Xem mẫu

  1. Trường THPT Cần Giuộc GV : Vương Nhứt Trung 1 ................................................................................................................................................................................................................................................ . ÔN LUYỆN THI TUYỂN CĐ-ĐH BAN NÂNG CAO   CHƯƠNG I : ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN  Lý thuyết : Câu 1 : Khi một vật rắn quay đ ều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có A. vectơ vận tốc dài không đổ i. B. độ lớn vận tốc góc biến đổi. C. độ lớn vận tốc dài biến đổi. D. vectơ vận tốc dài biến đổi.* Câu 2 : Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn vận tốc dài là một hằng số. Tính chất chuyển động của vật rắn đó là A. quay chậm dần. B. quay đều.* C. quay biến đổi đều. D. quay nhanh dần. Câu 3 : Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định. Góc mà vật quay được sau khoảng thời gian t, kể từ lúc vật bắt đầu quay tỉ lệ với A. t 2 * B. t. C. t D. 1/t. Câu 4 : Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của một điểm xác đ ịnh trên vật rắn ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn A. không thay đổi.* B. bằng không. C. tăng dần theo thời gian. D. giảm dần theo thời gian. Câu 5 : Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật rắn cách trục quay khoảng r ≠ 0 có A. vận tốc góc không biến đổi theo thời gian. B. gia tốc góc biến đổi theo thời gian. C. độ lớn gia tốc dài biến đổi theo thời gian. D. vận tốc góc biến đổi theo thời gian.* Câu 6 : Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định ∆ thì một điểm xác định trên vật cách trục quay ∆ k hoảng r ≠ 0 có A. vectơ gia tốc hướng tâm không đổi theo thời gian. B. vectơ gia tốc to àn phần hướng vào tâm qu ỹ đạo của điểm đó.* C. độ lớn gia tốc toàn phần bằng không. D. độ lớn gia tốc hướng tâm lớn hơn độ lớn gia tố c toàn phần. Câu 7 : Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Một điểm trên vật rắn không nằm trên trục quay có A. gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm qu ỹ đạo. B. gia tốc tiếp tuyến tăng dần, gia tốc hướng tâm giảm dần. C. độ lớn của gia tốc tiếp tuyến luôn lớn hơn độ lớn của gia tốc hướng tâm. D. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chiều quay của vật rắn ở mỗi thời điểm.* Câu 8 : Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì A. gia tốc góc luôn có giá trị âm. B. tích vận tố c góc và gia tốc góc là số âm.* C. tích vận tốc góc và gia tố c góc là số dương. D. vận tố c góc luôn có giá trị âm. Câu 9 : Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn (không thuộ c trục quay) A. ở cùng một thời đ iểm, không cùng gia tốc góc. B. quay được những góc không bằng nhau trong cùng mộ t kho ảng thời g ian. C. ở cùng một thời đ iểm, có cùng vận tốc góc.* D. ở cùng một thời đ iểm, có cùng vận tốc dài. Câu 10 : Một đĩa p hẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa A. không có cả gia t ốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tố c tiếp t uyến * C. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tố c hướng tâm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tổ ng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên Chương 1 , 2 , 3
  2. Trường THPT Cần Giuộc GV : Vương Nhứt Trung 2 ................................................................................................................................................................................................................................................ . D. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. Câu 11 : Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định (Δ). Khi t ổng mo men của các ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục (Δ) bằng 0 thì vật rắn sẽ A. quay chậm dần rồ i dừng lại. B. quay đều.* C. quay nhanh dần đều. D. quay chậm dần đều. Câu 12 : Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định ∆ xuyên qua vật thì A. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ có giá trị không đổi và khác không.* B. tổng các mo men lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ bằng không. C. vận tốc góc của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆) là không đổi theo thời gian. D. gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆) có độ lớn tăng dần. Câu 13 : Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị A. bằng không thì vật đứng yên hoặc quay đều * B. không đổi và khác không thì luôn làm vật quay đều C. dương thì luôn làm vật quay nhanh dần D. âm thì luôn làm vật quay chậm d ần Câu 14 : Phát biểu nào sai khi nói về mo men q uán t ính của một vật rắn đối với một trục quay xác đ ịnh ? A. Mo men quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật.* B. Momen quán tính của mộ t vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay. C. Mo men quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay. D. Mo men quán tính của một vật rắn luôn luôn dương. Câu 15 : Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay Δ không phụ thuộc vào A. vị trí của trục quay Δ. B. khối lượng của vật. C. vận tốc góc (tốc độ góc) của vật.* D. kích thước và hình dạng của vật Câu 16 : Ban đầu một vận động viên trượt băng nghệ thuật hai tay dang rộng đang thực hiện động tác quay quanh trục thẳng đứng đi qua trọng tâm của người đó . Bỏ qua mọi ma sát ảnh hư ớng đến sự quay. Sau đó vận động viên khép tay lại thì chuyển động quay sẽ A. quay chậm lại. B. quay nhanh hơn.* C. không thay đổi. D. dừng lại ngay. Câu 17 : Một người đang đứng ở mép của mộ t sàn hình tròn, nằm ngang. Sàn có thể quay trong mặt phẳng nằm ngang quanh một trục cố định, thẳng đứng, đi qua tâm sàn. Bỏ qua các lực cản. Lúc đầu sàn và người đứng yên. Nếu người ấy chạy quanh mép sàn t heo mộ t chiều thì sàn A. quay cùng chiều chuyển động của người rồi sau đó quay ngược lại. B. quay cùng chiều chuyển động của người. C. quay ngược chiều chu yển động của người.* D. vẫn đứng yên vì khối lượng của sàn lớn hơn khối lượng của người. Câu 18 : Chọn câu đúng. A. Khi gia tốc góc âm và vận tốc góc dương thì vật quay nhanh dần. B. Khi gia tốc góc dương và vận tốc góc dương thì vật quay nhanh dần.* C. Khi gia tốc góc âm và vận tốc góc âm thì vật quay chậm dần. D. Khi gia tốc góc dương và vận tốc góc âm thì vật quay nhanh dần. Câu 19 : Một vật rắn quay quanh trục cố định với gia tốc góc  không đổi. Tính chất chuyển động quay của vật là A. đều. B. nhanh dần đều. C. chậm dần đều. D. biến đổi đều.* Câu 20 : Chọn câu sai. A. Khi vật rắn quay quanh trục (), mọi phần tử của vật rắn đều có gia tốc góc bằng nhau nên có momen quán tính bằng nhau.* B. Momen quán tính của vật rắn luôn có trị số dương. C. Momen quán tính của vật rắn đối với trục quay đặc trưng cho mức quán tính của vật đó đối với chuyển động quay quanh trục đó. D. Momen quán tính của chất điểm đối với một trục đặc trưng cho mức quán tính của chất điểm đó đối với chuyển động quay quanh trục đó. Câu 21 : Chọn câu đúng. Gia tốc góc  của chất điểm A. tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tổ ng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên Chương 1 , 2 , 3
  3. Trường THPT Cần Giuộc GV : Vương Nhứt Trung 3 ................................................................................................................................................................................................................................................ . B. tỉ lệ thuận với momen quán tính của nó đối với trục quay. C. tỉ lệ thuận với momen lực đặt lên nó và t ỉ lệ nghịch với momen quán tính của nó đối với trục quay.* D. tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó và t ỉ lệ thuận với momen quán tính của nó đối với trục quay. Câu 22 : Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Tại một điểm xác đ ịnh trên vật cách trục quay một khoảng r ≠ 0 thì đại lượng nào sau đây không phụ thuộc r ? A. Vận tốc dài. B. Gia tốc tiếp tuyến. C. Vận tốc góc. D. Gia tố c hướng tâm. Câu 23 : Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc góc ω và thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quay quanh một trục cố định? A.  = - 2 + 0,5t (rad/s) B.  = 2 - 0,5t (rad/s) 2 C.  = 2 + 0,5t (rad/s) D.  = - 2 - 0,5t (rad/s) * Câu 24 : Tác dụng một ngẫu lực lên thanh MN đặt trên sàn nằm ngang. Thanh MN không có trục quay cố định. Bỏ qua ma sát giữa thanh và sàn. Nếu mặt phẳng chứa ngẫu lực (mặt phẳng ngẫu lực) song song với sàn thì thanh sẽ quay quanh trục đi qua A. đầu M và vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực. B. trọng tâm của thanh và vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực.* C. đầu N và vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực. D. điểm bất kì trên thanh và vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực. Câu 25 : Động năng của một vật rắn quay được quanh một trục cố định được tính bằng công thức : I 2 I 2 C. Wđ = 2I2 D. Wđ = 2I2 A. Wđ  B. Wđ  * 2 2 Câu 26 : Xét vật rắn quay quanh một trục cố định , tính chất nào sau đây sai ? A. Trong cùng một thời gian , các điểm của vật rắn quay được những góc bằng nhau B. Ở cùng một thời điểm , các điểm của vật rắn có cùng vận tốc dài * C. Ở cùng một thời điểm , các điểm của vật rắn có cùng vận tốc góc D. Ở cùng một thời điểm , các điểm của vật rắn có cùng gia tốc góc Câu 27 : Một vận động viên trượt băng nghệ thuật đang thực hiện động tác quay quanh trục thân mình , hai tay dang rộng ra .Nếu lúc đang quay , vận động viên khép tay lại thì chuyển động quay sẽ A. vẫn như cũ B. quay chậm lại C. quay nhanh hơn * D. dừng lại ngay Câu 28 : Chọn phát biểu sai về ngẫu lực A. Ngẫu lực là hai lực song song , ngược chiều , có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật B. Ngẫu lực t ương đương với tổng các lực của ngẫu lực * C. Không thể thay thế ngẫu lực bằng một lực duy nhất D. Ngẫu lực có tác dụng làm quay vật Câu 29 : Khi một vật quay chậm dần đều quanh một trục , vật đó có A. gia tốc góc âm B. vận tốc góc âm C. vận tốc góc và gia tốc góc đều âm D. tích tốc độ góc và gia tốc góc có giá trị âm * Câu 30 : Chọn câu sai khi nói về mômen quán tính của vật .Mômen quán tính của một vật đối với trục quay A. phụ thuộc kích thước của vật B. đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay C. có thể có giá trị dương hoặc âm * D. phụ thuộc vào vị trí trục quay Bài tập : TÌM CÁC ĐẠI LƯỢNG TRONG CHUYỂN ĐỘNG QUAY Câu 1 : Trái Đất xem gần đúng là một quả cầu quay đều có bán kính 6370km. Gia tốc hướng tâm tại một đ iểm M trên mặt đất ở vĩ độ 600 là: A. 0,7 m/s2 B. 1,7 m/s2 C. 7,1 cm/s2 D. 1,7 cm/s2 * Câu 2 : Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số giữa tốc độ dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là A. 1 6 * B. 1/16 C. 1/9 D. 9 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tổ ng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên Chương 1 , 2 , 3
  4. Trường THPT Cần Giuộc GV : Vương Nhứt Trung 4 ................................................................................................................................................................................................................................................ . Câu 3 : Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay φ của vật rắn biến thiên theo thời gian t theo phương trình :   2  2t  t 2 , trong đó  tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r = 10 cm thì có tốc độ dài bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1 s ? A. 0,4 m/s. B. 0,5 m/s. C. 40 m/s. D. 50 m/s. Câu 4 : Hai đĩa tròn đồng chất, tiết diện đều A và B có khối lượng lần lượt là 3m và 5m, bán kính của 2 đ ĩa A bằng bán kính của đĩa B. Tỉ số giữa momen quán tính của đĩa A và đĩa B đối với trục quay 3 trùng với trục của chúng là 5 2 4 15 A. . B. C. D. 2 5 15 4 Câu 5 : Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là A. 157,8 m/s2. B. 196,5 m/s2 C. 162,7 m/s2 D. 183,6 m/s2 Câu 6 : Một vật rắn coi như một chất điểm, chuyển động quay quanh một trục  , vạch nên một quĩ đạo tròn tâm O, bán kính R = 50 cm.Biết rằng ở thời điểm t1 = 1 s chất điểm ở toạ độ góc 1  30 0 ; ở thời đ iểm t2 = 3 s chất điểm ở toạ độ góc  2  60 0 và nó chưa quay hết một vòng .Tốc độ dài trung bình của vật bằng A. 6,5 cm/s. B. 0,65 m/s. C. 13 cm/s. D. 1,3 m/s. Câu 7 : Một khung dây cứng nhẹ hình tam giác đều cạnh. Tại ba đỉnh khung có gắn ba viên bi nhỏ có cùng khối lượng m. Mômen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp O và vuông góc mặt phẳng khung là 3 9 A. ma2 * B. ma2. C. ma2. D. 3ma2 2 4 Câu 8 : Một bánh xe quay nhanh dần đều không vận tốc đầu. Sau 10 giây, nó đạt tốc độ góc 20 rad/s. Góc mà bánh xe quay được trong giây thứ 10 là A. 100 rad. B. 2 rad C. 19 rad. D. 200 rad. Câu 9 : Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút . Coi như các kim quay đều. Tỉ số giữa gia tốc hướng tâm của đầu kim phút và đầu kim giờ là A. 9 2 B. 108 C. 192 D. 204 Câu 10 : Một bánh xe có đường kính 50 cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là A. 157,8 m/s2 * B. 162,7 m/s2 C. 183,6 m/s2 D. 196,5 m/s2 Câu 11 : Mo-men quán tính của một đĩa đồng chất hình tròn đối với trục quay qua tâm đĩa tăng lên bao nhiêu lần nếu bán kính R và bề dày h của đĩa đều tăng lên hai lần? A. 16 lần. B. 4 lần. C. 32 lần.** D. 8 lần. Câu 12 : Một vật rắn coi như một chất điểm, chuyển động quay quanh một trục  , vạch nên một quĩ đạo tròn tâm O, bán kính R = 50 cm.Biết rằng ở thời điểm t1 = 1 s chất điểm ở toạ độ góc 1  30 0 ; ở thời đ iểm t2 = 3 s chất điểm ở toạ độ góc  2  60 0 và nó chưa quay hết một vòng .Tốc độ dài trung bình của vật bằng A. 6,5 cm/s. B. 0,65 m/s. C. 13 cm/s. D. 1,3 m/s. 1 Câu 13 : Hai ròng rọc A và B dạng dĩa tròn có khối lượng lần lượt m và 4m có bán kính rA  rB . Chọn 3 câu đ úng ? I I I I A. B  3 6 * B. B  18 C. B  9 D. B  1 2 IA IA IA IA Câu 14 : Một người đi xe đạp chuyển động thẳng đều với tốc độ 27 km/h. Biết khoảng cách từ trục bánh xe đến mép ngoài của lốp là 30cm. Bánh xe quay với tốc độ góc bằng : A. 90 vòng/phút B. 205 90 vòng/phút C. 239 90 vòng/phút D. 810 90 vòng/phút ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tổ ng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên Chương 1 , 2 , 3
  5. Trường THPT Cần Giuộc GV : Vương Nhứt Trung 5 ................................................................................................................................................................................................................................................ . Câu 15 : Coi Trái Đất như một hình cầu có bán kính R = 6400 km , quay đều quanh trục đi qua các địa cực với tốc độ  = 1vòng/24h. Tốc độ dài tại một điểm trên mặt đất ở vĩ độ = 30o là : D. giá trị khác A. 306 m/s B. 403 m/s C. 200 m/s Câu 16 : Vật rắn quay tròn từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc không đổi. Sau khi quay được n = 4 vòng thì tốc độ đạt được của điểm M cách trục quay r = 2m là v = 28m/s. Gia tốc góc của vật là : A. 1,4 rad/s2 B. 3,9 rad/s2 C. 14 rad/s2 D. 39 rad/s2 Câu 17 : Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với tốc độ góc 20 rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều và dừng lại sau 4s. Góc mà vật rắn quay được trong 1s cuối cùng trước khi dừng lại ( giây thứ tư tính từ lúc bắt đầu quay chậm dần ) là : A. 37,5 rad B. 2,5 rad C. 17,5 rad D. 10 rad Câu 18 : Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính r = 20cm với gia tốc tiếp tuyến a t = 5 cm/s2. Sau bao lâu kể từ khi bắt đầu chuyển động , gia tốc tiếp tuyến bằng gia tốc pháp tuyến ? A. 1 s B. 1,5 s C. 2 s * D. 2,5 s Câu 19 : Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật .Góc quay của vật biến thiên theo thời gian t theo phương trình =  + t + t2 , trong đó tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một đ iểm M trên vật rắn và cách trục quay khoảng r = 10cm thì gia tốc to àn phần có độ lớn bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1s ? A. 0,92 m/s2 B. 0,2 m/s2 C. 0,9 m/s2 D. 1,1 m/s2 Câu 20 : Một đĩa tròn đồng chất lăn không trượt trên một mặt phẳng nghiêng .Biết mặt phẳng nghiêng lập với mặt phẳng ngang một góc 30o .Gia tốc dài của đĩa dọc theo mặt phẳng nghiêng là : 1 1 2 3 A. g B. g * C. g D. g 3 2 5 5 Câu 21 : Một ròng rọc có bán kính R = 20 cm quay d ưới tác dụng của một vật nặng treo ở một đầu sợi dây , đầu kia sợi dây quấn quanh ròng rọc .Ban đầu giữ vật đứng yên , sau đó buông ra , vật sẽ chuyển động với gia tốc 2 cm/s2 .Tại thời điểm vật nặng đi đư ợc quãng đường 100 cm , độ lớn gia tốc của điểm A là : A A. 20,1 cm/s2 * B. 20,1 m/s2 C. 22,5 m/s2 D. 22,5 cm/s2 ÁP DỤNG PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LỰC HỌC Câu 22 : Một quả cầu khối lư ợng 10 kg và bán kính 0,2m quay xung quanh một trục đi qua tâm của nó với góc quay biến thiên theo thời gian với quy luật  = 2 + 3t + 4t2 (  đo bằng rad, t đo bằng s). Mômen lực tác dụng lên quả cầu là A. 3,6 Nm B. 2,4 Nm C. 1,28 Nm D. 6,4 Nm Câu 23 : Dưới tác dụng của mômen ngoại lực, một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều, sau 8 giây quay 80 được vòng. Sau đó không tác dụng mômen ngoại lực nữa thì nó quay chậm dần đều với gia tốc 2  rad/s2 dưới tác dụng của mômen lực ma sát có độ lớn 0,2Nm. Mômen ngoại lực có độ lớn là A. 0,4 N.m. B. 0,6 N.m. C. 0,7 N.m. D. 0,3 N.m. Câu 24* : Một ròng rọc coi như một đĩa tròn mỏng bán kính R = 10cm, khối lượng 1kg có thể quay không ma sát quanh 1 trục nằm ngang cố định. Quấn vào vành ròng rọc một sợi dây mảnh, nhẹ không dãn và treo vào đầu dây một vật nhỏ M có khối lượng 1kg. Ban đầu vật M ở sát ròng rọc và được thả ra không vận tốc ban đầu, cho g = 9,81m/s2. Tốc độ quay của ròng rọc khi M đi được quãng đường 2m là A. 36,17rad/s B. 81,24rad/s C. 51,15rad/s * D. 72,36rad/s Câu 25 : Một đĩa tròn đồng chất, khối lượng m = 2kg, bán kính R = 0,5m, trục quay qua tâm và vuông góc với mặt phẳng vành. Ban đầu vành đứng yên thì chịu tác dụng bởi một lực F tiếp xúc với mép ngoài vành. Bỏ qua mọi ma sát. Sau 3 s vành tròn quay được một góc 36 rad. Độ lớn của lực F là A. 3N. B. 2N. C. 4N.** D. 6N. Câu 26 : Một ròng rọc có bán kính 10 cm, có momen quán tính đối với trục là I = 10-2kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi vật chịu tác dụng lực được 3s thì tốc độ góc của nó là: A. 60 rad/s B. 40 rad/s C. 30 rad/s D. 20 rad/s Câu 27 : Một sàn quay có mặt hình tròn đường kính 8m , khối lượng M = 400kg được coi như một đĩa tiết diện đều , đồng chất , đang quay đều với vận tốc góc 0,2(rad/s) quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm sàn .Một người khối lượng m = 50kg đang đứng yên so với sàn quay ở mép sàn .Bỏ qua ma sát ở ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tổ ng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên Chương 1 , 2 , 3
  6. Trường THPT Cần Giuộc GV : Vương Nhứt Trung 6 ................................................................................................................................................................................................................................................ . trục quay của sàn .Người nầy bắt đầu đi quanh mép sàn với vận tốc 1,5m/s (đối với sàn) ngược chiều quay của sàn thì sàn quay đều với vận tốc góc A. 0,175 rad/s B. 0,1625 rad/s C. 0,2375 rad/s * D. 0,225 rad/s Câu 28 : Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không dãn có khối lượng không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng cũng bằng m. Biết dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản mR 2 của môi trường. Cho momen quán tính của ròng rọc đối với trục quay là và gia tốc rơi tự do g. 2 Gia tốc của vật khi được thả rơi là 2g g g A. * B. C. g D. 3 3 2 Câu 29 : Một ròng rọ c được xem như đ ĩa tròn mỏ ng đồng chất có trục quay O, bán k ính R , khối lư ợng m. Một sợi dây không co dãn có khối lượng không đáng kể quấn vào ròng rọc , đầu tự do mang một vật khối lượng bằng 2m (hình vẽ). Bỏ qua mọi ma sát. Gia tốc a của vật tính theo gia tốc rơi tự do g là g 2g A. B. 0,8g * C. D. 0,75g. 3 3 Câu 30 : Một bánh xe nhận một gia tốc góc 5 rad/s2 trong 8 giây dưới tác dụng của momen ngoại lực và mo men lực ma sát. Sau đó momen ngoại lực ngừng tác dụng, bánh xe chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 10 vòng quay. Cho biết momen quán tính của bánh xe quay quanh trục I = 0,85kgm2. Momen ngo ại lực tác dụng lên bánh xe là: A. 10,83Nm. B.5,08Nm C.25,91Nm D.15,08Nm. Câu 31 : Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không dãn có khối lượng không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật có khối lượng cũng bằng m. Biết dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản mR 2 của môi trường. Cho momen quán tính của ròng rọc đối với trục quay là và gia tốc rơi tự do g. 2 Gia tốc góc của ròng rọc khi vật được thả rơi là: 2g g g A. * B. C. g R D. 3R 3R 2R Câu 32 : Hai vật có khối lượng m1 = 0,5kg và m2 = 1,5kg được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không dãn vắt qua một ròng rọc có trục quay nằm ngang và cố định gắn vào mép bàn (Hình vẽ). Ròng rọc có momen quán tính 0,03 kg.m2 và bán kính 10cm. Coi rằng dây không trượt trên ròng rọc khi quay. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 9,8m/s2. Gia tốc của m1 và m2 là: A. 1,96m/s2. B. 3,92m/s2. C. 2,45m/s2. D. 0,98m/s2.* Câu 33* : Cho cơ hệ (hình vẽ) m1 = 6kg, m2 = 4kg được nối với C nhau bằng sợi dây không giãn , khối lượng k hô ng đáng kể, vắt qua ròng rọc cố định C, sợi dây khô ng trượt trên bề mặt ròng rọc. m2 Ròng rọc có bán kính r = 10cm và có thể quay không ma sát quanh trục của nó , momen quán tính của ròng rọc đối với trục quay là 2,5.10 – 3 kgm2. Mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang m1 0 một góc α = 30 . Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là µ = 0,1. Ban đầu các vật đứng yên, g = 10m/s2 . Động năng α của ròng rọc ở thời điểm t = 10s kể t ừ lúc bắt đầu chuyển động bằng A. 158,04 J * B. 153,82 J C. 185,32 J D. 183,52 J Câu 34 : Một đĩa đặc đồng chất , khối lượng 0,2kg , bán kính 10cm , có trục quay  đi qua tâm đ ĩa và vuông góc với đĩa , đang đứng yên. Tác dụng vào đĩa một mômen lực không đổi 0,02 Nm .Tính quãng đường mà một điểm trên vành đ ĩa đi đư ợc sau 4s kể từ lúc tác dụng mômen lực : A. 8 m B. 16 m C. 3 2 m D. 2 4 m ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tổ ng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên Chương 1 , 2 , 3
  7. Trường THPT Cần Giuộc GV : Vương Nhứt Trung 7 ................................................................................................................................................................................................................................................ . Câu 35 : Một cánh cửa quay quanh bản lề của nó với mômen quán tính 8,7.104 kg.m2 , chiều rộng cánh  cửa là 2,4m .Tác dụng vào mép trong và vuông góc với mặt cánh cửa một lực F làm cửa quay 90o trong  30s. Bỏ qua ma sát. Giá trị của lực F là : A. 98,5 N B. 126,5 N C. 164,8 N D. 212,3 N Câu 36 : Một quả cầu đặc đồng chất có khối lượng m = 20 kg , bán kính R = 25 cm , trục quay là trục đối xứng .Khi quả cầu đang đứng yên , cần phải tác dụng vào nó một lực tiếp tuyến bằng bao nhiêu thì sau 10s điểm xa trục quay nhất trên quả cầu đạt được tốc độ v = 50 cm/s ? A. 0,4 N B. 1,5 N C. 5 N D. 1 0 N Câu 37 : Hai vật có khối lượng m1 = 2,5 kg và m2 = 1 kg nối với nhau bằng một sợi dây không co dãn , khối lượng không đáng kể và vắt qua một ròng rọc khối lượng m = 1 kg. Coi ròng rọc là đồng chất , bỏ qua ma sát ở trục ròng rọc và khi chuyển động dây không trượt trên ròng rọc .Lấy g = 10m/s2 .Gia tốc của m1 , m2 khi đư ợc thả cho chuyển động là : A. 3,75 m/s2 B. 4,25 m/s2 C. 5,2 m/s2 D. 6,34 m/s2 Câu 38 : Một quả cầu đặc , đồng chất , khối lượng 1 kg , bán kính 10cm .Quả cầu có trục quay cố định  đ i qua tâm. Quả cầu đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 0,1 N.m .Tính quãng đường mà một điểm ở trên quả cầu và ở xa trục quay của quả cầu nhất đi dược sao 2s kể từ lúc quả cầu bắt đầu quay . A. 50 cm B. 200 cm C. 250 cm D. 500 cm MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG Câu 39 : Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3 kg. Tốc độ của mỗ i chất đ iểm là 5m/s. Momen động lượng của thanh là: A. L = 15,0 kgm2/s B. L = 7,5 kgm2/s C. L = 12,5 kgm2/s D. L = 10,0 kgm2/s Câu 40 : Một thanh nhẹ dài 1m quay đ ều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu tha nh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3 kg. Vận tốc của mỗi chất đ iểm là 5m/s. Mômen động lượng của thanh là : A. L = 7,5 kgm2/s B. L = 10,0 kgm2/s C. L = 12,5 kgm2/s * D. L = 15,0 kgm2/s Câu 41 : Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứ ng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có mômen quán tính quán tính I 1 đang quay với tốc độ 0, Đĩa 2 có mômen quán tính quán tính I 2 ban đầu đang đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa cùng quay với tốc độ góc là : I1 C.  = I 2 o A.  = I1 o B.  = I2 o D.  = o * I1  I 2 I1  I 2 I2 I1 Câu 42 : Một người khối lượng m = 60 kg đang đứng ở mép một sàn quay hình tròn, đường kính 6 m, khối lượng M = 400 kg. Bỏ qua ma sát ở trục quay của sàn. Lúc đầu, sàn và người đang đứng yên. Người ấy chạy quanh mép sàn với vận tốc 4,2 m/s (đối với đất) thì sàn A. quay cùng chiều với chiều chuyển động của ng ười với tốc độ góc 0,42 rad/s. B. quay ngược chiều chuyển động của người với tốc độ góc 0,42 rad/s ** C. vẫn đứng yên vì khối lượng của sàn lớn hơn nhiều so với khối lượng của người. D. quay cùng chiều với chiều chuyển động của ng ười với tốc độ góc 1,4 rad/s. Câu 43 : Một sàn quay hình trụ bán kính R = 1,2m, có momen quán tính đối với trục quay của nó là I = 1,3.102 kg.m2 đang đứng yên. Một em bé , khối lư ợng m = 40 kg chạy trên mặt đất với tốc độ 3 m/s theo đường tiếp tuyến với mép sàn và nhảy lên sàn . Bỏ qua ma sát ở trục quay. Vận tốc góc của sàn và em bé sau khi nó nhảy lên sàn là A. 0,768 rad/s.** B. 0,897 rad/s. C. 0,987 rad/s. D. 0,678 rad/s. Câu 44 : Một đĩa đồng chất, khối lượng M=10 kg, bán kính R=1m quay với vận tốc góc ω=7rad/s quanh trục đối xứng của nó. Một vật nhỏ khối lượng m=0,25kg rơi thẳng đ ứng vào đĩa tại một điểm cách trục quay 0,9m và dính vào đó. Vận tốc góc cuối của hệ (đĩa - ma tít) sẽ là A. 6,73 rad/s.* * B. 5,79 rad/s C. 4,87 rad/s. D. 7,22 rad/s. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tổ ng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên Chương 1 , 2 , 3
  8. Trường THPT Cần Giuộc GV : Vương Nhứt Trung 8 ................................................................................................................................................................................................................................................ . Câu 45* : Một sàn quay có mặt hình tròn đường kính 8m , khối lượng M = 400kg được coi như một đĩa tiết diện đều , đồng chất , đang quay đều với vận tốc góc 0,2(rad/s) quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm sàn .Một người khối lượng m = 50kg đang đứng yên so với sàn quay ở mép sàn .Bỏ qua ma sát ở trục quay của sàn .Người nầy bắt đầu đi quanh mép sàn với vận tốc 1,5m/s (đối với sàn) ngược chiều quay của sàn thì sàn quay đều với vận tốc góc A. 0,175 rad/s B. 0,1625 rad/s C. 0,275 rad/s * D. 0,225 rad/s Câu 46* : Một sàn quay bán kính R = 2m , momen quán tính đối với trục quay qua tâm sàn là I = 800 kg.m2 .Khi sàn quay đứng yên , một người có khối lượng m1 = 50 kg đứng ở mép sàn ném viên đá có khối lư ợng m2 = 500g với v = 25 m/s theo phương tiếp tuyến với sàn. Ngay sau khi ném người đó sẽ có tốc độ dài là : A. v’ = - 5 cm/s * B. v’ = 5 cm/s C. v’ = 2,5 cm/s D. v’ = - 2,5 cm/s ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN Câu 47 : Hai bánh xe A và B q uay xung quanh trục đi qua tâm của chúng, động năng quay của A bằng một nửa động năng quay của B, tốc độ góc của A gấp ba lần tốc độ góc của B. Momen quán tính đối với trục quay qua tâm IB của A và B lần lượt là IA và IB. Tỉ số có giá trị nào sau đây ? IA A. 18. B. 3. C. 9. D. 6. Câu 48 : Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định 1 có momen động lượng là L1, momen quán tính đối với trục 1 là I1 = 9kg.m2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định 2 có momen động lượng là L2, momen quán tính đối với trục 2 là I2 = 4kg.m2. Biết động năng quay của hai vật rắn trên là bằng nhau. Tỉ số L1/L2 bằng A. 4/9 B. 2/3 C. 9/4 D. 3/2 * Câu 49* : Một thanh mảnh AB đồng chất tiết diện đều, chiều dài  , có thể quay xung quanh trục nằm ngang đi qua đ ầu A của thanh và vuông góc với thanh. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi 1 trường. Momen quán tính của thanh đối với trục quay là I  m2 và gia tốc rơi tự do là g. Nếu thanh 3 được thả không vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang thì t ới vị trí thẳng đứng đầu B của thanh có tốc độ v bằng: 3g 2g g A. B. C. 3g * D.  3 3 Câu 50 : Hai đ ĩa tròn có cùng mômen quán tính đối với cùng trục quay đi qua tâm của các đĩa. Lúc đầu đ ĩa 2 ( ở phía trên) đang đứng yên, đ ĩa 1 quay với tốc độ góc 0 . Sau đó cho 2 đ ĩa dính vào nhau, hệ quay với vận tốc góc . Động năng của hệ hai đĩa so với lúc đầu A. Tăng 3 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 9 lần D. Giảm 2 lần * Câu 51 : Xét hệ thống như hình vẽ: Ròng rọc là một vành tròn khối lư ợng m, bán kính R. Hai vật nặng khối lượng MA, MB. Khối lượng tổng cộng M=MA+MB+m = 2kg. Khi vận tố c của hệ vật là 2m/s thì động năng của hệ vật là A. 3 J. B. 2 J. A B C. 4 J.* D. 8 J. Câu 52 : Một ròng rọc có khối lượng m = 100g,xem như một dĩa tròn,quay quanh trục của nó nằm ngang.Một sợi dây mảnh ,không dãn,khối lượng không đáng kể,vắt qua ròng rọc. Hai đầu dây có gắn hai vật có khối lượng m và 2m (m = 100g) và thả tự do. Khi vận tốc của vật là 2m/s thì động năng của hệ là A. 0,7 J.* B. 0,6 J. C. 0,5 J. D. 0,2 J Câu 53 : Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định 1 có momen động lượng là L1, momen quán tính đối với trục 1 là I1 = 9 kg.m2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định 2 có momen động lượng là L2, momen quán tính đối với trục 2 là I2 = 4kg.m2. Biết động năng quay của hai vật rắn trên là bằng nhau. L Tỉ số 1 bằng L2 4 2 9 3 A. . B. . C. . D. . * 9 3 4 2 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tổ ng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên Chương 1 , 2 , 3
  9. Trường THPT Cần Giuộc GV : Vương Nhứt Trung 9 ................................................................................................................................................................................................................................................ . Câu 54 : Trái Đất có khối lượng 5,98.1024 kg , bán kính trung bình 6,37.106 m .Coi Trái Đất là khối cầu đồng chất .Động năng của Trái Đất trong chuyển động tự quay là : A. 2,57.1029J B. 5,8.1029J C. 12,6.1029J D. 25,3.1029J CON LẮC VẬT LÍ Câu 55* : Một con lắc vật lí là một thanh mảnh, hình trụ, đồng chất, khối lư ợng m, chiều dài ℓ, dao động điều hòa (trong một mặt phẳng thẳng đứng) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầu 1 thanh. Biết momen quán tính của thanh đối với trục quay đã cho là I  ml 2 .Tại nơi có gia tốc trọng 3 trường g , dao động của con lắc nầy có tần số góc là 2g g 3g g A.   B.   C.   D.   * 3l l 2l 3l Câu 56* : Một thanh mảnh , hình trụ , đồng chất , chiều dài l , dao động điều hòa ( trong một mặt phẳng thẳng đứng ) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầu thanh .Biết mômen quán tính của thanh 1 đối với trục quay đã cho là I  m.l 2 , gia tốc trọng trường là g .Chu kì dao động của thanh là 3 2l l 3l 2l A. T  2 B. T  2 C. T  2 D. T  2 * 3g g 2g g Câu 57 : Một thanh đồng chất AB dài l , khối lượng m có thể quay xung quanh điểm A trong mặt phẳng thẳng đứng. Ban đầu thanh được giữ nằm ngang sau đó buông ra , biết mômen quán tính đối với A là 12 ml .Gia tốc góc ban đầu của thanh là : 3 g g 2g 3g A. B. C. D. 3l 2l 3l 2l ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- LUYỆN THI TUYỂN CĐ-ĐH BAN NÂNG CAO   CHƯƠNG II : DAO ĐỘNG CƠ HỌC  Lý thuyết : Câu 1 : Hai dao động điều hòa: x1 = A1sin (ωt + φ1) và x2 = A2sin (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi: A. φ2 - φ1 = 2kπ * B. φ2 - φ1 = (2k+1)π/2 C. φ2 - φ1 = π/4 D. φ2 - φ1 = (2k+1)π Câu 2 : Khi xảy ra hiện tương cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. C. với tần số bằng tần số dao động riêng.* D. mà không chịu ngoại lực tác dụng. T chu kỳ dao động . Quả cầu của con lắc đàn hồi đi được quãng đường : Câu 3 : Trong 2 A. 2 lần biên độ A * B. 3 lần biên độ A . C. 1 lần biên độ A . D. 4 lần biên độ A . Câu 4 : Khi chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động của nó : A. Tăng 4 lần. B. Tăng 2 lần.* C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần. Câu 5 : Dao động tự do là dao động có : A. Tần số không đổi ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tổ ng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên Chương 1 , 2 , 3
  10. Trường THPT Cần Giuộc GV : Vương Nhứt Trung 10 ................................................................................................................................................................................................................................................ . B. Biên độ không đổi C. Tần số không đổi và biên độ không đổi D. Tần số phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài * Câu 6 : Tần số dao động của con lắc đơn là : g g g 1 1 1 l A. f = 2  B. f = C. f = * D. f = 2 g 2 l 2 k l Câu 7 : Dao động cưỡng bức là dao động có: A. tần số thay đổi theo thời gian. B. biên độ chỉ phụ thuộc độ lớn lực cưỡng bức. C. chu kì bằng chu k ì ngo ại lực cưỡng bức.* D. năng lượng tỉ lệ với biên độ ngoại lực cưỡng bức. Câu 8 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động trên quỹ đạo dài BC, có vị trí cân bằng O (B là vị trí thấp nhất, C là vị trí cao nhất). Nhận định nào sau đây đúng: A. Khi chuyển động từ B về O thế năng giảm, động năng tăng.* B. Tại B, C thì gia tốc cực đại, lực đàn hồi lò xo cực đại. C. Tại vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, lực đàn hồi lò xo nhỏ nhất. D. Tại vị trí cân bằng thì cơ năng bằng 0. Câu 9 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chiều dài dây treo con lắc: 42g T 2g 42 T 2 g A. l  B. l  D. l  C. l  * T2 42 42T 2 g Câu 10 : Trong dao động điều ho à, gia tốc biến đổi điều ho à A. cùng pha so với li độ B. ngược pha so với li độ * C. sớm pha /2 so với li độ D. cùng pha so với vận tốc Câu 11 : Trong dao động điều ho à của con lắc lò xo phát biểu nào sau đây là k hông đ úng A. lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo B. lực kéo về phụ thuộc vào khối lư ợng vật nặng * C. gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật D. tần số góc phụ thuộc khối lượng của vật Câu 12 : Chọn câu trả lời sai. Trong dao động cưỡng bức: A. Lực tác dụng là ngoại lực biến thiên tuần ho àn có chu kì bằng T. B. Chu kì dao động bằng chu k ì của ngoại lực cưỡng bức T. C. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức * D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực, ma sát của mội trường và độ chênh lệch giữa tần số của ngoại lực f và tần số riêng của hệ f0. Câu 13 : Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần ho àn. C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó. D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động * Câu 14 : Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần ho àn được gọi là : A. Dao động cưỡng bức.* B. Dao động tự do C. Dao động tắt dần. D. Dao động tuần hoàn . Câu 15 : Chọn câu trả lời đúng. Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động điều ho à có biên độ A1 và A2 đạt giá trị cực đại khi ? A. Hai dao động ngược pha. B. Hai dao động cùng pha.* C. Hai dao động vuông pha. D. Hai dao động lệch pha nhau bất kì. Câu 16 : Chọn đáp án đúng. Trong dao động điều hoà : A. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha với vận tốc. B. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha với vận tốc.  C. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha so với vận tốc.* 2 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tổ ng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên Chương 1 , 2 , 3
  11. Trường THPT Cần Giuộc GV : Vương Nhứt Trung 11 ................................................................................................................................................................................................................................................ .  D. Gia tốc biến đổi điều hoà trể pha so với vận tốc. 2 Câu 17 : Chọn đáp án đúng. Con lắc lò xo biến đổi điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì tần số dao động của vật: A. Giảm 4 lần.* B. Tăng 4 lần. C. Giảm 16 lần. D. Tăng 16 lần. Câu 18 : Chu kì của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. Chiều dài dây treo B. Vị trí đặt con lắc C. Khối lượng của vật nặng * D. Tất cả các yếu tố trên Câu 19 : Trong các định nghĩa dao động điều hòa sau đây, định nghĩa nào đ úng ? A. Dao động điều hòa tuân theo quy luật hình cos với tần số không đổi. B. Dao động điều hòa có biên độ dao động biến thiên tuần hoàn. C. Dao động điều hòa có pha dao động không đổi. D. DĐĐH tuân theo quy luật hình sin hoặc cos với tần số, biên độ và pha ban đầu không đổi theo thời gian.* Câu 20 : Biểu hiện củ a sự cộng hưởng là gì ? ( g iả sử ma sát với môi trường bé ) A. Tần số dao động tăng nhanh đ ến g iá trị cực đại . B. Chu kỳ dao động tăng nhanh đến giá trị cực đại . C. Biên độ dao động tăng nhanh đ ến giá trị cực đại * D. Vận tốc dao động tăng nhanh đ ến g iá trị cực đại . Câu 21 : Chọn phát biểu sai khi nó i về DĐĐH : A. Khi vật đi từ vị trí biên về VTCB t hì động năng tăng dần B. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu C. Khi vật qua VTCB thì động năng bằng cơ năng D. Khi vật đi từ VTCB đ ến vị trí biên thì thế năng giảm d ần * Câu 22 : Một vật dao động điều hòa với chu k ì T. Động năng của nó : A. Biến thiên điều hòa theo chu kì T B. Bằng thế năng của vật khi nó đi qua VTCB C. Tăng 4 lần khi biên độ tăng 2 lần D. Biến thiên tuần ho àn với chu k ì T/2 * Câu 23 : Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Khi vật dao động điều hòa thì nó cũng dao động tuần ho àn. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Dao động tự do là dao động có chu kì riêng chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. D. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.* Câu 24 : Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A ( hay xm ), li độ x, vận tốc v và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hoà là v2 x2 A. A2 = x2 + 2v2 B. A2 = v2 + 2x2 C. A2 = x 2  2 * D. A2 = v 2  2   Câu 25 : Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần ho àn.* D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần ho àn. Câu 26 : Khi đưa một con lắc đ ơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều ho à của nó sẽ A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.* C. tăng vì tần số dao động điều ho à của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. D. không đổi vì chu kì dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. Câu 27 : Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào A. khối lư ợng của con lắc B. năng lượng kích thích dao động C. chiều dài của con lắc * D. biên độ dao động Câu 28 : Con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương tr ình dao động x = 5.cos(t + ) (cm). Động năng của vật ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tổ ng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên Chương 1 , 2 , 3
  12. Trường THPT Cần Giuộc GV : Vương Nhứt Trung 12 ................................................................................................................................................................................................................................................ . A. bảo to àn trong suốt quá trình dao động B. tỉ lệ với tần số góc  C. biến đổi điều hòa với tần số góc  D. biến đổi tuần hoàn với tần số góc  * Câu 29 : Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng m , dao động điều hòa với tần số f. Nếu khối lượng vật nặng là 2m thì tần số dao động của vật là A. 2 f B. 2 .f C. f / 2 D. f * Câu 30 : Tìm ý sai khi nói về dao động của con lắc đơn : A. Với biên độ dao động bé và bỏ qua lực cản môi trường không đáng kể , con lắc đ ơn dao động điều hòa B. Khi chuyển động về phía vị trí cân bằng , chuyển động là nhanh dần C. Tại vị trí biên , thế năng bằng cơ năng D. Khi qua vị trí cân bằng , trọng lực cân bằng với lực căng dây * Bài tập : DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA & CON LẮC LÒ XO Câ u 1 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc cực đại là 2 m/s2. Lấy  2=10. Biên độ và chu k ỳ dao động của vật là : A. A=1cm; T=0,1 s; B. A=2 cm; T=0,2 s C. A=20 cm; T=2 s; D. A=10 cm; T=1 s Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng Một vật khối lượng m= 81 g treo vào một lò xo thẳng đứng thì t ần số dao động điều ho à của vật là 10 Hz. Treo thêm vào lò xo vật có khối lượng m' = 19 g thì tần số dao động của hệ bằng : A. 11,1 Hz B. 12,4 Hz C. 9 Hz D. 8,1 Hz Câu 3 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng 40N/m, vật nặng có khối lượng 200g. Kéo vật từ vị trí cân bằng hướng xuống dưới một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10m/s2. Giá trị cực đại, cực tiểu của lực đàn hồi nhận giá trị nào sau đây? A. 4N; 2N B. 4N; 0N C. 2N; 0N D. 2N; 1,2 N Câu 4 : Một vật dao động điều hòa với t ần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là A. 1/10 s. B. 1 s. C. 1/20 s. D. 1/30 s * Câu 5 : Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu k ỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là : T T A. . B. 2T. C. T. D. * 2 2 Câu 6 : Một con lắc lò xo gồ m lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao độ ng điều hòa.Tại thời đ iểm t , vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là C. 4 3 cm. D. 10 3 cm. A. 4 cm.. B. 16cm. Câu 7 : Một vật dao động điều ho à khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là : B. x = 2cos(10t +  ) cm. A. x = 2cos(10t ) cm.   C. x = 2cos(10t - ) cm. D. x = 2cos(10t + ) cm. * 2 2 Câu 8 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng , độ cứng k = 80N/m , vật nặng khối lư ợng m = 200g dao động đ iều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5cm, lấy g = 10m/s2. Trong một chu k ì T, thời gian lò xo giãn là :     A. (s) * B. (s) C. (s) D. (s) 15 30 12 24 Câu 9 : Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 10cm. Trong quá trình dao động tỉ 13 , lấy g = 2 m/s. Chu kì dao động của vật là số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là 3 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tổ ng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên Chương 1 , 2 , 3
  13. Trường THPT Cần Giuộc GV : Vương Nhứt Trung 13 ................................................................................................................................................................................................................................................ . D. Đáp án khác. A. 1 s. B. 0,8 s.* C. 0,5 s. Câu 10 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là ℓ0 = 30cm, còn trong khi dao động chiều dài biến thiên từ 32cm đến 38cm. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc cực đại của vật nặng là : A. 60 2 cm/s B. 30 2 cm/s * C. 30cm/s D. 60cm/s   Câu 11 : Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x  10cos 2t   (cm). Vật đi 6  qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm : 1 1 2 1 A. (s) * B. (s) C. (s) D. (s) 3 6 3 12 Câu 12 : Một con lắc lò xo dao động với biên độ A , thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là : A. 6(s). B. 1/3 (s). C. 2 (s). D. 3 (s).* Câu 13 : Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5t + /6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2 cm theo chiều dương được mấy lần ? A. 3 lần B. 2 lần.* C. 4 lần. D. 5 lần. Câu 14 : Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì vận tốc là 30 (cm/s), còn khi vật có li độ 3cm thì vận tốc là 40 (cm/s). Biên độ và tần số của dao động là: A. A = 12cm, f = 12Hz. B. A = 5cm, f = 5Hz. C. A = 12cm, f = 10Hz. D. A = 10cm, f = 10Hz. Câu 15 : Hai con lắc lò xo dao động điều hòa . Độ cứng của các lò xo bằng nhau, nhưng khối lượng các vật hơn kém nhau 90g. Trong cùng 1 kho ảng thời gian con lắc 1 thực hiện được 12 dao động, con lắc 2 thực hiện được 15 dao động. Khối lượng các vật của 2 con lắc là A. 450g và 360g B. 210g và 120g C. 250g và 160g * D. 270g và 180g Câu 16 : Hai vật dao động điều hòa có cùng biên độ và t ần số dọc theo cùng một đường thẳng . Biết rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngư ợc chiều nhau và có ly độ bằng nửa biên độ . Độ lệch pha của hai dao động này là 2 5 4 1 A.  * B.  C.  D.  3 6 3 6 Câu 17 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì nó bị nén 4cm. Khi lò xo có chiều dài cực đại thì nó A. dãn 4cm B. dãn 8cm * C. dãn 2cm D. nén 2cm   Câu 18 : Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x  2,5cos 10t   (cm). Tìm tốc 2  độ trung bình của M trong 1 chu kỳ dao động : A. 50(m/s) B. 50(cm/s) * C. 5(m/s) D. 5(cm/s) Câu 19 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A. A B. 2 A * C. 3 A D. 1,5A Câu 20 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình x = 8.cos(10 .t   ) cm. Quãng đường vật đi được sau t = 0,45s là A. 64cm B. 72cm * C. 0cm D. 8cm Câu 21 : Một vật dao động điều ho à với chu kì T = 2(s) , biết tại t = 0 vật có li độ x = -2 2 (cm) và có  2  10. Gia tốc của vật tại t = 0,5(s) là : vận tốc 2 2 (cm / s ) đang đi ra xa VTCB. Lấy 2 A.  20 2 (cm / s 2 ) . C. 20 2 (cm / s 2 ) * B.20 ( cm / s ) . D. 0  Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  3.cos(5 .t  ) (x tính bằng cm và t 3 tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 1cm A. 4 lần. B. 7 lần. C. 5 lần.* D. 6 lần. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tổ ng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên Chương 1 , 2 , 3
  14. Trường THPT Cần Giuộc GV : Vương Nhứt Trung 14 ................................................................................................................................................................................................................................................ . Câu 23 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất là 3. Ở VTCB, độ biến dạng của lò xo bằng: A. bốn lần biên độ B. 3/2 lần biên độ C. ba lần biên độ D. hai lần biên độ * Câu 24 : Con lắc lò xo được đặt trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ, góc x nghiêng  = 300 Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo bị nén một đoạn ∆l = 5 cm. Kéo vật theo phương của trục lò xo đến vị trí lò xo giãn 5cm so với độ dài tự nhiên của nó, rồi thả không vận tốc đầu, vật dao động điều hòa. Chọn trục O tọa độ Ox có phương chiều như hình vẽ, góc O trùng với vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật. Lấy g  10m / s2 .  A. x = 10cos(10t + ) cm B. x = 10cos10t cm * 2  D. x = 10cos10t cm C. x = 5cos(10t + ) cm 2 Câu 25 : Thời gian ngắn nhất để một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T đ i từ vị trí biên x = A đến vị trí có li độ x = – A/2 là 3T T T 3T A. B. C. * D. 8 12 3 4 Câu 26 : Một con lắc lò xo gồm một hòn bi nhỏ khối lượng 90g , gắn vào một lò xo nhẹ độ cứng k , đầu kia của lò xo gắn cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa , người ta thấy đồ thị của sự phụ thuộc vận tốc của hòn bi theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ , lấy 2 = 10 .Độ cứng của lò xo bằng ? A. 625N/cm B. 625N/m C. 125N/m D. 62,5N/m * Câu 27 : Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn thẳng AB = 2A với chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian t = 0 khi chất điểm nằm ở li độ x = A/2 và vận tốc có giá trị âm. Phương trình dao động của chất điểm là 5  A. x = 2A.sin(t + B. x = A.sin( t – ) ) 6 6 5  C. x = A.sin(t + D. x = 2A.sin(t + ) )* 6 6 Câu 28 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 250 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Tính thời g ian lò xo bị giãn trong một chu kì. A. /30 (s) B. /15 (s) * C. /10 (s) D. /5 (s) Câu 29 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng góc  so với mặt phẳng nằm ngang. Vật đang ở vị trí cân bằng O thì lò xo giãn l. Lấy g = 10 m/s2. Tính góc nghiêng  biết rằng nếu tăng thêm 30 o thì khi cân bằng lò xo giãn l’ = 3 .l A. 15o B. 30o * C. 45o D. 60o Câu 30 : Một vật dao động điều hoà , kho ảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s ; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t = 1,5s vật qua li độ x  2 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:  5 A. x  8cos( t  )cm B. x  4cos(2 t  )cm * 3 6   C. x  8cos( t  )cm D. x  4cos(2 t  )cm 6 6 Câu 31 : Vật khối lượng m = 1kg (xem là chất điểm) gắn vào đầu lò xo được kích thích dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω =10rad/s. Khi vận tốc vật bằng 60cm/s thì lực đàn hồi tác dụng lên vật bằng 8N. Biên độ dao động của vật là A. 5cm. B. 8cm. C. 10cm. * * D. 12cm. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tổ ng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên Chương 1 , 2 , 3
  15. Trường THPT Cần Giuộc GV : Vương Nhứt Trung 15 ................................................................................................................................................................................................................................................ . Câu 32 : Một con lắc lò xo được kích thích dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5s ; t ỉ số giữa lực đàn hồi của lò xo và trọng lượng vật khi nó ở 76 ( lấy g =10m/s2,  2  10 ). Biên độ dao động của con lắc là vị trí thấp nhất là 75 A. 2cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 3cm. * * Câu 33 ( ĐH 2010 ) Một chất điểm dao động điều hòa với chu k ì T. Trong kho ảng thời gian ngắn nhất A khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = , chất điểm có tốc độ trung bình là 2 6A 9A 3A 4A A. B. C. D. . . . . T 2T 2T T Câu 34 ( ĐH 2010 ) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một T chu kì, kho ảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là . Lấy 3 2=10. Tần số dao động của vật là A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz. Câu 35 ( ĐH 2010 ) Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nử a độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số g iữa động năng và thế năng của vật là 1 1 A. 3 B. C. D. 2 3 2 Câu 36 : Một chất điểm dao động điều hòa trên đ oạn đường PQ = 20 cm, thời gian vật đi từ P đến Q là 0,5 s. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của OP và OQ. Vận tốc trung bình chất điểm trên đoạn EF là A. 1,2m/s B. 0,8m/s C. 0,6m/s * D. 0,4m/s Câu 37 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) có phương trình: x = 5.cos(2t - /3) (cm). Xác định quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 1 (s) đến thời điểm t = 7/6 (s). A. 2,5 cm * B. 5 cm C. 15 cm D. 7,5 cm Câu 38 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(5t - /3) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên vật đi qua vị trí x = 1 cm được mấy lần? A. 6 lần B. 5 lần * C. 4 lần D. 7 lần Câu 39 : Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 20cos(2t – /2) (cm). Vào một thời điểm nào đó vật có li độ là 5 cm thì li độ vào thời điểm ngay sau đo 1/8 (s) là: D. A và B đều đúng * A. 17,2 cm B. -10,2 cm C. 7 cm Câu 40 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng 0,5 kg, độ cứng của lò xo 100 N/m. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hư ớng xuống. Lấy g = 10 m/s2. Lực tác dụng vào điểm treo khi vật có li độ + 2 cm là: A. 1 N B. 3 N C. 5,5 N D. 7 N * Câu 41 : Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hoà với biên độ 10 cm. Tỉ số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 7/3. Lấy g = 2 = 10 m/s2. T ần số dao động là: A. 1 Hz * B. 0,5 Hz C. 0,25 Hz D. 2,5 Hz Câu 42 : Một con lắc lò xo, vật có khối lư ợng 500 g, dao động với cơ năng 10 (mJ), theo phương trình: x = A.cos(t + ). Ở thời điểm t = 0, nó có vận tốc 0,1 m/s và gia tốc -3 m/s2. Tính A và  A. 4 cm, /2 B. 2 cm, /6 * C. 4 cm, /4 D. 2 cm, -/3 Câu 43 ( ĐH2011 ) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cm.* B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. 2 Câu 44 ( ĐH2011 ) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos t (x tính bằng cm; 3 t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s.* D. 6031 s. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tổ ng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên Chương 1 , 2 , 3
  16. Trường THPT Cần Giuộc GV : Vương Nhứt Trung 16 ................................................................................................................................................................................................................................................ . Câu 45 ( ĐH2011 ) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất 1 đ iểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng lần thế năng là 3 A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.* Câu 46 ( ĐH2011 ) Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lư ợng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là A. 4,6 cm. B. 2,3 cm. C. 5,7 cm. D. 3,2 cm.* Câu 47 : Một con lắc lò xo gồm vật M và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên độ A1. Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lư ợng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v0 bằng vận tốc cực đại của vật M , đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động đ iều hòa với biên độ A2 . Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là : A A 2 3 A2 A1 A. 1  B. 1  C. 1  D. 1  * A2 2 A2 2 A2 3 A2 2 Câu 48 : Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa vật và tấm ván là   0, 2 . Cho t ấm ván dao động điều ho à theo phương ngang với tần số f  2 Hz . Để vật không bị trượt trên tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao động của tấm ván phải thoả mãn điều kiện nào ? A. A  1, 25cm * B. A  1,5cm C. A  2, 5cm D. A  2,15cm Câu 49 : Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 10 (g), độ cứng lò xo 1002 N/m dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động ngư ợc chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là A. 0,03 (s) B. 0,02 (s) * C. 0,04 (s) D. 0,01 (s) DAO ĐỘNG TẮT DẦN Câu 50 : Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là: A. 4,5%. B. 6% * C. 9% D. 3% 2 Câu 51 : Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s ; hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là: D. Đáp án khác. A. 16m * B. 1,6m C. 16cm Câu 52 : Con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là  = 0,01, lấy g = 10m/s2. Sau mỗi lần vật chuyển động qua VTCB biên độ dao động giảm 1 lư ợng là A. A = 0,1cm. B. A = 0,1mm. C. A = 0,2cm. D. A = 0,2mm * Câu 53 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200g , lò xo có khối lượng không đáng kể , độ cứng k = 80N/m ; đặt trên mặt sàn nằm ngang. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3cm và truyền cho nó vận tốc 80cm/s. Cho g = 10m/s2. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10 dao động vật dừng lại. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là A. 0,04 B. 0,15 C. 0,10 D. 0,05 * Câu 54 : Một vật khối lượng 100 (g) gắn với một lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động trên mặt phẳng ngang với biên độ ban đầu 10 (cm). Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Tìm tổng chiều dài quãng đường mà vật đi được cho tới lúc dừng lại. A. 5 m * B. 4 m C. 6 m D. 3 m ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tổ ng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên Chương 1 , 2 , 3
  17. Trường THPT Cần Giuộc GV : Vương Nhứt Trung 17 ................................................................................................................................................................................................................................................ . Câu 55 : Một vật khối lượng 100 (g) gắn với một lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động trên mặt phẳng ngang với biên độ ban đầu 10 (cm). Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Tìm thời gian từ lúc dao động cho đến lúc dừng lại. A. 5 s * B. 3 s C. 6 s D. 4 s Câu 56 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có hệ số đàn hồi 60 (N/m) và quả cầu có khối lư ợng 60 (g), dao động trong một chất lỏng với biên độ ban đầu 12 (cm). Trong quá tr ình dao động con lắc luôn chịu tác dụng của một lực cản có độ lớn không đổi. Biết khoảng thời gian từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là 120 s. Tính độ lớn của lực cản A. 0,002 N B. 0,003 N * C. 0,004 N D. 0,005 N Câu 57 : Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 (m), quả cầu nhỏ có khối lượng 100 (g). Cho nó dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, với biên độ góc 0,14 (rad). Trong quá trình dao động, con lắc luôn chịu tác dụng của lực ma sát nhỏ có độ lớn không đổi 0,002 (N) thì nó sẽ dao động tắt dần. Dao động tắt dần có cùng chu kì như khi không có lực cản. Tính kho ảng thời gian từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn. A. 24,23 (s) B. 24,34 (s) * C. 3,14 (s) D. 24,25 (s) Câu 58 : Một con lắc đơn có chiều dài 0,992 (m), quả cầu nhỏ có khối lượng 25 (g). Cho nó dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 với biên độ góc 40, trong môi trường có lực cản tác dụng. Biết con lắc đơn chỉ dao động được 50 (s) thì ngừng hẳn. Xác định độ hao hụt cơ năng trung bình sau một chu kì. A. 20 J B. 22 J C. 2 3  J D. 24 J * Câu 59 : Một con lắc đồng hồ được coi như một con lắc đơn có chu k ì dao động 2 (s); vật nặng có khối lượng 1 (kg). Biên độ góc dao động lúc đầu là 50. Nếu có một lực cản không đổi 0,011 (N) thì nó chỉ dao động được một thời gian bao nhiêu? A. 24,23 (s) B. 40 (s) * C. 3,14 (s) D. 25 (s) Câu 60 ( ĐH 2010 ) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lư ợng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là A. 10 30 cm/s. B. 20 6 cm/s. C. 40 2 cm/s. D. 40 3 cm/s. NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG Câu 61 : Một con lắc lò xo dao động trên quỹ đạo dài 16cm. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 4cm thì cơ năng bằng mấy lần động năng ? A. 4 B. 5 C. 4/3 * D. 3/2 Câu 62 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với phương trình x = Acost. Sau đây là đồ thị biểu W Wđ 1 2 W0 = /2 k.A W0 /2 Wt t(s) 0 d iễn động năng Wđ và thế năng Wt của con lắc theo thời gian : Người ta thấy cứ sau 0,5(s) động năng lại bằng thế năng thì tần số góc dao động con lắc sẽ là :  A. (rad/s) * B. 2(rad/s) D. 4(rad/s) C. (rad/s) 2 Câu 63 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lư ợng dao động E = 2.10- 2 (J) lực đàn hồi cực đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ là A. 2(cm) * B. 4(cm) C. 5(cm) D. 3(cm) Câu 64 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm : lò xo có độ cứng k , một đầu cố định , một đầu gắn với vật nhỏ khối lượng m trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Tại thời điểm ban đầu , vật đang ở vị trí cân bằng , người ta truyền cho nó vận tốc vo = 1m/s theo chiều dương và sau đó vật dao động điều ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tổ ng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên Chương 1 , 2 , 3
  18. Trường THPT Cần Giuộc GV : Vương Nhứt Trung 18 ................................................................................................................................................................................................................................................ .  hòa. Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian T1 = s thì động năng lại bằng thế năng. Phương trình 40 dao động của vật là A. x = 5.sin20t (cm) * B. x = 5.sin40t (cm) C. x = 10.sin20t (cm) D. x = 10.sin40t (cm) Câu 65 : Một con lắc đơn có chiều dài l , quả nặng khối lượng m = 500g . Kéo con lắc lệch về bên trái so với phương thẳng đứng góc 1 = 0,15 rad , rồi truyền vận tốc v1= 8,7cm/s . Khi đó ngư ời ta thấy con lắc dao động với năng lư ợng bằng 16 (mJ) . Chiều dài con lắc là : A. l = 50cm B. l = 25cm * C. l = 100cm D. l = 75cm Câu 66 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Khi đó năng lượng dao động là 0,05J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò xo là 6N và 2N. Tìm chu kì và biên độ dao động. Lấy g = 10m/s2. A. T  0,63s ; A = 10cm B. T  0,31s ; A = 5cm C. T  0,63s ; A = 5cm * D. T  0,31s ; A = 10cm Câu 67 : Một con lắc lò xo có m = 200g dao động điều ho à theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là lo= 30cm. Lấy g =10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là A. 0,1J B. 0,02J C. 0,08J D. 1,5J  Câu 68 : Một vật dao động điều hoà với phương tr ình x = 8cos(2t- ) cm. Thời điểm thứ nhất vật qua 3 vị trí có động năng bằng thế năng A.1/8 s B. 1/12 s C. 1/24 s * D. 1/6 s Câu 69 : Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại 40cm/s. Tại vị trí có li độ xo = 2 2 cm vật có động năng bằng thế năng. Nếu chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí nầy theo chiều dương thì phương trình dao động của vật có dạng :  3 A. x = 4.cos( 10t - ) (cm) * B. x = 4.cos( 10t + ) (cm) 4 4  3 C. x = 4 2 cos( 10t + ) (cm) D. x = 4 2 cos( 10t + ) (cm) 4 4 Câu 70 : Một chất điểm m = 0,1kg thực hiện dao động điều hòa chu kì T = 2s. Lấy 2 = 10 và g = 10m/s2. Năng lượng dao động E = 10 3 J , biên độ dao động , lực đàn hồi cực đại là A. A = 4,5cm ; Fmax = 0,045N B. A = 54cm ; Fmax = 0,045N C. A = 4,5cm ; Fmax = 1,045N * D. A = 4,5cm ; Fmax = 4,5N Câu 71 : Một vật dao động điều hòa. Tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng , gia tốc của vật có độ lớn nhỏ hơn gia tốc cực đại A. 2 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 3 lần * Câu 72 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng đứng, thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là 1 1 1 1 A. * B. . C. . D. . 8 9 2 3 Câu 73 : Ở vị trí nào thì động năng của con lắc có giá trị gấp n lần thế năng ? A A A A C. x =  D.  A. x = B. x = n 1 n 1 n n 1 Câu 74 : Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 1,25sin(20t + /2) cm. Vận tốc tại vị trí mà động năng nhỏ hơn thế năng 3 lần là : A. ± 25 cm/s B. ±12,5 cm/s * C. ±10 cm/s D. ±7,5 cm/s Câu 75 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 10 cm, vật có khối lư ợng 1 kg. Thời gian ngắn nhất đi từ điểm có toạ độ – 5 cm đến điểm có toạ độ + 5 cm là /30 s. Tính cơ năng dao động. A. 0,5 J * B. 0,16 J C. 0,3 J B. 0,36 J ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tổ ng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên Chương 1 , 2 , 3
  19. Trường THPT Cần Giuộc GV : Vương Nhứt Trung 19 ................................................................................................................................................................................................................................................ . Câu 76 : Một vật dao động điều hòa với phương tr ình: x = Asin(t + ). Thời gian vật ngắn nhất đi từ vị trí x = 0 đến vị trí x = A 3 /2 là /6 (s). Tại điểm cách vị trí cân bằng 2 cm thì nó có vận tốc là 4 3 cm/s. Khối lượng quả cầu là m = 100 g. Năng lượng của nó là A. 0,32 mJ * B. 0,16 m J C. 0,26 m J B. 0,36 m J Câu 77 : Một con lắc lò xo, khối lượng của vật 1 (kg) dao động điều ho à với cơ năng 0,125 J. Tại thời đ iểm ban đầu vật có vận tốc v 0  0,25 m / s  và gia tốc a 0  6,25 3 m / s  . Tính độ cứng lò xo. A. 100 N/m B. 200 N/m C. 625 N/m * D. 400 N/m Câu 78 : Một con lắc lò xo, khối lư ợng của vật 1 (kg) dao động điều ho à với cơ năng dao động E  72.104 J  . Tại thời điểm ban đầu vật có toạ độ x 0  2 3 cm  có vận tốc v0  6 cm / s  . Tính độ cứng k của lò xo. A. 10 N/m B. 20 N/m C. 9 N/m * D. 4 N/m Câu 79 ( ĐH2011 ) Dao động của một chất điểm có khối lư ợng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương tr ình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 t ính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng A. 0,1125 J.* B. 225 J. C. 112,5 J. D. 0,225 J. CON LẮC ĐƠN Câu 80 : Một con lắc đơn dùng để điều khiển đồng hồ quả lắc; Đồng hồ chạy đúng khi đặt trên mặt đất, nếu đưa lên độ cao h= 300m thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau 30 ngày? Biết các điều k iện khác không thay đổi, bán kính Trái Đất R = 6400km A. chậm 121,5 s * D. chậm 243 s B. nhanh 121,5 s C. nhanh 62,5 s Câu 81 : Chọn câu trả lời đúng Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là 80 g đặt trong một điện trường đều có véc tơ cường độ  đ iện trường E có phương thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 4800 V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng chu kỳ dao động nhỏ của con lắc T0 = 2 s, tại nơi có g= 10 m/s2. Tích cho quả nặng điện tích q = 6.10-5 C thì chu kì dao động của nó bằng : A. 2,33 s B. 2,5 s * C. 1,6 s D. 1,72 s Câu 82 : Hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều d ài l1 và l2 tương ứ ng là: A. 60cm và 90cm B. 24cm và 54cm * C. 90cm và 60cm D. 54cm và 24cm Câu 83 : Một con lắc đơn có chiều dài l =1 m dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g =2=10m/s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào đinh nằm cách điểm treo 50 cm thì chu k ỳ dao động của con lắc đơn là : 2 2 D. Đáp án khác. A. 2 s B. s* C. 2 + 2 s 2 Câu 84 : Một con lắc đơn được treo tại trần của 1 toa xe, khi xe chuyển động đều con lắc dao động với chu k ỳ 1s, cho g=10m/s2. Khi xe chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang với gia tốc 3m/s2 thì con lắc dao động với chu kỳ: A. 0,978s * B. 1,0526s C. 0,9524s D. 0,9216s Câu 85 : Một con lắc đơn có chiều dài   1(m) treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi xuống g nhanh dần đều với gia tốc a  (g =  2 m/s2 ) thì chu kỳ dao động bé của con lắc là 2 A. 2 (s). B. 2,83 (s) * C. 1,64 (s). D. 4 (s). Câu 86 : Kéo con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng góc 600 so với phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng lực g = 9,8m/s2. Vận tốc con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Độ dài dây treo con lắc là A. 80 cm * B. 100 cm C. 1,2 m D. 0,5 m Câu 87 : Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó A. tăng 11,80% * B. tăng 25% C. giảm 11,80% D. giảm 25% Câu 88 : Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4(s). Phải điều chỉnh chiều dài của dây treo như thế nào để đồng hồ chạy đúng ? ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tổ ng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên Chương 1 , 2 , 3
  20. Trường THPT Cần Giuộc GV : Vương Nhứt Trung 20 ................................................................................................................................................................................................................................................ . A. Tăng 0,2 * B. Giảm 0,2 C. Tăng 0,4 D. Giảm 0,4 Câu 89 : Hai con lắc đơn có chiều dài l1 & l2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s) cùng được kéo lệch góc α0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng thái này. A. 2(s) B. 2,5(s) C. 4,8(s) D. 2,4(s) * Câu 90 : Một thang máy có thể chuyển động theo phương thẳng đứng với gia tốc có độ lớn luôn nhỏ hơn gia tốc trọng trường g tại nơi đặt thang máy. Trong thang máy nầy có treo một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên bằng 1,1 lần khi thang máy chuyển động. Điều đó chứng tỏ vectơ gia tốc của thang máy A. hướng lên trên và có độ lớn là 0,11g B. hướng lên trên và có độ lớn là 0,21g * C. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,11g D. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,21g Câu 91 : Một con lắc dơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1=0,8 s. Một con lắc dơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T2=0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là : A. T = 0,7 s B. T = 1 s C. T = 1,4 s D. T = 0,8 s Câu 92 : Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên chu kì dao động của nó bằng 2(s), lấy g =10(m/s2). Thang máy chuyển động chậm dần đều xuống dưới với gia tốc a = 2(m/s2) thì chu kì dao động của co n lắc là : A. 2,19(s) B. 1,79(s) C. 1,83(s) * D. 2,24(s) Câu 93 : Một con lắc đơn có chiều dài l = 48cm, vật có khối lượng m = 10g tích điện q = - 4.10-6C dao động điều hoà trong điện trường đều có các đường sức điện trường thẳng đứng hướng lên. Cường độ đ iện trường E = 5000V/m, lấy g = 2 = 10 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc đơn đó là : A. T = 0,4 s * B. T = 2 6  s C. T = 4 s D. T = 0,2 6  s Câu 94 : Có hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đơn cùng dao động điều tại một nơi nhất đ ịnh. Chu kì dao động của chúng bằng nhau, nếu chiều dài của con lắc đơn A. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất. B. bằng chiều dài tự nhiên của lò xo. C. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng * D. bằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 95 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 100 cm .Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc  với cos = 0,892 rồi truyền cho nó vận tốc v = 30 cm/s thì vật dao động. Lấy g = 10 m/s2 .Tính vận tốc cực đại của vật nặng trong quá trình nó dao động ? A. 50 cm/s B. 100 cm/s C. 120 cm/s D. 150 cm/s * Câu 96 : Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ treo vào đầu một sợi dây dài l = 100 cm tại nơi có g = 9,81 m/s2 .Bỏ qua mọi ma sát , con lắc dao động với góc lệch cực đại o = 60o .Vận tốc của quả cầu khi nó ở vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc = 30o là A. 2,7 m/s * B. 2,1 m/ s C. 15,26 cm/s D. 26,3 cm/s Câu 97 : Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 100g dao động tuần ho àn với biên độ góc o = 30o .Lấy g = 10 m/s2 .Lực căng cực tiểu của sợi dây trong quá trình vật dao động là : 3 3 A. N* B. N C. 0,2 N D. 0,5 N 2 5 Câu 98 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 50 cm .Từ vị trí cân bằng kéo vật đến vị trí dây treo nằm ngang rồi thả nhẹ cho nó dao động .Lấy g = 10 m/s2 .Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 0,25 m/s B. 0,5 m/s C. 10 m/s * D. 10 m/s Câu 99 : Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng m = 100g .Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc o = 60o rồi thả nhẹ cho nó dao động . Lấy g = 10 m/s2 .Tính lực căng sợi dây khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng . A. 0,5 N B. 1 N C. 2 N * D. 3 N Câu 100 : Một con lắc đơn chiều dài dây treo  , vật nặng có m. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng 1 góc  0 = 600 rồi thả không vận tốc đầu (bỏ qua ma sát). Hãy xác định tỉ số của lực căng cực đại và cực tiểu của dây treo ? A. 2 B. 3 C. 4 * D. 6 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tổ ng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên Chương 1 , 2 , 3
nguon tai.lieu . vn