Xem mẫu

  1. PHẦN VI : ADMINCP VÀ HIỆU CHỈNH . Phụ lục ................................................................................................................................................. 1. Turn Your vBulletin On and Off : Bật/tắt tạm ngừng hoạt động ..................................................................3 2. Site Name/URL/Contact Details : Thiết lập tên Site / Đường dẫn / Thông tin liên hệ ............................... 3 3. General Settings : Thiết lập chung................................................................................................................4 4. Facebook Options : Tùy chọn Facebook.......................................................................................................5 5. Image Settings : Cài đặt h.nh ảnh..................................................................................................................6 6. Human Verification Options : Tùy chọn m. xác nhận...................................................................................6 7. Date and Time Options : Tùy chỉnh ngày giờ...............................................................................................6 8. Cookies and HTTP Header Options : Tùy chọn Cookie và HTTP Header...................................................7 9. Server Settings and Optimization Options : Cài đặt Server và tùy chọn tối ưu hóa ....................................7 10. Friendly URLs...............................................................................................................................................8 11. Style & Language Settings : Cài đặt style và ngôn ngữ ...............................................................................9 12. Email Options : Tùy chỉnh email.................................................................................................................10 13. Censorship Options : Tùy chọn kiểm duyệt................................................................................................10 14. User Registration Options : Tùy chọn người dùng đăng kí ........................................................................11 15. User Infractions & Post Reporting Options : Tùy chỉnh thành viên báo cáo vi phạm và đăng bài ............13 16. User Profile Options : Tùy chỉnh hồ sơ cá nhân .........................................................................................13 17. User Profile: Album Options : Tùy chỉnh album trong hồ sơ cá nhân .......................................................14 18. User Profile: Visitor Messaging Options : Tùy chỉnh tin nhắn trong hồ sơ cá nhân ..................................15 19. Group Options : Tùy chỉnh nhóm thành viên .............................................................................................15 20. User Picture Options : Tùy chỉnh ảnh thành viên .......................................................................................16 21. User Reputation Options : Tùy chỉnh điểm danh tiếng của thành viên.......................................................17 22. User Notes Options : Tùy chỉnh ghi chép thành viên .................................................................................17 23. User Listing Options : Tùy chọn danh mục thành viên ..............................................................................18 24. User Banning Options : Tùy chỉnh cấm thành viên ....................................................................................18 25. BB Code Settings : Cài đặt BB code ..........................................................................................................19 26. Message Posting and Editing Options : Tùy chọn gửi bài viết và chỉnh sửa .............................................20 27. Message Posting Interface Options : Tùy chỉnh giao diện tin nhắn / bài viết gửi đi ..................................21 28. Message Attachment Options : Tùy chỉnh tin nhắn / file đính kèm............................................................22 29. Poll and Thread Rating Options : Tùy chỉnh thăm d. . kiến và thảo luận đề tài .........................................23 30. Message Searching Options : Tùy chỉnh chức năng t.m kiếm bài viết .......................................................23 31. Message Searching Options (vBulletin Internal Search) : Tùy chỉnh t.m kiếm nội bộ ..............................24 32. Message Searching Relevance Options (vBulletin Internal Search) : Tùy chỉnh thông báo tìm kiếm nội bộ.................................................................................................................................................................24 33. Tagging Options : Tùy chỉnh TAG .............................................................................................................25 34. Forums Home Page Options : Tùy chỉnh trang chủ ....................................................................................26 35. Forum Listings Display Options : Tùy chỉnh hiển thị danh sách diễn đàn .................................................26 36. Forum Display Options (forumdisplay) : Tùy chỉnh thứ tự sắp xếp diễn đàn ............................................27 37. Forum Sidebar and Block Options : Tùy chỉnh Sidebar và Block ..............................................................28 38. Thread Display Options (showthread) : Sắp xếp đề tài ..............................................................................28 39. Threaded / Hybrid Mode Options (showthread) : Tùy chỉnh phân luồng / ghép các chủ đề ....... ............29 40. Private Messaging Options : Tùy chọn tin nhắn cá nhân ........................................................... .............29 41. Who's Online Options : Tùy chỉnh số người truy cập .......................................................... ....................30 42. Search Engine Friendly Archive : Công cụ lưu trữ t.m kiếm .....................................................................30 43. Admin Control Panel Options : Tùy chỉnh AdminCP ................................................................................31
  2. 44. External Data Provider : Cung cấp dữ liệu ngoại vi ..................................................................................31 45. Error Handling & Logging : Lỗi xử l. và đăng nhập..................................................................................32 46. Plugin/Hook System : Hệ thống Plugin/Hook ...........................................................................................32 47. Paid Subscriptions : Thanh toán đăng kí ....................................................................................................33 48. Spam Management : Quản l. thư rác ..........................................................................................................33 49. XML Sitemap : Sơ đồ web XML ...............................................................................................................33
  3. 1. Turn Your vBulletin On and Off : Bật/tắt tạm ngừng hoạt động . – Forum Active : Chọn Bật / Tắt để tạm dùng diễn đàn . – Reason For Turning Forum Off : Đoạn text thông báo tạm dừng . 2. Site Name/URL/Contact Details : Thiết lập tên Site / Đường dẫn / Thông tin liên hệ . Forum Name : Tên forum của bạn. – Forum URL : Địa chỉ trang forum của bạn ( sẽ hiển thị trên mọi trang ). – Always use Forum URL as Base Path : Bật / Tắt hiển thị link thay thế . – Show Forum Link in Menu : Bật / tắt liên kết diễn đàn sẽ hiển thị – Homepage Name : Tên trang chủ ( sẽ được hiển thị trên cùng và dưới cùng mọi trang ). – Homepage URL : Đường dẫn trang chủ của bạn . – Contacts Us Link : Đây là trang gửi thông tin về Admin , Webmaster . Mặc định là – sendmessage , bạn có thể đổi tên khác nhưng phải đổi tên file sendmessage.php trên host. – Allow Unregistered Users to use 'Contact Us' : Bật / Tắt chức năng xác minh đăng kí qua email .
  4. Contact Us Opions : Tùy chọn liên hệ . – Webmaster's Email : Email của admin . – Allow to Send 'Other' Subject in Contact Us Page : Bật / tắt tùy chọn liên hệ. – Contact Us Email : Email liên hệ webmaster . – Privacy Statement URL : Địa chỉ URL báo cáo riêng tư . – Terms of Service URL : Địa chỉ URL dịch vụ , nếu bạn có . – Copyright Text : Đoạn văn bản quyền sẽ chèn trong footer của mỗi trang . – Company Name : Tên công ty. – Company Fax : Số fax của công ty. – Company Address : Địa chỉ của công ty. – 3. General Settings : Thiết lập chung. – Meta Keywords : Từ khóa tìm kiếm , phân cách bởi một dấu phẩy . Từ khóa này sẽ giúp bạn hiển thị đầu trang trong tìm kiếm. – Meta Description : Mô tả tìm kiếm . Mô tả này giúp người tìm kiếm sẽ hiểu hơn về forum của bạn . – Use Quick Navigation Menu : Bật / tắt vô hiệu thanh menu nếu bạn có nhiều diễn đàn . Lựa chọn này có thể tạo ra một lượng lớn HTML. – Number of Pages Visible in Page Navigator : Số trang hiển thị . Nếu bạn có nhiều Chủ đề hay forum con thì nó sẽ được hiển thị 2 bên , chọn 0 để hiển thị tất cả . – Relative Jumps for Page Navigator : Liên kết sẽ xuất hiện số trang hiện tại , phân cách bởi dấu cách. – Enable Access Masks : Bật / tắt Access mask , giúp quyền truy cập của người dùng cá nhân đơn giản hơn . Không chọn lựa chọn nào thì sẽ tắt chức năng này . – Add Template Name in HTML Comments : Bật / Tắt thêm chủ đề vào đầu và cuối mỗi bài viết , giúp dễ dàng phát hiện và phân tích các lỗi của code HTML . Tuy nhiên , sự lựa chọn này sẽ tốn băng thông . – Use Login "Strikes" System : Bật / tắt chức năng vô hiệu hóa khi có người dùng nhập sai mật khẩu quá 5 lần . – Enable Forum Leaders : Hiển thị danh sách ban quản trị forum . – Post Referrer Whitelist : Nhập tên miền ( domain ) , nếu bạn có nhiều tên miền thì phân cách
  5. bởi một dấu xuống dòng . Thread/Forum Read Marking Type : Tùy chọn này đánh dấu giúp người truy cập forum đã – đọc bài viết nào . Database Read Marking Limit : Số lượng thời gian ( ngày ) để lưu trữ bài viết đã đọc . Nếu – có một bài viết nào không có người đọc trong số ngày lựa chọn sẽ được xem xét . Disable AJAX Features : Lựa chọn sử dụng JavaScript và các trình duyệt gần đây cho phép – bổ sung dữ liệu , giúp forum của bạn dễ dàng hơn mà không cần phải refresh ( kiểu như bật cookie ấy ) . Tuy nhiên nó chỉ sử dụng tốt với forum có ngôn ngữ tiếng Anh ( yên tâm , chúng ta Việt hóa chứ có phải viết từ forum tiếng Việt , nên thoải mái xài ). Enable Inline Moderation Authentication : Bật / Tắt lựa chọn người dùng phải xác nhận 1 – lần nữa , nếu chọn No thì 1 giờ sau sẽ xác nhận . Bạn nên chọn Yes để an toàn hơn khi sử dụng AdminCP . 4. Facebook Options : Tùy chọn Facebook. – Enable Facebook Connect : Bật / Tắt liên kết tới Facebook . Lưu ý : Người dùng phải bật JavaScript mới sử dụng được tính năng này. – Facebook API Key : Nhập phím API cho ứng dụng này. – Facebook Secret : Điền FS cho ứng dụng này . – Facebook Usergroup : Lựa chọn nhóm được sử dụng chức năng này . Những thành viên nào chưa có tải khoản FB thì nick và pass đăng nhập ở forum này sẽ chuyển sang FB , nếu có tài khoản FB trước đó sẽ chuyển qua tài khoản đã đăng kí . – Receiver File Location : Đăng nhập link của bạn . Nếu bỏ trống thì mặc định là ''[link forum của bạn]/receiver.php . Nếu muốn sữa đổi thì bạn phải nhập link đầy đủ . – Enable Auto-Register : Bật / Tắt thành viên không phải đăng kí trên FB . Không nên bật lựa chọn này.
  6. 5. Image Settings : Cài đặt hình ảnh. – Image Processing Library : Lựa chọn cách xử lý thư viện ảnh . – ImageMagick Binary Path : Đường dẫn ảnh . Ví dụ : C:/Images/HTT/ 6. Human Verification Options : Tùy chọn mã xác nhận. – Human Verified Actions : Lựa chọn cài đặt hình ảnh xác nhận ở hành động nào . 7. Date and Time Options : Tùy chỉnh ngày giờ. – Datestamp Display Option : Tùy chọn ngày giờ trên toàn diễn đàn. – Default Time Zone Offset : Lựa chọn khu vực ngày giờ. – Enable Daylight Savings : Bật / Tắt hiển thị ngày giờ chính xác của bài viết đối với khách / thành viên . – Format For Date : Định dạng hiển thị ngày giờ , của VN mình là d-m-y .
  7. – Format For Time : Định dạng thời gian . – Format For Registration Date : Định dạng ngày đăng kí / bài viết của thành viên . – Format For Birthdays with Year Specified : Định dạng ngày tháng trong hồ sơ thông tin của thành viên. – Format For Birthdays with Year Unspecified : Định dạng ngày sinh nhật của thành viên khi thành viên không ghi ngày sinh. – Log Date Format : Định dạng ngày giờ trong Control Panel. 8. Cookies and HTTP Header Options : Tùy chọn Cookie và HTTP Header. – Session Timeout : Thời gian người đăng nhập thoát ra sẽ reset lại . Chức năng này giúp forum thống kê được hành viên còn online ( thời gian tính bằng giây ). – Path to Save Cookies : Đường dẫn mà cookie được lưu . Nếu bạn có nhiều forum trên cùng một tên miền thì lựa chọn /forum/ , còn không thì để / ( mặc định ) . – Cookie Domain : Đặt ra những tên miền mà cookie đang hoạt động . Nếu bạn lựa chọn ( ở ô thứ 2 ) như blank ( chuyển trang , không xổ ra cửa sổ mới ) , selt ( chuyển trang , xổ ra cửa sổ mới ) ,... – GZIP HTML Output : Bật / tắt cho cho phép nén dữ liệu đầu ra HTML , việc này giúp giảm băng thông . Chỉ sử dụng cho thư viện zlib , không sử dụng cho mod Gzip và mod_deflate trên host. – GZIP Compression Level : Mức độ nén . Thấp nhất là 0 , cao nhất là 9 . – Add Standard HTTP Headers : Bật / tắt thêm HTTP Headers Standard . Chức năng này không thực hiện cho liên kết với sever , cần thiết cho IIS . – Add No-Cache HTTP Headers : Bật / tắt thêm không có cache-HTTP headers . Chức năng này tăng tải cho máy chủ ( không khuyên dùng ). – Remove Redirection Message Pages : Bật / Tắt chức năng loại bỏ các trang cập nhập , chức năng này làm tăng băng thông và tăng tải cho máy chủ . 9. Server Settings and Optimization Options : Cài đặt Server và tùy chọn tối ưu hóa .
  8. – Public phpinfo() Display Enabled : Bật / tắt sự cho phép bất cứ ai xem trang phpinfo() của bạn bằng cách thêm '&do=phpinfo' vào URL . – Cached Posts Lifespan : Số ngày để duy trì một bản sao cache của một bài viết , nhưng điều này làm một bài viết có 2 không gian lưu . – Update Thread Views Immediately : Bật / tắt tùy chọn ngay lập tức hoặc 1 giờ cập nhập số lần xem trong một chủ đề . Với diễn đàn lớn , có nhiều người truy cập không nên bật chức năng này vì nó tập trung vào máy chủ , gây ra load chậm . – Update Attachment Views Immediately : Bật / Tắt tùy chọn ngay lập tức hoặc 1 giờ cập nhập người đăng nhập xem tin đính kèm . Không nên kích hoạt nếu forum của bạn có nhiều thành viên , hay forum nhiều plugin , .... – *NIX Server Load Limit : Cho phép forum xác định tải trên server , tăng tốc độ tải nếu có nhiều người truy cập 1 lúc . Không cài đặt để 0 , tốt nhất để 5,00 nếu bật chức năng này. – Re-check Frequency : Kiểm tra trung bình tải trong thời gian lựa chọn , sự lựa chọn này giúp bạn quản lí được băng thông , tải trên server . Mặc định là 60 . – Safe Mode Upload Enabled : Nếu máy chủ của bạn đang chạy trong PHP Safe Mode, bạn cần phải chỉ định một thư mục CHMOD là 777 , nó sẽ hoạt động như một thư mục tạm thời cho tải lên. Tất cả các tập tin sẽ được xóa từ thư mục này sau khi đưa vào cơ sở dữ liệu. – Duplicate Search Index Information on Thread Copy? : Bật / tắt cho phép sao chép bài viết trên mục tìm kiếm . Không nên dùng . – Session IP Octet Length Check : Lựa chọn IP để giấu IP thật khi có một ai đó truy cập , làm giảm nguy cơ về độ bảo mật của forum. – Use Remote YUI : Lựa chọn lưu trữ tìm kiếm . Lựa chọn này có dịch vụ từ yahoo, google và làm giảm băng thông cho forum , giảm thời gian tìm kiếm . – Disable Content Caching : Bật / tắt vô hiệu hóa lưu trữ vào bộ nhớ đệm . Không nên dùng chức năng này . 10. Friendly URLs
  9. – URL Type : Lựa chọn hình thức liên kết . Việc này sẽ làm tăng thứ hạng của forum trong công cụ tìm kiếm . – Enforce Canonical URL : Tùy chọn cách hiển thị URL dùng cho người tìm kiếm ( bao gồm cả công cụ tìm kiếm ) . Tùy chọn này giúp người tìm kiếm sẽ có một đường link dẫn tới trang cần tìm kiếm . – Enforce Canonical URL for Registered Users : Bật / Tắt tính năng kết hợp URL , có thể dùng cho người đăng kí . – Friendly URL Unicode : Tùy chọn để thống nhất code trong URL . Tùy chọn này sẽ đồng nhất ngôn ngữ trong công cụ tìm kiếm , giúp forum của bạn không sai phông chữ so với trang tìm kiếm , tăng khả năng tìm kiếm . Tùy chọn sai sẽ làm URL dẫn đến trang cần tìm trong công cụ tìm kiếm khó khăn . – NCR Encode UTF-8 URLs for IE : Bật / tắt chức năng này để mã hóa URL hiển thị đúng trong trình duyệt IE . Tuy nhiên nếu forum của bạn dùng ngôn ngữ khác UTF-8 thì thanh địa chỉ của IE có thể không hiển thị đúng . Chỉ có thể sử dụng cho phần mở rộng mbstring hay PCRE có hỗ trợ unicode . – Standard URL Routing Variable : Lựa chọn các biến sử dụng URL trong tiêu chuẩn URL . 11. Style & Language Settings : Cài đặt style và ngôn ngữ . Default Language : Lựa chọn ngôn ngữ mặc định. – Default Style : Lựa chọn skin mặc định. – Allow Users To Change Styles : Bật / tắt chức năng cho phép thành viên lựa chọn skin. – Location of clear.gif : Nhập đường dẫn ảnh clear.gif trên host ( không bắt đầu với http://) . – Mặc định là ảnh được cài đặt trong thư mục gốc . – Store CSS Stylesheets as Files? : Bật / tắt chức năng lưu trữ CSS styleheet như một tệp tin . Không sử dụng cho host không chứa file vbulletin_css trong thư mục clientscript và
  10. webserver không có quyền chỉnh sửa , xóa hay cài đặt . Use 'vBMenu' DHTML Popup Menus? : Bật / tắt chức năng xổ ra menu HTML động để – forum gọn gàng hơn . Nếu bỏ chức năng này thì sẽ vô hiệu hóa một số tính năng của AJAX . Use Legacy (Vertical) Postbit Template : Bật / tắt chức năng hiển thị thông tin theo chiều – dọc . Bỏ chức năng này sẽ hiển thị theo chiều ngang . Chú ý : Chiều dọc tương ứng với temp Postbit_legacy , chiều ngang ứng với temp Postbit . Show Instant Messaging Program Icons : Bật / tắt chức năng hiển thị các hình icon trong – thông tin cá nhân như yahoo, google, MSN , ... Nếu thành viên điền hồ sơ đầy đủ thì sẽ hiển thị icon . Use SkypeWeb Graphics : Bật / tắt chức năng tải biểu tượng SkypeWeb giúp hiển thị trạng – thái online của người đăng nhập ( cái nút chấm xanh – xám bên cạnh nick ấy ) nếu không sử dụng hình ảnh thay thế . Nếu chọn "Use Language-Specific SkypeWeb Graphics " thì tùy chọn không làm việc mặc dù đã thay thế hình ảnh . Search Engine Referrers : Nhập các công cụ tìm kiếm để đánh dấu địa chỉ HTTP , phân cách – bởi dấu xuống dòng . 12. Email Options : Tùy chỉnh email. Enable Email features? : Bật / tắt chức năng gửi tới email , gồm : – Báo cáo tình hình bài viết. • Link liên hệ . • Thành viên. • Gửi email trang này đến bạn bè. • Thông báo mới cho thành viên. • Bài viết mới . • Allow Users to Email Other Members : Bật / tắt chức năng gửi email cho thành viên. – Use Secure Email Sending : Bật / tắt chức năng email của thành viên trên forum . Nếu chọn – không thì sẽ được gửi qua email thật của thành viên như gmail , email , ... – Use Mailqueue System : Thời gian để được phép gửi email tiếp theo , Ban quản trị cỏ thể gửi liên tiếp mà không bị giới hạn thời gian . Đặt 0 để vô hệu hóa chức năng này.
  11. – Number of Emails to Send Per Batch : Bật / tắt chức năng gửi xác nhận lại nick , pass qua email . Nếu forum của bạn có băng thông kém thì việc gửi xác nhận qua email có thể chậm trễ . Điều này có thể hạn chế cùng 1 email mà gửi xác nhận nhiều lần . – Bounce Email Address : Số lượng email được gửi đi , điều này giúp bạn sắp xếp lại email được gửi đi để tránh tình trạng chậm trễ . – Bounce Email Address : Nhập địa chỉ email cần nhận nếu email gửi đi bị trả lại ( thành viên không xác nhận ) , nếu để trống thì email Webmaster được sử dụng. Chức năng này được kích hoạt khi sử dụng Server SMTP hoặc Enable '-f' Parameter được kích hoạt. – Enable '-f' Parameter : Bật / tắt chức năng yêu cầu Server gửi email với tham số 'f' nhận lệnh từ PHP. Chức năng này sẽ không hoạt động nếu PHP SAFE MODE được kích hoạt. – Use Bulk Header? : Bật / tắt chức năng tự động gửi email . – SMTP Email : Bật / tắt chức năng sử dụng email SMTP , thay vì sử dụng email PHP . – SMTP Host : Điền địa chỉ lưu trữ email nếu đã bật chức năng SMTP Email . Để chức năng này làm việc hiểu quả thay vì điền địa chỉ cụ thể thì nên điền IP . Ví dụ : smtp.gmail.com . – SMTP Port : Nếu SMTP Email được kích hoạt , điền số cổng truy nhập SMTP . – SMTP Username : Nhập tên người dùng Server SMTP nếu kích hoạt SMTP Email. – SMTP Password : Nhập mật khẩu . – SMTP Secure Connection : Lựa chọn một kết nối . 13. Censorship Options : Tùy chọn kiểm duyệt. – Censorship Enabled : Bật / tắt chức năng kiểm duyệt từ ngữ trong tin nhắn , bài viết ( Chức năng này giúp bạn lọc những từ thiếu văn hóa ). – Character to Replace Censored Words : Kí tự sẽ hiển thị nếu từ đã được kiểm duyệt đã được viết ra . – Censored Words : Điền kí tự cần được kiểm duyệt . Không sử dụng dấu phẩy , ngoặc kép , ... mà chỉ dùng dấu cách để phân biệt các từ . Ví dụ : 'Tôi yêu em' ,thì bạn gõ 'Tôi yêu em' , khi có ai đó gõ các từ 'Tôi' , 'yêu' và 'em' sẽ hiển thị dấu '***','***' và '***' . Điều này thật sự là rắc rối nếu ai đó gõ một câu mà có một từ nằm trong đó . Ví dụ có ai đó viết 'Admin thích mem' thì nó sẽ kiểm duyệt thành 'admin thích m***' . Để khắc phục điều này bạn phải sử dụng dấu ngoặc đơn ( ) . Ví dụ : ( tôi ) ( thích ) ( mem ) thì nó hiển thị '*** thích
  12. mem' . Không kiểm duyệt với 2 từ trở lên ( đây là nhược điểm của chức năng này ) . – Blank Character Stripper : Với máy tính khác nhau thì sẽ có người sử dụng bộ gõ khác nhau , bộ mã gõ khác nhau . Để hạn chế điều này bằng cách thêm chữ u lên trước chữ số đã có sẵn , phân cách bởi dấu cách . Bạn nên chắc chắn biết về bộ mã gõ của forum bạn đang dùng , nếu sai thì sẽ làm hỏng bộ kí tự double-byte . Tốt nhất để mặc định . 14. User Registration Options : Tùy chọn người dùng đăng kí . – Allow New User Registrations : Bật / tắt chức năng ngăn chặn người khác đăng kí . – COPPA Registration System : Lựa chọn kiểu đăng kí COPPA để ngăn chặn trẻ em dưới 13 tuổi vào đăng kí . – COPPA Registration System Cookie Check : Bật / tắt chức năng cấm trẻ em dưới 13 tuổi đăng kí , sao lưu lên máy của người đăng kí , nếu lần đăng kí tiếp theo sẽ không thành công . Chức năng này giúp tiết kiệm cookie , chỉ kích hoạt khi đã bật 2 chức năng trên . – Moderate New Members : Bật / tắt chức năng xác nhận thành viên mới từ email của người đăng kí trước khi cho phép người đăng kí được đăng nhập và gửi bài . – Send Welcome Email : Bật / tắt chức năng gửi lời chào mừng đăng nhập thành công đến email của người đăng kí . Nếu bạn lựa chọn chức năng xác nhận qua email thì chức năng này sẽ được gửi đến khi người đăng kí đã kích hoạt tài khoản thành công . – Welcome Private Message : Nhập đoạn text gửi lời chào mừng đến email người dăng kí mới . Chức năng này hoạt động khi bạn đã kích hoạt chức năng trên . – Email Address to Notify About New Members : Nhập email mà khi người đăng kí mới xác nhận và đăng nhập vào forum sẽ được gửi đến . Bỏ trống để vô hiệu chức năng này . – Allow Multiple Registrations Per User : Bật / tắt chức năng cho phép người đăng kí có thể đăng kí thêm 1 tài khoản nữa . Nếu chọn không , người đăng kí mới không được phép bổ sung thêm 1 tài khoản nữa . Tuy nhiên , chức năng này không áp dụng được với người đăng kí đã thoát ra và đăng kí lại ( đây là nhược điểm lớn của VBB ). – Verify Email address in Registration : Bật / tắt chức năng người mới đăng kí không được viết bài khi họ chưa kích hoạt vào link xác nhận gủi đến email của họ . Khi người đăng kí không xác nhận , thông tin này sẽ được lưu vào usergroup trong danh mục " thành viên chờ để xác nhận ". – Require Unique Email Addresses : Bật / tắt chức năng người đăng kí chỉ dùng 1 email cho 1 tài khoản đăng kí . – Minimum Username Length : Nhập kí tự tối thiểu cho tên người đăng kí được phép . – Maximum Username Length : Nhập kí tự tối đa cho tên người đăng kí được phép . – Illegal User Names : Nhập tên mà bạn không muốn người khác đăng kí với cái tên này , phân biệt các tên bởi dấu cách . Chức năng này rất bất tiện , khuyên bạn không nên dùng . Ví dụ bạn điền tên là 'em' , thì người dùng đăng kí với tên 'mem' không được phép vì từ 'mem' có từ 'em' .
  13. – Username Regular Expression : Bạn điền tên vào nếu bạn muốn gợi ý cho người dùng với cái tên này . Rất bất tiện , bạn có thể bỏ trống mục này . – User Referrer : Bật / tắt chức năng giới thiệu các link cho người dùng như hồ sơ , thông tin cá nhân , trang chủ , ... Nên bật chức năng này . – Default Registration Options : Tùy chọn cho người dùng mới đăng nhập được phép tùy chỉnh . – Username Reuse Delay : Nhập số ngày mà tên người dùng mới đăng kí sẽ có hiệu lực . Nên để 0 để vô hiệu chức năng này . 15. User Infractions & Post Reporting Options : Tùy chỉnh thành viên báo cáo vi phạm và đăng bài . – User Infraction Discussion Forum : Lựa chọn box mà thành viên được phép đăng bài . Nên để mặc định . – Require Infraction Message : Bật / tắt yêu cầu gửi thông báo . – Post Reporting Discussion Forum : Chọn một thư mục để thảo luận . Nên để mặc định . – Post Reporting User : Nhập một tên để bài viết hiển thị cuối bài . – Post Reporting Email : Nhập 1 email . Bỏ trống. 16. User Profile Options : Tùy chỉnh hồ sơ cá nhân .
  14. – Enabled User Profile Features : Tùy chọn các tính năng hồ sơ cá nhân . – Require Date of Birth : Bật / tắt chức năng yêu cầu thành viên nhập ngày sinh hợp lệ . – User Title Maximum Characters : Kí tự tố đa cho một tiêu đề riêng ( cái tiêu đề nằm dưới nick của thành viên ) . Bỏ trống để vô hiệu chức năng này . – Censored Words for Usertitle : Nhập từ cần kiểm duyệt ( tương tự như phần Censorship Options ở trên ). – Exempt Moderators From Censor : Bật / tắt chức năng ban quản trị tự kiểm duyệt . – Number of friends to display in the small friends block : Nhập số lượng bạn bè hiển thị trong nhóm bạn bè . – Friends Per Page on Full Friends List : Số lượng bạn bè hiển thị cho mỗi trang trong nhóm bạn bè , tối thiểu là 1 . – Maximum Visitors to Show on Profile Page : Số lượng tối đa hiển thị khách / thành viên xem thông tin cá nhân . Nên để từ 5 đến 30 . – Show Last Post on Profile Page : Bật / tắt chức năng hiển thị thành viên có bài viết mới trong hồ sơ cá nhân . Với diễn đàn lớn không nên dùng chức năng này vì nó chiếm một dung lượng không nhỏ và tăng tải cho server , diễn đàn nhỏ nên dùng chức năng này . – Allow Users to Edit Profile Privacy : Bật tắt chức năng cho phép thành viên điều chỉnh ẩn / hiện từng thông tin cá nhân . – Signature Soft-Linebreak Character Limit : Nhập số kí tự tối đa trong chữ kí , nếu số kí tự vượt quá sẽ tự động thu ngắn lại . – Allow Users to 'Ignore' Moderators : Bật / tắt chức năng cho phép thành viên xem danh sách Ban quản trị và quản trị viên . 17. User Profile: Album Options : Tùy chỉnh album trong hồ sơ cá nhân . – Albums Per Page : Nhập số lượng album hiển thị trên một trang trước khi chuyển sang trang
  15. tiếp theo . Tối thiểu là 1 . Pictures Per Page : Nhập số lượng ảnh hiển thị trong một trang trước khi chuyển sang trang – tiếp theo . Tối thiểu là 1 . Number of Albums to display in the Users Profile : Chỉ số tối đa album hiển thị trong hồ sơ – thành viên . Picture Moderation : Bật / tắt chức năng tất cả hình ảnh mới sẽ được hiển thị dưới dạng của – sổ giúp thành viên dễ dàng xem ảnh . Chức năng này cũng sẽ được dùng cho nhóm thành viên . Caption Preview Length : Nhập số lượng kí tự chú thích tối đa cho một hình ảnh . – Maximum Pictures per Album : Số lượng ảnh tối đa trong một album . Nhập 0 để vô hiệu – chức năng này . Recent Album Update Days : Số ngày mà album có liên quan trong album được cập nhập – gần đây . Để số ngày lớn nếu album mới được cập nhập thường xuyên . Nhập 0 để vô hiệu chức năng này . Enable Picture Comments : Bật / tắt chức năng thảo luận về một hình ảnh / album . – Moderate Picture Comments : Bật / tắt chức năng để các thảo luận về hình ảnh / album được – hiển thị dạng cửa sổ . Chức năng này cũng được áp dụng trong điều khoản nhóm thành viên . Default Picture Comments Per-Page : Số lượng hình ảnh được thảo luận hiển thị mặc định – trong một trang . Thấp nhất là 1 . Maximum Picture Comments Per-Page : Số lượng hình ảnh tối đa được hiển thị trong mỗi – trang . Thấp nhất là 1 . Allowed BB Code Tags in Picture Comments : Lựa chọn BB code được hiển thị trong khung – soạn thảo bài viết thảo luận về hình ảnh . Lựa chọn mới khác với lựa chọn ban đầu có thể làm thay đổi một số kí tự đã được thảo luận về hình ảnh trước đó . 18. User Profile: Visitor Messaging Options : Tùy chỉnh tin nhắn trong hồ sơ cá nhân . – Maximum Characters Per Visitor Message : Số kí tự tối đa trong một tin nhắn gửi đi . Nhập 0 để vô hiệu chức năng này . – Default Visitor Messages Per-Page : Số lượng tin nhắn hiển thị trên mỗi trang trong hồ sơ cá nhân . Tối thiểu là 1 . – Maximum Visitor Messages Per-Page : Số lượng tin nhắn tối đa được hiển thị trên 1 trang . Tối thiểu là 1 . – Visitor Message Moderation : Bật / tắt chức năng hiển thị tin nhắn hiển thị dưới dạng cửa sổ . Chức năng này cũng áp dụng trong diều khoản nhóm thành viên . – Allowed BB Code Tags in Visitor Messages : Lựa chọn BB code hiển thị trong khung soạn
  16. thảo tin nhắn . Nếu lựa chọn mới khác với lựa chọn trước có thể làm thay đổi một số kí tự của tin nhắn trước đó . 19. Group Options : Tùy chỉnh nhóm thành viên . – Group Name Maximum Length : Số kí tự tối đa cho tên nhóm thành viên . – Group Message Moderation : Bật / tắt chức năng nhóm mới sẽ đi vào điều tiết . – Enable Group Messages : Bật / tắt chức năng cho phép thành viên trong cùng nhóm thành viên có thể viết bài trong nhóm . Chức năng này cũng có nghĩa là thành viên khác nhóm được phép đọc bài viết ( không được phép viết bài trong nhóm thành viên ) . – Maximum Characters Per Group Message : Số kí tự tối đa cho phép thành viên viết tin nhắn trong cùng nhóm . Nhập 0 để vô hiệu chứa năng này . – Default Groups Per-Page : Số nhóm thành viên hiển thị trên mỗi trang khi có thành viên tìm kiếm nhóm . Tối thiểu là 1 . – Maximum Groups Per-Page : Số lượng nhóm tối đa hiển thị trên mỗi trang khi nhóm đã nêm yết . Thấp nhất là 1. – Default Messages Per-Page : Số lượng tin nhắn tối đa hiển thị trên mỗi trang nhóm thành viên . Thấp nhất là 1. – Maximum Messages Per-Page : Số kí tự tối đa trong mô tả một nhóm thành viên lớn . Nhập 0 để vô hiệu chức năng này . – Maximum Characters in Group Descriptions : Số lượng thảo luận tối đa hiển thị trong một nhóm thành viên . Thấp nhất là 1. – Maximum Discussions Per-Page : Số lượng tối đa bài viết thảo luận hiển thị mặc định trên mỗi trang nhóm . Tối thiểu là 1. – Default Discussions Per-Page : Số lượng tin nhắn thảo luận hiển thị mặc định trên 1 trang trong nhóm . Thấp nhấp là 1. – Allow Join-to-View Groups : Bật / tắt chức năng cho phép hiển thị ảnh , tin nhắn của thành viên trong nhóm . Thấp nhất là 1. – Picture Moderation : Bật / tắt chức năng hiển thị ảnh dưới dạng của sổ . – Enable Group Pictures : Bật / tắt chức năng cho phép bất kì thành viên nào cũng được thêm hình ảnh trong các nhóm thành viên . – Allow Groups Owners to Force New Group Messages into Moderation Queue : Bật / tắt chức năng cho phép quản lí nhóm kiểm duyệt tin nhắn của thành viên . – Allow Group Owners to Limit New Discussions to Themselves :Bật / tắt chức năng cho phép thành viên trong nhóm lớn có thể tạo ra nhóm nhỏ để thảo luận . – Allowed BB Code Tags in Group Messages : Lựa chọn BB code trong khung soạn thảo tin nhắn của nhóm . Nếu có sự thay đổi trước đó có thể làm thay đổi kí của tin nhắn trước đó . – Allow Owners to Delete Group if Empty : Bật / tắt chức năng cho phép quản lí nhóm lớn có
  17. thể xóa một nhóm nhỏ chỉ có 1 thành viên . – Enable Group Image Icons : Bật / tắt chức năng cho phép hiển thị biểu tượng nhóm dưới dạng cửa sổ nhỏ . Biểu tượng có kích thước 200 px x 200 px . – Number of Newest Groups to Display : Số lượng nhóm nhỏ có trong một nhóm lớn . Thấp nhất là 1. – Category Cloud Size : Số lượng chuyên mục hiển thị tổng quát trong một nhóm . 20. User Picture Options : Tùy chỉnh ảnh thành viên . – Avatars Enabled : Bật / tắt chức năng cho phép hiển thị avatar . – Avatars Per-Page : Số lượng avatar hiển thị ở của sổ chỉnh sửa avatar trong trang hồ sơ cá nhân . Thấp nhất là 1. – Profile Pictures Enabled : Bật / tắt chức năng thu nhỏ hình ảnh avatar khi thành viên upload ảnh lớn hơn qui định . – Default Avatar Image Location : Vị trí ảnh trên host khi thành viên upload ảnh đại diện ( chép đè lên hình ảnh cũ ). 21. User Reputation Options : Tùy chỉnh điểm danh tiếng của thành viên. Enable User Reputation system : Bật / tắt chức năng hiển thị danh tiếng thành viên . – Default Reputation : Mức độ danh tiếng . – Reputation Undefined : Nhập từ mà khi một thành viên vượt quá mức thấp nhất . – Number of Reputation Ratings to Display : Có bao nhiêu xếp hạng để hiển thị trong danh – sách cá nhân . – Administrator's Reputation Power : Điểm danh tiếng khi một quản trị viên nhận hay lấy đi sau mỗi lần nhấp chuột . Đặt 0 để quản trị viên thực hiện quy tắc giống các thành viên khác .
  18. – Register Date Factor : Số ngày thành viên có 1 điểm danh tiếng . – Post Count Factor : Số bài viết để thành viên có 1 điểm danh tiếng . – Reputation Point Factor : Số mỗi điểm danh tiếng để thành viên có 1 điểm danh tiếng ( câu này mình dịch ra là khó hiểu nhất , ngồi nghĩ mãi mà không hiểu gì cả ) . – Minimum Post Count : ??? – Minimum Reputation Count : ??? – Daily Reputation Clicks Limit : Số điểm danh tiếng chyển đi trong 24 giờ . Quản trị viên không bị giới hạn này . – Reputation User Spread : ??? 22. User Notes Options : Tùy chỉnh ghi chép thành viên . – Allow BB Code in User Notes : Bật / tắt chức năng sử dụng BB code trong ghi chép . – Allow Smilies in User Notes : Bật / tắt chức năng cho phép sử dụng hình ảnh biểu cảm trong ghi chép . – Allow [IMG] Code in User Notes : Bật / tắt chức năng cho phép sử dụng thẻ chèn ảnh trong ghi chép . – Allow HTML in User Notes : Bật / tắt chức năng cho phép mã HTML được sử dụng trong ghi chép . Tốt nhất là tắt nó đi . 23. User Listing Options : Tùy chọn danh mục thành viên . – Members List Enabled : Bật / tắt chức năng danh mục thành viên . Chức năng này giúp các thành viên dễ dàng xem được danh mục nhóm kích hoạt ( Vào adminCP >> Usergroup >> Modify ). – Minimum Posts : Số lượng bài viết tối thiểu để thành viên có thể xem được danh mục thành viên . Nên để giá trị là 0 .
  19. – Member List Field Options : Lựa chọn danh mục mà thành viên có thể xem được trang thông tin thành viên như bài gửi , truy cập cuối , ngày sinh ... – Members Per Page : Số lượng mặc định danh mục thành viên trước khi danh mục được chia nhiều trang . Thấp nhất là 1. – Allow Advanced Searches : Bật / tắt chức năng cho phép hiển thị công cụ tìm kiếm mở rộng trong danh mục thành viên . 24. User Banning Options : Tùy chỉnh cấm thành viên . – Enable Banning Options : Bật / tắt chức năng cấm bạn chặn IP , email đăng kí và gửi bài viết . – Banned IP Addresses : Nhập địa chỉ IP cấm truy cập forum ( không có dấu " " , ' ' , hay dấu ngoặc ). Ví dụ : bạn nhập IP là '255.21.11.6' thì IP này sẽ bị cấm . Nếu nhập '255.21.11 or 255.21.11' thì bất kì IP nào bắt đầu bằng IP này sẽ bị cấm như '255.21.11.9' , '255.21.11.82 , ... nhưng IP có số đầu khác thì vẫn có thể truy cập như '255.21.12.9' , '255.21.12.82' , ... Bạn có thể dùng dấu ' * ' để mở rộng phần IP bị cấm . Ví dụ : nếu nhập '255.21.11*' thì các IP của từng khu vực sẽ bị cấm như '255.21.11.4.3' , '255.21.119' , '255.21.119.3.2' ,... Các IP được ngăn cách bởi dấu cách hay dấu xuống dòng . Chức năng này sẽ giúp bạn ngăn chặn IP nước ngoài truy cập vào . – Banned Email Addresses : Nhập danh sách email bị cấm đăng kí , email này phải viết đầy đủ . Các email được phân cách bởi dấu cách . + Ví dụ : nếu bạn cấm email 'itvnn@gmail.com' thì các email có đuôi giống như thế sẽ bị cấm như 'htt.itvnn@gmail.com' , 'love.itvnn@gmail.com' , ... + Nếu bạn cấm email 'gmail.com' thì các email có đuôi giống như thế sẽ bị cấm như 'HTT@gmail.com' , 'HTT.itvn@gmail.com', ... – Aggressive Email Banning : Bật / tắt chức năng cấm email không đầy đủ đăng kí . Ví dụ : Nếu bạn nhập 'gmail' ở phần trên thì mọi email của gmail sẽ bị cấm . – Allow User to Keep Banned Email Addresses : Bật / tắt chức năng cấm email nếu thành viên đã đăng kí trước khi chưa có hiệu lực 2 chức năng trên , điều này bắt buộc thành viên đã dăng kí phải thay đổi email sẵn có . – Global Ignore : Điền số ID của mỗi thành viên nếu bạn cho phép thành viên này tiếp tục truy cập forum của bạn khi mà thành viên này đăng kí với email đã bị cấm ở trên . Các id được phân cách bởi một dấu cách . 25. BB Code Settings : Cài đặt BB code .
  20. – Enabled Built-in BB Code Tags : Tùy chọn thẻ BB code . Nếu thẻ BB code nào không được chọn nó sẽ không xuất hiện trong các khung soan thảo như tin nhắn , ghi chú , soạn thảo , ... – Maximum [CODE] Lines : Số lượng tối đa dòng bài viết hiển thị trong thẻ BB code , nếu vượt quá sẽ xuất hiện 1 thanh cuộn lên xuống trong bài viết đó ( nó giống như thanh cuộn lên xuống bên phải màn hình khi bạn đọc ebook này ) . – Allow BB Code in Non Forum Specific Areas : Bật / tắt chức năng cho phép thành viên dùng các thẻ BB code bao nhau . Ví dụ : [b][font color=red][quote] Ebook by HTT.itvn [/quote][/font][/b] – Allow Smilies in Non Forum Specific Areas : Bật / tắt chức năng cho phép thành viên chèn các hình ảnh biểu cảm ( smilie ) vào thẻ BB code . – Allow [IMG] Code in Non Forum Specific Areas : Bật / tắt chức năng cho phép thành viên dùng các thẻ bao thẻ [IMG] trong các khung soạn thảo . Ví dụ : [b][size=2][IMG] http://itvnn.net [/IMG][/size][/b] . – Allow HTML in Non Forum Specific Areas : Bật / tắt chức năng cho phép dùng các thẻ bao thẻ HML . Không nên dùng chức năng này nhá . – Add nofollow attribute to URL BB Code : Bật / tắt chức năng cho phép cửa sổ BB URL xuất ra có hiển thị sẵn 'http://' . Ví dụ : Ta chèn link www.itvnn.net , thì bấm vào biểu tượng chèn link thì của sổ URL xuất ra có hiển thị kí tự 'http://' sẵn trong đó , thì bạn coppy và thay thế toàn bộ vào đó . Chức năng này có thể sử dụng với link không cần có 'http://' . – URL nofollow domain Whitelist : Nhập lĩnh vực phải bắt buộc link phải có 'http://' chèn trong BB URL . Phần này bỏ trống nhé . – Allow remote [video] retrieval : Số lượng video được đăng lên trong một bài viết . Chức năng này cho phép dán các mã video như của youtube vào bài viết và sẽ trình diễn video ngay trong bài viết đó . 26. Message Posting and Editing Options : Tùy chọn gửi bài viết và chỉnh sửa .
nguon tai.lieu . vn