Xem mẫu

  1. ÔN THI TỐT NGHIỆP THEO CHUẨN KIẾN THỨC,KĨ NĂNG :PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG a) Đi qua điểm E(– 4; 3; 8) và song song với Câu 1: Viết PTTS và PTCT của đt d đi qua điểm r  x = −3+ 2t M(1; 2; 3) và có VTCP a = (1 − 4; − 5) ;  đường thẳng ∆ :  y = 7− 3t Giải  z = 5+ t  Giải:  x = −4 + 2t   x = 1+ t ĐS:  y = 3− 3t  x −1 y − 2 z − 3  z = 8+ t ĐS: PTTS:  y = 2 − 4t ; PTCT: = =  z = 3− 5t 1 −4 −5  b) Đi qua điểm F(1; – 7; 2) và song song với Câu 2: Viết PT của đt d: x− 2 y z+ 5 đường thẳng ∆ : = = a) Đi qua điểm A(4; – 5; 7) và vuông góc với mặt 4 −3 1 phẳng (P): 4x – 2y + z + 13 = 0 Giải: Giải: x = 4 + 4t   x = 1+ 4t ĐS: y = −5− 2t  z = 7+ t ĐS:  y = −7− 3t  z = 2 + t b) Đi qua điểm B(– 2; 1; 6) và vuông góc với mặt  phẳng (Q): x + 5y – 3z – 9 = 0 Câu 4: Viết PT của đt d: Giải: a) Đi qua 2 điểm M(1; – 2; 3) và N(3; 0; 0) Giải :  x = −2 + t  ĐS:  y = 1+ 5t z = 6 − 3t  x = 1+ 2t   ĐS:  y = −2 + 2t Câu 3:Viết PT của đt d: z = 3− 3t  Trang 1
  2. ÔN THI TỐT NGHIỆP THEO CHUẨN KIẾN THỨC,KĨ NĂNG :PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG b) Đi qua 2 điểm P(2; 3; – 1) và Q(1; – 2; 4) x y+ 5 z− 7 b) d: = = , (P): 3x + 9y – 6z – 5 = 0 Giải : −1 −3 2 Giải : x = 2− t Câu 7 : Tìm giao điểm của đt d và mp(P), biết:  ĐS :  y = 3− 5t x = −2 + 3t z = −1+ 5t   a) d: y = 1− 4t , (P): 4x – 3y – 6z – 5 = 0 Câu 5: Viết PT của đt d: z = −5+ 4t  a) Đi qua H(3; – 5; 1) và song song với trục Ox Giải : Giải :  x = 3+ t ĐS: d // (P)  x −1 y + 2 z −1 ĐS:  y = −5 b) d: = = , (P): 4x – y – z + 5 = 0 z = 1 2 −1 −1  Giải : b) Đi qua K(– 5; 7; 0) và song song với Oz Giải : ĐS : d cắt (P) tại M(– 1; – 1; 2)  x = −2 + 5t  x = −5   c) d:  y = −5+ 9t , (P): 4x – 3y + 7z – 7 = 0 ĐS :  y = 7 z = t z = t   Giải : Câu 6 : : CMR: đt d vuông góc với mp(P), biết:  x = −3+ 4t  a) d:  y = 1− 8t và (P): 2x – 4y + z – 12 = 0 z = 2 + 2t  r r rr Giải :HD :Tìm a ; n .Chứng minh : a.n = 0 ĐS: d ⊂ (P) Trang 2
  3. ÔN THI TỐT NGHIỆP THEO CHUẨN KIẾN THỨC,KĨ NĂNG :PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Câu 8 : Tính khoảng cách giữa đt d với (P), biết:  x = 2t  a) d:  y = 1− t , (P): x + 4y + 2z – 14 = 0 z = 2 + t  Giải : 5 20 14 ĐS: H( ; − ; ) 9 9 9 b) Tìm tọa độ điểm N đối xứng của M qua đt d 6 Giải: ĐS : 21 x −1 y − 2 z − 3 b) d: = = , (P): x – y + 2z + 5 = 0 2 4 1 Giải : 1 58 37 ĐS: N( ; − ; ) 9 9 9 Câu 11 : Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau: 10  x = 3+ 2t′ ĐS : x − 2 y−1 z − 3  a) d: = = , d′ :  y = −1− 2t′ 6 2 1 −2 z = 1+ t′ Câu 9 : Viết PTTS của đt d là hình chiếu vuông  x = 2+ t Giải:  góc của đt ∆ :  y = −3+ 2t trên mp(Oyz) z = 1+ 3t  Giải: x −1 y + 2 z − 2 Câu 10 : Cho đt d: = = và điểm 2 1 2 M(1; 2; – 1) a) Tìm tọa độ hình chiếu H của M trên đt d Giải: ĐS: Chéo nhau Trang 3
  4. ÔN THI TỐT NGHIỆP THEO CHUẨN KIẾN THỨC,KĨ NĂNG :PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  x = 1+ 2t  x = −2 − 3t′   b) d:  y = −2 − 6t , d′ :  y = 3+ 9t′ z = 3+ 8t z = −1− 12t′   Giải: Câu 14: Chứng minh hai đt sau vuông góc:  x = 3+ 2t  x− 6 y z+ 7 d:  y = −5− 4t , d′ : = = z = 1+ 5t −3 1 2  Giải: ĐS : Song song  x = −1+ t  x −1 y + 2 z − 4 c) d:  y = − t , d′ : = = z = −2 + 3t −1 1 3  Giải: Câu 15: Chứng minh hai đt sau chéo nhau:  x = 1− t  x = 2t′   d:  y = t , d′ :  y = −1+ t′ z = − t z = t′   Giải: ĐS: Cắt nhau Câu 12: Chứng minh hai đt sau song song nhau  x = −1+ 4t′ x − 3 y −1 z + 2  d: = = , d′ :  y = −5+ 2t′ 2 1 3 z = 1+ 6t′  Câu 16: Chứng minh hai đt cùng thuộc một mặt Giải: phẳng:  x = −1+ 3t  x = t′   d:  y = 1+ 2t , d′ :  y = 1+ t′ z = 3− 2t z = −3+ 2t′   Giải: Câu 13: Chứng minh hai đt sau trùng nhau  x = −1+ 8t  x = −1− 4t′   d:  y = −1− 14t , d′ :  y = −1+ 7t′ z = −12t z = 6t′   Giải: Trang 4
  5. ÔN THI TỐT NGHIỆP THEO CHUẨN KIẾN THỨC,KĨ NĂNG :PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Câu 17: Cho hai đường thẳng d1 : Giải: x − 1 y+ 2 z HD:+ Gọi H là hình chiếu của điểm M trên đường = = thẳng d.Ta có tọa độ của H là : H(-2+t;1+2t;-1-2t) −3 1 1 uuuu r ⇒ M H = (t− 4;2t− 2; −2 − 2t )  x = 8t r  u = (1 −1 ;2; ) d2 :  y = −1+ 2t uuuu r r z = 3+ 3t M H ⊥ d ⇒ M H .u = 0  Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d3 ⇔ t− 4 + 2.(2t− 2) − 2(−2 − 2t = 0 ) đi qua điểm M(0;1;1) và vuông góc với cả hai 4 14 17 17 đường thẳng d1 ; d2 ⇔ t= ⇒ H (− ; ; − ) 9 9 9 9 Giải: HD: 10 2 ur u Vậy: d(M;d) = MH = a1 = (−3 ;1) ;1 3 + uu r Câu 20 : Tính khoảng cách từ điểm A(1;2;1) đến a2 = (1 ;2;3)  x = 3t +uVectu uu ỉ phương của d3 là : ơ ch  ur ur r đường thẳng ∆ :  y = 1+ 4t a3 = [a1; a2 ] = (1 −7) ;10;  z = −3 + t  + Phương trình chính tắc của đt d là : Giải: x y − 1 z− 1 = = 1 10 −7 x − 2 y− 1 Câu 18: Cho hai đường thẳng d1 : = =z −1 2  x = 1− 2t  d2 :  y = 1+ t z = t  Viết phương trình tham số của đường thẳng d3 đi qua gốc tọa độ và vuông góc với cả hai đường thẳng d1 ; d2 Giải: 347 ĐS: 26 Câu 21 : Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau x = 2+ t x − 1 y − 2 z− 3  d1 : = = d2 :  y = −1− t 1 2 3 z = − t  Giải: HD: * Lập phương trình mặt phẳng (α ) chứa d1 và song song với d2 x = −t + M(1;2;3) ∈ d1 ⇒ M ∈ (α )  ur u ĐS: d3 :  y = t a1 = (1 ;2;3) z = −3t + uu r  a2 = (1 −1 −1 ; ; ) Câu 19: Tính khoảng cách từ điểm M(2;3;1) đến + Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α ) là : x + 2 y − 1 z+ 1 r ur uu u r đường thẳng d: = = n = [a1; a2 ] = (1 −3) ;4; 1 2 −2 Trang 5
  6. ÔN THI TỐT NGHIỆP THEO CHUẨN KIẾN THỨC,KĨ NĂNG :PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG + Phương trình mp (α ) là : 1(x-1)+4(y-2)-3(z-3)= a) Chứng minh ∆ / /(α ) 0 Giải: hay x + 4y – 3z = 0 * Lấy A(2;-1;0) ∈ d2 Vậy : 2 + 4.(−1) − 3.0 2 d(d1;d2) = d(A; (α ) ) = = 1+ 16 + 9 26 b) Tính khoảng cách giữa ∆ và (α ) Câu 22 : Cho hai đường thẳng:  x = 1+ 3t x + 1 y − 2 z− 2  d1 : = = d2 :  y = 2+ t 3 −2 2 z = −1+ 2t  a) Chứng minh d1 và d2 chéo nhau Giải: 2 ĐS: 3 Câu 24: Cho ba điểm A(1;4;5) ; B(0;3;1) ; C(2;-1;0) a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với (ABC) Giải: b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng đó  x = 1+ 5t  ĐS: d:  y = 2 + 3t z = 2 − 2t  b) Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và đường thẳng d ĐS: 13 x + 3 y + 1 z+ 1 Câu 23: Cho đường thẳng ∆ : = = 2 3 2 và mặt phẳng (α ): 2x − 2y + z+ 3 = 0 Trang 6
  7. ÔN THI TỐT NGHIỆP THEO CHUẨN KIẾN THỨC,KĨ NĂNG :PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Trang 7
nguon tai.lieu . vn