Xem mẫu
- Câu giao tiếp cơ bản
네.(네.)
[Ne.(ye.)]
Đúng, Vâng
네네네.
[Anio.]
Không.
네네네네.
[Yeoboseyo.]
A lô ( khi nghe máy điện thoại).
네네네네네.
[Annyeonghaseyo.]
Xin chào.
네네네 네네네.
[Annyonghi gyeseyo.]
Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).
네네네 네네네.
[Annyeonghi gaseyo.]
Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
네네 네네네.
[Eoseo oseyo.]
Chào mừng, chào đón.
네네네네네.(네네네네네.)
[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]
Cảm ơn.
네네네네.
[Cheonmaneyo.]
Chào mừng ngài, chào đón ngài.
네네네네네.(네네네네네.)
[Mianhamnida. (Joesonghamnida.)]
Xin lỗi.
네네네네네.(네네네네.)
[Gwaenchansseumnida.]
Tốt rồi.
네네네네네.
[Sillyehamnida.]
Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).
Đi mua hàng 1
- Người bán hàng :
네네 네네네. 네네 네네 네네네네?
[Eseo oseyo. Mueol dowa deurilkkayo?]
Xin chào, ngài tìm mua gì vậy ?
Bill :
네 네네네 네네네?
[I syeocheuneun eolmajyo?]
Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ?
Người bán hàng :
네 네네네네. 네네네네 네네네 네네네?
[Manwonieyo. Ssaizeuga eotteoke doesijyo?]
Nó giá 10,000 won. Ông mặc cỡ size nào vậy ?
Bill :
네네 네 네네네네 네네네.
[Jeil keun ssaizeuro juseyo.]
Tôi có thê xem cỡ to nhất được không ?
Người bán hàng :
네. 네네 네네네네.
[Ne. Yeogi isseumnida.]
Đây thưa ông .
Bill :
네네네네 네네네?
[Ibeobwado doenayo?]
Tôi có thể thử được không ?
Người bán hàng :
네. 네네네 네네네네 네네네.
[Ne. Jeojjoge taruisiri isseoyo.]
Tất nhiên . Phòng thử đồ ỏ phía đằng kia.
- Bill :
네네 네네네 네네네네?
[Dareun saekkareun eopseumnikka?]
Có mầu khác không ?
Người bán hàng :
네네네네 네네네네 네네네.
[Paransaekkwa jajusaegi isseoyo.]
Chúng cũng toàn màu xanh và mầu đỏ tía .
Bill :
네네네네네 네네네.
[Paransaegeuro juseyo.]
Tôi sẽ thử chiếc mầu xanh.
Từ vựng và ngữ nghĩa.
네네 [eolma] Bao nhiêu ?
네네네? [Eolmajyo?] Nó giá bao nhiêu ?
네네 [syeocheu] dt Áo sơ mi.
네네 [jeil]The largest 네(네네) [keun(keuda) ] tt Rộng
네네네 [ssaizeu] Kích cỡ
네네 [iptta] đt Mặc
네네 네네 [ibeo boda] đt Thử dùng cái gì.
네네네 [taruisil] dt Phòng thay đồ.
네네 [dareun] Cái khác.
네네 [saekkal] Mầu sắc.
네네네 [paransaek] Mầu xanh.
네네네 [jajusaek] Mầu đỏ tía.
Quần áo.
네네 [sogot] Đồ lót.
네네 [paenti] Quần
네네네네 [beuraejieo] Áo ngực.
네 [geodot] Áo khoác ngoài.
네네 [naeui] Quần áo lót.
네네네 [wittori] Đỉnh.
네네네 [tisyeocheu] Áo Sơ mi.
네네네네 [beulausseu] Áo choàng.
- 네네 [baji] Quần.
네네(네네네) [chima (seukeoteu)] Váy đầm phụ nữ.
네네네 [seuweteo] Áo lao động.
네네 [koteu] Áo khoác.
네네 [jeongjang] Bộ quần áo.
네네네 [banbaji] Quần sóc.
네네네 [suyeongbok] Bộ đồ tắm.
네네 [biot] Áo mưa.
Mầu sắc
네네 [hinsaek] Trắng.
네네네 [geomeunsaek] Đen.
네네네 [ppalgansaek] Đỏ.
네네네 [noransaek] Vàng.
네네네 [paransaek] Xanh nước biển.
네네네 [chorokssaek] Xanh lá cây.
네네네 [yeondusaek] Xanh sáng.
네네네 [borasaek] Mầu tía.
네네 [galssaek] Mầu nâu.
Đi mua hàng 2
Bill :
네네네 네네네 네네네네?
[Yeogiga goldongpum gagejiyo?]
Đây có phải quầy hàng đồ cổ không ?
Người bán hàng :
네, 네네 네네네네?
[Ne, mueol chajeuseyo?]
Vâng đúng rồi, ngài đang tìm gì vậy ?
Bill :
네네 네네네네 네네 네네 네네네.
[Hanguk dojagireul hana sago sipeoyo.]
Tôi muốn mua một số đồ gốm Hàn Quốc .
Người bán hàng :
네 네네네 네네네?
[I baekjaneun eottaeyo?]
Ngài thấy món đồ sứ này thế nào ?
- Bill :
네네네 네네네?
[Cheongjaneun eomnayo?]
Có cái nào mầu ngọc bích không ?
Người bán hàng :
네네 네네 네네네. 네네 네네네 네네네네네네?
[Yeogi mani isseoyo. Etteon jongnyureul chajeusineundeyo?]
Chúng tôi có rất nhiều. Ngài cần tìm loại nào ?
Bill :
네네 네네 네네네 네네네네?
[Jeogi inneun kkotppyeongeun eolmayeyo?]
Cái lọ cắm hoa kia bao nhiêu tiền ?
Người bán hàng :
20 네 네네네네.
[isimmanwonieyo.]
Giá của lọ hoa đấy là 200,000 won.
Bill :
네 네네 네네 네네네 네네네 네네 네 네네네?
[Jeo byeoge geollin geurimeun eolmana ore doen geoyeyo?]
Bức tranh cổ treo ở kia được bao nhiêu tuổi rồi ?
Người bán hàng :
네 네네 네네 네네네. 네네 네네네 네네네네네.
[Baengnyeondo neomeun geoyeyo. Aju yumyeonghan hanukhwayeyo.]
Cái đó hơn một trăm năm rồi. Đó là bức tranh rất nổi tiếng của Hàn Quốc.
Từ vựng và ngữ nghĩa.
네네네 [golttongpum] Đồ cổ.
- 네네 [gage] Gian hàng.
네네네 [dojagi] Gốm sứ.
네네 [baekja] Sứ màu trắng.
네네 [cheongja] Mâud ngọc bích.
네네 [jongnyu] Loại (Kiểu).
네네 [chatta] Tìm kiếm.
네네 [kkoppyeong] Lọ hoa.
네네네네? [Eolmayeyo?] Nó giá bao nhiêu ?
네 [byeok] dt Bức tường.
네네네 [geollida] đt được treo, mắc.
네네 [geurim] Ảnh.
네네네네 [ore doeda] Tuổi.
네네 [baengnyeon] Một trăm năm.
네네네 네네 [baengnyeondo neomtta] Hơn một trăm năm tuổi.
네네네(네네네네) [yumyeonghan(yumyeonghada)] tt Nổi tiếng ( Tiếng tăm, danh tiếng ).
네네네 [hangukhwa] Bức vẽ Hàn Quốc.
- Đổi tiền
Bill:
? ? ? ? ? ? ? .
[Don jom bakkwo juseyo.]
Tôi muốn đổi một số tiền .
Nhân viên ngân hàng.
? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
[Eolmareul bakkwo deurilkkayo?]
Ngài muốn đổi bao nhiêu tiền ?
Bill:
? ? ? ? ? ? ? ? ? .
[Cheon dalleoman bakkwo juseyo.]
Làm ơn đổi cho tôi một nghìn đô la Mỹ.
? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
[Oneul il dalleoe eolmayeyo?]
Tỉ giá đô la hôm nay là bao nhiêu?
Nhân viên ngân hàng.
? ? ? ? 1300 ? ? ? ? .
[Il dalleoe cheonsambaekwonieyo.]
Một nghìn ba trăm won.
? ,130 ? ? ? ? ? . ? ? ? ? ? ? .
Ja, baeksamsimmanwonimnida. Hwaginhe boseyo.]
Đây là một triệu ba trăm nghìn won. Hãy kiểm tra lại xem đã đủ chưa.
Bill:
? ? ? ? . ? ? ? ? ? .
[Masseumnida. Gamsahamnida.]
Vâng, đủ rồi xin cảm ơn.
Nhân viên ngân hàng.
? ? ? ? ? ? ? ? .
[Jeulgeoun yeohaeng doeseyo.]
Chúc một chuyến đi tốt lành.
- Từ vựng và ngữ nghĩa .
? [don] dt Tiền.
? ? ? [bakkuda] đt Đổi ( trao đổi )
? ? [eolma] Bao nhiêu ?
? [cheon] Một nghìn.
? ? [dalleo] Dollar
? ? [oneul] Ngày hôm nay.
? [il] Một.
? [won]Won
? ? [matta] đt đúng, đủ, phải.
? ? ? [jeulgeoptta] Thích thú.
? ? [yeohaeng] dt Chuyến đi.
Số đếm cấp độ I
? [il] Một
? [i] Hai
? [sam] Ba
? [sa] Bốn
? [o] Năm
? [(r)yuk] Sáu
? [chil] Bảy
? [pal] Tám
? [gu] Chín
? [sip] Mười
? [baek] Một trăm
? [cheon] Một nghìn.
? [man] Mười nghìn.
? ? [simman] Một trăm nghìn.
? ? [baengman] Một triệu.
? ? [cheonman] Mười triệu.
? [eok] Một trăm triệu.
- Ga tầu điện ngầm 1
Bill :
? ? ? ? ? . ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
[Sillyehamnida. Sangam weoldeukeop gyeonggijangeun eotteoke gamyeon doejyo?]
Làm ơn cho tôi hỏi. Làm thế nào để đến được sân vận đông cup bóng đá thế giới Sangam ?
Khách qua đường :
? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? .
[Jihacheori jeil ppareugo pyeollihaeyo.]
Tầu điện ngầm là phương tiện nhanh nhất và tiện lợi nhất để tới đó..
Bill :
? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
[Myeotoseoneul taya hamnikka?]
Tôi phải đi đường ray nào ?
Khách qua đường :
6 ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? . ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? .
[Yukhoseon hwangtosaek laineul taseyo. Seongsan yeogeseo nerimyeon doeyo.]
Hãy đi đường màu nâu số 6 và xuống tại ga Seongsan.
Bill :
? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
[Yeogiseo eolmana gaya doejyo?]
Từ đây đến đấy hết bao nhiêu lâu ?
Khách qua đường :
10 ? ? ? ? ? ? ? ? ? .
[Yeol jeonggeojangman deo gamyeon doeyo.]
Qua mười ga nữa rồi ông sẽ đến đó?.
Bill :
? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
[Gyeonggijangi jihacheolyeogeseo gakkmnayo?]
Sân vận động có gần ga tầu điện ngầm không ?
- Khách qua đường :
? ? ? ? ? ? . ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? .
[Aju gakkawoyo. Baro jihacheol chulgu ape isseoyo.]
Có, nó rất gần. Sân vận động nằm ngay cạnh lối ra của tầu điện ngầm.
Vocabulary and Expressions
? ? ? ? ? ? ? ? [Sangam woldeukeop gyeonggijang] Sân vận động tổ chức cúp báng đá thế giới Sangam ( Sân vận động tổ
chức cúp báng đá thế giới Seoul )
? ? ? [jihacheol] dt Đường ngầm
? ? [jeil] Hầu hết
? ? ? (? ? ? ) [ppareuda(neurida)] tt Nhanh( chậm )
6 ? ? [yukhoseon] Đường line số 6.
? ? ? [hwangtosaek] Mầu nâu.
? ? [lain] dt Tuyến.
? ? [tada] đt Đi
? ? ? [seongsanyeok] Nhà ga Seongsan
? ? ? (? ? ) [nerida (tada)] đt Xuống tầu ( đi, lên tầu )
? ? ? [jeonggeojang] Nhà ga.
? [deo] Nữa, hơn nữa.
? ? [aju] tt Rất
? ? ? (? ? ) [gakkaptta(meolda)] Gần (xa)
? ? [baro] Phải
? ? [chulgu] dt Lối ra
Phương tiện giao thông
? ? [beosseu] Xe buýt
? ? [taekssi] taxi
? ? ? [seungyongcha] Ôtô
? ? [gicha] Tầu hỏa.
? ? ? [jihacheol] Tầu điện ngầm.
? ? ? [jajeongeo] Xe đạp.
? ? ? ? [otobai] Xe máy.
? ? ? [bihaenggi] Máy bay.
? ? ? ? [hellikopteo] Trực thăng
? [bae] Tầu thủy
Ga tầu điện ngầm 2
Mary :
? ? ? ? ? . ? ? ? ? ? ? ? ? (COEX)? ? ? ? ? ?
[Sillyehamnida. I jihacheori koeksseukkaji ganayo?]
Xin lỗi. Tầu điện ngầm này có đến COEX?
- Khách qua đường :
? ? ? . ? ? ? ? ? 1 ? ? ? ? ? . ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? 2 ? ? ? ? ? ? ? ? .
[Anio. I jihacheoreun ilhoseonieyo. Daeum sindorim yeogeseo jihacheol ihoseoneul garataseyo.]
Không phải, đây là tuyến số một, bà phải chuyển sang tuyến số hai tại ga tới.
Mary :
? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
[Eoneu yeogeseo neryeoya doejyo?]
Tôi phải xuống tầu ở ga nào ?
Khách qua đường :
? ? ? ? ? ? ? ? ? .
[Samseong yeogeseo neriseyo.]
Hãy xuống ở ga Samsung .
Bill :
63 ? ? ? ? ? ? ? ? ?
[Yukssam bildingun eotteoke gajyo?]
Làm thế nào tôi đến được tòa nhà số 63?
Khách qua đường :
? ? ? ? ? ? ? ? ? .
[Daebang yeogeseo neriseyo.]
Ông hãy xuống tại ga Daebang .
Bill :
? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
[Daebang yeogeseo georeo gal ssu innayo?]
Tôi có thể đi bộ từ nhà ga đến tòa nhà số 63 được không ?
Khách qua đường :
? , ? ? ? ? ? ? ? . ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? .
[Ne, hajiman kkwae moereoyo. Beosseuna taekssireul tasineunge joeul kkeoyeyo.]
Vâng, có thể được nhưng hơi xa một chút. Tốt nhất là nên đi bằng xe buýt hoặc Taxi .
- Bill :
? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
[Myeot ppeon beosseureul taya doeyo?]
Tôi phải bắt chuyến xe buýt nào ?
Khách qua đường :
823 ? ? ? ? ? ? ? .
[palisambeon beosseureul taseyo.]
Hãy đi xe buýt số 823.
Từ vựng và ngữ nghĩa.
? ? ? [koeksseu] COEX
? ? ? ? [garatada] Đổi chuyến
? [kkwae] tt Khá
? ? [geotta] đt đi bộ
? ? ? ? [georeogada] Đi bộ
? ? [bilding] Tòa nhà
? ? ? [hajiman] nhưng ( Tuy nhiên )
nguon tai.lieu . vn