Xem mẫu
NGỮ PHÁP LỚP 12 (CONT)
PREFIXES (tiếp đầu ngữ )
OUT:Có nghĩa là hơn ,vượt .Grow có nghĩa là lớn ,mọc
-> outgrow: lớn nhanh hơn
tương tự ta có
outbit: trả tiền cao hơn
outclass: tốt hơn,giỏi hơn(ai cái gì ),vượt
outdo: làm nhiều hơn
outdistance: di chuyển nhanh hơn ,vượt xa
outfight: chiến đấu giỏi hơn
outlive: sống lâu hơn
outnumber: đông hơn
outweigh: cân nặng hơn,quan trọng hơn
outrun: chạy nhanh hơn,vượt
outsell: bán được nhiều hơn
outvote: thắng phiếu
outplay: chơi hơn hẵn
outrank: có cấp bậc cao hơn
outlast: lâu hơn
SUB: DƯỚI
substandard : dưới tiêu chuẩn
subsonic : dưới tốc độ âm thanh
subordinate : có địa vị hoặc cấp bậc thấp hơn
subnormal : dưới mức bình thường
submarine : tàu ngầm
subsidiary : phụ thuộc
submerge : lặn xuống
SUPER: SIÊU
supernatural: siêu nhiên
supermarket: siêu thị
superhuman: phi thường ,siêu phàm
superstar: siêu sao
supersonic: siêu âm
SUR :VƯỢT ,HƠN
surpass: trội hơn
surplus: số thừa ,thặng dư
surreal: không giống thực tế ,kỳ quặc
surcharge: số tiền được tính thêm
surface: bề mặt
surname: họ (tên)
OVER: QUÁ ,QUÁ NHIỀU
overdose: quá liều (thuốc )
oversize: quá khỗ
overtime: ngoài giờ
overcharge: lấy gíá quá cao
overcome: vượt qua ,khắc phục (khó khăn)
overweight: quá nặng ,béo phì
overhear : nghe lỏm
UNDER : Dưới
Understandard : Dưới tiêu chuẩn
Underground : Xe điện ngầm
Underwear : Quần áo lót
Understudy : Đóng thế vai Undertake : Cam kết Undergo : Trải qua
-------------------------------------------------
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn