Xem mẫu

  1. Analyzing Industry and Competitors Phân tích ngành và đối thủ cạnh tranh 1
  2. The Industry Environment Environmental assessment involves asking two critical questions: 1. What is the structure of your industry and how is it likely to evolve over time? 2. What is the organisation’s relative position in the industry? organisation’ “Most small companies, of course, cannot change an industry’s structure. What they can do, industry’ however, is establish a good position in the industry, a position based on sustainable competitive advantage.” advantage.” Michael E. Porter Môi trường kinh doanh Cần trả lời 2 câu hỏi quan trọng khi đánh giá môi trường: 1. Cơ cấu ngành ra sao và làm thế nào để phát triển ngà thế phá triể nó theo thời gian? thờ 2. Doanh nghiệp đang giữ vị trí nào trong ngành? nghiệ giữ trí ngà nh? “Tất nhiên phần lớn các doanh nghiệp nhỏ không thể thay đổi được cơ cấu của ngành. Tuy nhiên những gì các công ty này có thể làm là thiết lập một vị thế có lợi trong ngành, một vị trí dựa trên thế mạnh cạnh tranh bền vững.” Michael E. Porter 2
  3. Industry Analysis Look for revolutionary changes in your industry. What is changing here? Phân tích ngành Tìm kiếm những thay đổi mang tính cách mạng trong ngành Điều gì đang thay đổi? 3
  4. Industry Analysis Advanced Technology New Designs and Process New Business Models Research Structure - Porter Phân tích ngành Công nghệ tiên tiến Quy trình và thiết kế mới Mô hình kinh doanh mới Các nghiên cứu Cấu trúc - Porter 4
  5. Place Your Next Ad Here! With the decline in the audience for print and radio advertising, marketers are trying to plug the gap by utilizing new, nontraditional media. Đặt lời quảng cáo của anh chị vào đây! Với xu hướng đi xuống trong quảng cáo in và truyền thanh, marketer đang cố gắng khắc phục bằng cách sử dụng tối đa các phương tiện mới và không truyền thống 5
  6. Design and Process Is there a lot of creativity in your industry? Can you describe the ‘customer experience’ when dealing with your company? How do customers interact with your company and how many touch points are there? Thiết kế Trong ngành của bạn, có cần nhiều sự sáng tạo? Bạn có thể miêu tả “trải nghiệm của khách hàng” khi thương lượng với công ty của bạn? Các khách hàng tiếp xúc với công ty của bạn như thế nào và có bao nhiêu cách tiếp xúc khác nhau? 6
  7. A New Bank Design: Borrowing from Hospitality Industry led to free publicity and more customers. Một thiết kế mới của ngân hàng: lấy ý tưởng từ sự mến khách để tạo sự thoải mái và tự do nhiều hơn cho khách hàng 7
  8. UNPACKING THE BUSINESS MODEL CUSTOMER CORE STRATEGIC VALUE INTERFACE STRATEGIES RESOURCES NETWORK • Fulfillment & Support • Business Mission • Core Competencies • Suppliers • Information & Insight • Product/Market Scope • Strategic Assets • Partners • Relationship Dynamics • Basis for Differentiation • Core Processes • Coalitions • Pricing Structure EFFICIENCY / UNIQUENESS / FIT / PROFIT BOOSTERS CÁC YẾU TỐ CỦA MÔ HÌNH KINH DOANH GIAO TiẾP CHIẾN LƯỢC NGUỒN LỰC MẠNG LƯỚI TRỌNG TÂM GIÁ TRỊ KHÁCH HÀNG CHIẾN LƯỢC • Nhiệm vụ kinh doanh • Nhà cung cấp • Thực hiện và hỗ trợ • Năng lực cạnh tranh • Phạm vi s/phẩn/T • Đối tác • Thông tin và cái nhìn •Tài sản chiến lược trường sáng suốt • Liên minh •Quy trình cốt lõi • Nền tảng của khác • Động lực quan hệ biệt hóa • Cơ cấu giá HIỆU QUẢ / DUY NHẤT / PHÙ HỢP / TĂNG LỢI NHUẬN 8
  9. Changes in the Marketplace Leave your building or travel Look outside your industry for new ideas Partner up Những thay đổi trên thị trường Rời văn phòng hay đi nơi khác Tìm những ý tưởng mới từ bên ngoài ngành Liên kết 9
  10. Initial Research Visit a competitor’s website competitor’ Visit a customer’s website customer’ Visit a prospect’s website prospect’ Participate in information forums Mine sites for information Look to databases for information Purchase competitive products and services Find and contact strategic alliances Communicate quickly with prospects, customers, and employees Conduct surveys Test market products, headlines and advertising Nghiên cứu ban đầu Tìm kiếm từ website của đối thủ kiế thủ Tìm kiếm từ website của khách hàng kiế khá Tìm kiếm từ website của khách hàng tiềm năng kiế khá tiề Tham gia các diễn đàn thông tin diễ Mine sites for information Tìm kiếm từ cơ sở dữ liệu để lấy thông tin kiế liệ Mua thử sản phẩm và dịch vụ đang cạnh tranh thử phẩ Tìm kiếm và liên kết với các đối tác chiến lược kiế chiế lượ Lấy thông tin nhanh từ khách hàng tiềm năng, khách hàng hiện tại khá tiề năng, khá hiệ và từ nhân viên Tiến hành các cuộc điều tra, khảo sát Tiế cuộ điề tra, khả Thử sản phẩm trên thị trường, quảng cáo Thử phẩ thị trườ ng, quả 10
  11. Asking Questions What is your current supplier doing for you that you like? What is your current supplier doing that you don’t like? If you could change one or two things about your current supplier, what would you change? Survey Customers Đặt ra các câu hỏi Điều gì nhà cung cấp hiện tại làm khiến bạn hài lòng? Điều gì nhà cung cấp hiện tại làm khiến bạn không hài lòng? Nếu có thể thay đổi 1 hoặc 2 thứ gì đó, bạn muốn thay đổi điều gì từ nhà cung cấp? Khoả sát các khách hàng 11
  12. Porter’s Five Forces 5 lực lượng của Porter Đối tượng Ra nhập Tiềm năng Sự đe doạ ra nhập mới Nhà cung cấp Người mua Đe doạ từ s/phẩm và D/vụ thay thế Sản phẩm Thay thế 12
  13. Porter’s ‘5-Forces’ Competitive Model THREAT FROM POTENTIAL ENTRANTS (EXTENT OF BARRIERS TO ENTRY) Economies of scale Cost disadvantages Entry-deterring price Capital requirements Product differentiation Access to distribution, marketing channels Government policy Know-how BARGAINING POWER BARGAINING POWER OF SUPPLIERS OF BUYERS (POWERFUL IF:) INDUSTRY CONDITIONS (POWERFUL IF:) Few in number (RIVALRY INTENSE IF:) Large % sellers sales No substitutes Numerous or similar sized competitors High % of buyers costs Market unimportant to them Low market growth Undifferentiated product Products are differentiated High fixed costs Low conversion costs Threat of forward integration Lack of product differentiation Threat of backward integration Diverse nature of competitors Sellers product not important High strategic stakes to quality of buyers product High exit barriers THREAT OF SUBSTITUTE PRODUCTS OR SERVICES Mô hình cạnh tranh ‘5 lực lượng’ của Porter lượ ng’ ĐE DOẠ TỪ ĐỐI TƯỢNG RA NHẬP TIỀM NĂNG (HÀNG RÀO RA NHẬP) Quy mô nền kinh tế Chi phí của việc ra nhập Yêu cầu về vôn sự khác biệt của sản phẩm Xâm nhập kênh phân phối Marketing Chính sách của chính phủ Bản quyền QUYỀN NĂNG MẶC CẢ QUYỀN NĂNG MẶC CẢ CỦA NHÀ CUNG CẤP CỦA NHÀ CUNG CẤP (POWERFUL IF:) CÁC ĐIỀU KIỆN CỦA NGÀNH (POWERFUL IF:) số lượng ít (RIVALRY INTENSE IF:) Có nhiều người bán Không có thay thế Số lượng lớn các đối thủ cạnh tranh Chi phí của người mua cao Sản phẩm khác biệt Hoặc đối thủ quy mô tương tự Sản phẩm không khác biệt Đe doạ của sự hợp nhất Tăng trưởng thị trường thấp Chi phí chuyển đổi thấp Chi phí cố định cao Sản phẩm không khác biệt Thiếu sản phẩm thay thế Đe doạ li khai Hàng ra thoát ra Sự thay đổi tự nhiên của các đối thủ ĐE DOẠ TỰ S/PHẨM VÀ DỊCH VỤ THAY THẾ 13
  14. Activity – Online Learning Co. Imagine you are planning to start a new company that specializes in on-line learning. You intend to create websites on- for vocational training and education. With a partner, discuss these points and then place the following eight points into Porter’s 5 Forces model: Porter’ Start up costs are low 1. Students have access to books, videos, and paper-based paper- distance learning packs 2. Parents, individuals and organisations invest large amounts in education/training 3. There are still very few high quality web sites available 4. Some traditional colleges and universities are beginning to adapt their products for online learning 5. Government legislation encourages online learning 6. The more innovative learning sites give some/many lessons for free 7. More people with access to the Web every day. Hoạt động – Công ty dịch vụ học Online Hoạ Hãy tưởng tượng bạn đang lên kế hoạch mở một công ty mới tưở tượ hoạ chuyên về học on-line. Bạn dự định lập một websites cho đào on- tạo hướng nghiệp và giáo dục. Với một đối tác, thảo luận về hướ nghiệ giá thả luậ những điểm này và sau đó đặt xác định theo 8 điểm sau áp nhữ điể điể dụng vào trong mô hình 5 nhân tố của Porter: 1. Chi phí khởi đầu thấp phí khở thấ 2. Sinh viên truy cập vào sách, video, và trang dựa trên khoảng cách ch, khoả 3. Cá nhân, tổ chức đầu tư nhiều tiền vào giáo dục và đào tạo nhân, chứ nhiề tiề giá 4. Có rất it những trang web chất lượng cao đang hoạt động nhữ chấ lượ hoạ 5. Một vài trường cao đẳng và đại học bắt đầu thích nghi với sản phẩm học trườ thí phẩ online 6. Chính sách của chính phủ khuyến khích học online Chí chí phủ khuyế khí 7. Ngày càng có nhiều hơn những trang web khuyến khích học không mất Ngà nhiề nhữ khuyế khí phí phí 8. Ngày càng có nhiều người truy cập Website hơn Ngà nhiề ngườ 14
  15. Competitor Analysis Both the quality and the quantity of the competition must be carefully scrutinised. Should develop a profile of the competitors relative to your company. Phân tích đối thủ cạnh tranh Phải xem xét kỹ lưỡng cả về chất và lượng Nên lập hồ sơ về những đối thủ cạnh tranh với công ty mình 15
  16. Task: Your Competition Hand-out: Competitive Profile Analysis Select two or three competitors in your chosen industry and compare. Is there a need that is not being met? 10 minutes Nhiệm vụ: sự cạnh tranh của bạn Tài liệu phát: Phân tích khả năng cạnh tranh Chọn hai hoặc ba đối thủ cạnh tranh trong ngành và so sánh Có nhu cầu nào chưa được đáp ứng không? 10 phút 16
  17. Competitive Profile Analysis Competitive Factor Company A Company B Company C Your Company Product Uniqueness Relative Product Quality Price Service Availability/Convenienc e Reputation/Image Location Advertising & Promotion Product Design Quality of Staff Developmental Costs Financial Condition Knowledge of Customer Innovation Variety/Selection Place an X to denote any competitive factor that a competitor has or can provide/perform better than you. Phân tích khả năng cạnh tranh Yếu tố cạnh tranh Doanh nghiệp A nghiệ Doanh nghiệp B nghiệ Doanh nghiệp C nghiệ Công ty bạn Độc đáo của sản phẩm phẩ Chất lượng sản phẩm Chấ lượ phẩ Giá Giá Dịch vụ Khả năng sẵn có /tiện Khả tiệ lợi Hình ảnh/danh tiếng tiế Địa điểm điể Quảng cáo & khuyến Quả khuyế mại Mẫu mã sản phẩm phẩ Chất lượng nhân viên Chấ lượ Chi phí phát triển phí phá triể Điều kiện tài chính Điề kiệ chí Kiến thức của khách Kiế thứ khá hàng Cải tiến tiế Phong phú /lựa chọn phú chọ Đánh dấu X vào ô mà doanh nghiệp đó có yếu tố cạnh tranh hay có thể cung cấp/làm tốt hơn công ty anh chị. 17
  18. Strategic Group Map Most Some High Imports Imports Boutique Breweries Anheuser Coors Busch Miller Perceived Quality and Image Heileman Stroh''s Medium Some Others Pabst Most Low Others Local Regional National (A few states) (Many States) (Most or all states) Geographic Market Coverage Biểu đồ nhóm chiến Map Strategic Group lược Most Some Cao High Imports Imports Boutique Breweries Anheuser Coors Busch Chất lượng vàQuality ảnhImage được Perceived hình and nhận Miller Heileman Stroh''s Trung Medium bình Some Others Pabst Most Thấp Low Others Địa phương Local Khu vực Regional Quốc gia National (A (vài states) few bang) (nhiều States) (Many bang) (hầu thết all states) (Most or các bang) Mức bao phủ thị trường địa lý Geographic Market Coverage 18
  19. Internal Analysis SWOT or TOWS Strengths Weaknesses Opportunities Threats Phân tích SWOT or TOWS Điểm mạnh (S) Điểm yếu (W) Các cơ hội (O) Các thách thức (T) 19
  20. Internal Analysis (cont.) Dominant Competencies (the set of routines, managerial and technical skills and knowledge, and resources that are most important in determining the organization’s ability to survive.) Distinctive Competencies (the unique combination of routines that distinguish a firm from its competitors, the output of which is valued by customers.) Culture Current Structure Phân tích nội tại (tiếp) Năng lực vượt trội (công việc hàng ngày, kiến thức và kỹ năng quản lý và chuyên môn, và những nguồn lực quan trọng nhất để xác định khả năng tồn tại của tổ chức.) Năng lực đặc biệt (sự kết hợp duy nhất khả năng của doanh nghiệp mà những đối thủ cạnh tranh không có và mang lại giá trị cho khách hàng.) Văn hoá Cơ cấu hiện tại 20
nguon tai.lieu . vn