Xem mẫu

  1. ÔN TẬP THI ĐH VÀ CĐ MÔN VẬT LÍ Chương 6&7 : SÓNG - HẠT ÁNH SÁNG Câu 1: Chọn đáp án đúng. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống rơnghen là 15 KV. T ìm bước sóng nhỏ nhất của tia rơnghen đó : A.0,83.10-8 m ; B. 0,83.10-10 m C.0,83.10-9 m ; D.0,83.10-11 m. Câu 2:Biết các bước sóng trong dãy Banme là vạch đỏ  = 0,6563m ,vạch lam = 0,4861 m,vạch chàm =0,4340 m và vạch tím t = 0,4102 m.Tìm bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại. A. p2 = 1,281m B. p2 = 1,812m C. p2 = 1,0939m D. p2 = 1,8744m . Câu 3:Biết các bước sóng trong dãy Banme là vạch đỏ  = 0,6563m.vạch lam = 0,4861 m,vạch chàm =0,4340 m và vạch tím I = 0,4102 m.Tìm bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại. A. p1 = 1,2811m B. p1 = 1,812m C. p1 = 1,0939m D. p1 = 1,8744m Câu 4: Chọn đáp án đúng: Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính. Tia sáng sẽ tách thành chùm t ia có màu khác nhau .Hiện tượng này gọi là gì ? A.Giao thoa ánh sáng B. Tán sắc ánh sáng C.Khúc xạ ánh sáng D.Nhiễu xạ ánh sáng. Câu 5. Chọn đáp án đúng .Một ống rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là:6.10-11 m. Tính hiệu điện thế cực đại giữa 2 cực của ống : A.21KV ; B.2,1KV ; C.33KV ; D.3,3KV. Câu 6. Chọn đáp án đúng .Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc được tính theo công thức D  .a  .x a.x A. ; B. ; C. ; D. . D a D D @Dùng dữ liệu sau trả lời câu 7, câu 8.Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5m đến khe Young S1,S2 đặt trong không khí với S1S2= 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn 1 khoảng D = 1m. Câu 7. Tính khoảng vân:A. 0,5 mm ; B.0,1 mm ; C. 2 mm ; D.1 mm. Câu 8.Taị 1 điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và đường trung trực S1S2 một khoảng x = 3,5 mm có vân loại gì ? bậc bao nhiêu ?A.Vân sáng bậc 3 ; B.Vân tối bậc 3 ; C.Vân sáng bậc 4 ; D. Vân tối bậc 4. @Dùng dữ liệu sau trả lời câu 9, câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young .Khoảng cách 2 khe S1S2= 1,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn 1 khoảng D = 2m. Câu 9.Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1= 0,48m .Tìm khoảng gần nhất giữa hai vân sáng liên tiếp và khoảng cách (x )từ vân sáng trung tâm O đến vân sáng bậc 4. A.0,32 mm, x = 2,4 mm .B.0,64 mm, x = 2,56 mm C.0,32 mm, x = 2,56 mm . D.0,64 mm, x = 2,4 mm. Câu 10. Chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc 1 và 2 = 0,64m. Tìm khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng trùng nhau so với vân sáng ở O: A. xmin= 2,78 mm; B.xmin= 2,56 mm ; C.xmin= 2,48 mm ; D.xmin= 2,86 mm . Câu 11. Chọn đáp án đúng.Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là: A.Quang phổ vạch phát xạ . B. Quang phổ vạch hấp thụ. C.Quang phổ liên tục . D.Quang phổ đám Câu 12: Chọn câu sai về tia tử ngoại. A.Tia tử ngoại là những bức xạ không thấy được,có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím. B.Các hồ quang điện , đèn thuỷ ngân và những vật bị đun nóng trên 30000C đều là những nguồn phát ra tia tử ngoại rất mạnh. C.Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. D.Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh. Câu 13: Chọn đáp án đúng. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là:
  2. A.Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra. B.Các vật rắn ,lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra C.Chiếu ánh sáng trắng qua một chất bị nung nóng phát ra D.Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C. Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young , biết S1S2 = 1 mm , khoảng cách từ S1S2 đến màn E là 2 m , bước sóng ánh sáng  = 0,50 m .Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là : A. 2 mm E. Kết quả khác là...... B. 3 mm C. 4mm D. 6 mm Câu 15: Một nguồn sáng đơn sắc chiếu vào khe Young, khoảng cách hai khe1,5mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 2,5m, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng thứ 5 là 4,55mm, bước sóng của ánh sáng là: B. 0,546.10-6m C.8.10-6 m A. 5,46mm D.8mm Câu 16.Nhận định nào dưới đây về tia rơnghen là đúng ? A.Tia rơnghen có tính đâm xuyên , iôn hoá và dễ bị nhiễu xạ B. Tia rơnghen có tính đâm xuyên, bị đổi hướng lan truyền trong từ trường và có t dụng huỷ diệt các tế bào sống. C. Tia rơnghen có khả năng iôn hoá , gây phát quang các màn huỳnh quang , có tính đâm xuyên và được sử dụng trong thăm dò khuyết tật của các vật liệu. D.Tia rơnghen mang điện tích âm , tác dụng lên kính ảnh và được sử dụng trong phân tích quang phổ. Câu 17. Chọn câu sai. A.Bên trong bóng thuỷ tinh của tế bào quang điện là chân không B.Dòng quang điện chạy từ anốt sang anốt C.Catốt của tế bào quang điện thường được phủ bằng một lớp kẽm hoặc kim loại kiềm D. Điện trường hướng từ catốt đến anốt của tế bào quang điện. Câu18. Chọn đáp án đúng về giới hạn quang điện của mỗi kim loại: A.Bước sóng của ánh sáng kích thích B. Bước sóng của riêng kim loại đó. C. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó . D.Công thoát của các electrôn ở bề mặt kim loại đó. Câu19. Chọn đáp án đúng. Khái niệm nào nêu ra dưới đây là cần thiết cho việc giải thích hiện tượng quang điện và hiện tượng phát xạ nhiệt electrôn ? A. Điện trở riêng ; C.Mật độ dòng điện ; D.Lượng tử bức xạ. B. Công thoát Câu 20. Chọn đáp án đúng. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống rơnghen là 15 KV. T ìm bước sóng nhỏ nhất của tia rơnghen đó : A.0,83.10-8 m ; B. 0,83.10-10 m C.0,83.10-9 m ; D.0,83.10-11 m. Câu 22. Chọn đáp án đúng .Vận tốc cực đại vmax của các electrôn quang điện bị bứt ra từ ca tốt với công thoát A bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng  đập vào bề mặt của ca tốt được xác định bằng: 2  h 2  hc 2  hc 2 hc     A.   A  ; B.   A  C. D. A   A  m  m   m m c    Câu 23. Chọn đáp án đúng .Catốt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram .Biết công thoát của electrôn đối với vônfram là 7,2. 10-19J. Giới hạn quang điện của vônfram là bao nhiêu? A. o= 0,276m ; B. o= 0,425m ; C.o= 0,375m ; D.o= 0,475m. Câu 24. Chọn đáp án đúng .Catốt của mộ t tế bào quang điện làm bằng vônfram .Biết công thoát của electrôn đối với vônfram là 7,2. 10-19J. Chiếu vào catốt vônfram ánh sáng có bước sóng  = 0,180m. Động năng cực đại của các electrôn quang điện khi bứt ra khi vônfram bằng bao nhiêu? A.Eđmax = 10,6.10-19J B.Eđmax = 4,0.10-19J C.Eđmax = 7,2.10-19J ; D.Eđmax = 3,8.10-19J. ; Câu 25. Chọn đáp án đúng .Catốt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram .Biết công thoát của electrôn đối với vônfram là 7,2. 10-19J.Vận tốc ban đầu cực đại của electrôn quang điện bằng bao nhiêu ?.Biết ánh sáng chiếu vào có bước sóng  = 0,262m. A. 2,91.105 m/s ; B. 2,76.105 m/s C 1,84.105 m/s ; D.3,68.105 m/s. Câu 26. Chọn đáp án đúng.Catốt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram .Biết công t hoát của electrôn đối với vônfram là 7,2. 10-19J và bước sóng ánh sáng kích thích là  = 0,180m. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện, phải đặt vào hai đầu anốt và catốt một hiệu điện thế hãm bằng bao nhiêu ? A.Uh = 6,62 V ; B.Uh = 2,5 V C.Uh = 4,5 V ; D.Uh = 2,4 V
  3. Câu 27.Chọn đáp án đúng. Hiện t ượng nào sau đây không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng ? A.Sự tạo thành quang phổ vạch ; B.Các phản ứng quang hoá; C.Sự phát quang của các chất ; D.Sự hình thành dòng điện dịch. Câu 28. Chọn đáp án đúng. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào ? A.Hiện tượng quang điện ; B. Hiện tượng phát xạ nhiệt electron; C.Hiện tượng quang dẫn ; D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn. Câu 29.Người ta thấy các vạch trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hyđrô sắp xếp thành từng dãy xác định tách rời nhau.Phát biểu nào sau đây là đúng : A.Dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoại, tạo thành do các e chuyển từ các quĩ đạo bên ngoài về quĩ đạo L. B.Dãy Pasen nằm trong vùng hồng ngoại,tạo thành do các e chuyển từ các quĩ đạo bên ngoài vào các quĩ đạo bên trong. C.Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại và một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, được tạo thành do các e chuyển từ quĩ đạo bên ngoài về quĩ đạo L. D.Dãy Laiman nằm trong vùng hồng ngoại, được tạo thành do các e chuyển từ các quĩ đạo bên ngoài về quĩ đạo K. Câu 30:Dãy phổ nào trong các dãy phổ dưới đây xuất hiện trong phần ánh sáng nhìn thấy của phổ nguyên tử hiđrô chọn đáp án đúng: A.Dãy Banme B.Dãy Branket C. Dãy Laiman D.Dãy Pasen. Câu 31:Tìm câu sai trong số câu sau đây:Công thoát e ra khỏi một kim loại A.được xác định bởi năng lượng của prôton đập vào kim loại đó. B.bằng năng lượng tối thiểu để ion hoá một nguyên tử của kim loại đó. C.tính bằng công cần thiết để đưa một e từ quĩ đạo xa nhất của nguyên tử ra xa vô cùng. D.tính bằng công tối thiểu cần thiết để tách một e ra khỏi kim loại đó. Câu 32:Chon câu sai trong các câu sau: A.Anhxtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt riêng biệt gọi là phôton. B.Mỗi phôton bị hấp thụ truyền ho àn toàn năng lượng của nó cho một electron. C.Các định luật quang điện hoàn toàn phù hợp với tính chất sóng của ánh sáng . D.Thuyết lượng tử do Plăng đề xướng. Câu 33:Hiện tượng nào dưới đây không thể hiện tính chất hạt của ánh sáng: A.Hiện tượng phát quang. B.Hiện tượng quang điện. C.Hiện tượng tán sắc,tạo thành quang phổ liên tục của ánh sáng trắng. D.Hiện tượng tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô. Câu 34:Chọn đáp án đúng:Tại sao khi đi qua lớp kính cửa sổ, á sáng trắng không bị tán sắc thành các màu cơ bản: A.Vì kính cửa sổ là loại thuỷ tinh không tán sắc ánh sáng. B. Vì kính cửa sổ không phải là lăng kính nên không tán sắc ánh sáng. C.Vì do kết quả của tán sắc , các tia sáng màu đi qua lớp kính và ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia chồng chất lên nhau , tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng. D.Vì ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng không kết hợp ,nên chúng không bị tán sắc . Câu 35: Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng , nếu dùng ánh sáng trắng thì: A.Không có hiện tượng giao thoa. B.Có hiện tượng giao thoa với các vân sáng màu trắng C.Chính giữa màn có vạch trắng , hai bên là những khoảng tối đen. D. Có hiện tượng giao thoa với một vân sáng ở giữa màu trắng , các vân sáng ở 2 bên vân sáng trung tâm có màu cầu vồng , tím ở trong , đỏ ở ngo ài. Câu 36. Chọn đáp án đúng .Quang dẫn là hiện tượng: A. Đ trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng B.Kim loại phát xạ e lúc được chiếu sáng. C.Dẫn điện của các “lỗ trống ” trong chất bán dẫn ( bán dẫn P) D. Điện trở của một chất giảm mạnh khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp ( vài chục độ K)
  4. Câu 37. Chọn đáp án đúng .Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu , mỡ hoặc bong bóng xà phòng , ta thấy những vầng màu sặc sỡ. Đó là hiện tượng nào sau đây? A.Giao thoa ánh sáng của ánh sáng trắng. B. Tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng C.Phản xạ ánh sáng D.Nhiễu xạ ánh sáng. Câu 38. Biết công thức tính năng lượng các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô là : En =(-13,6/n2)eV.Vạch H trong quang phổ nhìn thấy ở dãy Banme có bước sóng = 0,4861 m ứng với dịch chuyển của electron từ quỹ đạo dừng nào về quỹ đạo L. Chọn đáp án đúng: A.K  L ; B.M  L C.N  L ; D.O  L . Câu 39. Chọn đáp án đúng. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô thì: A.Dãy laiman có 5 vạch ở vùng hồng ngoại. B.Dãy laiman có 5 vạch và dãy banme có 3 vạch. C.Dãy banme có 4vạch và pasen có3 vạch ở vùng tử ngoại. D.Dãy banme có 4 vạch ở vùng á sáng nhìn thấy. Câu 40.Câu nào sau đây sai khi nói về thí nghiệm giao thoa ánh sáng của hai nguồn (cùng pha) với khe Young: A.Hai nguồn sáng đơn sắc phải là hai nguồn kết hợp B.Khoảng cách a giữa 2 nguồn phải rất nhỏ so với khoảng cách D từ hai nguồn đến màn. C.Nếu 1 nguồn phát ra bức xạ 1 và 1 nguồn phát ra bức xạ 2 thì ta được 2 hệ thống vân giao thoa trên màn. D.Vân trung tâm quan sát được là vân sáng. Câu 41. Chọn đáp án đúng. Pin quang điện là hệ thống biến đổi : A.Hoá năng ra điện năng ; B.Cơ năng ra điện năng. C.Nhiệt năng ra điện năng : D.Quang năng ra điện năng. Câu 42Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young , biết S1S2 = 1 mm , khoảng cách từ S1S2 đến màn E là 2 m , bước sóng ánh sáng  = 0,50 m .Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là : E. Kết quả khác là...... A. 2 mm B. 3 mm C. 4mm D. 6 mm Câu 43 Một nguồn sáng đơn sắc chiếu vào khe Young, khoảng cách hai khe1,5mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 2,5m, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng thứ 5 là 4,55mm, bước sóng của ánh sáng là: B. 0,546.10-6m C.8.10-6 m A. 5,46mm D.8mm Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young với ánh sáng đơn sắc người ta đo được khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 5 là 7 mm . Khoảng vân là : A. i = 2,5 mm B. i = 3,5 mm C. i = 4,5 mm D. i = 2mm Câu 45Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. C. Công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. D. Công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. Câu 46 Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hoà khi A. Tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catốt được chiếu sáng đều về được anôt. B. Tất cả các êlectron bật ra từ cotôt được chiếu sáng đều quay trở về được catôt. C. Có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt. D. Số êlectron từ catôt về anốt không đổi theo thời gian. Câu 47 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại. B. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc bước sóng của chùm ánh sáng kích thích. C. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích thích. D. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc cường độ của chùm ánh sá`ng kích thích. Câu 48Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe I-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 đến 0,75 . Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là
  5. A. 0,35 mm. B. 0,45 mm. C. 0,50 mm. D. 0,55 mm. Câu 49Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe I-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 đến 0,75 . Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là: A. 0,45 mm. B. 0,60 mm. C. 0,70 mm. D. 0,85 mm Câu 50: Trong một thí nghiệm Iâng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe S1và S2 là a = 3 mm. màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách S1, S2 một khoảng D = 45 cm. Sau khi tráng phim thấy trên phim có một loạt các vạch đen song song cách đều nhau. Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39 mm. Bước sóng của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là A. 0,257m . B. 0,250m . C. 0,129m . D. 0,125m
nguon tai.lieu . vn