Xem mẫu
- Nguyên tắc Thị trường Quyền
chọn
Mechanics of Options Markets
Chapter 8
Options, Futures, and Other Derivatives
Dr Vo Xuan Vinh 1
Các loại quyền chọn
Quyền mua (call) là lựa chọn mua
Quyền bán (put) là lựa chọn bán
Quyền chọn European được thực thi tại
thời điểm đáo hạn
Quyền chọn American có thể được thực thi
bất cứ lúc nào
Options, Futures, and Other Derivatives
Dr Vo Xuan Vinh 2
Các bên tham gia - Option
Positions
Long call: bên mua quyền chọn mua
Long put: bên mua quyền chọn bán
Short call: bên bán quyền chọn mua
Short put: bên bán quyền chọn bán
Options, Futures, and Other Derivatives
Dr Vo Xuan Vinh 3
- Long Call
(Figure 8.1, Page 180)
180
Lợi nhuận từ việc mua một quyền mua European: giá
quyền = $5, giá thực thi = $100, thời hạn quyền = 2
tháng
30 Profit ($)
20
10 Terminal
70 80 90 100 stock price ($)
0
-5 110 120 130
Options, Futures, and Other Derivatives
Dr Vo Xuan Vinh 4
Bán quyền mua - Short Call
(Figure 8.3, page 182)
182
Lợi nhuận từ bán một quyền mua European: giá
quyền = $5, giá thực thi = $100
Profit ($)
5 110 120 130
0
70 80 90 100 Terminal
-10 stock price ($)
-20
-30
Options, Futures, and Other Derivatives
Dr Vo Xuan Vinh 5
Mua Quyền Bán - Long Put
(Figure 8.2, page 181)
181
Lợi nhuận từ việc mua một quyền bán European: giá
quyền = $7, giá thực thi = $70
30 Profit ($)
20
10 Terminal
stock price ($)
0
40 50 60 70 80 90 100
-7
Options, Futures, and Other Derivatives
Dr Vo Xuan Vinh 6
- Bán quyền bán - Short Put
(Figure 8.4, page 182)
182
Lợi nhuận từ bán quyền bán European: giá quyền =
$7, giá thực thi = $70
Profit ($)
Terminal
7
40 50 60 stock price ($)
0
70 80 90 100
-10
-20
-30 Options, Futures, and Other Derivatives
Dr Vo Xuan Vinh 7
Lợi nhuận từ Quyền chọn
nhuậ từ Quyề chọ
Payoffs from Options
What is the Option Position in Each Case?
K = Strike price, ST = Price of asset at maturity
Payoff Payoff
K
K ST ST
Payoff Payoff
K
K ST ST
Options, Futures, and Other Derivatives
Dr Vo Xuan Vinh 8
Các loại tài sản gắn với Quyền chọn ở sàn giao dịch
loạ tà sả gắ vớ Quyề chọ dị
Assets Underlying
Exchange-Traded Options
Exchange-
Page 183-184
183 184
Cổ phiếu
Ngoại tệ
Chỉ số Chứng khoán
HĐ tương lai
Options, Futures, and Other Derivatives
Dr Vo Xuan Vinh 9
- Chi tiết cụ thể của QC trên Sàn giao dịch:
tiế cụ thể Sà dị
Specification of
Exchange-Traded Options
Exchange-
Ngày hết hạn
Giá thực thi
European hay American
Quyền mua hay bán (option class)
Options, Futures, and Other Derivatives
Dr Vo Xuan Vinh 10
Thuật ngữ
Moneyness:
◦ At-the-money option: Quyền chọn mà
giá thực hiện bằng giá giao ngay
◦ In-the-money option: Quyền chọn mà
giá thực hiện thấp hơn (cao hơn) giá
giao ngay đối với quyền mua (bán)
◦ Out-of-the-money option: quyền chọn
mà giá thực hiện cao hơn (thấp hơn)
giá giao ngay đối với quyền mua (bán)
Options, Futures, and Other Derivatives
Dr Vo Xuan Vinh 11
Thuật ngữ
(continued)
Option class: Tất cả quyền chọn cùng loại
(mua hoặc bán). Vd: IBM calls, IBM puts
Option series: tất cả quyền chọn của một loại
có cùng ngày đáo hạn và cùng giá thực hiện:
Vd: IBM 50 October calls
Intrinsic value: tối đa của 0 và giá trị của
quyền chọn nếu được thực hiện ngay
Time value: Tổng giá trị của quyền = Intrinsic
value + time value
Options, Futures, and Other Derivatives
Dr Vo Xuan Vinh 12
- Dividends & Stock Splits
(Page 186-188)
186 88)
Giả sử nhà đầu tư có N Quyền với giá
thực hiện là K:
◦ Không điều chỉnh đối với cổ tức bằng tiền mặt
◦ Khi có chia tách n-đổi lấy-m: (n CP mới đổi
cho m CP cũ)
Giá thực thi giảm xuống bằng mK/n
Số lượng quyền tăng lên nN/m
◦ Cổ tức trả bằng cổ phiếu được điều chỉnh
tương tự như chia tách cổ phiếu
Options, Futures, and Other Derivatives
Dr Vo Xuan Vinh 13
Dividends & Stock Splits
(continued)
Ví dụ: quyền mua để mua 100
CP với giá $20/cp
Các điều khoản được điều chỉnh
như thế nào đối với:
◦ Trường hợp chia tách 2 lấy 1?
◦ Trường hợp cổ tức bằng CP 5%
Options, Futures, and Other Derivatives
Dr Vo Xuan Vinh 14
Các nhà tạo lập TT Market
nhà lậ
Makers
Các sàn thường sử dụng các nhà tạo lập
thị trường để hỗ trợ giao dịch quyền chọn
Nhà tạo lập thị trường chào giá (quote) cả
giá mua (bid) và giá bán (ask) khi có yêu
cầu
Nhà tạo lập thị trường không biết người yêu
cầu chào giá muốn mua hay bán
Options, Futures, and Other Derivatives
Dr Vo Xuan Vinh 15
- Margins (Page 190--191)
190 191
Margins được yêu cầu khi quyền chọn được
bán ra
Khi bán quyền chọn trắng (naked option),
margin là số lớn hơn của:
1 Tổng 100% thu nhập từ bán cộng với 20%
của giá cổ phiếu liên quan trừ đi số tiền (nếu
có) bởi quyền là out of the money.
2 Tổng 100% thu nhập từ bán quyền cộng với
10% của giá cổ phiêu liên quan (underlying
share)
Đối với các chiến lược đầu tư khác thì có các
quy định đặc biệt
Options, Futures, and Other Derivatives
Dr Vo Xuan Vinh 16
Warrants
Warrant là quyền chọn được phát hành
bởi công ty hoặc các định chế tài chính
Số lượng Warrant lưu hành được quyết
định bởi khối lượng của lần phát hành ban
đầu và thay đổi chỉ khi chúng được thực
thi hoặc chúng hết hạn
Thông thường warrant được phát hành
kèm với các khoản nợ (trái phiếu) để tăng
tính hấp dẫn đối với nhà đầu tư
Options, Futures, and Other Derivatives
Dr Vo Xuan Vinh 17
Warrants
(continued)
Nhà phát hành thanh toán với người
nắm giữ khi warrant được thực thi
Khi mà Warrant mua được phát hành bởi
một công ty đối với cổ phiếu của công ty
đó, thực thi warrant thông thường dẫn
đến cổ phiếu) mới được phát hành.
Options, Futures, and Other Derivatives
Dr Vo Xuan Vinh 18
- Executive Stock Options
Quyền chọn cổ phiếu nhân viên cao cấp là
một loại hình thù lao bởi công ty đối với các
nhân viên cao cấp
Giá thực hiện thường bằng giá giao ngay
(at the money) khi phát hành
Khi quyền được thực thi công ty phát hành
thêm cổ phiếu và bán cho người nắm giữ
với giá thực thi.
Options, Futures, and Other Derivatives
Dr Vo Xuan Vinh 19
Executive Stock Options
continued
Không được thực thi trong vòng một
số năm (1-5 năm), sau đó thuộc
quyền sở hữu của người nắm giữ
Không được bán
Chúng thường có kỳ hạn từ 10 -15
năm
Chuẩn mực kế toán yêu cầu phải coi
là chi phí đối với các quyền này
Options, Futures, and Other Derivatives
Dr Vo Xuan Vinh 20
Trái phiếu chuyển đổi
Trá phiế chuyể đổ
Convertible Bonds
Trái phiếu chuyển đổi là trái phiếu thông
thường mà có thể chuyển đổi sang cổ
phiếu trong tương lai với một tỷ lệ nhất
định được định trước.
Thông thường trái phiếu chuyển đổi có
thể bị mua lại bởi công ty phát hành.
Điều khoản mua lại là một cách mà công
ty phát hành bắt buộc chuyển đổi tại một
thời điểm sớm hơn thời điểm mà người
nắm giữ muốn.
Options, Futures, and Other Derivatives
Dr Vo Xuan Vinh 21
nguon tai.lieu . vn