) 6,5308 4,5498 -1,9810 Nhân viên luôn sẵn lòng giúp đỡ khách 5,5355 3,6445 -1,8910 hàng (Q10) Sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của khách hàng 4,9526 3,3602 -1,5924 (Q11) Thủ tục đơn giản (Q12) 5,7820 3,8389 -1,9431
nguon tai.lieu . vn