Xem mẫu

CHUYÊN ĐỀ 6: ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC Câu 1: Một anđehit có công thức tổng quát là CnH2n + 2 – 2a – m (CHO)m. Các giá trị n, a, m lần lượt được xác định là A. n > 0, a 0, m 1. B. n 0, a 0, m 1. C. n > 0, a > 0, m > 1. D. n  0, a > 0, m  1. Câu 2: Có ao nhi u đ ng ph n c u t o C5H10O có h n ng tham gia ph n ứng tráng gư ng A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Có ao nhi u xeton có công thức ph n t là C5H10O ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Có ao nhi u đ ng ph n c u t o C6H12O tham gia ph n ứng tráng gư ng A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 5: Có ao nhi u ancol C5H12O hi tác ng v i CuO đun nóng cho ra anđehit A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: CTĐGN của 1 anđehit no, đa chức, m ch hở là C2H3O. CTPT của nó là A. C8H12O4. B. C4H6O. C. C12H18O6. D. C4H6O2. Câu 7: CTĐGN của anđehit no, đa chức, m ch hở là C2H3O. Anđehit đó có số đ ng ph n là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 8: (CH3)2CHCHO có tên là A. iso utyranđehit. B. anđehit iso utyric. C. 2-metyl propanal. D. A, B, C đều đúng. Câu 9: CTPT của an anal có 10,345% H theo hối lượng là A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C3H7CHO. Câu 10: Anđehit A ch chứa một lo i nhóm chức có %C và %H theo hối lượng lần lượt là 55,81 và 6,97. Ch ra phát i u sai A. A là anđehit hai chức. B. A c n có đ ng ph n là các axit cac oxylic. C. A là anđehit no. D. Trong ph n ứng tráng gư ng, một ph n t A ch cho 2 electron. Câu 11: Trong c ng điều i n nhi t độ và áp su t, 1 l t h i anđehit A có hối lượng ng hối lượng 1 l t CO2. A là A. anđehit fomic. B. anđehit axetic. C. anđehit acrylic. D. anđehit enzoic. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit được q mol CO2 và t mol H2O. Bi t p q - t. M t hác 1 mol tráng gư ng được 4 mol Ag. thuộc y đ ng đ ng anđehit A. đ n chức, no, m ch hở. C. hai chức chưa no 1 nối đôi C C . B. hai chức, no, m ch hở. D. nhị chức chưa no 1 nối a C C . Câu 13: Anđehit đa chức A cháy hoàn toàn cho mol CO2 - mol H2O mol A. A là A. anđehit no, m ch hở. B. anđehit chưa no. C. anđehit th m. D. anđehit no, m ch v ng. Câu 14: Đốt cháy anđehit A được mol CO2 = mol H2O. A là A. anđehit no, m ch hở, đ n chức. B. anđehit đ n chức, no, m ch v ng. C. anđehit đ n chức có 1 nối đôi, m ch hở. D. anđehit no 2 chức, m ch hở. Câu 15: Đun nóng V l t h i anđehit v i 3V l t h H2 xúc tác Ni đ n hi ph n ứng x y ra hoàn toàn ch thu được một hỗn hợp h Y có th t ch 2V l t các th t ch h đo ở c ng điều i n nhi t độ, áp su t . Ngưng t Y thu được ch t Z ; cho Z tác ng v i Na sinh ra H2 có số mol ng số mol Z đ ph n ứng. Ch t là anđehit A. no, hai chức. B. hông no chứa một nối đôi C C , hai chức. C. no, đ n chức. D. hông no chứa một nối đôi C C , đ n chức. Câu 16: Cho các ch t : HCN, H2, ung ịch MnO4, dung ịch Br2/H2O, ung ịch Br2/CH3COOH a. ố ch t ph n ứng được v i CH3)2CO ở điều i n th ch hợp là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. . ố ch t ph n ứng được v i CH3CH2CHO ở điều i n th ch hợp là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 17: CH3CHO có th t o thành trực ti p từ A. CH3COOCH=CH2. B. C2H2. C. C2H5OH. D. T t c đều đúng. Câu 18: Quá trình nào sau đ y không t o ra anđehit axetic A. CH2=CH2+ H2O (to, xúc tác HgSO4). B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác). C. CH3COOCH=CH2 + dung ịch NaOH t ). D. CH3CH2OH + CuO (t ). Câu 19: D y g m các ch t đều điều ch trực ti p ng một ph n ứng t o ra anđehit axetic là A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. CH3COOH, C2H2, C2H4. Câu 20: Một axit cac oxylic có công thức tổng quát là CnH2n + 2 – 2a – m (COOH)m. Các giá trị n, a, m lần lượt được xác định là A. n > 0, a  0, m  1. B. n  0, a  0, m  1. - 1 - CHUYÊN ĐỀ 6: ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC C. n > 0, a > 0, m > 1. D. n  0, a > 0, m  1. Câu 21: A là axit no hở, công thức CxHyOz. Ch ra mối li n h đúng A. y = 2x-z +2. B. y = 2x + z-2. C. y = 2x. D. y = 2x-z. Câu 22: A là axit cac oxylic m ch hở, chưa no 1 nối đôi C C , công thức CxHyOz. Ch ra mối li n h đúng A. y = 2x. B. y = 2x + 2-z. C. y = 2x-z. D. y = 2x + z-2. Câu 23: Axit hông no, đ n chức có một li n t đôi trong gốc hiđrocac on có công thức ph hợp là A. CnH2n+1-2kCOOH ( n  2). B. RCOOH. C. CnH2n-1COOH ( n 2). D. CnH2n+1COOH ( n 1). Câu 24: Axit cac oxylic A có công thức đ n gi n nh t là C3H4O3. A có công thức ph n t là A. C3H4O3. B. C6H8O6. C. C18H24O18. D. C12H16O12. Câu 25: CTĐGN của một axit hữu c là CHO. Đốt cháy 1 mol thu được ư i 6 mol CO2. CTCT của là A. CH3COOH. B. CH2=CHCOOH. C. HOOCCH=CHCOOH. D. t qu hác. Câu 26: Một axit no A có CTĐGN là C2H3O2. CTPT của axit A là A. C6H9O6. B. C2H3O2. C. C4H6O4. D. C8H12O8. Câu 27: C4H6O2 có số đ ng ph n m ch hở thuộc chức axit là A. 4. B. 3. C. 5. D. t t c đều sai. Câu 28: Axit cac oxylic đ n chức m ch hở ph n nhánh A có % O theo hối lượng là 37,2. Ch ra phát i u sai A. A làm m t màu ung ịch rom. B. A là nguy n li u đ điều ch thủy tinh hữu c . C. A có đ ng ph n hình h c. D. A có hai li n π trong ph n t . Câu 29: Axit hữu c A có thành phần nguy n tố g m 40,68% C ; 54,24% O. Đ trung h a 0,05 mol A cần 100ml ung ịch NaOH 1M. CTCT của A là A. HOOCCH2CH2COOH. B. HOOCCH(CH3)CH2COOH. C. HOOCCH2COOH. D. HOOCCOOH. Câu 30: Hợp ch t CH3CH2(CH3)CH2CH2CH(C2H5)COOH có t n quốc t là A. axit 2-etyl-5-metyl hexanoic. B. axit 2-etyl-5-metyl nonanoic. C. axit 5-etyl-2-metyl hexanoic. D. t n g i hác. Câu 31: Gi m n là ung ịch axit axetic có n ng độ là A. 2% →5%. B. 5→9%. C. 9→12%. D. 12→15%. Câu 32: Axit axetic tác ng được v i ung ịch nào A. natri etylat. B. amoni cacbonat. C. natri phenolat. D. C A, B, C. Câu 33: Trong y đ ng đ ng của các axit đ n chức no, HCOOH là axit có độ m nh trung ình, c n l i là axit y u đi n li hông hoàn toàn . Dung ịch axit axetic có n ng độ 0,001 mol/l có pH là A. 3 < pH < 7. B. < 3. C. 3. D. 10-3 Câu 34: Độ đi n li của 3 ung ịch CH3COOH 0,1M ; CH3COOH 0,01M và HCl được sắp x p theo thứ tự t ng ần là A. CH3COOH 0,01M < HCl < CH3COOH 0,1M. B. CH3COOH 0,01M < CH3COOH 0,1M < HCl. C. HCl < CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,01M. D. CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,01M < HCl. Câu 35: Thứ tự sắp x p theo sự t ng ần t nh axit của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2 và C6H5OH là A. C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH. B. CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH. C. C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH. D. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH < CO2. Câu 36: Cho 3 axit ClCH2COOH , BrCH2COOH, ICH2COOH, y sắp x p theo thứ tự t ng ần t nh axit là A. ClCH2COOH < ICH2COOH < BrCH2COOH. B. ClCH2COOH < BrCH2COOH < ICH2COOH. C. ICH2COOH < BrCH2COOH < ClCH2COOH. D. BrCH2COOH < ClCH2COOH < ICH2COOH. Câu 37: Giá trị pH của các axit CH3COOH, HCl, H2SO4 được sắp x p theo thứ tự t ng ần là A. H2SO4, CH3COOH, HCl. B. CH3COOH, HCl , H2SO4. C. H2SO4, HCl, CH3COOH. D. HCl, CH3COOH, H2SO4. Câu 38: Trong các ph n ứng este hóa giữa ancol và axit hữu c thì c n ng sẽ chuy n ịch theo chiều thuận hi ta A. ng ch t háo nư c đ tách nư c. B. chưng c t ngay đ tách este ra. C. cho ancol ư ho c axit ư. D. t t c đều đúng. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp g m 2 axit cac oxylic được mol CO2 = mol H2O. g m A. 1 axit đ n chức, 1 axit đa chức. B. 1 axit no, 1 axit chưa no. C. 2 axit đ n chức no m ch v ng D. 2 axit no, m ch hở đ n chức. - 2 - CHUYÊN ĐỀ 6: ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC Câu 40: Đ trung h a 0,2 mol hỗn hợp g m 2 axit cac oxylic cần 0,3 mol NaOH. g m có A. 2 axit c ng y đ ng đ ng. B. 1 axit đ n chức, 1 axit hai chức. C. 2 axit đa chức. D. 1 axit đ n chức, 1 axit đa chức. Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn axit cac oxylic A ng lượng vừa đủ oxi được hỗn hợp h và h i có t hối so v i H2 là 15,5. A là axit A. đ n chức no, m ch hở B. đ n chức có 1 nối đôi C C , m ch hở. C. đa chức no, m ch hở. D. axit no,m ch hở, hai chức, Câu 42: Đốt cháy h t 1 th t ch h i axit A thu được 2 th t ch CO2 đo ở c ng điều i n, A là A. HCOOH. B. HOOCCOOH. C. CH3COOH. D. B và C đúng. Câu 43: Có th điều ch CH3COOH từ A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3CCl3. D. T t c đều đúng. Câu 44: Cho các ch t : CaC2 (I), CH3CHO (II), CH3COOH (III), C2H2 IV . đ chuy n hóa đúng đ điều ch axit axetic là A. I  IV  II  III. B. IV  I  II  III. C. I  II  IV  III. D. II  I  IV  III. Câu 45: D y g m các ch t có th điều ch trực ti p ng một ph n ứng t o ra axit axetic là A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. CH3CHO, C6H12O6 glucoz , CH3OH. C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. Câu 46: Cho s đ chuy n hóa : CH3CH2Cl + CN → 1 ; + H3O đun nóng → Y 2 Công thức c u t o của , Y lần lượt là A. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. B. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. C. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. Câu 47: Ch t có nhi t độ sôi cao nh t là A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6. Câu 48: Nhi t độ sôi của mỗi ch t tư ng ứng trong y các ch t sau đ y, y nào hợp lý nh t C2H5OH HCOOH CH3COOH A. 118,2 C 78,3 C 100,5 C B. 118,2oC 100,5oC78,3oC C. 100,5oC 78,3oC 118,2oC D. 78,3oC100,5oC118,2oC Câu 49: Ch ra thứ tự t ng ần nhi t độ sôi của các ch t A. CH3CHO; C2H5OH ; CH3COOH. C. C2H5OH ; CH3COOH ; CH3CHO. B. CH3CHO ;CH3COOH ; C2H5OH. D. CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO. Câu 50: Nhi t độ sôi của các ch t được sắp x p theo thứ tự t ng ần là A. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl. B. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH. C. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F. Câu 51: Cho các ch t CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; C2H5OH ( Z) ; CH3OCH3 T . D y g m các ch t được sắp x p t ng ần theo nhi t độ sôi là A. T, X, Y, Z. B. T, Z, Y, X. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, Z, X. Câu 52: Nhi t độ sôi của ancol etylic I , anđehit axetic II , axit axetic III và axit propionic IV sắp x p theo thứ tự gi m ần là A. IV > I > III > II. B. IV > III > I > II. C. II > III > I > IV. D. I > II > III > IV. Câu 53: A là ancol đ n chức no hở, B là axit cac oxylic no hở đ n chức. Bi t MA=MB. Phát i u đúng là A. A, B là đ ng ph n B. A, B có c ng số cac on trong ph n t . C. A h n B một nguy n t cac on. D. B h n A một nguy n t cac on. Câu 54: Hai hợp ch t hữu c và Y có c ng CTPT C3H4O2. tác ng v i CaCO3 t o ra CO2. Y tác ng v i ung ịch AgNO3/NH3 t o Ag. CTCT thu g n ph hợp của , Y lần lượt là A. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3. B. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3. C. HCOOCH=CH2, CH3 CH2COOH. D. CH2=CHCOOH, HOCCH2CHO. Câu 55: Cho chuỗi ph n ứng : C2H6O  X  axit axetic + CH3OH Y. CTCT của , Y lần lượt là A. CH3CHO, CH3CH2COOH. B. CH3CHO, CH3COOCH3. C. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO. D. CH3CHO, HCOOCH2CH3. Câu 56: Cho s đ ph n ứng sau : - 3 - CHUYÊN ĐỀ 6: ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC CHCH  butin-1,4-điol  Y  Z Y và Z lần lượt là A. HOCH2CH2CH2CH3 ; CH2=CHCH=CH2. B. HOCH2CH2CH2CH2OH ; CH2=CHCH2CH3. C. HOCH2CH2CH2CH2OH ; CH2=CHCH = CH2. D. HOCH2CH2CH2CH2OH ; CH3CH2CH2CH3. Câu 57: Cho s đ chuy n hóa sau: Hiđrocac on A Br ,as B NaOH C  D  HOOCCH2COOH. Vậy A là A. B. C3H8. C. CH2=CHCH3. D. CH2=CHCOOH. Câu 58: Cho chuỗi ph n ứng sau C3H6 H2 , Ni B1 Cl2 ,as B2 (spc) OH- /H2O B3 A. CH3COCH3. B. A và C đúng.C. CH3CH2CHO. Câu 59: ét các chuỗi i n hóa sau: O2,Cu B4 .Vậy B4 là D. CH3CHOHCH3. a. A  B  C CTCT của A là A. OHCCH2CH2CHO. B. CH3CHO. b. A  B  C  CTCT của A là A. OHCCH2CH2CHO. B. CH3CHO. Câu 60: Cho s đ chuy n hóa sau :  cao su Buna. C. OHC(CH2)2CH2OH. D. A, B, C đều đúng. cao su Buna. C. HOC(CH2)2CH2OH. D. A, B, C đều đúng. C2H6 Br ,as A  B O2,Cu C  D. Vậy D là A. CH3CH2OH. B. CH3CHO. C. CH3COCH3. D. CH3COOH. Câu 61: Cho s đ chuy n hóa sau C2H4  A1  A2  A3  A4  A5. Ch n c u tr lời sai A. A5 có CTCT là HOOCCOOH. B. A4 là mộtđianđehit. C. A2 là một điol. D. A5 là một điaxit. Câu 62: Cho chuỗi i n hóa sau : a. Ch t A có th là A. natri etylat. B. anđehit axetic. C. etyl axetat. D. A, B, C đều đúng. b. Ch t B có th là A. etilen. B. tinh ột. C. glucoz . D. A, B, C đều sai. c. Ch t C có th là A. etanal. B. axetilen. C. etylbromua. D. A, C đều đúng. Câu 63: Một hợp ch t có thành phần là 40% C ; 6,7% H và 53,3% O. Hợp ch t có CTĐGN là A. C6H8O. B. C2H4O. C. CH2O. D. C3H6O. Câu 64: Phát bi u đúng là A. Axit chưa no hi cháy luôn cho số mol CO2 l n h n số mol H2O. B. anđehit tác ng v i H2 xúc tác Ni luôn t o ancol ậc nh t. C. anđehit vừa có t nh h vừa có t nh oxi hóa. D. A, B, C đều đúng. Câu 65: Cho các ch t sau : 1 CH2=CHCH2OH ; (2) CH3CH2CHO ; (3) CH3COCH3. Phát i u đúng là A. 1, 2, 3 là các đ ng ph n. B. 3 tác ng v i H2 xúc tác Ni t o 1 ancol ậc 2. C. 1, 2 tác ng v i H2 xúc tác Ni đều t o ra 1 ancol. D. A, B, C đều đúng. Câu 66: Cho 4 hợp ch t có CTPT là M : C3H6O ; N : C3H6O2 ; P : C3H4O ; Q : C3H4O2. - 4 - CHUYÊN ĐỀ 6: ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC Bi t : M và P cho ph n ứng tráng gư ng ; N và Q ph n ứng được v i ung ịch NaOH ; Q ph n ứng v i H2 t o thành N ; oxi hóa P thu được Q. a. M và P theo thứ tự là A. C2H5COOH ; CH2=CHCOOH. B. C2H5CHO ; CH2=CHCHO. C. CH2=CHCOOH ; C2H5COOH . D. CH2=CHCHO ; C2H5CHO. . N và Q theo thứ tự là A. C2H5COOH ; CH2 = CHCOOH. B. CH2=CHCOOH ; C2H5COOH. C. C2H5CHO ; CH2=CHCHO. D. CH2=CHCHO ; C2H5CHO. Câu 67: Cho các ch t sau: 1 CH2=CHCH2OH ; (2) HOCCH2CHO ; (3) HCOOCH=CH2. Phát i u đúng là A. 1, 2, 3 tác ng được v i Na. B. Trong A, B, C có 2 ch t cho ph n ứng tráng gư ng. C. 1, 2, 3 là các đ ng ph n. D. 1, 2, 3 cháy đều cho số mol H2O é h n số mol CO2. Câu 68: Hai hợp ch t hữu c , Y có c ng công thức ph n t C3H6O2. C và Y đều tác ng v i Na ; tác ng được v i NaHCO3 c n Y có h n ng tham gia ph n ứng tráng c. Công thức c u t o của và Y lần lượt là A. C2H5COOH và HCOOC2H5. B. HCOOC2H5 và HOCH2OCH3. C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. Câu 69: Cho y các ch t : HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. ố ch t trong y tham gia ph n ứng tráng gư ng là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 70: Cho các ch t sau : phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. ố c p ch t tác ng được v i nhau là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 71: Hai ch t hữu c 1 và X2 đều có hối lượng ph n t ng 60 đvC. 1 có h n ng ph n ứng v i: Na, NaOH, Na2CO3. X2 ph n ứng v i NaOH đun nóng nhưng hông ph n ứng Na. Công thức c u t o của 1, X2 lần lượt là A. CH3COOH, CH3COOCH3. B. (CH3)2CHOH, HCOOCH3. C. HCOOCH3, CH3COOH. D. CH3COOH, HCOOCH3. Câu 72: Cho t t c các đ ng ph n m ch hở, có c ng công thức ph n t C2H4O2 lần lượt tác ng v i : Na, NaOH, NaHCO3. ố ph n ứng x y ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 73: Cho các ch t sau : CH3CH2CHO (1) ; CH2 CHCHO 2 ; CH CCHO 3 ; CH2=CHCH2OH (4) ;(CH3)2CHOH 5 . Những ch t ph n ứng hoàn toàn v i lượng ư H2 (Ni, t c ng t o ra một s n phẩm là A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4). Câu 74: Cho các hợp ch t hữu c : C2H4 ; C2H2 ; CH2O ; CH2O2 m ch hở ; C3H4O2 m ch hở, đ n chức . Bi t C3H4O2 hông làm chuy n màu quỳ t m ẩm. a. ố ch t tác ng được v i ung ịch AgNO3/NH3 t o ra Ag là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. . ố ch t tác ng được v i ung ịch AgNO3/NH3 t o ra t tủa là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 75: Có th ph n i t 3 l m t nh n chứa: HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH v i hóa ch t nào ư i đ y A. dd AgNO3/NH3.B. NaOH. C. Na. D. Cu(OH)2/OH . Câu 76: Ch ng thuốc th nào ư i đ y có th ph n i t 4 l m t nh n chứa : fomon ; axit fomic ; axit axetic ; ancol etylic ? A. dd AgNO3/NH3. B. CuO. C. Cu(OH)2/OH-. D. NaOH. Câu 77: Ch ng thuốc th nào ư i đ y có th ph n i t 4 l m t nh n chứa : etylen glicol ; axit fomic ; fomon ; ancol etylic ? A. dd AgNO3/NH3 B. CuO. C. Cu(OH)2/OH-. D. NaOH. Câu 78: Ch ng quỳ t m và nư c rom có th ph n i t được những ch t nào sau đ y A. axit fomic ; axit axetic ; axit acrylic ; axit propionic. B. Axit axetic; axit acrylic; anilin; toluen; axit fomic. C. Ancol etylic; ancol metylic; axit axetic; axit propionic. D. Ancol etylic; ancol metylic ; phenol ; anilin. Câu 79: Đ ph n i t 3 mẫu hóa ch t ri ng i t : phenol, axit acrylic, axit axetic ng một thuốc th , người ta ùng thuốc th A. ung ịch Na2CO3. B. CaCO3. C. ung ịch Br2. D. ung ịch AgNO3/NH3. Câu 80: Đ ph n i t axit propionic và axit acrylic ta ng A. ung ịch Na2CO3. B. ung ịch Br2. C. ung ịch C2H5OH. D. ung ịch NaOH. Câu 81: Có th ph n i t CH3CHO và C2H5OH ng ph n ứng v i - 5 - ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn