Xem mẫu

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG I – II Câu 1. Vật dao động điều hoà với chu kì 4s.Thời gian ngắn nhất để vật đi từ li độ 0 đến li A độ - là 2 A. 1/3 s B. 1s C. 2s D. 1 / 6s Câu 2. con lắc lò xo dao động điều hoà chu kì 0,5s. Nếu tăng biên độ lên 2 lần thì chu dao động là: A. 2s B. 0,25s C. 1s D. 0,5s Câu 3. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u=6cos(4t-0,02x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là: A. 100 cm. B. 200 cm. C. 150 cm. D. 50 cm. Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng A. 0 cm/s. B. 5cm/s. C. 20 cm/s. D. -20 cm/s. Câu 5. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 6. độ dãn lò xo tại vị trí cân bằng là l ,tần số góc dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là l k l g A. B. C. D. g g l k Câu 7. Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuô ng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. mức cường độ âm. B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. cường độ âm. Câu 8. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số: A. 1 Hz B. 6 Hz C. 3 Hz D. 12 Hz Câu 9. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất mà dđ tại 2 điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dđ tại 2 điểm đó cùng pha. Câu 10. trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A,B dao động f=16Hz.Tại điểm M cách A,B những đoạn 30cm và 28cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác.Vận tốc truyền sóng là
  2. A. 16cm/s B. 22cm/s C. 24cm/s D. 32cm/s Câu 11. Dao động tắt dần A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có lợi. C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại. Câu 12. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng t rên dây là: A. 20m/s B. 60m/s C. 10m/s D. 600m/s Câu 13. trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A,B ngược pha nhau(AB=10cm)dao động f=16Hz, vận tốc truyền sóng 24cm/s. Số đường cực đại trên đoạn AB là A. 12 B. 14 C. 13 D. 15 Câu 14. Trong phương trình dao động điều hoà đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian A. pha ban đầu  B. li độ x C. biên độ A D. tần số góc  Câu 15. sóng dừng là sóng: A. có các nút cố định còn các bụng luôn dao động B. có các nút cố định C. có các nút và các bụng cố định D. có các bụng cố định Câu 16. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos t. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số nguyên lần nửa bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số lẻ lần bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 17. một vật thực hiện đồng thời hai dao động : x1=4cos 4t (cm); x2=4cos(4t -  ) (cm). Biên độ dao động tổng hợp là: A. 4 2 cm B. 8cm C. 16cm D. 0 cm Câu 18. li độ và gia tốc trong dao động điều hoà luôn dao động   B. lệch pha C. lệch pha D. ngược A. cùng pha 2 3 pha Câu 19. tại nơi có gia tốc trọng trường g= 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hoà 2 với chu kì s. chiều dài con lắc đơn đó là 7 A. 2cm B. 20cm C. 2mm D. 2m Câu 20. Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là : A. 4Hz. B. 16Hz. C. 8Hz. D. 10Hz. Câu 21. khoảng cách giửa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha bằng A.  /4 B. 2  C.  /2 D. 
  3. Câu 22. một vật thực hiện đồng thời hai dao động : x1= 6cos 4t cm; x2= 2cos (4t +  ) cm. Pha ban đầu dao động tổng hợp là : C.  A.  / 3 D.  / 2 B. 0 Câu 23. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,2s. B. 0,6s. C. 0,4s. D. 0,8s. Câu 24. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 1,0m. B. 2,5 m. C. 0,5m. D. 2,0 m. trong hiện tượng sóng dừng hãy chọn câu đúng nhất Câu 25. A. sóng tới và sóng phản xạ luôn cùng pha B. sóng tới và sóng phản xạ luôn vuông pha C. sóng tới và sóng phản xạ luôn ngược pha nhau D. tại điểm bụng, sóng tới và sóng phản xạ luôn cùng pha nhau Câu 26. một dây đàn dài L dao động tạo ra sóng dừng với bước sóng dài nhất bằng bao nhiêu A.  = L / 2 B.  =2L C.  =4L D.  =L Câu 27. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 28. một vật dao động điều hoà theo phương tr ình : x = 4 cos (10 t   ) cm. Động B. 10  Hz C. 5  Hz năng của vật biến thiên với tần số là:A. 10Hz 5Hz D. Câu 29. Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t - 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 150 cm/s. B. 50 cm/s. C. 200 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 30. trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây sai A. tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ B. lực cản môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần C. biên độ của dao động cưởng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn D. tần số dao đọng cưởng bức bằng tần số của ngoại lực tuần ho àn  Câu 31. Một vật dao động điều ho à theo phương trình x = 4cos(5t ) cm. Biên độ 3 dao động và pha ban đầu của vật tương ứng là  2 4 A.  4cm và rad. B. 4cm và rad . C. 4cm và rad D. 4cm và 3 3 3  rad. 3 Câu 32. Một con lắc đơn gồm một vật nặng được treo bằng một sợi dây. Chu kì dao động của con lắc sẽ tăng lên khi
  4. A. tăng khối lượng của vật nặng. B. giảm chiều dài của sợi dây. C. giảm khối lượng của vật nặng. D. tăng chiều dài của sợi dây. Câu 33. Một nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng dây treo. C. do lực cản môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể. Câu 34: Trong dao động điều hoà của một con lắc lò xo xác định, nếu biên độ dao động tăng 4 lần thì năng lượng dao động A. tăng 16 lần. B. giảm 2 lần. C . tăng 2 lần. D. không đổi. Câu 35. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai? A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục. B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang. C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì. Câu 36. Âm sắc là A. màu sắc của âm thanh. B. một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm. C. đặc trưng của âm dựa vào tần số và dạng đồ thị của âm D. một tính chất vật lí của âm. Câu 37. Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có A. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. B. cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian. C. cùng tần số và cùng pha. D. cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian. Câu 38. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa 2 nút (hoặc 2 bụng) liên tiếp bằng A. bước sóng. B. phần tư bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 39. Vật dao động điều hoà có phương trình x = 6cos( 20  t -  /2) ( cm/s) . Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng: A. 120  cm/s C. 20  cm/s B. 120 cm/s D. 20cm/s Câu 40. Vật dao động điều hoà có phương trình x = 6cos( 20  t -  /2) ( cm/s) . Vận tốc của vật khi qua vị trí có li độ 3 cm: A. 124,5cm/s B. 215 cm/s C. 326,5 cm/s D. 401 cm/s
  5. Câu 41. Một vật dao động điều hoà có phương trình x= 8 cos( 40t -  ) (cm, s), khối lượng vật 200g .Tính động năng tại vị trí có li độ 5cm: A.0,15J B. 0,556J C. 0,750 J D. 0,624J Câu 42: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2s, con lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hòa với chu kì là A. 2 s. B. 4 s. C. 2 2 s. D. 2s Câu 43. Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Đưa vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0 = 2cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu v0 = 20.π cm/s theo chiều dương trục toạ độ (lấy π2 = 10). Phương trình dao động của con lắc là A. x = 2 2 .cos(10πωt  π/4) cm. B. x = 2 2 cos(10πωt + π/4) cm C. x = 2 cos(10πωt + π/4) cm. 2 cos(10πωt  π/4) cm. D. x = Câu 44. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều ho à có phương trình: x1=  4cos(100t+ )cm, x2 = 4cos(100t+  )cm. Phương trình dao động tổng hợp và tốc độ 3 khi vật đi qua vị trí cân bằng là   A. x = 4cos(100t + 2 ) cm ; 2 (m/s). B. x = 4cos(100t  2 ) cm ; 2 3 3 (m/s).   C. x = 4cos(100t + 2 ) cm ;  (m/s). D. x = 4cos(100t  2 ) cm ;  3 3 (m/s). Câu 45. Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 =   5cos( t  ) cm; x2 = 5cos( t  ) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên 6 2 độ là A. 5 cm. B. 5 3 cm. C. 10cm. D. 5 2 cm. Câu 46: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 30 m/s. B. 25 m/s. C. 15 m/s. D. 12 m/s. Câu 47. Một sóng ngang truyền trên dây đàn hồi với vận tốc 0,5m/s, chu kỳ sóng là 2s. Tính khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động vuông pha với nhau: A.100cm B. 80 cm C. 50cm D. 25cm Câu 48. Một sợi dây đàn hồi dài 2 m có hai đầu cố định. Khi kích thích cho 1 điểm trên sợi dây dao động với tần số 100Hz thì trên dây có sóng dừng, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
  6. A. 100 m/s. B. 60 m/s. C. 80 m/s. D. 40 m/s. Câu 49. Tại hai điểm A và B (AB = 16cm) trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha nhau, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 100cm/s . Số vân hyperbol dao động cực đại trên mặt chất lỏng có thể quan sát được là A. 13. B. 10. C. 12. D. 11. Câu 50. Hai điểm M và N (MN = 20cm) trên mặt chất lỏng dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Trên MN số điểm không dao động là A. 18 điểm. B. 19 điểm. C. 21 điểm. D. 20 điểm. Câu 51: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A.20 m/s. B. 600 m/s. C. 60 m/s. D. 10 m/s. Câu 52: Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất? A. Môi trường không khí loãng. B. Môi trường không khí. C. Môi trường nước nguyên chất. D. Môi trường chất rắn. Câu 53: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi vật m của con lắc qua vị trí có li độ x = - 2 cm thì thế năng của con lắc có giá trị là A. – 16 mJ. B. – 8 mJ. C. 16 mJ. D. 8 mJ. Câu 54: Ứng dụng của sóng dừng là A. Xác định tốc độ truyền sóng. B. Biết được tính chất của sóng. C. Xác định tần số dao động. D. Đo lực căng dây khi có sóng dừng. Câu 55: Trong hiện tượng giao thoa cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa một điểm có biên độ cực tiểu và một điểm có biên độ cực đại gần nhau nhất trên đoạn AB là 1 1 B.  . C.  . A.  . D. 1,5  . 2 4 Câu 56: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng biên độ, dao động theo phương thẳng đứng và đồng pha, tạo ra sự giao thoa sóng trên mặt nước. Bước sóng do mỗi nguồn phát ra là 2mm, coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại một điểm M cách hai nguồn những khoảng 3,25cm và 6,75cm sẽ A. Không dao động. B. Dao động mạnh nhất. C. Dao động ngược pha với hai nguồn. D. Dao động cùng pha với hai nguồn. Câu 57: Con lắc lò xo dọc gồm vật m và lò xo k dao động điều hoà, khi móc thêm vào vật m một vật nặng 3m thì tần số dao động của con lắc A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 3 lần. D. Giảm 3 lần. Câu 58: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. Hạ âm. B. Nhạc âm. C. Siêu âm. D. Âm mà tai người nghe được.
  7. Câu 59: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào dưới đây không thay đổi? B. Bước sóng  . A. Biên độ dao động. C. Vận tốc truyền sóng. D. Tần số dao động. Câu 60: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1 = 8cos2πt (cm); x2 = 6cos(2πt + π/2) (cm). Vận tốc cực đại của vật trong dao động là A. 4  (cm/s). C. 20  (cm/s). B. 60 (cm/s). D. 120 (cm/s). Câu 61: Dây AB dài 15 cm đầu B cố định. Đầu A là một nguồn dao động với tần số 10 Hz, ta thấy trên dây có sóng dừng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 50cm/s. Số bó sóng quan sát được trên dây là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5 Câu 62: Sóng (cơ học) ngang A. Không truyền được trong chất rắn. B. Truyền được trong chất rắn và trong chất lỏng. C. Truyền được trong chất rắn, lỏng và khí. D. Truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. Câu 63: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10 t - ) cm. Thời gian vật đi quãng đường S = 12,5cm kể từ lúc bắt đầu chuyển động (t = 0) là: A. 1/12(s) B. 1/30(s) C. 2/15(s) D. 1/15(s) Câu 64: Đầu một dây đàn hồi dao động với phương trình u = 5cosπt (cm). Biết tốc độ truyền sóng trên dây bằng 5 m/s và biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động tại điểm M trên dây cách A đọan x = 2,5 m là A. uM = 5cos(πt +  / 2 ) cm B. uM = 5cos(πt -  / 2 ) cm C. uM = 5cos(πt -  / 4 ) cm D. uM = 5cos(πt) cm Câu 65: Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi: A. Dao động không có ma sát B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng C. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất D. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn Câu 66: Khi sóng truyền trên một sợi dây, sóng tới và sóng phản xạ của nó luôn : A. Cùng pha với nhau B. Có cùng bước sóng nhưng chu kỳ khác nhau C. Có cùng tốc độ truyền sóng D. Có cùng tần số và ngược pha Câu 67: Trong một hệ sóng, hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau một phần ba lần bước sóng sẽ dao động lệch pha nha nhau 2    A. rad. B. rad C. rad. D. rad. 3 2 6 3 Câu 68: Một con lắc đơn, ban đầu dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc   30 0 và thả cho dao động. Bỏ qua mọi ma sát, dao động của con lắc là A. Dao động tuần hoàn. B. Dao động tắt dần. C. Dao động điều hoà.D. Dao động duy trì.
  8. Câu 69: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6  t -  x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng A. 1/6 m/s. B. 6 m/s. C. 3 m/s. D. 1/3 m/s. Câu 70: Con lắc lò xo dao động điều hòa biên độ A. Khi vật dao động cách vị trí cân bằng A/ 2 thì động năng bằng mấy lần thế năng? A. 4 B. 2 C. 1 D. 1/2 Câu 71: Sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là. A. 6,25 m/s. B. 400 m/s. C. 16 m/s. D. 400 cm/s. Câu 72: Một quả cầu có khối lượng m treo vào đầu một lò xo có độ cứng k làm lò xo giãn ra một đoạn 4 cm. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phuơng thẳng đứng một đoạn rồi thả nhẹ cho vật dao động điều ho à . Lấy g =  2 m/s2. Chu kì dao động của vật là A. 0,02(s) B. 100(s) C. 0,01(s). D. 0,4(s). Câu 73: Chọn câu trả lời đúng. Năng lượng của vật dao động điều hòa : A. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T. B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng. C. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng. D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2. Câu 74: Hai nguồn kết hợp cùng pha O1, O2 phát ra sóng có bước sóng  , Khoảng cách O1O2 = 2  . Số điểm trên O1O2 dao động với biên độ cực đaị là A. 5 điểm.. B. 3 điểm. C. 6 điểm. D. 4 điểm. Câu 75: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa bằng không khi: A. Li độ cực đại B. Li độ cực tiểu bằng 0 C. Vận tốc cực đại hoặc cực tiểu. D. Vận tốc bằng không. Câu 76: Hãy chọn câu đúng. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm liên quan đến A. Mức cường độ âm. B. Cường độ âm. C. Tần số âm. D. Đồ thị dao động của âm. Câu 77: Dây AB nằm ngang dài 1,5m, đầu B cố định còn đầu A được cho dao động với tần số 40 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Trên dây có sóng dừng. Số bụng sóng trên dây là: A. 7 B. 3 C. 6 D. 8 Câu 78: Chọn câu trả lời đúng. Biên độ của dao động điều hòa là : A. Khoảng dịch chuyển lớn nhất về một phía đối với vị trí cân bằng. B. Khoảng dịch chuyển về một phía đối với vị trí cân bằng. C. Khoảng dịch chuyển của một vật trong thời gian 1/2 chu kì. D. Khoảng dịch chuyển của một vật trong thời gian 1/4 chu kì. Câu 79: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau với biên độ 2cm, bước sóng là 10cm. Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là A. 0 cm. B. 2cm. C. 1,5cm. D. 4cm. Câu 80: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng có biên độ 5cm. Tại VTCB là xo dãn 2,5cm. Lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất là A. Fmin = 5N. B. Fmin = 2,5N C. Fmin = 0. D. Fmin = 7,5N
  9. Câu 81: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên tr ục 0x, có phương trình: x = Acos(t + ). Động năng (thế năng) của vật A. Bảo toàn trong suốt quá trình dao động. B. Tỉ lệ với tần số góc . C. Biến thiên điều hòa với tần số góc  D. Biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2 . Câu 82. Một vật dao động nhỏ khối lượng là 200g được treo vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua ma sát) với gia tốc cực đại 16m/s2 và cơ năng 0,16J. Biên độ dao động A và độ cứng k của lò xo lần lượt là A. 5cm; 16N/m B. 5cm; 32N/m C. 10cm; 64N/m D. 10cm; 32N/m Câu 83. Một chất điểm dao động điều hòa, khi li độ bằng 4 2 cm thì gia tốc có độ lớn bằng 2 m/s2. Tần số góc của dao động bằng: A. 0,5 rad/s B. 10rad/s C. 5 rad/s D. 2,5rad/s Câu 84. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = 8cos( t) cm và x2 = 2 8cos(t + ) cm. 3 Biểu thức dao động tổng hợp là: A. x = 8 cos(t + /4) cm B. x = 8 3 cos(t + /4) cm C. x = 8 cos(t + /3) cm D. x = 8 3 cos(t + /3) cm Câu 85. Một lò xo nhẹ độ cứng k, có chiều dài tự nhiên (khi chưa bị biến dạng) là l0, một đầu gắn vào một điểm cố định, đầu tự do còn lại treo một vật nhỏ khối lượng m. Gia tốc rơi tự do tại nơi treo con lắc là g. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l . Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn b rồi thả ra thì vật dao động điều hòa. Bình phương tần số góc 2 bằng : mg mgb g A.  2  2  C.  2  B. l  l0 l  l0 l  l0 bg D.  2  l  l0 Câu 86. Một sóng cơ học truyền theo phương Ox. Li độ của phần tử M cách gốc O một đoạn x (tính bằng cm), tại thời điểm t ( tính bằng s) có dạng : u = 10cos(10x – 400t) cm. Tốc độ truyền sóng bằng : A. 40cm/s B. 60cm/s C. 80cm/s D. 25m/s  2 Câu 87. Một vật dao động điều hòa với biểu thức li độ x = 6cos( t  ) cm. Trong đó 4 3 t tính bằng s. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x = 3 3 m theo chiều dương của trục tọa độ: 2 2 A. 6s B. 12 s C. 14s D. 3 3 Câu 88. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8cm và chu kỳ T. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian T/4 là: A. 8 2 cm B. 8cm C. 8 3 cm D. 4 2 cm
  10. Câu 89. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 0,4kg và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với biên độ 4cm. Tại thời điểm t vận tốc và gia tốc lần lượt là 20cm/s và 2 3 m/s2. Độ cứng k của lò xo bằng: A. 20N/m B. 16N/m C. 32 N/m D. 40N/m x  Câu 90. Phương trình mô tả một sóng dừng có dạng: u = 10 cos( ) cos(5t - ) cm, t 3 4 tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng bằng: 10 1 A. 50 cm/s B. 15cm/s C. cm/s D. cm/s 3 15 Câu 91. Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Hai điểm A,B nằm trên cùng đường thẳng đi qua nguồn O và cùng bên so với nguồn. Khoảng cách từ B đến nguồn lớn hơn từ A đến nguồn 4 lần. Nếu mức cường độ âm tại A là 60dB thì tại B sẽ bằng: A. 48dB B. 15dB C. 20dB D. 160dB Câu 92. Một sóng cơ học phát ra từ nguồn O lan truyền trên mặt nước với tốc độ 8m/s. Người ta thấy 2 điểm gần nhau nhất trên mặt nước, cùng nằm trên đường thẳng qua O, cách nhau 20cm luôn luôn dao động đồng pha. Tần số f của sóng bằng: A. 40Hz B. 4Hz C. 120Hz D. 20Hz Câu 93. Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 100g dao động điều hòa ở một nơi có g = 10m/s2 với biên độ dao động bằng 0,05 rad. Năng lượng dao động điều hòa bằng: A. 20cm B. 25cm C. 30cm D. 40cm Câu 94. Trên mặt hồ, một người dập dình một con thuyền, tạo ra sóng trên mặt nước. Cứ 20s thuyền thực hiện được 12 dao động. Ngọn sóng đi tới bờ cách thuyền 12m trong 6s. Tìm bước sóng A. 3,6m B. 3,33m C. 4,5m D. 1,2m Câu 95. Sóng cơ học là: A. Những dao động đàn hồi lan truyền theo thời gian trong môi trường chân không B. Những phần tử vật chất lan truyền theo thời gian trong một môi trường. C. Những dao động cơ lan truyền trong một môi trường. D. Những chuyển động cơ học la truyền theo thời gian trong một môi trường. Câu 96. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2 cos(t - /4) cm. Trục Ox hướng thẳng đứng từ trên xuống, O là vị trí cân bằng. Tìm độ lớn của lực đàn hồi tại thời điểm t = 2,5s. Biết vật có khối lượng 100g. Cho 2= 10, gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. A. 0,7N B. 1,26N C. 2,7N D. 1,62N Câu 97. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 2cos (t - /4) cm. Pha và tọa độ của vật tại t = T/2 có giá trị bằng: A. /4; 2cm B. 3/4; 2 cm C.3/4; - 2 cm D./4; 2 cm Câu 98. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T, động năng của vật biến đổi A. tuần hoàn với chu kỳ T B. tuần hoàn với chu kỳ 2T C. tuần hoàn với chu kỳ T/2 D. Điều hòa với chu kỳ 2T Câu 99. Biên độ của dao động cưỡng bức khi đã ổn định không phụ thuộc vào A. tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. lực cản của môi trường.
  11. B. Biên độ của ngoại lực. D. Pha ban đầu của ngoại lực điều hòa tác dụng lên vật. Câu 100. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây dài 60cm, thấy có 4 nút kể cả hai nút ở hai đầu dây, f = 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 0m/s B. 40m/s C. 80m/s D. 20m/s
nguon tai.lieu . vn