Xem mẫu
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com
Stt English Viet Nam
1 Make some noise Sôi nổi lên nào
2 You make me … Bạn làm tôi…
3 Mark my words Nhớ lời tôi nói đó
4 Me? Not likely Tôi hả, không đời nào
5 You bastard Đồ mắc dịch
Whenever you are short
of money, just come to Khi nào hết tiền thì cứ đến tôi.
6
me.
7 And another thing... Thêm một chuyện nữa...
My boss never jumps to Sếp tôi không bao giờ vội vã
8 conclusions about kết luận về ai khi chưa biết rõ
anyone before he gets về họ.
9 What's on your mind? Bạn đang lo lắng gì vậy?
10 Ahead of time/schedule Trước thời gian qui định.
When will you come
11 Chừng/khi nào về?
back?
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com
12 Who cares? Ai mà thèm quan tâm?
What the hell is going Chuyện quái gì đang xảy ra
13
on? vậy?
14 What is it now? Giờ thì cái gì nữa đây?
15 Whatever you like. Bất cứ thứ gì bạn thích.
Whatever you do, don't Làm gì thì làm nhưng đừng
16
lend him money. cho hắn mượn tiền.
17 Whatever you say Muốn nói gì thì nói.
18 Whatever happens... Dù có chuyện gì xảy ra...
Thời gian không chờ đợi ai
19 Time waits for no one
bao giờ.
20 Not too bad Không đến nỗi tệ
21 Not really Không/ chưa hẳn
Không/ chẳng còn làm ăn
22 There is nothing doing
được gì nữa
23 The less the better Càng ít càng tốt
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com
24 No wonder why Chả trách
25 No wonder Hèn gì
26 No kidding ! Không đùa đâu
27 No litter Cấm vứt rác
28 Just Kidding Chỉ đùa thui
29 That's nothing to me Không dính dáng gì đến tôi
30 Leave it as it goes Mất ko hối tiếc
31 Leave it out Thôi đi
32 Just joke Chỉ đùa thui
33 Just browsing Chỉ xem thôi
Please, don't talk like
34 Xin đừng nói như thế
that
35 I was just thingking Toi chỉ nghĩ vu/ vẫn vơ thôi
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com
36 It's up to you Tùy bạn
37 It's won't take a minute Không mất nhiều thời gian đâu
Teachers don't like Giáo viên không thích sinh
38
students to make wares viên gây rắc rối
It's only a matter of
39 Chỉ còn là vấn đề thời gian
time
40 It's getting later Trễ rồi
41 It's won't take long Không lâu đâu
42 Right the wrong Sửa chữa sai lầm
It's makes me really
43 Nó làm tôi thật sự khó chịu
upset
44 Is this seat taken ? Có ai ngồi ở đây chưa?
45 Now you tell me ! Giờ thì nói đi
46 Is that so? Vậy hả, thật thế sao, vậy ah
47 Is this seat available Ghế này còn trống phải không
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com
48 I could't help it Toi khong nhin noi
49 No, not a bit Không, không chút nào
50 Nosebleed Chảy máu cam
51 I'm done ! Tôi xong rồi
52 I'm broke Tôi cháy túi rồi
53 I can't say for sure Tôi không thể nói chắc được
54 Stay in touch with .. Giữ liên lạc với ….
55 Not me ! Không phải tôi
56 I was just daydreaming Tôi chỉ mơ mộng chút thôi
57 I beg you Tôi xin bạn
58 Not the same Không tốt bằng
Không tái phạm cho đến lần
59 Not until the next time
sau
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com
60 How's that Sao lại thế
61 I see what you mean Tôi hiểu ý bạn
62 I try my best to … Tôi sẽ cố gắng hết sức để …
63 How's it going? Mọi việc thế nào rồi
64 I never liked it anyway Tôi không thích cái này lắm
If there's anything I can Nếu tôi có thể làm gì thì đừng
65
do, please don't hesitate ngại gọi cho tôi nhé
to call me
66 How have you been Dạo/lúc này bạn thế nào rồi
67 If you ask me … Nếu bạn muốn biết
68 In God's own time Chỉ có chúa mới biết
69 You're running late Bạn muộn rồi đấy
70 You're right Bạn có lý
71 You wrong Bạn nhầm rồi
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com
72 How come ? Sao lại như vậy
73 I mean … Ý tôi là …
74 I know what you mean Tôi đồng cảm với bạn
Người ta thuê dệt nhiều
75 People make up stories
chuyện
What do I come back
76 Về để làm gì nữa
for?
77 Whatever you like. Bạn muốn gì củng được
I know I can count on Tôi biết tôi có thể trong cậy ở
78
you bạn mà
79 Got a minute Rảnh không ?
80 I kid you not Tôi không đùa đâu
81 Go for it Cố lên
82 What can I do Tôi làm được gì đây
83 Out-of-pocket expenses Chi phí cá nhân khi đi công tác
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com
84 I feel blue Tôi cảm thấy buồn buồn
85 Get real Hãy thực tế đi
Once in a lifetime
86 Cơ hội ngàn năm có 1
change
87 Get out of my sight Đi cho khuất mắt tao
88 I just couldn’t help it Tôi không kiềm chế được
89 Well done ! Làm tốt lắm
90 Forget it Kệ nó/ Quên nó đi
91 Out of date Lỗi thời/ lạc hậu/ củ
We're dying to meet Chúng tôi đang rất muốn gặp
92
your new boyfriend bạn trai mới của bạn
93 Explain yourself Hãy giải thích đi
94 Once in a lifetime Ngàn năm có một
95 I couldn't be more sure Tôi củng không dám chắc
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com
96 One at a time Từ từ thôi
Don't stick your nose in
97 Đừng nhúng mũi vào việc đó
there
98 That thing you do Đó là điều bạn làm
99 Take your time Cứ từ từ, cứ thong thả
100 How cute Dễ thương quá
101 One way or another Cách này hoặc cách khác
Chịu thì lấy không chịu thì
102 Take it or leave it
thôi
Tội nghiệp bạn/cô ấy/anh
103 Poor you/her/him/them
ấy/họ
104 Poor me ! Tội cho tôi quá !
105 Suit yourself Làm theo ý bạn đi
106 Play it cool Làm mặt tỉnh nhé
Play it cool-don't let Làm mặt tỉnh nhé-đừng để họ
107 them know how much
biết bạn đang cần tiền.
you need the money
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com
108 Nothing special Không có gì đặc biệt
109 Pig out Ăn quá nhiều
Tôi thấy bạn trong ống kính
110 I got you in me sight
rồi
111 Same here Đây củng vậy
112 Get outa here Ra khỏi đây thôi
113 Step by step Từng bước 1
114 I didn't cacth your name Tôi không nghe kịp tên bạn
115 Follow me close Quan sát tôi thật kỹ nhé
116 (The) same to you Bạn củng vậy nhé
117 So be it Vậy thì làm đi
118 Don't kill yourself Đừng cố quá sức
Don't just talk, let's get Đừng nói suông, hãy hành
119
started động
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com
120 Don't get me wrong Đừng hiểu nhầm/ lầm ý tôi
121 Don't go yet Đừng/ khoan đi vội
122 Same difference Khác gì nhau đâu
123 Do as I say Lam theo lời tôi
124 Definitely ! Không còn nghi ngờ gì nữa
125 Don't lose your cool Đừng mất bình tĩnh
126 He's hitting on her Hắn đang tán tỉnh cô ấy
127 He's a hot musician Ông ấy là 1 nhạc gì giỏi
Bạn cho tôi quá giang được
128 Could you give me a lift
không
If you don't work hard, Nếu bạn không làm việc chăm
129
you'll end up a zero chỉ, bạn sẽ là người vô dụng
130 Are you mad at me? Bạn đang giận tôi ah?
Why do you get mad at Tại sao anh lại nổi giận với
131
me? em?
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com
132 I don't need your care Không cần anh quan tâm
133 Cent per cent Trăm phần trăm
134 Great tip độc chiêu
If your job really sucks, Nếu công việc của bạn tệ quá
135
leave it thì bỏ nó đi
136 Before long Không lâu sau
137 It's come to nothing Nó không đi đến đâu đâu
138 Be good Ngoan nha
139 Far from it Còn lâu
140 It has no effect on me Chả ảnh hưởng gì đến tôi cả
141 As long as it works Miễn là nó hiệu quả
142 It has no effect on you Có ảnh hưởng gì đến anh đâu
143 Another time Để lần khác đi
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com
Don't raise your
144 Đừng có nhướng lông mày
eyebrows
145 It must be so Chắc là thế rồi
I am looking forward to Tôi đang chờ đợi hồi âm của
146
your answer bạn
I am looking forward to
147 Tôi đang mong tin ông/ban.
your information
I am looking forward to
148 Tôi đang mong điều đó
it
I am looking forward to
Tôi mong đợi sự hợp tác của
149 receiving your
bạn
cooperation
150 Clam up Câm như hến, im thin thít
151 One hundred per cent Hoàn toàn chắc chắn
Could you be more Anh có thể nói rõ hơn được
152
specific? không?
153 Can't stand it Không thể chịu được
154 It is better than nothing Có còn hơn không
155 You're a life saver Bạn đúng là cứu tinh
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com
156 Broed to death Chán chết đi được
157 You can count on it Cứ tin như vậy đi
158 Keep your work Giữ lời đấy
your, as if you didn't Của bạn đấy, cứ giả vờ không
159
know biết hoài
What the hell are you
160 Anh đang làm cái quái gì thế?
doing?
161 What a relief Thật nhẹ nhõm, nhẹ cả người
162 Who asked you? Ai hỏi mày
163 When is your wedding? Chừng/khi nào cưới?
164 Weird Kì quái
There is no way to
165 Làm sao mà biết được
know
166 What the fuck… Bà mẹ nó…
Whatever can be done
167 Cái gì làm được là sẽ làm
will be done
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com
168 Wanna try? Muốn thử không?
169 That's it Thế là xong
170 Whatever you think Muốn nghĩ gì thì nghĩ
171 What is going on? Chuyện gì đang diễn ra?
172 That's for sure Nhất định rồi
173 That's a lie Xạo quá
There is no time to
174 Không còn thời gian đâu
close
Bằng lòng với những gì mình
175 Take as it come
có
176 Sure thing Đồng ý
177 The more the merrier Càng đông càng vui
178 Nothing much Không có gì quan trọng
179 Out of sight out of mind Xa mặt cách lòng
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com
180 Nerver say die Đừng bỏ cược
181 In some case … Trong một vài trường hợp …
182 In this way … Bằng cách này …
183 I didn't mean that Tôi không có ý đó
Learn something by
184 Học vẹt
rote
English is a popular Tiếng anh là ngôn ngữ thông
185
language dụng
186 Ask for trouble Chuốc lấy phiền phức
187 Rise your hand Giơ tay bạn lên
When life gives you a Khi cuộc sống đem đến cho
hundred reasons to cry, bạn hàng trăm lý do để khóc,
188 show life that you have hãy chứng tỏ với cuộc sống
a thousand reasons to rằng bạn có hàng ngàn lý do
smile để cười
Thanks for letting me
189 Cám ơn đã nhường đường
go first
190 No wonder why Chả trách
- Communication for every day lesanhit.wordpress.com
Sẽ update thêm các cặp câu tại địa chỉ:
lesanhit.wordpress.com
191 Rất mong nhận được các cặp câu hay từ các bạn để bổ
sung vào bộ sưu tập thêm phong phú. Chân thành cám
ơn.
nguon tai.lieu . vn