Xem mẫu

  1. nguyên âm được phát âm là /æ/ Examples Examples Transcription Listen Meanings cat /cæt/ con mèo quá khứ của to have had /hæd/ sự chèo xuồng paddle /'pædl/ /ʃæl/ sẽ shall loại muỗi nhỏ, muỗi gnat /næt/ mắt axe /æks/ cái rìu xoong, chảo pan /pæn/ man /mæn/ đàn ông buồn sad /sæd/ bag /bæg/ cái túi đinh nhỏ đầu Brad /bræd/ /dʒæm/ mứt jam tồi tệ bad /bæd/ vỗ về pat /pæt/ perhaps /pəˈhæps/ có thể black /blæk/ màu đen uể oải slack /slæk/ tiếng nổ bang /bæŋ/ hand /hænd/ tay Identify the vowels which are pronounce /æ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /æ/) “a” được phát âm là /æ/ trong các trường hợp: - Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm Examples Transcription Listen Meaning hat /hæt/ cái mũ buồn sad /sæd/ fat /fæt/ béo
  2. bank /bæŋk/ ngân hàng bản đồ map /mæp/ cái quạt fan /fæn/ tiếng lóng slang /slæŋ/ rám nắng tan /tæn/ hàng, cấp bậc rank /ræŋk/ đập ngăn nước dam /dæm/ lời cảm tạ thanks /θæŋks/ /θætʃ/ rạ, rơm thatch /'kæzəm/ chasm hang sâu - Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm Examples Transcription Listen Meaning cây nến candle /'kændl/ đại úy, thuyền captain /'kæptɪn/ trưởng baptize /bæpˈtaɪz/ rửa tội người sau, cái sau, /'lætə(r)]/ latter muộn hơn /'mælɪt/ mallet cáy chày narrow /ˈnærəʊ/ chật, hẹp manner /'mænə(r)]/ cách thức, thể cách calculate /ˈkælkjʊleɪt/ tính, tính toán unhappy /ʌnˈhæpi/ không hạnh phúc - Chú ý: Một số từ người Anh đọc là /aː/, người Mỹ đọc là /æ/ British American Listen Listen English English ask (hỏi) /ɑːsk/ /æsk/ can't (không /kɑːnt/ /kænt/ thể) /kə'mændə/ commander / kə'mɑːndə
  3. /
nguon tai.lieu . vn