Xem mẫu

  1. KÍCH THƯỚC TỐI ĐA CỦA 1 TABLE (bảng)LÀ BAO NHIÊU ? 1 GB a. 512 KB b. 255 KB c. 64 KB d.
  2. Cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là dạng CSDL gì? CSDL quan hệ a. CSDL phân tán b. CSDL hướng đối tượng c. CSDL tập trung d.
  3. Tổng số ký tự trong field (trường) kiểu text là bao nhiêu? 255 a. 64 b. 1024 c. 65535 d.
  4. Tổng số ký tự trong thuộc tính validation text là : 255 a. 1024 b. 2048 c. 64 d.
  5. Muốn cập nhật dữ liệu trong bảng (table) ta dùng truy vấn (Query) Select query a. Append query b. Update query c. Delete query d.
  6. Trong quan hệ 1-n (một - nhiều) ta muốn xóa dữ liệu trong bảng cha, thì dữ liệu trong bảng con cũng xóa theo, ta chọn: Cascade update Related fields a. Cascade delete Related fields b. Update Cascade Related fields c. Delete Cascade Related fields d.
  7. Trong kiểu dữ liệu (data type) AutoNumber trong bảng (table), thì dữ liệu sẽ: Tăng ngẫu nhiên (Random) a. Tăng theo thứ tự (Increment) b. Theo thứ tự hoặc ngẫu nhiên c. Ta phải trực tiếp nhập liệu từ bàn phím d. vào
  8. Ta có biểu thức: [x] in(5,10,15), khi đó [x] có thể là: 6,7,8,9,11,12,13,14 a. 5, 10 b. 10, 15 c. 5, 10, 15 d.
  9. 1 field(trường) trong bảng không phải là khóa chính,muốn yêu cầu phải có dữ liệu nhập vào (nhưng k đặt trong input mask), ta phải: Chọn no trong thuộc tính Required a. Chọn yes trong thuộc tính Required b. Chọn no trong thuộc tính Indexed c. Tất cả đúng d.
  10. 1 field(trường) trong bảng không phải là khóa chính, nhưng yêu cầu dữ liệu nhập vào không được trùng nhau, ta phải chọn: Chọn no trong thuộc tính Required a. Chọn yes trong thuộc tính Required b. No Duplicates trong thuộc tính Indexed c. Duplicates ok trong thuộc tính Indexed d.
  11. Tập tin cơ sở dữ liệu access được lưu dưới dạng: *. doc a. *. Xls b. *. Mdb c. *. dmb d.
  12. Biểu thức: Between 10 and 20, bạn thể hiểu như thế nào? =20 a. >10 and =10 and
  13. =iif(53, “Đúng”, “Sai”); bạn chọn kết quả nào? “Sai” a. “Đúng” b. Câu a,b đúng c. Câu a,b sai d.
  14. Thuộc tính hạn chế sai sót trong quá trình nhập liệu là: Validation rule a. Validation text b. Format c. Input mask d.
  15. Giả sử trường SL có điều kiện lớn hơn 150 hoặc nhỏ hơn 100, ta đặt điều kiện như thế nào? >100 and 150 or 150 and 100 or
  16. Khi mở form, luôn hiển thị dưới dạng: Form view a. Datasheet b. Continuous form c. Tùy theo thuộc tính default view của form d.
  17. Trong query select, một trường có kiểu là 1 biểu thức, không thể chứa: Các tên trường a. Các phép toán b. Các thủ tục c. Các hàm d.
  18. Để di chuyển đến textbox Ngay trong form và đặt lại giá trị ngày cho text ngày, thì cặp hành động nào sau đây là đúng: Setvalue , gotorecord a. Gotorecord, setvalue b. Gotocontrol, setvalue c. Setvalue, gotocontrol d.
  19. Tìm biểu thức sai sau đây: “abc” like “a*” a. “abc” like “*c” b. “a*” like “abc” c. “abc” like “*b*” d.
  20. Một bảng có tối đa bao nhiêu mẫu tin 255 a. 128 b. 256 c. >256 d.
nguon tai.lieu . vn