Xem mẫu

  1. Ôn tập học kì II – Vật lí 11. Năm học 2012-2013 ĐỀ 1: Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ. A. lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện. B. lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện. C. lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện. D. lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện. Câu 2: Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật. B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo. Câu 3: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có A. phương ngang hướng sang trái. B. phương ngang hướng sang phải. C. phương thẳng đứng hướng lên. D. phương thẳng đứng hướng xuống. Câu4: Phát biểu nào sau đây là sai? Từ trường đều là từ trường có A. các đường sức song song và cách đều nhau. B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau. C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau. D. các đặc điểm bao gồm cả A và B. Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau? A. Hai cực nam châm cùng tên thì hút nhau. B. Hai dòng điện thẳng đặt gần nhau thì đẩy nhau. C. Dòng điện không tác dụng lên nam châm thử. D. Từ trường tác dụng lực lên các hạt mang điện chuyển động trong nó. Câu 6: Dòng điện I = 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10cm có độ lớn là: A. 2.10–8 T B. 4.10–6 T C. 2.10–6 T D. 4.10–7 T Câu 7: Chiếu tia sáng từ không khí vào nước có chiết suất n = 4/3, góc khúc xạ đo được bằng 450. Giữ nguyên tia tới và cho đường vào nước thì góc khúc xạ là 350. Biết sin350 = 0,5735. Chiết suất của nước đường: A. 1,643 B. 1,465 C. 1,330 D. 1,663 Câu 8: Một dòng điện có cường độ I = 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10–5T. Điểm M cách dây một khoảng: A. 25 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 2,5 cm Câu 9: Trong điều kiện có tia ló và nếu lăng kính chiết quang hơn môi trường ngoài. Chiếu một tia sáng đến mặt bên của lăng kính thì: A. hướng tia ló lệch về đỉnh lăng kính so với hướng của tia tới. B. hướng tia ló lệch về đáy lăng kính so với hướng của tia tới. C. tùy tia tới hướng lên đỉnh hay hướng xuống đáy mà A, B đều có thể đúng. D. tia ló và tia tới đối xứng nhau qua mặt phân giác của góc chiết quang A. Câu 10: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10cm trong không khí, dòng điện chạy trong hai dây có cùng cường độ 5A ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dòng điện một khoảng 10cm có độ lớn là: A. 10–5 T B. 2.10–5 T C. 2 .10–5 T D. 3 .10–5 T  Câu 11: Electron bay vào không gian có từ trường đều, B = 10–4T với vận tốc ban đầu v0 = 3,2.106m/s vuông góc với B , khối lượng của electron là 9,1.10–31kg. Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là: A. 16,0 cm B. 18,2 cm C. 20,4 cm D. 27,3 cm Câu 12: Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2, n2 > n1 thì A. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i. B. luôn có tia khúc xạ đi vào môi trường n2. C. sẽ có phản xạ toàn phần khi i > igh. D. chỉ có tia khúc xạ khi góc tới i > 0 2 Câu 13: Một khung dây có 500 vòng, diện tích mỗi vòng 20cm , đặt khung dây trong từ trường đều có vectơ cảm ứng  từ B hợp với mặt phẳng khung dây một 600. Từ thông xuyên qua khung là 0,45Wb. Cảm ứng từ có độ lớn: A. B = 0,3 3 T. B. B = 0,9 T. C. B = 0,3 T. D. B = 0,09 T. 2 Câu 14: Một vòng dây phẳng kín có diện tích S = 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T. Biết vectơ  cảm ứng từ B nghiêng với mặt phẳng vòng dây một góc 300. Từ thông Ф gởi qua diện tích S có giá trị là: A. 2,5.10–5 Wb. B. 2,5 3 .10–5 Wb. C. 5.10–5 Wb. D. 5 3 .10–5 Wb. 1
  2. Ôn tập học kì II – Vật lí 11. Năm học 2012-2013 Câu 15: Vật sáng S nằm trên trục chính thấu kính, cho ảnh S’. Nếu S và S’ nằm ở hai bên quang tâm O thì: A. S’ là ảnh ảo. B. S’ là ảnh ảo khi S’ nằm xa O hơn S C. S’ là ảnh thật. D. không đủ dữ kiện để xác định tính chất ảnh. Câu16: Từ thông Ф qua một khung dây kín biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1s từ thông tăng từ 0,6Wb đến 1,6Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 V. B. 10 V. C. 16 V. D. 22 V. Câu 17: Trong hình bên, MN là dây dẫn thẳng, dài có dòng điện I đi qua. Khung dây kim loại ABCD không biến dạng được treo bằng sợi dây mảnh nằm đồng phẳng với MN. Khi dòng điện I bắt đầu giảm xuống thì kết luận nào sau đây đúng? A. khung dây ABCD bắt đầu di chuyển ra xa MN. B. khung dây ABCD bắt đầu di chuyển lại gần MN. C. khung dây ABCD vẫn đứng yên. D. khung dây ABCD bắt đầu quay quanh sợi dây treo. Câu 18: Đặc tính chung của dòng điện Fu-cô là A. chỉ chạy theo một chiều nhất định. B. có thể đổi chiều liên tục. C. có tính chất xoáy. D. có cường độ lớn. Câu 19: Khung dây kim loại hình vuông ABCD đặt trong từ trường. Trường hợp nào sau đây dòng điện cảm ứng trong khung có chiều từ A đến D A. nam châm chuyển động ra xa khung dây. B. khung dây chuyển động ra xa nam châm. C. nam châm di chuyển song song với mặt phẳng khung dây. D. nam châm chuyển động lại gần khung dây. Câu 20: Tia sáng từ không khí vào chất lỏng với góc tới i = 450 thì góc khúc xạ r = 300. Góc khúc xạ giới hạn giữa hai môi trường này là: A. 300 B. 600 C. 450 D. 480 Câu 21: Khi tia sáng truyền từ mt chiết suất n1 sang mt chiết suất n2, điều kiện đầy đủ để xảy ra phản xạ toàn phần là: A. n1 > n2 và i > igh B. n1 > n2 và i < igh C. n1 < n2 và i > igh D. n1 < n2 và i < igh Câu 22: Một người thợ lặn dưới nước rọi một chùm sáng lên trên mặt nước dưới góc tới 300, góc khúc xạ bằng 600. Chiết suất của nước bằng: A. 1/ 3 . B. 3 C. 1,53. D. 1,47 Câu 23: Tia sáng đi từ không khí (n1 = 1) tới mặt thủy tinh (n2 = 1,5) sao cho góc khúc xạ bằng nữa góc tới. Góc tới có giá trị: A. 41,40. B. 82,80. C. 20,70. D. 62.10. Câu 24: Phát biểu nào dưới đây sai? Chiếu một chùm tia sáng vào một mặt bên của lăng kính ở trong không khí: A. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i. B. góc tới r’tại mặt bên thứ hai nhỏ hơn góc ló i’. C. luôn có chùm tia ló ra ở mặt bên thứ hai. D. chùm tia sáng bị lệch đi khi qua lăng kính. Câu 25: Đối với thấu kính hội tụ, khi vật thật đặt: A. trong khoảng tiêu cự sẽ cho chùm tia ló là một chùm tia hội tụ. B. trên tiêu diện vật sẽ cho chùm tia ló là một chùm tia song song. C. trong khoảng tiêu cự sẽ cho một ảnh lớn hơn vật, hứng được ở trên màn. D. trong khoảng tiêu cự sẽ cho một ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. Câu 26: Vật thật đặt ở đâu trước thấu kính hội tụ có ảnh ngược chiều bằng vật. A. cách thấu kính đoạn: 0 < d < f. B. cách thấu kính đoạn: d = f C. cách thấu kính đoạn: f < d < 2f. D. cách thấu kính đoạn: d = 2f. Câu 27: Lăng kính có chiết suất n = 3 được đặt trong không khí và góc lệch Dmin =A thì A. A = 600 B. A = 300 C. A = 150 D. A = 450 Câu 28: Lăng kính có góc chiết quang A = 60 , chùm tia sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là Dm = 420. 0 Góc tới có giá trị bằng A. i = 510. B. i = 300. C. i = 210. D. i = 180. * Đề bài sau đây dùng cho câu 15, 16. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính có ảnh ngược chiều vật, lớn gấp 4 lần vật AB và cách AB là 100cm. Câu 29: Vật cách thấu kính: A. d = 20 cm B. d = 80 cm C. d = 40 cm D. d = 60 cm Câu 30: Tiêu cự của thấu kính là: A. 16 cm B. 25 cm C. 20 cm D. 40 cm 2
  3. Ôn tập học kì II – Vật lí 11. Năm học 2012-2013 3
nguon tai.lieu . vn