Xem mẫu

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Số: 74/2012/NQ-HĐND Kiên Giang, ngày 12 tháng 7 năm 2012 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ NĂM Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 40/BC-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý ki ến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ki ên Giang, cụ thể như sau: 1. Đối tượng, phạm vi áp dụng Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước, bao gồm cả trạm y tế cấp xã và tương đương thực hi ện các hoạt động li ên quan đến khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. 2. Mức thu Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thu theo Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được ban hành kèm theo Nghị quyết này. 3. Sử dụng nguồn thu Số tiền thu từ các dịch vụ, kỹ thuật y tế, kể cả số thu do cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán cho người bệnh có thẻ Bảo hiểm y tế sau khi trang trải các khoản chi phí, nộp thuế và các khoản nộp khác theo quy định, toàn bộ số còn l ại được sử dụng theo quy định của Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ: - Trích 35% ti ền viện phí sau khi trừ thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư y tế để làm nguồn kinh phí cải cách tiền lương. - Trích 15% số thu được từ dịch vụ khám bệnh để sửa chữa, nâng cấp, cải tạo, mở rộng khu vực khám bệnh, mua sắm trang thiết bị cho các phòng khám, buồng khám. - Trích 15% số thu được từ ngày giường điều trị để sửa chữa, nâng cấp, cải tạo, mở rộng các buồng bệnh, tăng số lượng gi ường bệnh, mua bổ sung, thay thế các tài sản trang bị cho buồng bệnh. - Trích tối thiểu 25% lập quỹ phát triển hoạt động sự nghi ệp (riêng đối với đơn vị có chênh lệch thu chi bằng hoặc nhỏ hơn 1 l ần quỹ tiền lương, cấp bậc, chức vụ trong năm thì không khống chế mức trích tối thiểu 25%). - Số còn lại trả thu nhập tăng thêm cho người lao động và trích lập quỹ khen thưởng, quỹ phúc l ợi, quỹ dự phòng ổn định thu nhập. Điều 2. Thời gian thực hiện: Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua. Điều 3. Tổ chức thực hiện Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, triển khai các cấp, các ngành, các địa phương thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
  2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa VIII, Kỳ họp thứ năm thông qua./. CHỦ TỊCH Nguyễn Thanh Sơn BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 74/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: Đồng Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức giá STT STT theo Ghi chú mục 1 2 3 4 5 PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM 1 TRA SỨC KHỎE Việc xác định và tính số A1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa l ần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 1 Phòng khám bệnh có máy lạnh 13.000 Phòng khám bệnh không có máy lạnh 12.000 Bệnh viện hạng II 2 Phòng khám bệnh có máy lạnh 11.000 Phòng khám bệnh không có máy lạnh 10.000 Bệnh viện hạng III 3 7.000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được 4 5.000 phân hạng, các phòng khám đa khu vực Trạm y tế xã 5 4.000 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y A3 khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) Có đi ều hòa nhi ệt độ 70.000 Không đi ều hòa nhi ệt độ 62.000 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, A4 khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) Có đi ều hòa nhi ệt độ 70.000 Không đi ều hòa nhi ệt độ 64.000 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất A5 khẩu lao động Có đi ều hòa nhi ệt độ 3 YT 210.000 Không đi ều hòa nhi ệt độ 3 YT 188.000 PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG 2 BỆNH
  3. Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa 234.000 Áp dụng đối với bệnh viện B1 bao gồm chi phí máy thở nếu có hạng đặc biệt, hạng I, hạng II Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa Giá ngày giường điều trị B2 bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày Bệnh viện hạng đặc bi ệt, hạng I 1 103.000 giường đi ều trị. Bệnh viện hạng II 2 70.000 Trường hợp phải nằm 49.000 ghép 02 người/01 gi ường Bệnh viện hạng III 3 thì chỉ được thu tối đa Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được 4 35.000 50%, trường hợp nằm phân hạng ghép từ 03 người trở l ên thì chỉ được thu tối đa Ngày giường bệnh nội khoa B3 30% mức thu ngày Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết B3.1 giường đi ều trị nội trú đã học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Ti êu được cơ quan nhà nước hóa, Thận học, Nội tiết có thẩm quyền phê duyệt. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 1 Ngày giường bệnh nội khoa có điều hòa nhi ệt độ 47.000 Ngày giường bệnh nội khoa không có điều hòa 42.000 nhiệt độ Bệnh viện hạng II 2 Ngày giường bệnh nội khoa có điều hòa nhi ệt độ 39.000 Ngày giường bệnh nội khoa không có điều hòa 33.000 nhiệt độ Bệnh viện hạng III 3 22.000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được 4 17.000 phân hạng Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da li ễu, B3.2 Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 1 Có đi ều hòa nhi ệt độ 43.000 Không đi ều hòa nhi ệt độ 37.000 Bệnh viện hạng II 2 Có đi ều hòa nhi ệt độ 34.000 Không đi ều hòa nhi ệt độ 27.000 Bệnh viện hạng III 3 21.000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được 4 15.000 phân hạng Loại 3: Các khoa: Y học dân tộc, Phục hồi chức B3.3 năng Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 1 Có đi ều hòa nhi ệt độ 35.000 Không đi ều hòa nhi ệt độ 32.000 Bệnh viện hạng II 2 Có đi ều hòa nhi ệt độ 25.000 Không đi ều hòa nhi ệt độ 23.000 Bệnh viện hạng III 3 18.000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được 4 13.000 phân hạng
  4. Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng B4 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ B4.1 3-4 trên 70% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 1 Có đi ều hòa nhi ệt độ 102.000 Không đi ều hòa nhi ệt độ 96.000 Bệnh viện hạng II 2 Có đi ều hòa nhi ệt độ 84.000 Không đi ều hòa nhi ệt độ 81.000 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ B4.2 25-70% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 1 Có đi ều hòa nhi ệt độ 84.000 Không đi ều hòa nhi ệt độ 79.000 Bệnh viện hạng II 2 Có đi ều hòa nhi ệt độ 56.000 Không đi ều hòa nhi ệt độ 55.000 Bệnh viện hạng III 3 Có đi ều hòa nhi ệt độ 42.000 Không đi ều hòa nhi ệt độ 37.000 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên B4.3 30% di ện tích cơ thể, bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 1 Có đi ều hòa nhi ệt độ 59.000 Không đi ều hòa nhi ệt độ 53.000 Bệnh viện hạng II 2 Có đi ều hòa nhi ệt độ 53.000 Không đi ều hòa nhi ệt độ 46.000 Bệnh viện hạng III 3 Có đi ều hòa nhi ệt độ 35.000 Không đi ều hòa nhi ệt độ 29.000 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ B4.4 2 dưới 30% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 1 Có đi ều hòa nhi ệt độ 48.000 Không đi ều hòa nhi ệt độ 41.000 Bệnh viện hạng II 2 Có đi ều hòa nhi ệt độ 35.000 Không đi ều hòa nhi ệt độ 35.000 Bệnh viện hạng III 3 25.000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được 4 20.000 phân hạng Các phòng khám đa khoa khu vực B5 14.000 Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã B6 8.000
  5. PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM Chẩn đoán bằng hình ảnh 1 C1 2 C1.1 Siêu âm 3 1 Siêu âm 23.000 4 2 Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME) 243.000 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực 5 3 444.000 quản Siêu âm trong lòng mạch hoặc đo dự trữ lưu 1.287.000 Chưa bao gồm bộ đầu dò 6 4 l ượng động mạch vành FFR siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu l ượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch Chi ếu, chụp X-quang C1.2 C1.2.1 Chụp X-quang các chi Các ngón tay hoặc ngón chân 7 1 25.000 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu 8 2 25.000 tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu 9 3 29.000 tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư 10 4 25.000 thế) Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư 11 5 29.000 thế) Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc 12 6 29.000 khớp háng (một tư thế) Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc 13 7 29.000 khớp háng (hai tư thế) Khung chậu 14 8 29.000 C1.2.2 Chụp X-quang vùng đầu Xương sọ (một tư thế) 15 1 25.000 Xương chũm, mỏm châm 16 2 25.000 Xương đá (một tư thế) 17 3 25.000 Khớp thái dương - hàm 18 4 25.000 Chụp ổ răng 19 5 25.000 C1.2.3 Chụp X-quang cột sống Các đốt sống cổ 20 1 25.000 Các đốt sống ngực 21 2 29.000 Cột sống thắt lưng - cùng 22 3 29.000 Cột sống cùng - cụt 23 4 29.000 Chụp 2 đoạn liên tục 24 5 29.000 Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối 25 6 25.000 C1.2.4 Chụp X-quang vùng ngực Tim phổi thẳng 26 1 29.000 Tim phổi nghiêng 27 2 29.000 Xương ức hoặc xương sườn 28 3 29.000
  6. C1.2.5 Chụp X-quang hệ ti ết niệu, đường ti êu hóa và đường mật Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 29 1 29.000 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 30 2 277.000 Chụp ni ệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có 31 3 270.000 tiêm thuốc cản quang Chụp bụng không chuẩn bị 32 4 29.000 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 33 5 61.000 Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang 34 6 71.000 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 35 7 99.000 C1.2.6 Một số kỹ thuật chụp X-quang khác Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 36 1 186.000 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 37 2 207.000 Chụp vòm mũi họng 38 3 29.000 Chụp ống tai trong 39 4 29.000 Chụp họng hoặc thanh quản 40 5 29.000 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm 41 6 328.000 thuốc cản quang) Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc 42 7 609.000 cản quang) Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động 3.570.000 Bao gồm toàn bộ chi phí 43 8 mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền chụp, chưa tính can thiệp (DSA) Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp 44 9 3.570.000 buồng tim dưới DSA Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm 3.923.000 Chưa bao gồm vật tư 45 10 sinh, động mạch vành dưới DSA) chuyên dụng dùng để can thi ệp: Bóng, stent, các vật l iệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi 5.775.000 Chưa bao gồm vật tư 46 11 dưới DSA chuyên dụng dùng để can thi ệp: Bóng, stent, các vật l iệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng 5.810.000 Chưa bao gồm vật tư 47 12 dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch chuyên dụng dùng để can mạc treo, u xơ tử cung, gi ãn tĩnh mạch sinh thi ệp: Bóng, stent, các vật dục,…) l iệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh 6.189.000 Chưa bao gồm vật tư 48 13 dưới DSA (phình động mạch não, dị dạng thông chuyên dụng dùng để can động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh thi ệp: Bóng, stent, các vật xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng l iệu nút mạch, các vi ống cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết thông, vi dây dẫn, các khối...) vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống 1.610.000 (Chưa bao gồm vật tư tiêu 49 14
  7. và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, hao đặc biệt: Kim chọc, xi điều trị các khối u tạng và giả u xương...) măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc) Chụp X-quang số hóa 1 phim 50 15 41.000 Chụp X-quang số hóa 2 phim 51 16 58.000 Chụp X-quang số hóa 3 phim 52 17 76.000 Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa 53 18 211.000 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 54 19 326.000 số hóa Chụp ni ệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số 55 20 294.000 hóa Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số 56 21 109.000 hóa Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang 57 22 109.000 số hóa Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 58 23 137.000 Chụp tủy sống có thuốc cản quang 59 24 291.000 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1.478.000 Bao gồm cả thuốc cản 60 25 quang Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi C2 Thông đái 45.000 Bao gồm cả Sonde 61 1 Thụt tháo phân 62 2 28.000 Chọc hút hạch hoặc u 41.000 Thủ thuật, còn xét nghiệm 63 3 có giá riêng Chọc hút tế bào tuyến giáp bằng kim nhỏ 64 4 52.000 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 65 5 68.000 Chọc rửa màng phổi 66 6 91.000 Chọc hút khí màng phổi 67 7 60.000 Thay rửa hệ thống dẫn l ưu màng phổi 68 8 38.000 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 69 9 81.000 Nong ni ệu đạo và đặt thông đái 101.000 Bao gồm cả Sonde 70 10 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser 71 11 88.000 CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 72 12 320.000 l ần) Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm 73 13 210.000 phân phúc mạc) Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm 74 14 428.000 phân phúc mạc) Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) 75 15 277.000 Sinh thiết da 76 16 56.000 Sinh thiết hạch, u 77 17 91.000 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim 78 18 62.000 sinh thiết) Sinh thiết màng phổi 209.000 Bao gồm cả kim sinh thi ết 79 19 dùng nhi ều lần Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực 80 20 298.000 tràng Nội soi ổ bụng 81 21 354.000
  8. Nội soi ổ bụng có sinh thiết 418.000 Bao gồm cả kim sinh thi ết 82 22 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm 83 23 90.000 không sinh thiết Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có 84 24 136.000 sinh thiết Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 85 25 103.000 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 86 26 159.000 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 87 27 76.000 Nội soi trực tràng có sinh thiết 88 28 126.000 Nội soi bàng quang không sinh thi ết 89 29 231.000 Nội soi bàng quang có sinh thi ết 90 30 235.000 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu 445.000 Bao gồm cả chi phí kìm 91 31 cục… gắp dùng nhiều lần Nội soi phế quản ống mềm gây tê 92 32 368.000 Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không 93 33 26.000 thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) Dẫn l ưu màng phổi tối thiểu 349.000 Bao gồm cả ống kendan 94 34 Mở khí quản 396.000 Bao gồm cả Canuyn 95 35 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm 306.000 Bao gồm cả kim sinh thi ết 96 36 dùng nhi ều lần Nội soi bàng quang - nội soi niệu quản 511.000 Bao gồm cả chi phí dây 97 37 dẫn dùng nhiều lần Sinh thiết dưới hướng dẫn của si êu âm (gan, 98 38 542.000 thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng 685.000 Bao gồm cả chi phí 99 39 Catheter 2 nòng Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng 584.000 Bao gồm cả chi phí 100 40 Catheter 3 nòng Thở máy (01 ngày điều trị) 101 41 294.000 Đặt nội khí quản 102 42 281.000 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration 103 43 2.240.000 online: HDF ON - LINE) Cấp cứu ngừng tuần hoàn 185.000 Bao gồm cả bóng dùng 104 44 nhiều lần Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 105 45 1.184.000 (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của 589.000 Bao gồm cả kim sinh thi ết 106 46 dùng nhi ều lần siêu âm Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của 107 47 61.000 siêu âm Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới 108 48 73.000 hướng dẫn của si êu âm Thủ thuật sinh thiết tủy xương 860.000 Bao gồm kim sinh thiết 109 49 dùng nhi ều lần Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim 39.000 Kim chọc hút tủy tính theo 110 50 chọc hút tủy) thực tế sử dụng Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ 329.000 Bao gồm cả kim chọc hút 111 51 tủy dùng nhi ều lần Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 112 52 471.000
  9. Nội soi phế quản ống mềm gây tê l ấy dị vật 113 53 1.366.000 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 114 54 399.000 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 504.000 Bao gồm cả kìm gắp dùng 115 55 nhiều lần Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 116 56 154.000 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của 117 57 56.000 siêu âm Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt 570.000 Bao gồm cả kim sinh thi ết, 118 58 l ớp vi tính chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang Thận nhân tạo cấp cứu (quả l ọc dây máu dùng 1 119 59 931.000 l ần) Y học cổ truyền Chôn chỉ (cấy chỉ) 120 60 80.000 Châm (các phương pháp châm) 121 61 34.000 Điện châm 122 62 35.000 Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) 123 63 16.000 Xoa bóp bấm huyệt 124 64 16.000 Hồng ngoại 125 65 16.000 Điện phân 126 66 17.000 Sóng ngắn 127 67 16.000 128 68 Laser châm 43.000 Tử ngoại 129 69 18.000 Điện xung 130 70 18.000 Tập vận động toàn thân (30 phút) 131 71 15.000 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 132 72 15.000 Siêu âm đi ều trị 133 73 25.000 Điện từ trường 134 74 18.000 135 75 Bó Farafin 34.000 Cứu (ngải cứu/túi chườm) 136 76 13.000 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 137 77 18.000 Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa C3 Ngoại khoa C3.1 Cắt chỉ 138 1 27.000 Thay băng vết thương chi ều dài dưới 15cm 139 2 36.000 Thay băng vết thương chi ều dài trên 15cm đến 140 3 38.000 30cm Thay băng vết thương chi ều dài từ 30cm đến 141 4 74.000 dưới 50cm Thay băng vết thương chi ều dài < 30cm nhiễm 142 5 81.000 trùng Thay băng vết thương chi ều dài từ 30cm đến 143 6 109.000 50cm nhiễm trùng Thay băng vết thương chi ều dài > 50cm nhiễm 144 7 133.000 trùng Tháo bột: Cột sống/l ưng/khớp háng/xương 145 8 29.000
  10. đùi/xương chậu Tháo bột khác 146 9 22.000 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều 147 10 109.000 dài < l0cm Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều 148 11 140.000 dài > l0cm Vết thương phần mềm tổn thương sâu chi ều dài 149 12 147.000 < l 0cm Vết thương phần mềm tổn thương sâu chi ều dài 150 13 161.000 > l 0cm Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức 151 14 126.000 dưới da Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dẫn lưu 152 15 74.000 Tháo l ồng ruột bằng hơi hay baryte 153 16 56.000 Cắt phymosis 154 17 126.000 Thắt các búi trĩ hậu môn 155 18 151.000 Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp 156 19 165.000 hàm (bột liền) Nắn trật khớp vai (bột liền) 157 20 148.000 Nắn trật khớp háng (bột liền) 158 21 401.000 Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) 159 22 343.000 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 160 23 113.000 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 161 24 99.000 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 162 25 115.000 Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) 163 26 92.000 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 164 27 383.000 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, 165 28 212.000 bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, 166 29 330.000 bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) Sản phụ khoa C3.2 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 167 1 74.000 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 168 2 150.000 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 169 3 363.000 Đỡ đẻ ngôi ngược 170 4 373.000 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 171 5 395.000 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 172 6 371.000 Soi cổ tử cung 173 7 34.000 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: 174 8 42.000 Đốt đi ện hoặc nhiệt hoặc laser Chích apxe tuyến vú 175 9 67.000 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử 176 10 151.000 cung Phẫu thuật lấy thai lần đầu 177 11 1.015.000 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 178 12 984.000
  11. Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 179 13 39.000 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 180 14 301.000 Mắt C3.3 Đo nhãn áp 181 1 11.000 Đo Javal 182 2 11.000 Đo thị trường, ám điểm 183 3 9.000 Thử kính loạn thị 184 4 7.000 Soi đáy mắt 185 5 15.000 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 12.000 Chưa tính thuốc tiêm 186 6 Tiêm dưới kết mạc một mắt 12.000 Chưa tính thuốc tiêm 187 7 Thông lệ đạo một mắt 188 8 22.000 Thông lệ đạo hai mắt 189 9 27.000 Chích chắp/lẹo 190 10 26.000 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 191 11 16.000 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 192 12 16.000 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 193 13 115.000 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - 465.000 Chưa tính chi phí màng ối 194 14 gây tê Mổ quặm 1 mi - gây tê 245.000 Các dịch vụ từ 14 đến 29 195 15 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 l ần, chỉ khâu các loại Mổ quặm 2 mi - gây tê 196 16 354.000 Mổ quặm 3 mi - gây tê 197 17 472.000 Mổ quặm 4 mi - gây tê 198 18 553.000 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 199 19 431.000 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 200 20 783.000 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 201 21 375.000 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 202 22 735.000 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 203 23 420.000 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 204 24 504.000 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - 796.000 Chưa tính chi phí màng ối 205 25 gây mê Mổ quặm 1 mi - gây mê 206 26 609.000 Mổ quặm 2 mi - gây mê 207 27 700.000 Mổ quặm 3 mi - gây mê 208 28 812.000 Mổ quặm 4 mi - gây mê 209 29 896.000 Tai - Mũi - Họng C3.4 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 210 1 91.000 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 211 2 91.000 Cắt Ami đan (gây tê) 212 3 109.000 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 213 4 129.000 Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây 214 5 137.000 tê) Lấy dị vật tai ngoài đơn gi ản 215 6 53.000
  12. Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hi ển vi (gây tê) 216 7 106.000 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 217 8 88.000 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 218 9 371.000 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 219 10 91.000 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 220 11 116.000 Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng 221 12 102.000 Nội soi đốt điện cuống mũi hoặc cắt cuống mũi 222 13 161.000 gây tê Nội soi cắt polype mũi gây tê 223 14 144.000 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 224 15 273.000 Nạo VA gây mê 225 16 338.000 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 226 17 329.000 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 227 18 333.000 Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng 228 19 325.000 Nội soi cắt polype mũi gây mê 229 20 277.000 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 230 21 399.000 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 231 22 399.000 Cắt Ami đan (gây mê) 232 23 462.000 Cắt Ami đan dùng Comblator (gây mê) 1.287.000 Bao gồm cả Comblator 233 24 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hi ển vi (gây mê) 234 25 328.000 Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê 235 26 371.000 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 236 27 521.000 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 898.000 Cả chi phí dao Hummer 237 28 Răng - Hàm - Mặt C3.5 C3.5.1 Các kỹ thuật về răng, miệng Nhổ răng sữa/chân răng sữa 238 1 15.000 Nhổ răng số 8 bình thường 239 2 74.000 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 240 3 133.000 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm 241 4 27.000 C3.5.4 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5cm 242 11 102.000 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm 243 12 140.000 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm 244 13 133.000 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm 245 14 175.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác C4 (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo Khi quy định mức thu phải quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các chi tiết theo từng phẫu vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) Phẫu thuật C4.1 Phẫu thuật loại đặc biệt 246 1 Danh mục phẫu thuật thần kinh Cắt u não thất 3.500.000 PT loại ĐB 04/02 1
  13. Cắt u tủy cổ cao 3.500.000 ĐB 05/02 2 Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, 3.500.000 ĐB 09/02 3 xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha 3.392.000 ĐB 07/02 4 Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, l ều 3.500.000 ĐB 01/04 5 tiểu não, cạnh đường gi ữa. Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng 3.500.000 ĐB 02/04 6 Cắt u hố sau u thùy Vermis, góc cầu tiểu não, 3.500.000 ĐB 03/04 7 tiểu não, u nguyên bào mạch máu Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch 3.500.000 ĐB 06/04 8 trong tủy Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch 3.500.000 ĐB 08/04 9 não Ghép xương chấn thương cột sống cổ 3.500.000 ĐB 01/21 10 Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng 3.490.000 ĐB 02/21 11 Cắt u dây thần kinh VIII 3.500.000 ĐB 01/06 12 Danh mục phẫu thuật ngoại lồng ngực Cắt thùy phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một 3.500.000 ĐB 05/10 13 mảng thành ngực Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại 3.500.000 ĐB 06/10 14 Cắt phổi và cắt màng phổi 3.500.000 ĐB 07/10 15 Cắt u trung thất to đường kính trên 10cm có 3.500.000 ĐB 09/10 16 chèn ép trung thất Cắt u trung thất đường giữa xương ức 3.500.000 ĐB 10/10 17 Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn 3.500.000 ĐB 09/02 18 Chuyên khoa Mắt Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng si êu 3.500.000 ĐB 03/05 19 âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo Nhi ều phẫu thuật cùng một lúc: Cataract và 3.500.000 ĐB 02/05 20 glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn bằng phương pháp Pharco Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: 3.500.000 ĐB 04/05 21 Glaucoma ác tính cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lí, trên 3.500.000 ĐB 05/05 22 trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già có bệnh tim mạch Danh mục phẫu thuật ung thư Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên 3.500.000 ĐB 01/01 23 Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, 3.500.000 ĐB 04/01 24 tạo hình ngay bằng vạt Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò 3.500.000 ĐB 05/01 25 má Cắt ung thư hố mắt đã xâm l ấn các xoang hàm: 3.500.000 ĐB 07/01 26 Chấn thương đồng thời mắt, mũi, xoang… Cần phối hợp với khoa li ên quan Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ hai tạng trở 3.500.000 ĐB 02/01 27 l ên Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ 3.500.000 ĐB 06/01 28 thống
  14. Danh mục phẫu thuật nội soi Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi 3.500.000 ĐB 01/27 29 Danh mục phẫu thuật ngoại tổng quát Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh 3.337.000 ĐB 15/17 30 Danh mục phẫu thuật tiết niệu - sinh dục Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - 3.500.000 ĐB 03/14 31 bàng quang Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột 3.500.000 ĐB 02/14 32 (Brichet-I) Nối dương vật 3.473.000 ĐB 05/14 33 Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì 3.500.000 ĐB 06/25 34 Chuyên khoa Sản Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, 3.500.000 ĐB 02/16 35 dính, cắm sâu trong tiểu khung Cắt tử cung tình trạng bệnh nặng, viêm phúc 3.500.000 ĐB 01/15 36 mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung Chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi 3.500.000 ĐB 06/21 37 Thay khớp vai nhân tạo 3.500.000 ĐB 03/21 38 Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương 3.500.000 ĐB 05/21 39 Chuyển xương ghép nối vi phẫu 3.500.000 ĐB 09/21 40 Chuyển vạt ghép vi phẫu 3.500.000 ĐB 10/21 41 Nối lại chi bị đứt lìa vi phẫu 3.500.000 ĐB 03/25 42 Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở 3.500.000 ĐB 07/25 43 l ên Phẫu thuật loại I 247 Danh mục phẫu thuật thần kinh Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ 1 2.520.000 IA 13/03 Phẫu thuật áp xe não 2 2.520.000 IA 11/03 Cắt u tủy 3 2.520.000 IA 12/03 Phẫu thuật chèn ép tủy 4 2.520.000 IA 15/03 Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng 5 2.520.000 IA 14/03 Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng 6 2.520.000 IA 14/03 Phẫu thuật lấy máu tụ trong não 7 2.520.000 IA 14/03 Cắt u bán cầu đại não 8 2.520.000 IA 10/04 Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp ít xương chậu 9 2.520.000 IA 13/21 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt 10 2.520.000 IA 14/21 l ưng Phẫu thuật trượt thân đốt sống 11 2.520.000 IA 15/21 Phẫu thuật thoát vị não và màng não 12 2.520.000 IB 17/03 Phẫu thuật vết thương sọ não hở 13 2.520.000 IB 18/03 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm 14 2.520.000 IB 16/03 Khâu nối dây thần kinh ngoại bi ên 15 2.520.000 IC 21/03 Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp 16 2.520.000 IC 19/03 sọ
  15. Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ 17 2.520.000 IC 20/04 Danh mục phẫu thuật ngoại lồng ngực Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn 18 2.520.000 IA 27/03 Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot 19 2.520.000 IA 10/02 Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn 20 2.520.000 IA 23/03 thương Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực 21 2.520.000 IA 14/03 Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim 22 2.520.000 IA 15/03 co thắt Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, 23 2.520.000 IA 21/03 cảnh trong Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch 24 2.520.000 IA 22/03 cảnh Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu 25 2.520.000 IA 24/03 trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng 26 2.520.000 IA 25/03 trên xương đòn, vùng nách xâm l ấn các mạch máu lớn Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường 27 2.520.000 IA 26/03 kính trên 10cm Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh basedow 28 2.226.000 IA 28/03 Phẫu thuật đi ều trị dị dạng xương ức lồi, lõm 29 2.520.000 IA 29/03 Cắt u xương sườn nhiều xương 30 2.520.000 IA 30/03 Cắt một phổi 31 2.520.000 IA 12/10 Cắt một thùy hay một phân thùy phổi 32 2.520.000 IA 13/10 Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi 33 2.520.000 IA 14/10 Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi 34 2.520.000 IA 15/10 Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi 35 2.520.000 IA 16/10 Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển 36 2.520.000 IA 17/10 hình Cắt thùy phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần 37 2.520.000 IA 18/10 màng tim Cắt u trung thất vừa và nhỏ l ệch một bên l ồng 38 2.520.000 IA 19/10 ngực Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt 39 2.520.000 IA 25/11 thùy phổi Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim 40 2.520.000 IB 31/03 có mủ Cắt tuyến ức 41 2.520.000 IB 35/03 Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản 42 2.520.000 IB 06/17 Soi khoang màng phổi 43 2.520.000 IB 08/17 Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn, có 44 2.520.000 IB 09/17 đường kính trên 10cm Tạo hình lồng ngực 45 2.520.000 IB 136/20 Khâu vết thương mạch máu chi 46 2.520.000 IC 36/03 Mở lồng ngực thăm dò 47 2.520.000 IC 12/17 Cố định mảng sườn di động 48 1.993.000 IC 13/17 Dẫn l ưu áp xe phổi 49 2.073.000 IC 14/17
  16. Chuyên khoa Mắt Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser 50 2.409.000 IA 07/05 YAG Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể 51 2.520.000 IA 09/05 thủy tinh Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến 52 2.226.000 IA 17/05 l ệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da ni êm mạc Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy- Dutemps 53 2.520.000 IA 18/05 Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá ni êm 54 1.371.000 IA 19/05 mạc hay ghép giác mạc Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: Tiền 55 2.520.000 IA 20/05 phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu Cắt mống mắt, l ấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, 56 2.520.000 IA 22/05 bơm dịch tiền phòng Lấy thể thủy tinh trong bao, rửa hút các loại 57 2.520.000 IA 06/05 cataract già, bệnh lí, sa, lệch vỡ Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp 58 2.520.000 IA 08/05 Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép 59 2.520.000 IA 15/05 Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke 60 2.010.000 IA 16/05 Cắt móng mắt quang học có tách dính phức tạp 61 2.520.000 IA 23/05 Lấy ấu trùng sán trong dịch kính 62 2.520.000 IA 24/05 Hút dịch kính bơm hơi ti ền phòng 63 2.520.000 IA 38/06 Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt 64 2.201.000 IA 30/26 Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi 65 1.875.000 IB 29/05 cầu Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo - 66 2.491.000 IB 33/06 sinusotomy) Danh mục phẫu thuật ung thư Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng 67 2.520.000 IA 08/01 Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch 68 2.520.000 IA 13/01 Cắt chi và vét hạch 69 2.520.000 IA 17/01 Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên 70 2.520.000 IA 22/01 Cắt toàn bộ tuyến giáp 1 thùy có vét hạch cổ 1 71 2.520.000 IA 10/01 bên Cắt ung thư giáp trạng 72 2.520.000 IA 11/01 Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử 73 2.520.000 IA 14/01 cung và giác mạc nối lớn Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ 74 2.520.000 IA 16/01 bụng Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 75 2.520.000 IA 18/01 5cm Cắt bỏ dương vật có vét hạch 76 2.520.000 IA 20/01 Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung 77 2.520.000 IA 23/01 Phẫu thuật vú phì đại 78 2.520.000 IA 23/25 Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng 79 2.520.000 IA 24/26 Cắt ung thư môi có tạo hình 80 2.520.000 IB 25/01 Cắt tạo hình cánh mũi ung thư 81 2.520.000 IB 24/01
  17. Cắt u tuyến nước bọt mang tai 82 2.520.000 IB 27/01 Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn 83 2.520.000 IB 28/01 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới 84 2.500.000 IC 30/01 đường kính bằng và trên 5cm Cắt một nửa lưỡi 85 2.520.000 IC 31/01 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung 86 2.520.000 IC 32/02 thư gan vỡ Danh mục phẫu thuật nội soi Mở rộng niệu quản qua nội soi 87 2.520.000 IA 11/28 Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi 88 2.520.000 IA 12/28 Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua 89 2.520.000 IA 14/28 nội soi Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi 90 2.520.000 IA 18/28 Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi 91 2.520.000 IA 19/28 Phẫu thuật hẹp bể thận ni ệu quản qua nội soi 92 2.520.000 IA 25/28 Cắt ruột thừa qua nội soi 93 2.520.000 IB 27/28 Cắt chỏm nang gan qua nội soi 94 2.520.000 IB 28/28 Khâu thủng dạ dày qua nội soi 95 2.520.000 IB 29/28 Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi 96 2.520.000 IB 32/28 Cắt polyp đại tràng qua nội soi 97 2.520.000 IC 31/28 Danh mục phẫu thuật ngoại tổng quát Cắt phân thùy gan phẫu thuật 98 2.520.000 IA 09/13 Cắt phân thùy dưới gan phải phẫu thuật 99 2.520.000 IA 10/13 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn 100 2.520.000 IA 11/13 Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan 101 2.520.000 IA 12/13 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt 102 2.520.000 IA 13/13 túi mật (mổ mở) Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr phẫu 103 2.520.000 IA 14/13 thuật Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột (mổ 104 2.520.000 IA 17/13 mở) Cắt lách bệnh lí, ung thư, áp xe, xơ lách (mổ 105 2.520.000 IA 20/13 mở) Nối lưu thông cửa chủ phẫu thuật 106 2.520.000 IA 21/13 Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, 107 2.501.000 IA 17/17 Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực 108 2.514.000 IA 19/17 tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết 109 2.520.000 IA 20/17 hợp đường sau trực tràng Phẫu thuật đi ều trị tắc tá tràng các loại 110 2.520.000 IA 16/17 Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật 111 2.514.000 IA 18/17 Phẫu thuật teo đường mật bẩm sinh 112 2.520.000 IA 51/18 Tháo l ồng ruột bơm hơi hoặc baryt 113 1.000.000 IA 21/38 Cắt phân thùy dưới gan trái phẫu thuật 114 2.520.000 IB 22/13 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ 115 2.520.000 IB 23/13
  18. Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng phẫu thuật 116 2.520.000 IB 24/13 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu 117 2.496.000 IB 25/13 (mổ mở) Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt 118 2.514.000 IB 02/17 tapering Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn, có 119 2.261.000 IB 09/17 đường kính trên 10cm Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại 120 2.514.000 IB 23/17 tràng phía trên l àm hậu môn nhân tạo Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo 121 2.514.000 IB 25/17 Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn 122 2.514.000 IB 26/17 thuần không làm l ại niệu đạo Phẫu thuật đi ều trị áp xe gan do giun, mở ống 123 2.520.000 IB 53/18 mật chủ lấy giun, lần đầu Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên 124 2.520.000 IB 63/18 Nối túi mật hỗng tràng phẫu thuật 125 2.520.000 IC 32/14 Cắt túi thừa thực quản 126 2.514.000 IC 10/17 Phẫu thuật thực quản đôi 127 2.514.000 IC 11/17 Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng 128 2.520.000 IC 29/17 Phẫu thuật hạ tinh hoàn l ạc chỗ 1 bên 129 2.520.000 IC 69/18 Phẫu thuật viêm phúc mạc tắc ruột không cắt nối 130 2.135.000 IC 03/17 Phẫu thuật thoái vị rốn và khe hở thành bụng 131 2.514.000 IC 04/17 Làm hậu môn nhân tạo 132 2.514.000 IC 05/17 Đóng hậu môn nhân tạo 133 2.501.000 IC 34/17 Phẫu thuật đi ều trị hẹp môn vị phì đại 134 2.520.000 IC 28/17 Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng 135 2.520.000 IC 30/17 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em 136 2.520.000 IC 31/17 dưới 06 tuổi Phẫu thuật đi ều trị thủng đường tiêu hóa có làm 137 2.514.000 IC 32/17 hậu môn nhân tạo Cắt u nang mạc nối lớn 138 2.488.000 Danh mục phẫu thuật tiết niệu - sinh dục Cắt u thận l ành 139 2.520.000 IA 10/14 Lấy sỏi thận qua da (percutaneous 140 2.520.000 IA 12/14 nephrolithotomy) Cắt toàn bộ thận và ni ệu quản 141 2.520.000 IA 08/14 Lấy sỏi san hô thận 142 2.520.000 IA 11/14 Phẫu thuật lỗ ti ểu l ệch thấp, tạo hình một thì 143 2.520.000 IA 14/14 Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang 144 2.520.000 IA 15/14 tử cung Tạo hình niệu quản bằng ruột 145 2.520.000 IA 37/26 Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương ni ệu 146 2.520.000 IA 38/26 quản Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa 147 2.520.000 IB 19/14 năng Cắt một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang 148 2.520.000 IB 27/14 Cắt thận đơn thuần 149 2.520.000 IB 16/14
  19. Lấy sỏi mở bể thận trong xoang 150 2.520.000 IB 17/14 Lấy sỏi bể, đài thận có dẫn lưu thận 151 2.520.000 IB 18/14 Lấy sỏi ni ệu quản tái phát, phẫu thuật lại 152 2.520.000 IB 21/14 Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da 153 2.520.000 IB 24/14 Cấm niệu quản bàng quang 154 2.520.000 IB 25/14 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang 155 2.520.000 IC 29/15 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang 156 2.520.000 IC 31/15 Cắt nối niệu đạo sau 157 2.520.000 IC 33/15 Chuyên khoa Sản Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy 158 2.520.000 IA 03/16 máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng 159 2.520.000 IA 04/16 Phẫu thuật chấn thương đường tiết niệu do tai 160 2.520.000 IA 07/16 biến phẫu thuật Nối hai tử cung (Strassmann) 161 2.520.000 IB 10/16 Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối 162 2.520.000 IB 08/16 u dính Lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, thận, gan 163 2.520.000 IB 09/16 Mở thông vòi trứng hai bên 164 2.520.000 IB 11/16 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng 165 2.481.000 IC 12/16 Lấy khối máu tụ thành nang 166 2.481.000 IC 13/16 Chuyên khoa Tai - Mũi - Họng Cắt u tuyến mang tai 167 1.955.000 IA 04/07 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não 168 2.438.000 IA 05/07 Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII 169 2.303.000 IA 06/07 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh 170 2.303.000 IA 07/07 mạch bên Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 171 2.303.000 IA 08/07 Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ 172 2.304.000 IA 09/07 Khoét mê nhĩ 173 2.439.000 IA 12/07 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi 174 2.167.000 IA 15/07 Phẫu thuật rò vùng sống mũi 175 2.300.000 IA 16/07 Phẫu thuật xoang trán 176 2.293.000 IA 17/07 Nạo sàng hàm 177 2.520.000 IA 18/07 Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm 178 2.520.000 IA 19/07 l ấy răng Cắt u thành sau họng 179 2.234.000 IA 20/07 Cắt u thành bên họng 180 2.234.000 IA 21/07 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên 181 2.258.000 IA 23/07 Phẫu thuật treo sụn phễu 182 2.307.000 IA 24/07 Cắt toàn bộ thanh quản 183 2.322.000 IA 25/07 Cắt một nửa thanh quản 184 2.325.000 IA 26/07 Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương 185 2.300.000 IA 28/07 Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản 186 2.300.000 IA 29/07 Cắt dây thanh 187 2.300.000 IA 30/07
  20. Cắt dính thanh quản 188 2.300.000 IA 31/07 Phẫu thuật chữa ngáy 189 2.300.000 IA 32/07 Dẫn l ưu áp xe thực quản 190 2.271.000 IA 33/07 Phẫu thuật vùng chân bướm hàm 191 2.234.000 IA 34/07 Thắt động mạch bướm khẩu cái 192 2.234.000 IA 35/07 Thắt động mạch hàm trong 193 2.234.000 IA 36/07 Thắt động mạch sàng 194 2.234.000 IA 37/07 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng 195 1.665.000 IB 39/07 Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội 196 2.085.000 IC 40/07 khí quản Mở khí quản trong u tuyến giáp 197 2.104.000 IC 41/07 Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương 198 2.228.000 IC 42/07 Thắt động mạch cảnh ngoài 199 2.234.000 IC 43/07 Chuyên khoa Răng - Hàm - Mặt Cắt nang xương hàm khó 200 2.520.000 IA 14/08 Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm 201 2.520.000 IB 23/09 Chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình Chuyển gân l iệt thần kinh quay, gi ữa hay trụ 202 2.520.000 IA 22/21 Phẫu thuật nội soi khớp 203 2.520.000 IA 39/22 Cắt u máu trong xương 204 2.520.000 IA 43/22 Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 205 2.512.000 IA 44/22 10cm Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai 206 2.520.000 IA 16/21 Cố định nẹp vít gãy liền lồi cầu cánh tay 207 2.520.000 IA 17/21 Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm t ổn thương 208 2.520.000 IA 18/21 thần kinh hoặc mạch máu Phẫu thuật trật khớp khuỷu 209 2.466.000 IA 19/21 Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay 210 2.520.000 IA 20/21 Phẫu thuật gãy Monteggia 211 2.520.000 IA 21/21 Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, li ên l ồi 212 2.520.000 IA 34/21 cầu Tái tạo dây chằng vũng khớp quay trụ trên 213 2.520.000 IA 23/21 Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp 214 2.520.000 IA 24/21 Thay khớp bàn ngón tay 215 2.377.000 IA 25/21 Thay khớp li ên đốt các ngón tay 216 2.293.000 IA 26/21 Phẫu thuật vi êm xương khớp háng 217 2.520.000 IA 27/21 Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh 218 2.520.000 IA 28/21 Tháo khớp háng 219 2.520.000 IA 29/21 Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng 220 2.520.000 IA 30/21 Thay chỏm xương đùi 221 2.520.000 IA 31/21 Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) 222 2.520.000 IA 32/21 Kết xương đinh nẹp một khối gãy xương liên 223 2.520.000 IA 33/21 mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển Tạo hình dây chằng chéo khớp gối 224 2.520.000 IA 35/21 Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương 225 2.520.000 IA 36/21
nguon tai.lieu . vn