Xem mẫu

  1. ÔN TẬP VẬT LÍ 12 Đề sóng tổng hợp Câu 26. Một người quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36 s và đo được khoảng cách hai đỉnh lân cận là 10m. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt biển. A. 2,5 m/s B. 5m/s C. 10m/s D. 1,25m/s Câu 27. Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trường với tần số 50Hz, ta thấy hai điểm dao động lệch pha nhau /2 cách nhau gần nhất là 60 cm, Xác định độ lệch pha của hai điểm cách nhau 360cm tại cùng thời điểm t A. 2 B. 3 C . 4 D. 2,5 Câu 28. Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trường với tần số 50Hz, ta thấy hai điểm dao động lệch pha nhau /2 cách nhau gần nhất là 60 cm, Xác định độ lệch pha của một điểm nhưng tại hai thời điểm cách nhau 0,1 s A. 11 B. 11,5 C.10 D. không xác định được Câu 29. Người ta dùng búa gõ mạnh vào đường ray xe lửa cách nơi đó 1090 m, một người áp tai vào đường ray nghe thấy tiếng gõ truyền qua đường ray và sau 3 s mới nghe thấy tiếng gõ tuyền vào không khí.Xác định vận tốc truyền âm trong thép bíêt trong không khí v = 340m/s. A. 5294,3m/s B.6294,3m/s C. 7989m/s D. 1245m/s. Câu 30. Xét sóng trên mặt nước, một điểm A tr ên mặt nước dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li độ u = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương với f = 20 Hz. Viết phương trình dao động tại A A. u = 3sin(40t) cm B. u = 3sin(40t + /6) cm C. u = 3sin(40t – /2) cm D. u = 3sin(40t + 5/6) cm Câu 31. Xét sóng trên mặt nước, một điểm A tr ên mặt nước dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương với f = 20 Hz. Biết B chuyển động cùng pha vơí A. gần A nhất cách A là 0,2 m. Tính vận tốc truyền sóng A. v = 3 m/s B. v = 4m/s C. v = 5m/s D. 6m/s Câu 32. Xét sóng trên mặt nước, một điểm A tr ên mặt nước dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương với f = 20 Hz. Viết phương trình chuyển động của C ở trước A theo chiều truyền sóng, AC = 5cm. A. u = 3sin(40t) cm B. u = 3sin(40t + 2/3) cm C. u = 3sin(40t – /2) cm D. u = 3sin(40t + ) cm Câu 33. Xét sóng trên mặt nước, một điểm A trên mặt nước dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương với f = 20 Hz. C ở trước A theo chiều truyền sóng, AC = 5cm, xác định vận tốc tại C D. không xác định được A. – 188,5cm/s B. 188,5cm/s C. 288,5cm/s Câu 34. Xét hai nguồn kết hợp với nhau S1 và S2 trên mặt nứơc cách nhau 16 cm, dao động điều hoà cùng phương với phương trình: u = u0 sin(10t)cm. Cho biết vận tốc truyền sóng v= 50cm/s. Xác định  =? A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 25cm Câu 35. Xét hai nguồn kết hợp với nhau S1 và S2 trên mặt nứơc cách nhau 16 cm, dao động điều hoà cùng phương với phương trình: u = u0 sin(10t)cm. Cho biết vận tốc truyền sóng v= 50cm/s, Viết phương trình dao động tại M cách hai nguồn lần lượt là 30cm, 10cm. A. 2sin(10t) cm B. 4sin(10t + /2) cm C. 2sin(10t +  ) cm D. 4sin(10t) cm Câu 36 Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời gian 36s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 12m. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt hồ. A. 3m /s B. 3,2m/s C.4m/s D.5m/s Câu 37 Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ 3cm và chu kỳ 1,8s. sau 3 giây chuyển động truyền được 15m dọc theo bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây. Tìm dây. A. 9m B. 6,4m C. 4,5m D. 3,2m Câu 38. Khi biên độ của sóng tăng gấp đôi, năng lượng do sóng truyền tăng bao nhiêu lần. A. Giảm 1/4 B. Giảm 1/2 C. Tăng 2 lần D. Tăng 4 lần Câu 39. Dùng nguyên lý chồng chất để tìm biên đồ tổng hợp của hai sóng: u1 = u0sin(kx - ωt) và u2 = ωt + φ) u0sin(kx - A. A = 2u0 B. A = u0/2
  2. C. A = u0/φ 2u0cos(φ/2) D. A = Câu 40 Hiệu pha của 2 sóng giống nhau phải bằng bao nhiêu để khi giao thoa sóng hoàn toàn triệt tiêu. B. π/4 C. π/2 D. π A. 0 Câu 41 Tìm vận tốc sóng âm biểu thị bởi phương trình: u = 28cos(20x - 2000t) A. 334m/s B. 331m/s C. 314m/s D. 100m/s C âu 42. M ột ng ư ời quan sát một chiếc phao nổi tr ên mặt biển v à th ấy nó nhô l ên cao 6 l ần trong 15 giây. C oi sóng bi ển là sóng ngang. Tính chu k ỳ dao động của sóng biển. A. 3 s B. 4 s C. 5 s D. 6 s * V ận tốc truyền sóng biển l à 3 (m/s). Tìm b ư ớc sóng. A. 9 m B . 18 m C . 27 m D . 36 m C âu 43 . M ột ng ư ời quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn s óng đi qua trư ớc mặt m ình trong kho ảng thời gian 10 g iây và đo đư ợc khoảng cách giữa 2 ngọn sóng li ên ti ếp bằng 5 (m). Coi sóng biển l à sóng ngang.Tìm v ận t ốc của sóng biển. A . 2 m/s B . 4 m/s C . 6 m/s D . 8 m/s C âu 44. M ột mũi nhọn S đ ư ợc gắn vào đ ầu của mộ t lá thép n ằm ngang v à chạm v ào mặt n ư ớc. Khi đầu lá t hép dao đ ộng theo ph ương th ẳng đứng với tần số f = 100 (Hz), S tạo tr ên mặt nư ớc một sóng có bi ên đ ộ a = 0 ,5 (cm). Bi ết khoảng cách giữa 9 gợn lồi li ên tiếp là 4 (cm). Tính v ận tốc truyền sóng tr ên mặt nư ớc. A . 100 cm/s B . 50 cm/s C . 100cm/s D . 150cm/s * T ính kho ảng cách giữa hai điểm tr ên mặt n ư ớc dao động c ùng pha, ngư ợc pha. A . 1 cm B .0,5 cm C . 2 cm D . 2,5 cm C âu 45. M ột sóng c ơ h ọc truyền từ O theo ph ương y v ới vận tốc v = 40 (cm/s). Năng l ư ợ ng c ủa sóng đ ư ợc   t  (cm) b ảo toàn khi truy ền đi. Dao động tại điểm O có dạng: x = 4sin  2  X ác đ ịnh chu k ì T và b ư ớc sóng  . A . 6s, 120cm B . 4s, 160cm C . 8 s, 160 cm D . 4s, 26 cm C âu 46. M ột sóng c ơ h ọc truyền từ O theo ph ương y v ới vận tốc v = 4 0 (cm/s). Năng lư ợng của sóng đ ư ợc   t  (cm) b ảo toàn khi truy ền đi. Dao động tại điểm O có dạng: x = 4sin  2  B i ết li độ của dao động tại M ở thời điểm t l à 3 (cm). Hãy xác đ ịnh li độ của điểm M sau thời điểm đó 6 (s). A . 3 cm B . – 3 cm C . 6 cm D. – 6 cm   C âu 47 . M ột nguồn sóng c ơ dao đ ộng điều ho à theo phương tr ình x  A cos10t   . Khoảng cách giữa 2  h ai đi ểm gần nhau nhất tr ên phương truy ền sóng m à t ại đó dao động của các phần tử môi tr ư ờng lệch pha  là 5 ( m). Hãy tính v ận tốc truyền sóng. n hau 2 A . 150m/s B . 120m/s C . 100m/s D . 200m/s C âu 48. C ho m ột mũi nhọn S chạm nhẹ v ào mặt n ư ớc v à dao đ ộng điều ho à v ới tần số f = 20 ( Hz). Ngư ời ta thấy rằng hai điểm A v à B trên m ặt n ư ớc c ùng n ằm tr ên phương truy ền sóng cách nhau một k ho ảng d = 10 (cm) luôn dao động ng ư ợc pha với nhau. Tính vận tốc truyền sóng, biết rằng vận tốc đó chỉ v ào kho ảng từ 0,8 (m/s) đến 1 (m/s). A . 100 m/s B . 90m/s C . 80m/s D . 85m/s C âu 49. M ột sợi dây đ àn h ồi rất d ài c ó đ ầu A dao động với tần số f v à theo phương vuông góc v ới sợi dây. B iên đ ộ dao động l à 4 (cm), v ận tốc truyền sóng tr ên đây là 4 (m/s). Xét m ột điểm M tr ên dây và cách A  m ột đoạn 28 (cm), ng ư ời ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc   = ( 2k + 1 ) v ới k = 0, 2  1,  2,…Tính bư ớc sóng  . Bi ết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22 (Hz) đến 26 (Hz). A . 8 cm B . 12 cm C . 14 cm D. 16 cm
  3. C âu 50 . Sóng truy ền từ điểm M đến điểm O rồi đến điểm N tr ên cùng m ột ph ương truy ền sóng với vận tốc   v = 2 0 (m/s). Cho bi ết tại O dao động có ph ương tr ình u 0  4 sin  2ft  (cm) và t ại hai điểm gần nhau 6  2 n h ất cách nhau 6 (m) tr ên cùng phương truy ền sóng th ì dao đ ộng lệch pha (rad). Gi ả sử khi lan truyền 3 b iên luôn không đ ổi. H ãy xác đ ị nh t ần số f của sóng A . 10/3 Hz B . 20/3 Hz C . 10/9 Hz D . 20/9Hz C âu 51. M ột sóng c ơ h ọc truyền trong một tr ư ờng đ àn h ồi.Phương tr ình dao đ ộng của nguồn có dạng:   x  4 sin  t (cm) .Tính bư ớc sóng  . Cho bi ết vận tốc truyền sóng v = 40 (cm/s). 3  A . 120 c m B . 160cm C . 180 cm D . 240 cm C âu 52. M ột sóng c ơ h ọc truyền trong một tr ư ờng đ àn h ồi.Phương tr ình dao đ ộng của nguồn có dạng:   x  4 sin  t (cm) . Tính đ ộ lệch pha của dao động tại c ùng một điểm bất kỳ sau khoảng thời gian 0,5 (s). 3  A .  /6 B .  /12 C .  /3 D .  /8 C âu 53. M ột sóng c ơ h ọc truyền trong một tr ư ờng đ àn h ồi.Phương tr ình dao đ ộng của nguồn có dạng:   x  4 sin  t (cm) .Tính bư ớc sóng  . Cho bi ết vận tốc truyền sóng v = 40 (cm/s) Tính độ lệch pha của hai 3  đ i ểm cách nhau một khoảng 40 (cm) tr ên cùng phương truy ền sóng và t ại c ùng th ời điểm. A .  /12 B .  /2 C .  /3 D .  /6 C âu 54. M ột dải lụa AB rất d ài đư ợc căng ngang. Cho đầu A của dải lụa dao động điều ho à theo phương t hẳng đứng với bi ên đ ộ 4 (cm) v à t ần số 1 (Hz). Sóng truyền tr ên d ải lụa v ới vận tốc 1 (m/s).Viết ph ương t rình dao đ ộng của đầu A v à c ủa một điểm M tr ên d ải lụa cách A một khoảng 2 (m) khi coi rằng A bắt đầu d ao đ ộng từ vị trí cân bằng theo chiều d ương và biên đ ộ sóng không đổi. A . u = 4 sin( 2  t)cm B. u = 4 sin( 2  t –  /2)cm C . u = 4 sin( 2  t + 2  ) cm D. u = 4 sin( 2  t +  )cm Câu 55. Tại một điểm O trên mặt nước có nguồn dao động điêug hoà với f = 2 Hz, có các vòng sóng tròn đồng tâm lan rộng ra, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 20 cm. Tìm vận tốc truyền sóng. A. 20 cm/s B. 40 cm/s C. 80 cm/s D. 120 cm/s
nguon tai.lieu . vn