Xem mẫu
- nguyên âm được phát âm là /æ/
Examples
Examples Transcription Listen Meanings
cat /cæt/ con mèo
quá khứ của to have
had /hæd/
sự chèo xuồng
paddle /'pædl/
/ʃæl/ sẽ
shall
loại muỗi nhỏ, muỗi
gnat /næt/
mắt
axe /æks/ cái rìu
xoong, chảo
pan /pæn/
man /mæn/ đàn ông
buồn
sad /sæd/
bag /bæg/ cái túi
đinh nhỏ đầu
Brad /bræd/
/dʒæm/ mứt
jam
tồi tệ
bad /bæd/
vỗ về
pat /pæt/
perhaps /pəˈhæps/ có thể
black /blæk/ màu đen
uể oải
slack /slæk/
tiếng nổ
bang /bæŋ/
hand /hænd/ tay
Identify the vowels which are pronounce /æ/ (Nhận biết các nguyên âm được
phát âm là /æ/)
“a” được phát âm là /æ/ trong các trường hợp:
- Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm
Examples Transcription Listen Meaning
hat /hæt/ cái mũ
buồn
sad /sæd/
fat /fæt/ béo
- bank /bæŋk/ ngân hàng
bản đồ
map /mæp/
cái quạt
fan /fæn/
tiếng lóng
slang /slæŋ/
rám nắng
tan /tæn/
hàng, cấp bậc
rank /ræŋk/
đập ngăn nước
dam /dæm/
lời cảm tạ
thanks /θæŋks/
/θætʃ/ rạ, rơm
thatch
/'kæzəm/
chasm hang sâu
- Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và
đứng trước hai phụ âm
Examples Transcription Listen Meaning
cây nến
candle /'kændl/
đại úy, thuyền
captain /'kæptɪn/
trưởng
baptize /bæpˈtaɪz/ rửa tội
người sau, cái sau,
/'lætə(r)]/
latter
muộn hơn
/'mælɪt/
mallet cáy chày
narrow /ˈnærəʊ/ chật, hẹp
manner /'mænə(r)]/ cách thức, thể cách
calculate /ˈkælkjʊleɪt/ tính, tính toán
unhappy /ʌnˈhæpi/ không hạnh phúc
- Chú ý: Một số từ người Anh đọc là /aː/, người Mỹ đọc là /æ/
British American
Listen Listen
English English
ask (hỏi) /ɑːsk/ /æsk/
can't (không
/kɑːnt/ /kænt/
thể)
/kə'mændə/
commander /
kə'mɑːndə
- /
nguon tai.lieu . vn