Xem mẫu

  1. Phân biệt Thì quá khứ hoàn thành & Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
  2. Các bạn có thể dễ phân biệt thì Quá khứ hoàn thành, tuy nhiên thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn vẫn gây không ít khó khăn cho các bạn đặc biệt là hay ra trong lúc bạn luyện tập các dạng bài luyện thi TOEIC. Thì quá khứ hoàn thành & Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (The past perfect & The past perfect continuous) Thì Quá khứ hoàn thành và Quá khứ hoàn thành tiếp diễn là hai thì thường xuyên xuất hiện trong chủ điểm đề thi của Toeic, đặc biệt là thì Quá khứ hoàn thành. Hôm nay, tôi đưa ra cái nhìn tổng quát và cơ bản nhất để các bạn có thể dễ dàng phân biệt và sử dụng 2 thì Thì quá khứ hoàn thành & Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn này một cách chính xác và hiệu quả.
  3. Các bạn hãy điền dạng thức thì cho 2 câu sau: 1. She already (eat) by the time he left 2. Jane (study) for 4 hours when he came home Đáp án của 2 câu trên là: had already eaten has been studying Tại sao câu trên chúng ta sử dụng thì Quá khứ hoàn thành, trong khi câu dưới lại dùng Quá khứ hoàn thành tiếp diễn. Sở dĩ đáp án câu 1 là thì Quá khứ hoàn thành
  4. vì chúng ta có Signal word là “by the time”. Hành động “he left” xảy ra trước hành động “eat” cho nên chúng ta phải lùi đi một thì. Câu thứ 2 sử dụng thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn là chính xác bởi chúng ta có Signal word là “for 4 hours”. Hành động “study” xảy ra trong vòng 4 giờ, xảy ra trước cả hành động “came home” cho nên ta sử dụng thì Quá khứ Hoàn thành tiếp diễn- nhấn mạnh tính liên tục của hành động. Như vậy, chúng ta rút ra được một điểm chung đó là: Trong bất cứ câu hỏi nào của TOEIC khi bạn hoc TOEIC, người ra đề sẽ luôn cho chúng ta một dấu hiệu nhận biết- ở đây tôi gọi là Signal words. Những dấu hiệu này sẽ là người dẫn đường để các bạn có thể tìm ra đáp án chuẩn xác nhất. Sau đây là bảng so sánh sự khác nhau của 2 thì : Quá khứ hoàn thành & Quá khứ hoàn thành tiếp diễn. Dạng thức Thì quá khứ hoàn thành & Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn QUÁ KHỨ HOÀN QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH THÀNH TIẾP DIỄN
  5. 1. To be: 1. Công thức chung S + had been+ Adj/ noun S + had been+ V-ing Ex: She had been a good dancer Ex: She had been carrying when she met a car accident a heavy bags 2. Verb: S + had +Vii (past participle) Ex: We went to his office, but he had left Chức năng & Cách sử dụng Thì quá khứ hoàn thành & Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn QUÁ KHỨ HOÀN QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH THÀNH TIẾP DIỄN
  6. 1. Diễn đạt một hành động 1. Diễn đạt một hành động xảy ra xảy ra trước một hành động trước một hành động khác trong khác trong quá khứ. Quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn) Ex: The police camewhen Ex: I had been thinking about that the robber had gone away. before you mentioned it 2. Dùng để mô tả hành động 2. Diễn đạt một hành động kéo dài trước một thời gian xác định liên tục đến một hành động khác trong quá khứ. trong Quá khứ Ex: I had finished my Ex: We had been making chicken homework before 10 o’clock soup, so the kitchen was still hot last night. and steamy when she came in 3. Được sử dụng trong một 3. Signal words: số công thức sau: since, for, how long... - Câu điều kiện loại 3: If I had knownthat, I would have acted differently. - Mệnh đề Wish diễn đạt ước
  7. muốn trái với Quá khứ: I wish you had told me about that - I had turned off the computer before I came home - AfterI turned off the computer, I came home - He had painted the house by the timehis wife arrived home 4. Signal Words: When, by the time, until, before, after
  8. Bài tập so sánh thì Quá khứ hoàn thành & thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn 1. The storm destroyed the sandcastle that we (build) A. Had been building B. Had built C. Built D. Building 2. He (not / be) to Cape Town before 1997. A. Not be B. Had not be C. Had not been D. Had been 3. We (sleep) for 12 hours when he woke us up. A. Had been sleeping B. Had slept C. Slept
  9. 4. They (wait) at the station for 90 minutes when the train finally arrived. A. Had waited B. Had been waiting C. Had wait D. Waited 5. When she went out to play, she (do / already) her homework. A. Had already done B. Have already done C. Already done D. Has already done 6. My brother ate all of the cake that our mum (make). A. Had made B. Had been making C. Made
  10. 7. The doctor took off the plaster that he (put on) six weeks before. A. Has put on B. Had put on C. Had been putting on 8. We (look for) her ring for two hours and then we found it in the bathroom. A. Had looked B. Had looking C. Had been looking D. Looked 9. (you / finish) your homework before you went to the cinema? A. Have you finished B. Had you finished C. Did you finishe
  11. 10. (why / you / clean) the bathroom before you bathed the dog? A. Why had you cleaned B. Why you had cleaned C. Why cleaned you had 11. (you / have) breakfast before you came here? A. Had had you B. Had you had C. Did you have D. Do you have 12. (she / find) a place to stay when she went to Boston? A. Had she found B. Had she find C. Did she find 13. (where / she / live) before she moved to Chicago?
  12. A. Where did she live B. Where had she lived C. Where had she live 14. I (not / walk) for a long time, when it suddenly began to rain. A. Did not walk B. Had not been walking C. Had not walked D. Walked 15. How long (learn / she) English before she went to London? A. Had she learned B. Had she been learning C. Had she learn D. She leared 16. Frank Sinatra caught the flu because he (sing) in the rain too long.
  13. A. Had been singing B. Had sang C. Had sung D. Had singing 17. He (drive) less than an hour when he ran out of petrol. A. Had been driving B. Had driving C. Had drived D. Drived 18. They were very tired in the evening because they (help) on the farm all day. A. Had been helped B. Had been helping C. Helped 19. I (not / work) all day; so I wasn't tired and went to the disco at night.
  14. A. Had not been working B. Had worked C. Had not worked D. Had not been worked 20. They (cycle) all day so their legs were sore in the evening. A. Had been cycle B. Had been cycling C. Had cycled D. Had been cycled
nguon tai.lieu . vn