Xem mẫu

  1. Phân tích thị trường
  2. Quy định mới của nhà nước Nghị định 78 Nghị định 77 Thông tư 14 • Hiệu lực từ 12/2012 • Hiệu lực từ 01/2013 • Hiệu lực từ 01/2013 • Không được phép • Chỉ được gửi TNQC • Thu cước hòa mạng cung cấp dịch vụ Dự cho những khách với thuê bao di động đoán trước kết quả hàng đã đăng ký trả trước ngay khi xổ số nhận TNQC của khách hàng mua SIM MobiFone trả trước: Phí hòa • Không được lợi dụng mạng TBTT là hình thức khuyến mại • Phải dừng gửi TNQC 25.000đ mang tính may rủi để cho khách hàng ngay kinh doanh xổ số trái khi khách hàng từ phép chối • Phải đăng ký đầu số và tên định danh của sender gửi TNQC • Chỉ được gửi TNQC từ hệ thống theo qui định của Bộ TTTT
  3. Sự bão hòa về thuê bao TB Phát sinh cước TB trên VLR 3 17 3 12 2 19 2 14 1 43 1 36 0 10 20 30 40 50 0 10 20 30 40
  4. Sự bão hòa về cá dịch vụ đối với các thuê bao sử dụng đầu cuối Feature phone 90% 83% Tỷ trọng thuê bao các dịch vụ chính so với VLR 80% 76% 69% 70% 56% 56% 55% 60% 52% 50% 49% 52% 48% 48% 50% 40% 39% 40% 30% 20% 22% 19% 17% 18% 20% 11% 14% 13% 12% 11% 10% 9% 10% 2% 4% 0% Trung Tâm 1 Trung Tâm 2 Trung Tâm 3 Trung Tâm 4 Trung Tâm 5 Trung Tâm 6 Công ty Funring MCA mPLus theo HĐ Liveinfo Dấu hiệu bão hòa của các dịch vụ VAS chủ chốt - Funring: 55% - LiveInfo: 52% - MCA: 21%
  5. Sự phát triển của kênh thanh toán thẻ cào Viettel 80 tỷ Text MobiFone 150 tỷ 46 tỷ Vinaphone Đơn vị: đồng/tháng 20 tỷ
  6. Sự phát triển của Smartphone Phân khúc người dùng điện thoại di động Tại một số thị trường châu Á – Thái Bình Dương, số lượng smartphone hiện đã vượt hơn số lượng điện thoại không thông minh Phân loại ĐTDD sử dụng trong phân khúc người sử dụng ĐTDD độ tuổi 16-64 (điện thoại chính đang dùng) 28 33 41 42 49 50 70 72 73 74 63 75 81 90 72 67 59 58 51 50 30 28 27 26 37 25 19 10 % Người dùng Smartphones % Người dùng điện thoại phổ thông Nguồn: Nielsen Smartphone Insights 2012
  7. Sự phát triển của Smartphone Mức độ sử dụng Smartphone theo nhà mạng Mobifone và Vinaphone dẫn đầu dẫn đầu với % người sử dụng Smartphone, Viettel theo sau với 24%. • Mobifone và Vinaphone với 34% và 31 34% và 31 % người sử dụng Smartphone, Viettel MobiFone với VinaPhone dẫn đầu với 34% và 31 % người sử dụng theo sau và 24%. Smartphone, Viettel theo sau với 24%. Người dùng Smartphone có màn hình cảm ứng Người dùng Smartphone không có màn hình cảm ứng Người dùng điện thoại đa phương tiện Người dùng điện thoại phổ thông Mức độ thâm nhập của Smartphone 30% 34% 24% 31% - - - 19% 21% 15% 23% 9% 11% 13% 8% 8% 11% 7% 13% 68% 62% 60% 53% Tất cả người Mobifone Viettel VinaPhone Vietnammobile Beeline S-Fone dùng di động (n=1468) (n=733) (n=449) (n=258) (n=19#) (n=8#) (n=1#) Base: Tất cả người dùng ĐTDĐ Nguồn: Nielsen Smartphone Insights 2012
  8. Sự phát triển của Smartphone Kênh truy cập Nhờ rất nhiều điểm wifi miễn phí ở các quán Cà phê và địa điểm công cộng, khoảng 66% nói rằng họ dùng Wifi khi họ sử dụng dịch vụ dữ liệu trên Smartphone khi ở ngoài. 2G/3G/4G WiFi/WiMax 66% 66% 68% 64% 63% 63% 64% 69% 71% 71% 35% 35% 34% 38% 38% 41% 36% 33% 31% 33% ười dùng dùng màn hìnhdụng ứng hình cảm ứng Users Người Smartphone cảm màn Người dùng ko sử Nam Nữ 16-24 Tuổi 25-34 Tuổi 35-44 Tuổi 45-64 Tuổi Đi làm Không đi làm (n=615) (n=409) (n=206) (n=336) (n=279) (n=223) (n=272) (n=94) (n=26#) (n=420) (n=195) Base: Tất cả Người dùng Smartphone đã sử dụng mobile internet trong 30 ngày trở lại đây Nguồn: Nielsen Smartphone Insights 2012
  9. Truy cập internet từ mobile TRUNG QUỐC Thái Lan ẤN ĐỘ Mua bán 78% Mạng XH 92% Tìm kiếm 73% Cổng TT Chung 76% Âm nhạc 59% Mạng XH 66% Tìm kiếm 59% Tìm kiếm 58% Cổng TT Chung 53% Việt Nam Tìm kiếm 54% Tin tức 51% SINGAPORE Mạng XH 37% Mạng XH 70% Tin Tức 57% Tìm kiếm 55% INDONESIA Mạng XH 90% Âm nhạc 56% MALAYSIA Tìm kiếm 40% Mạng XH 89% Tin Tức 68% Email 47% Nguồn: Nielsen Smartphone Insights 2012
  10. Ứng dụng Trò chơi, Âm nhạc được tải về nhiều nhất TRUNG QUỐC Trò chơi 13% THÁI LAN INDIA Âm nhạc 11% Giải trí 8% Trò chơi 37% Trò chơi 11% Âm nhạc 19% Âm nhạc 11% Giải trí 11% Giải trí 9% VIỆT NAM SINGAPORE Trò chơi 24% Trò chơi 20% Âm nhạc 20% Giải trí 7% Tin Tức 16% Đồ ăn & uống 4% MALAYSIA INDONESIA Trò chơi 10% Mạng XH 8% Âm nhạc 29% Âm nhạc 8% Mạng XH 26% Trò chơi 17% Nguồn: Nielsen Smartphone Insights 2012
  11. Sự phát triển của Smartphone Các dịch vụ được sử dụng + Lĩnh vực được quan tâm nhất Tần suất truy cập Nội dung Số/Đa phương tiện trên ĐT Người dùng Điện thoại đã sử dụng từng dịch vụ dữ liệu trong 30 ngày gần đây Mobile Mobile Mobile Mobile Mobile Music/ Mobile Mobile Mobile Social Internet IM e-mail Game Radio LBS TV/Video Network Tỷ lệ sử dụng tương ứng với dịch vụ dữ liệu 24% 7% 4% 29% 22% - - 5% trong 30 ngày gần đây Base: Tất cả người dùng ĐTDĐ(n=651) Trên 3 lần/ngày 2 hay 3 lần/ngày 1 lần/ngày Vài lần/tuần 1 lần/1 tuần Dưới 1 lần/1 tuần 7% 4% 16% 10% 9% 17% 11% 24% 32% 22% 22% 11% 15% 31% 65% 25% 23% 23% 39% 9% 49% 57% 28% 10% 3% 7% 32% 33% 9% 24% 5% 9% 30% 24% 19% 12% 7% 3% 8% 5% Mobile Internet Mobile IM Mobile e-mail Mobile Game Mobile Mobile LBS Mobile Mobial Social Music/Radio TV/Video Networking (n=651) (n=157) (n=113) (n=530) (n=380) (n=23#) (n=18#) (n=110) Mức sử dụng trung 2 hay 3 2 hay 3 2 hay 3 Nhiều lần/tuần Nhiều lần/tuần Nhiều lần/tuần - - bình/tuần * lần/ngày lần/ngày lần/ngày Base: Tất cả người dùng ĐTDĐ người đã sử dụng dịch vụ dữ liệu trên ĐTDĐ trong 30 ngày qua. Nguồn: Nielsen Smartphone Insights 2012
  12. Sự phát triển của Smartphone Quảng cáo trên đi dộng + Tỷ lệ thuê bao tiếp xúc với quảng cáo qua điện thoai di động Tỉ lệ tiếp xúc với một quảng cáo trên ĐTDĐ trong 30 ngày trở lại đây của người dùng 76% 74% ĐTDĐ 66% 66% 64% 59% 47% 40% 36% 32% 20% %ít nhất là được tiếp 64 42 74 62 65 47 74 54 43 29 49 xúc hàng ngày Nguồn: Nielsen Smartphone Insights 2012
  13. Sự phát triển của Smartphone Quảng cáo trên đi dộng + Thuê bao sử dụng Smartphone tiếp xúc quảng cáo như thế nào? Ứng dụng Mobile Internet Online games Video/Mobile TV Nhắn tin Streaming LBS music/Radio Trung Quốc Hàn Quốc Úc Malaysia Việt Nam Nguồn: Nielsen Smartphone Insights 2012
  14. Sự phát triển của Smartphone Quảng cáo trên đi dộng + Điều gì xẩy ra khi nhận thông tin quảng cáo Tại Việt Nam • 29% xóa/phớt lờ quảng cáo. • 21% không làm gì • Nói với bạn/ người nhà hay đồng • Sử dụng công cụ tìm kiếm để tìm • Xem xét mua sản phẩm dịch vụ nghiệp về sản phẩm được quảng hiểu thêm về sản phẩm/ dịch vụ được quảng cáo (18%) cáo (32%) (6%) • Gọi tổng đài miễn phí/ số 900 • Giới thiệu một quảng cáo/sản • Tìm hiểu trực tuyến để có thêm (5%) phẩm với 1 người khác. (11%) thông tin về sản phẩm dịch vụ • Tham gia một cuộc thi, rút thăm • Đư a lên một bình luận / cập nhật (6%) trung thưởng/ dùng một coupon trạng thái trên Mạng XH (5%) • Đi đến cửa hàng để tìm hiểu (5%) • Gửi chuyển một link/video tới thêm thông tin về sản phẩm. Dịch • Nghĩ tích cực hơn về sản phẩm một người bạn(5%) vụ (5%) dịch vụ (3%) Gây sự Thúc đẩy Giới thiệu quan tâm Hành động Nguồn: Nielsen Smartphone Insights 2012
  15. Sự phát triển của Smartphone Quảng cáo trên đi dộng + Phản ứng của khách hàng khi nhận quảng cáo theo nhà mạng Vietnam Mobifone Viettel VinaPhone Beeline S-Fone Tất cả người dùng Smartphone mobile (n=181) (n=124) (n=92) (n=5#) (n=1#) (n=0#) Thấy bị quấy rầy/ Xóa nó/ Bỏ qua 32% 29% 34% 37% - - - Nói với bạn, thành viên trong gia đình, đồng nghiệp sản phẩm hay 29% 27% 31% 31% - - - dịch vụ quảng cáo Cân nhắc mua sản phẩm hoặc dịch vụ được quảng cáo 18% 19% 22% 10% - - - Giới thiệu mua sản phẩm quảng cáo hoặc dùng dịch vụ quảng cáo 11% 9% 15% 10% - - - cho người khác Tìm thông tin trực tuyến về sản phẩm hoặc dịch vụ được quảng 6% - - - cáo 2% 11% 6% Gọi số điện thoại miễn phí hoặc 6% - - - số 800 9% 4% 2% Thấy cảm tình hơn về thương hiệu hoặc sản phẩm xuất hiện 5% trên quảng cáo 1% 10% 6% - - - Không có phản ứng 21% 26% 14% 22% - - - Nguồn: Nielsen Smartphone Insights 2012 Base: tổng người dùng Smartphone nhận được quảng cáo trên di động
nguon tai.lieu . vn