Xem mẫu

  1. ÔN TẬP CẤU TRÚC MÁY TÍNH. 1. CPU nào sau đây thuộc thế hệ thứ nhất a. Z80 b. 6800 c. 8086 d. Pentium 2. CPU nào sau đây thuộc thế hệ thứ hai a. Z80 b. 6800 c. 8086 d. Pentium 3. CPU nào sau đây thuộc thế hệ thứ ba a. Z80 b. 6800 c. 8086 d. Pentium 4. CPU nào sau đây thuộc thế hệ thứ tư a. Z80 b. 6800 c. 8086 d. Pentium 5. CPU Motorola 6809 thuộc thế hệ thứ mấy a. Thế hệ thứ nhất b. Thế hệ thứ hai c. Thế hệ thứ ba d. Thế hệ thứ tư 6. CPU 80286 thuộc thế hệ thứ mấy a. Thế hệ thứ nhất b. Thế hệ thứ hai c. Thế hệ thứ ba d. Thế hệ thứ tư 7. CPU Pentium 4 thuộc thế hệ thứ mấy a. Thế hệ thứ nhất b. Thế hệ thứ hai c. Thế hệ thứ ba d. Thế hệ thứ tư 8. Đặc điểm nào sau đây là của CPU thế hệ thứ nhất a. Tần số 0.1 MHz – 0.8 MHz b. Độ rộng bus dữ liệu 16 bit c. Độ rộng bus địa chỉ 8 bit d. Cả hai câu a và b đều đúng 9. Đặc điểm nào sau đây là của CPU thế hệ thứ hai a. Tần số 1 GHz – 2 GHz b. Độ rộng bus dữ liệu 8 bit c. Độ rộng bus địa chỉ 8 bit d. Cả hai câu a và b đều đúng 10. Đặc điểm nào sau đây là của CPU thế hệ thứ ba a. Tần số 5 MHz – 10 MHz b. Độ rộng bus dữ liệu 16 bit c. Độ rộng bus địa chỉ 8 bit d. Cả hai câu a và b đều đúng 11. Đặc điểm nào sau đây là của CPU thế hệ thứ tư
  2. a. Tần số 1 GHz – 2 GHz b. Độ rộng bus dữ liệu 16 bit c. Độ rộng bus địa chỉ 32 bit d. Cả hai câu a và b đều đúng 12. Tần số 0.1 MHz – 0.8 MHz làcủa CPU a. Thế hệ thứ nhất b. Thế hệ thứ hai c. Thế hệ thứ ba d. Thế hệ thứ tư 13. Tần số 1.5 MHz làcủa CPU a. Thế hệ thứ nhất b. Thế hệ thứ hai c. Thế hệ thứ ba d. Thế hệ thứ tư 14. Độ rộng bus địa chỉ 32 bit làcủa CPU a. Thế hệ thứ nhất b. Thế hệ thứ hai c. Thế hệ thứ ba d. Thế hệ thứ tư 15. Độ rộng bus dữ liệu 16 bit làcủa CPU a. Thế hệ thứ nhất b. Thế hệ thứ hai c. Thế hệ thứ ba d. Thế hệ thứ tư 16. CPU thế hệ thứ nhất được chế tạo theo công nghệ a. PMOS b. NMOS c. CMOS d. HNMOS 17. CPU thế hệ thứ hai được chế tạo theo công nghệ a. PMOS b. NMOS c. HCMOS d. HNMOS 18. CPU thế hệ thứ ba được chế tạo theo công nghệ a. PMOS b. NMOS c. HCMOS d. HNMOS 19. CPU thế hệ thứ hai được chế tạo theo công nghệ a. PMOS b. CMOS c. HCMOS d. HNMOS 19. Lấy lệnh và dữ liệu từ bộ nhớ là nhiệm vụ của khối a. ALU b. CU c. Thanh ghi d. Cả 2 câu a và b đều đúng 20. Khối có nhiệm vụ điều khiển các khối còn lại trong CPU: a. ALU b. CU c. Thanh ghi d. Cả 2 câu a và b đều đúng 21. Khối có nhiệm vụ thực hiện các phép tính số học và luận lý trong CPU: a. ALU b. CU
  3. c. Thanh ghi d. Cả 2 câu a và b đều đúng 22. Khối có nhiệm vụ lưu trữ các kết quả tính toán tạm thời và các thông tin điều khiển trong CPU: a. ALU b. CU c. Thanh ghi d. Cả 2 câu a và b đều đúng 23. Thanh ghi có nhiệm vụ chỉ ra lệnh kế tiếp sẽ thực hiện cho CPU: a. PC b. IR c. ACC d. Cả2 câu a và b đều đúng 24. Thanh ghi có nhiệm vụ chứa các lệnh vừa lấy được từ bộ nhớ: a. PC b. IR c. ACC d. Cả2 câu a và b đều đúng 25. Thanh ghi có nhiệm vụ lưu trữ các kết quả của quá trình tính toán: a. PC b. IR c. ACC d. Cả2 câu a và b đều đúng 26. Tốc độ của CPU Pentium: a. 50 MHz – 100 MHz b. 60 MHz – 200 MHz c. 50 MHz – 200 MHz d. 60 MHz – 100 MHz 27. Số transistor tích hợp trong CPU Pentium: a. 2,1 triệu b. 3,1 triệu c. 4,1 triệu d. 5,1 triệu 28. Độ rộng bus địa chỉ của CPU Pentium là a. 4 bit b. 8 bit c. 16 bit d. 32 bit 29. Độ rộng bus dữ liệu của CPU Pentium là a. 64 bit b. 8 bit c. 16 bit d. 32 bit 30. CPU Pentium thế hệ thứ nhất sử dụng: a. Socket 1 b. Socket 3 c. Socket 2 d. Socket 4 31. CPU Pentium thế hệ thứ hai sử dụng: a. Socket 1 b. Socket 3 c. Socket 5 d. Socket 4 32. CPU Pentium thế hệ thứ nhất sử dụng điện thế : a. 3V b. 5V c. 4V d. 6V
  4. 33. CPU Pentium thế hệ thứ hai sử dụng điện thế : a. 2.3V b. 3.3V c. 4.3V d. 5.3V 34. Tốc độ của CPU Pentium MMX là a. 150 MHz – 200 MHz b. 100 MHz – 150 MHz c. 166 MHz – 233 MHz d. 200 MHz – 300 MHz 35. CPU Pentium MMX sử dụng: a. Socket 1 b. Socket 3 c. Socket 5 d. Socket 7 36. CPU Pentium MMX sử dụng điện thế : a. 3.8V b. 5.8V c. 4.8V d. 2.8V 37. CPU Pentium Pro sử dụng: a. Socket 4 b. Socket 8 c. Socket 5 d. Socket 7 38. CPU Pentium Pro sử dụng điện thế : a. 3V b. 5V c. 8V d. 2V 39. Tốc độ của CPU Pentium II là a. 233 MHz – 450 MHz b. 233 MHz – 500 MHz c. 233 MHz – 350 MHz d. 233 MHz – 550 MHz 40. Dung lượng cache L1 của CPU Pentium II: a. 32 MB b. 64 MB c. 32 KB d. 64 KB 41. CPU Pentium II sử dụng điện thế : a. 2V – 3.8V b. 2V – 2.8V c. 2V – 4.8V d. 2V – 5.8V 42. CPU Pentium II sử dụng đế cắm: a. Slot 1 b. Slot 3 c. Slot 2 d. Slot 4 43. CPU Pentium III sử dụng đế cắm: a. Socket 478 b. Socket 775 c. Socket 995 d. Socket 370
  5. 44. CPU Pentium III sử dụng công nghệ: a. 0.18 micron b. 0.13 micron c. 0.12 micron d. 0.15 micron 45. CPU Pentium 4 sử dụng đế cắm: a. Socket 478 b. Socket 775 c. Socket 995 d. Cả 2 câu a và b đều đúng 46. CPU nào hỗ trợ công nghệ siêu phân luồng: a. Pentium II b. Pentium III c. Pentium 4 d. Cả 2 câu b và c đều đúng 47. Pentium 4 Extreme Edition được chế tạo trên công nghệ! a. 0.18 micron b. 0.13 micron c. 0.12 micron d. 0.15 micron 48. Dung lượng cache L2 của CPU Pentium 4 Extreme Edition: a. 1024 KB b. 128 KB c. 512 KB d. 256 KB 49. Dung lượng cache L3 của CPU Pentium 4 Extreme Edition: a. 2 MB b. 3 MB c. 4 MB d. 5 MB 49. Tốc độ khởi điểm của CPU Pentium 4 Extreme Edition: a. 1.2 GHz b. 3.2 GHz c. 2.2 GHz d. 4.2 GHz 50. Số lượng transistor trong CPU Pentium 4 Extreme Edition: a. 168 triệu b. 178 triệu c. 158 triệu d. 188 triệu 51. Tốc độ bus hệ thống của CPU Pentium 4 Extreme Edition: a. 600 MHz b. 700 MHz c. 500 MHz d. 800 MHz 52. Pentium 4 Prescott được chế tạo theo công nghệ: a. 0.08 micron b. 0.13 micron c. 0.09 micron d. 0.15 micron 53. Số lượng transistor trong CPU Pentium 4 Prescott: a. 115 triệu b. 135 triệu c. 105 triệu d. 125 triệu 54. Dung lượng cache L2 của CPU Pentium 4 Prescott:
  6. a. 1 MB b. 3 MB c. 2 MB d. 4 MB 55. CPU Pentium 4 Prescott thế hệ đầu sử dụng đế cắm: a. Socket 478 b. Socket 775 c. Socket 995 d. Socket 370 56. CPU Pentium 4 Prescott thế hệ thứ hai sử dụng đế cắm: a. Socket 478 b. Socket 775 c. Socket 995 d. Socket 370 57. CPU nào sau đây sử dụng Socket 1 a. 486 SX – 33 MHz b. 486 SX – 40 MHz c. 486 DX2 d. 486 DX4 58. CPU nào sau đây sử dụng Socket 2 a. 486 SX – 33 MHz b. 486 SX – 40 MHz c. 486 DX2 d. 486 DX4 59. CPU nào sau đây sử dụng Socket 3 a. 486 SX – 33 MHz b. 486 SX – 40 MHz c. 486 DX2 d. Pentium – 60 MHz 60. CPU nào sau đây sử dụng Socket 4 a. 486 SX – 33 MHz b. 486 SX – 40 MHz c. 486 DX2 d. Pentium – 60 MHz 61. CPU nào sau đây sử dụng Socket 5 a. 486 SX – 33 MHz b. Pentium – 75 MHz c. 486 DX2 d. Pentium – 60 MHz 62. CPU nào sau đây sử dụng Socket 7 a. Pentium MMX– 233 MHz b. Pentium – 75 MHz c. Pentium II d. Pentium – 60 MHz 63. CPU nào sau đây sử dụng Socket 8 a. Pentium MMX b. Pentium Pro c. Pentium II d. Pentium III 64. CPU nào sau đây sử dụng Socket 370 a. Pentium MMX b. Pentium Pro c. Pentium III d. Pentium 4 65. CPU nào sau đây sử dụng Socket A a. AMD Duron b. AMD K6
  7. c. Pentium 4 d. AMD K7 66. CPU nào sau đây sử dụng Slot 1 a. AMD Duron b. Pentium III c. AMD Athlon d. Pentium 4 67. CPU nào sau đây sử dụng Slot A a. AMD Duron b. Pentium III c. AMD Athlon d. Pentium 4 68. CPU nào sau đây sử dụng Slot 2 a. AMD Duron b. Xeon (Pentium II, III) c. AMD Athlon d. Pentium 4 69. CPU nào sau đây sử dụng Socket 754 a. AMD Duron b. AMD K7 c. AMD Athlon d. AMD Sempron 70. CPU nào sau đây sử dụng Socket 939 a. AMD Duron b. AMD K7 c. AMD Athlon d. AMD Sempron 71. Loại bus nào sau đây thuộc system bus a. PCI b. AGP c. FSB d. ISA 72. Loại bus nào sau đây không thuộc system bus a. PCI b. AGP c. PCI-Express d. Cả 3 câu a,b,c đều đúng 73. Loại bus nào sau đây thuộc I/O bus a. BSB b. FSB c. PCI-Express d. Cả 2 câu a,b đều đúng 74. Loại bus nào sau đây không thuộc I/O bus a. BSB b. AGP c. PCI-Express d. Cả 2 câu a,b đều đúng 75. System bus còn được gọi là a. External bus b. Host bus c. Processor bus d. expansion bus 76. I/O bus còn được gọi là a. Main bus b. local bus c. Processor bus d. expansion bus
  8. 77. Hệ thống bus nào nối CPU với bộ nhớ chính a. BSB b. FSB c. AGP d. Cả 2 câu a,b đều đúng 78. Hệ thống bus nào nối CPU với cache L2 a. BSB b. FSB c. PCI d. Cả 2 câu b,c đều đúng 79. Hệ thống bus ISA ban đầu có độ rộng a. 4 bit b. 8 bit c. 16 bit d. 32 bit 80. Hệ thống bus ISA cải tiến có độ rộng a. 4 bit b. 8 bit c.16 bit d. 32 bit 81. Hệ thống bus ISA ban đầu sử dụng tần số a. 2,77 MHZ b. 4,77 MHZ c. 3,77 MHZ d. 5,77 MHZ 82. Hệ thống bus ISA cải tiến sử dụng tần số a. 5 MHZ b. 6 MHZ c. 7 MHZ d. 8 MHZ 83. Hệ thống bus PCI ban đầu có độ rộng a. 16 bit b. 32 bit c. 64 bit d. 128 bit 84. Hệ thống bus PCI ban đầu sử dụng tần số a. 33 MHZ b. 66 MHZ c. 100 MHZ d. 133 MHZ 85. Hệ thống bus Wide PCI có độ rộng a. 16 bit b. 32 bit c. 64 bit d. 128 bit 86. Hệ thống bus Wide PCI sử dụng tần số a. 33 MHZ b. 66 MHZ c. 100 MHZ d. 133 MHZ 87. Hệ thống bus Fast Wide PCI có độ rộng a. 16 bit b. 32 bit c. 64 bit d.128 bit
  9. 88. Hệ thống bus Fast Wide PCI sử dụng tần số a. 33 MHZ b. 66 MHZ c. 100 MHZ d. 133 MHZ 89. Hệ thống bus PCI-X 1.0 có độ rộng a. 16 bit b. 32 bit c. 64 bit d.128 bit 90. Hệ thống bus PCI-X 1.0 sử dụng tần số a. 133 MHZ b. 66 MHZ c. 100 MHZ d. 266 MHz 91. Hệ thống bus PCI-X 1.0 sử dụng tần số a. 133 MHZ b. 66 MHZ c. 33 MHZ d. 266 MHz 92. Hệ thống bus PCI-X 2.0 có độ rộng a. 16 bit b. 32 bit c. 64 bit d.128 bit 93. Hệ thống bus PCI-X 2.0 sử dụng tần số a. 133 MHZ b. 66 MHZ c. 100 MHZ d. 266 MHz 94. Hệ thống bus PCI-X 2.0 sử dụng tần số a. 133 MHZ b. 66 MHZ c. 533 MHZ d. 200 MHz 95. Hệ thống bus AGP 1X có độ rộng a. 16 bit b. 32 bit c. 64 bit d.128 bit 96. Hệ thống bus AGP 1X sử dụng tần số a. 133 MHZ b. 66 MHZ c. 533 MHZ d. 200 MHz 97. Hệ thống bus AGP 2X có độ rộng a. 16 bit b. 32 bit c. 64 bit d.128 bit 98. Hệ thống bus AGP 2X sử dụng tần số a. 133 MHZ b. 66 MHZ c. 533 MHZ d. 200 MHz
  10. 99. Hệ thống bus AGP 4X có độ rộng a. 16 bit b. 32 bit c. 64 bit d.128 bit 100. Hệ thống bus AGP 4X sử dụng tần số a. 133 MHZ b. 66 MHZ c. 266 MHZ d. 200 MHz 101. Hệ thống bus AGP 8X có độ rộng a. 16 bit b. 32 bit c. 64 bit d.128 bit 102. Hệ thống bus AGP 8X sử dụng tần số a. 133 MHZ b. 66 MHZ c. 266 MHZ d. 533 MHz 103. Băng thông của bus PCI Express X1 là a. 4 Gbps b. 8 Gbps c. 16 Gbps d. 32 Gbps 104. Băng thông của bus PCI Express X4 là a. 4 Gbps b. 8 Gbps c. 16 Gbps d. 32 Gbps 105. Băng thông của bus PCI Express X8 là a. 4 Gbps b. 8 Gbps c. 16 Gbps d. 32 Gbps 106. Băng thông của bus PCI Express X8 là a. 4 Gbps b. 64 Gbps c. 16 Gbps d. 32 Gbps 107. Nhiệm vụ nào sau đây là của Chipset a. Điều khiển bus b. Điều khiển ngắt c. Quyết định loại và tốc độ CPU d. Cả 3 câu a,b,c đều đúng 108. Cổng bàn phím trên mainboard AT có ký hiệu là: a. PS/2 b. DIN c. COM d. LPT 109. Cổng bàn phím trên mainboard ATX có ký hiệu là: a. PS/2 b. DIN c. COM d. LPT 110. Số chân của cổng DIN
  11. a. 5 chân b. 6 chân c. 7 chân d. 8 chân 111. Số chân của cổng PS/2 a. 5 chân b. 6 chân c. 7 chân d. 8 chân 112. Cổng nối tiếp có ký hiệu là: a. PS/2 b. DIN c. COM d. LPT 113. Cổng song song có ký hiệu là: a. PS/2 b. DIN c. COM d. LPT 114. Số chân của cổng nối tiếp a. 5 chân b. 9 chân c. 25 chân d. Cả 2 câu b,c đều đúng 115. Số chân của cổng song song a. 5 chân b. 9 chân c. 25 chân d. 10 chân 116. Tốc độ truyền cao nhất của cổng nối tiếp là: a. 64 Kbps b. 115 Kbps c. 32 Kbps d. 128 Kbps 117. Tốc độ truyền cao nhất của cổng song song là: a. 0,5 Mbps b. 1,5 Mbps c. 2,5 Mbps d. 3,5 Mbps 118. Cổng song song cho phép truyền đồng thời a. 8 bit b. 16 bit c. 32 bit d. 64 bit 119. Cơ chế truyền song song nào cho phép dữ liệu chỉ truyền 1 chiều tại mỗi thời điểm a. SPP b. EPP c. ECP d. Cả 3 câu a,b,c đều đúng 120. Cơ chế truyền song song nào cho phép dữ liệu truyền 2 chiều không đối xứng a. SPP b. EPP c. ECP d. Cả 3 câu a,b,c đều đúng 121. Cơ chế truyền song song nào cho phép dữ liệu truyền 2 chiều đối xứng a. SPP b. EPP
  12. c. ECP d. Cả 3 câu a,b,c đều đúng 122. Số chân của cổng USB a. 4 chân b. 8 chân c. 16 chân d. 32 chân 123. Điện thế cấp ra ở cổng USB a. 3 VDC b. 4 VDC c. 5 VDC d. 6 VDC 124. Băng thông cổng USB 1.0 a. 0,5 Mbps b. 1,5 Mbps c. 2,5 Mbps d. 3,5 Mbps 125. Băng thông cổng USB 1.1 a. 12 Mbps b. 24 Mbps c. 48 Mbps d. 96 Mbps 126. Băng thông cổng USB 2.0 a. 120 Mbps b. 240 Mbps c. 480 Mbps d. 96 Mbps 127. Tốc độ truyền của cổng IEEE 1394a a. 100 Mbps b. 200 Mbps c. 300 Mbps d. 400 Mbps 128. Tốc độ truyền của cổng IEEE 1394b a. 600 Mbps b. 800 Mbps c. 300 Mbps d. 400 Mbps 129. Ngắt của DOS là loại a. Ngắt cứng b. Ngắt mềm c. Ngắt logic d. Cả 3 câu a,b,c đều đúng 130. Ngắt của BIOS là loại a. Ngắt cứng b. Ngắt mềm c. Ngắt logic d. Cả 2 câu b,c đều đúng 131. Ngắt của hệ thống là loại a. Ngắt cứng b. Ngắt mềm c. Ngắt logic d. Cả 2 câu b,c đều đúng 132. Ngắt của người sử dụng là loại a. Ngắt cứng b. Ngắt mềm c. Ngắt logic d. Cả 2 câu b,c đều đúng
  13. 133. Các chương trình con phục vụ ngắt cứng được kích hoạt bởi a. Tín hiệu IRQ b. Lệnh INT trong hệ lệnh của CPU c. Cả 2 câu a,b đều đúng d. Cả 2 câu a,b đều sai 134. Các chương trình con phục vụ ngắt mềm được kích hoạt bởi a. Tín hiệu IRQ b. Lệnh INT trong hệ lệnh của CPU c. Cả 2 câu a,b đều đúng d. Cả 2 câu a,b đều sai 135. Các chương trình con phục vụ ngắt loại nào được kích hoạt khi CPU thực hiện lệnh và phát sinh ngoại lệ a. Ngắt cứng b. Ngắt mềm c. Ngắt logic d. Cả 2 câu b,c đều đúng 136. Bảng vec tơ ngắt là bảng chứa a. Các chương trình phục vụ ngắt b. Các ngắt c. Địa chỉ các chương trình phục vụ ngắt d. Cả 2 câu b,c đều đúng 137. Số ô trong bảng vec tơ ngắt a. 128 ô b. 256 ô c. 512 ô d. 1024 ô 138. Số thứ tự từng ô trong bảng vec tơ ngắt gọi là a. Số ngắt b. vectơ ngắt c. Cả 2 câu a,b đều đúng d. Cả 2 câu a,b đều sai 139. Nội dung các ô trong bảng vec tơ ngắt gọi là a. Số ngắt b. vectơ ngắt c. Cả 2 câu a,b đều đúng d. Cả 2 câu a,b đều sai 140. Địa chỉ logic của chương trình phục vụ ngắt gọi là a. Số ngắt b. vectơ ngắt c. Cả 2 câu a,b đều đúng d. Cả 2 câu a,b đều sai 141. Địa chỉ logic của chương trình phục vụ ngắt gọi là a. Số ngắt b. vectơ ngắt c. Cả 2 câu a,b đều đúng d. Cả 2 câu a,b đều sai 142. Bộ tạo xung nhịp đồng hồ hệ thống sử dụng ngắt a. 07h b. 08h c. 09h d. 0Ah 143. Thiết bị giao diện bàn phím sử dụng ngắt a. 07h b. 08h c. 09h d. 0Ah
  14. 144. Cổng COM 2 sử dụng ngắt a. 07h b. 08h c. 0Ah d. 0Bh 145. Cổng COM 1 sử dụng ngắt a. 0Ah b. 0Bh c. 0Ch d. 0Dh 146. Ổ đĩa mềm sử dụng ngắt a. 0Eh b. 0Bh c. 0Ch d. 0Dh 147. Cổng LPT 1 sử dụng ngắt a. 0Ah b. 0Bh c. 0Ch d. 0Fh 148. Đồng hồ thời gian thực sử dụng ngắt a. 70h b. 71h c. 72h d. 73h 149. Card âm thanh sử dụng ngắt a. 70h b. 71h c. 72h d. 73h 150. Cổng USB sử dụng ngắt a. 70h b. 71h c. 72h d. 73h 151. Cổng PS/2 sử dụng ngắt a. 70h b. 72h c. 74h d. 76h 152. Cổng IDE1 sử dụng ngắt a. 70h b. 72h c. 74h d. 76h 153. Cổng IDE2 sử dụng ngắt a. 78h b. 72h c. 74h d. 76h 154. Chip điều khiển ngắt cứng là a. PIC 8159 b. PIC 8259 c. PIC 8359 d. PIC 8459
  15. 155. Mỗi chip PIC 8259 có thể nhận bao nhiêu tín hiệu yêu cầu ngắt (IRQ) a. 8 IRQ b. 16 IRQ c. 32 IRQ d. 64 IRQ 156. Hệ thống ngắt cứng được xây dựng trên cơ sở mấy chip PIC 8259 a. 1 chip b. 2 chip c. 3 chip d. 4 chip 157. 2 PIC 8259 kết hợp với nhau theo kiểu ghép tầng, có thể phục vụ được mấy ngắt a. 13 ngắt b. 14 ngắt c. 15 ngắt d. 16 ngắt 158. Thanh ghi nào của PIC 8259 có nhiệm vụ ghi nhận các yêu cầu ngắt đòi phục vụ từ các thiết bị ngoại vi a. ISR b. IRR c. PR d. Cả 3 câu a,b,c đều đúng 159. Thanh ghi nào của PIC 8259 có nhiệm vụ xác nhận mức ưu tiên của các yêu cầu ngắt a. ISR b. IRR c. PR d. Cả 3 câu a,b,c đều đúng 160. Thanh ghi nào của PIC 8259 có nhiệm vụ ghi nhận các ngắt đang phục vụ a. ISR b. IRR c. PR d. Cả 3 câu a,b,c đều đúng 161. Chip điều khiển truy nhập trực tiếp bộ nhớ là a. DMAC 8327 b. DMAC 8237 c. DMAC 8527 d. DMAC 8427 162. DMAC giao tiếp với CPU thông qua các chân a. DRQ và DACK b. DACK và HLDA c. DRQ và HOLD d. HOLD và HLDA 163. DMAC 8237 có mấy kênh a. 2 kênh b. 3 kênh c. 4 kênh d. 5 kênh 164. Các thiết bị ngoại vi gởi yêu cầu được phục vụ DMA tới DMAC 8237 qua các chân có ký hiệu a. DRQ b. DACK c. HOLD d. HLDA 165. DRQ nào có mức ưu tiên cao nhất a. DRQ0 b. DRQ1 c. DRQ2 d. DRQ3
  16. 166. DMAC 8237 gởi tín hiệu trả lời các thiết bị ngoại vi mà nó phục vụ qua các chân có ký hiệu a. DRQ b. DACK c. HOLD d. HLDA 167. DMAC 8237 gởi tín hiệu đòi quyền điều khiển BUS tới CPU qua chân a. DRQ b. DACK c. HOLD d. HLDA 168. CPU báo DMAC 8237 biết quyền điều khiển BUS dã thuộc về DMAC qua chân a. DRQ b. DACK c. HOLD d. HLDA 169. Chân HOLD của DMAC 8237 tầng 2 nối với chân nào của DMAC 8237 tầng 1 trong chế độ ghép tầng. a. DRQ b. DACK c. HOLD d. HLDA 170. Chân HLDA của DMAC 8237 tầng 2 nối với chân nào của DMAC 8237 tầng 1 trong chế độ ghép tầng. a. DRQ b. DACK c. HOLD d. HLDA 171. PIC 8259 gởi tín hiệu ngắt đến CPU thông qua chân a. INT b. -INTA c. -CS d. -RD 172. CPU gởi tín hiệu trả lời ngắt đến PIC 8259 thông qua chân a. INT b. –INTA c. -CS d. -RD 173. Chân INT của PIC 8259 thợ nối với chân nào của PIC 8259 chủ trong hệ thống ghép tầng a. INT b. –INTA c. DRQ d. -RD 174. Trong hệ thống mạng truyền dữ liệu sử dụng modem, máy tính được gọi là a. DTE b. DCE c. DAE d. DME 175. Trong hệ thống mạng truyền dữ liệu sử dụng modem, modem được gọi là a. DTE b. DCE c. DAE d. DME
  17. 176. Chuẩn truyền tin nối tiếp có ký hiệu là a. RS-323 b. RS-423 c. RS-432 d. RS-232 177. DTE báo cho DCE biết đã sẵn sàng làm việc qua chân a. DTR b. DSR c. CTS d. CD 178. DTE báo cho DCE biết có dữ liệu muốn gởi qua chân a. DTR b. RTS c. CTS d. CD 179. DCE báo cho DTE biết đã sẵn sàng làm việc qua chân a. DTR b. DSR c. CTS d. CD 180. DCE báo cho DTE biết đã sẵn sàng nhận dữ liệu để gởi đi qua chân a. DTR b. DSR c. CTS d. CD 181. DCE báo cho DTE biết đã phát hiện được sóng mang của phía bên kia qua chân a. DTR b. DSR c. CTS d. CD 182. DCE báo cho DTE biết đã nhận được tín hiệu chuông qua chân a. DTR b. DSR c. RI d. CD 183. Mức điện thế tín hiệu trong truyền nối tiếp được qui định a. +/- 25V b. +/- 5V c. +/- 10V d. +/- 50V 184. Chiều dài tối đa cáp nối giữa DTE và DCE trong truyền nối tiếp a. 5m b. 10 m c. 15m d. 20 m 185. Tín hiệu nào được dùng để chốt để chốt dữ liệu vào thiết bị ngoại vi hoặc may in trong truyền thông song song a. STROBE b. AUTOFEED c. INIT d. SELECT-OUT 186. Tín hiệu nào được dùng để điều khiển một dòng in trong truyền thông song song a. STROBE b. AUTOFEED c. INIT d. SELECT-OUT
  18. 187. Tín hiệu nào được dùng để khởi động máy in trong truyền thông song song a. STROBE b. AUTOFEED c. INIT d. SELECT-OUT 188. Tín hiệu nào được dùng để bắt tay với thiết bị ngoại vi hoặc máy in trong truyền thông song song a. STROBE b. AUTOFEED c. INIT d. SELECT-OUT 189. Tín hiệu nào được dùng để báo máy in đã sẵn sàng làm việc trong truyền thông song song a. STROBE b. AUTOFEED c. INIT d. SELECT-IN 190. Tín hiệu nào được dùng để báo máy in hết giấy trong truyền thông song song a. PE b. AUTOFEED c. INIT d. SELECT-IN 191. Tín hiệu nào được dùng để báo máy in sẵn sàng nhận một ký tự mới trong truyền thông song song a. PE b. AUTOFEED c. ACK d. SELECT-IN 192. Chiều dài tối đa cáp nối giữa máy tính và máy in trong truyền song song a. 5m b. 3m c. 15m d. 20m 193. Phạm vi phủ sóng tối đa của cổng hồng ngoại (không vật cản) a. 1m b. 5m c. 2m d. 3m 194. Công suất bộ nguồn cung cấp cho các máy tính Pentium a. 100 – 130W b. 200 – 230W c. 300 – 330W d. 400 – 430W 195. Công suất bộ nguồn cung cấp cho các máy tính Pentium II, III a. 100 – 130W b. 200 – 230W c. 300 – 330W d. 230 – 250W 196. Công suất bộ nguồn cung cấp cho các máy tính Pentium IV a. 100 – 130W b. 200 – 230W c. 250 – 375W d. 230 – 250W
  19. 197. Số chân trong giắc cắm của bộ nguồn ATX a. 20 chân b. 25 chân c. 30 chân d. 35 chân 198. Để thay đổi trật tự khỏi động từ các ổ đĩa, ta phải vào chương trình có tên là a. ROM CMOS b. BIOS c. ROM BIOS d. CMOS setup 199. BIOS a. Là tập lệnh nằm trong 1 chip ROM trên mainboard b. Là tập lệnh được CPU thực thi đầu tiên c. Là 1 chip nhớ được nuôi bằng pin trên mainboard d. Cả 2 câu a,b đều đúng 200. CMOS a. Là tập lệnh nằm trong 1 chip ROM trên mainboard b. Là tập lệnh được CPU thực thi đầu tiên c. Là 1 chip nhớ được nuôi bằng pin trên mainboard d. Cả 2 câu a,b đều đúng
nguon tai.lieu . vn