Xem mẫu
- ÔN TẬP CHƯƠNG I: CƠ HỌC
I/Mục tiêu:
1/Kiến thức:
Hệ thống lại những kiộn thức cơ bản của phần cơ học.
2/Kĩ năng:
Vận dụng kiến thức để giải các BT
3/Thái độ:
Ổn định,tập trung trong tiết ôn.
II/Chuẩn bị:
Giỏo viờn và học sinh nghiờn cứu kĩ SGK
III/Giảng dạy:
- 1/Ổn định lớp(1').
2/Kiểm tra(5’):
a.Bài cũ
GV:Em hóy đọc thuộc lũng phần ghi nhớ SGK? Lấy ví dụ một vật chuyển
hoá từ động năng sang thế năng.
HS:Trả lời.
GV:Nhận xét,ghi điểm
b.Sự chuẩn bị của học sinh cho bài mới
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ TG NỘI DUNG
15’ I. Tự kiểm tra:
HOẠT ĐỘNG 1:
ễn tập phần lý thuyết: 1. Chuyển động cơ học là gỡ?
GV: Chuyển động cơ học là gỡ? 2. Hóy lấy một vớ dụ về chuyển động
HS: Là sự thay đổi vị trí theo thời gian của 3. Hóy viết cụng thức tớnh vận tốc, đơn
- vật này so với vật khác. vị vận tốc?
GV: Hóy lấy một vớ dụ về chuyển động?
HS: Đi bộ, đi xe đạp.
GV: Hóy viết cụng thức tớnh vận tốc? đơn
vị?
HS: Trả lời
4. Chuyển động không đều là gỡ?
GV: Chuyển động không đều là gỡ?
5. Hóy nờu đặc điểm và cách biểu diễn
HS: Là CĐ có vận tốc thay đổi. lực bằng vectơ.
GV: Hóy nờu cỏc đặc điểm của lực và cách 6.Thế nào là hai lực cõn bằng
biểu diễn lực bằng véctơ?
HS: Trả lời
7. Hóy phỏt biểu định luật về công?
GV: Thế nào là 2 lực cõn bằng?
HS: Là 2 lực ngược hướng và có cường độ
bằng nhau.
8. Cụng suất cho ta biết gỡ?
GV: Hóy phỏt biểu định luật về cụng?
- HS: Nêu như ở sgk 9. Thế nào là sự bảo toàn cơ năng.
GV: Cụng suất cho ta biết gỡ?
HS: Cho ta biết khối lượng của công việc
làm trong một thời gian.
GV: Thế nào là sự bào toàn cơ năng
HS: Nêu ĐL ở sgk
HOẠT ĐỘNG 2:
ễn phần bài tập:
17’ II/ Bài tập:
GV: Hóy chọn cõu trả lời đúng:
- hai lực cùng phương, ngược chiều, cùng độ
bài tập 1 trang 65 skg
1.
lớn là hai lực gỡ?
Giải:
HS: Cõn bằng
S1 100
V1 = = = 4 m/s
GV: Một ôtô chuyển động bỗng dừng lại, t1 25
hành khách ngồi trên xe sẽ như thế nào?
S2 50
V2 = = = 2,5 m/s
t2 20
HS: Xô người về trước
- GV: Cho hs thảo luận BT1 trang 65 sgk. S1 S 2 100 50
V= = 3,3 m/s
t1 t2 25 20
HS: Thảo luận 2 phỳt
GV: Ta dựng công thức nào để tính?
Bài tập 2 trang 65 sgk:
2.
S
HS: V =
t
GV: Cho hs thảo luận BT 2 trang 65 sgk Giải:
HS: Thảo luận 2 phỳt F 450.2
= 6.104 N/m
a. P= =
S 150.10.4
GV: Để giải bài này ta dùng công thức nào?
F 450.2
=6.104 N/m
b. P= =
S 150.10.4
F 2
HS: P =
S
GV: Gọi hs lờn bảng giải
HS: Thực hiện
4.Luyện tập:(3’)
Làm bài tập trong SBT
5,Củng cố:(2’)
- Ôn lại một số câu lí thuyết và BT do giáo viên đề ra
IV-Kiểm tra- đánh giá- hướng dẫn học tập ở nhà:(2/)
- Gv đánh giá kết quả học tập của học sinh.
- Gv hướng dẫn Hs tự đánh giá kết quả học tập của bản thân.
Xem lại cỏc BT và cỏc cõu lý thuyết vừa học
nguon tai.lieu . vn