Xem mẫu

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHÚ YÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 59/2012/NQ-HĐND Tuy Hòa, ngày 14 tháng 9 năm 2012 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 5 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 về bổ sung Thông tư liên bộ 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính về ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Sau khi xem xét Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý ki ến của các đại biểu HĐND tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh, với những nội dung như sau: Quy định 447/447 (đạt tỷ lệ 100%) danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được triển khai thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT- B TC. Trên cơ sở đó, ban hành mức giá cụ thể 941 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh với tỷ lệ mức thu trung bình so với mức tối đa theo khung giá quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC là: 68,77% bao gồm các danh mục như sau: 1. Giá khám bệnh và kiểm tra sức khỏe: Gồm 8 dịch vụ kỹ thuật, bình quân bằng 70,83% mức tối đa theo khung giá quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC (Chi tiết phụ lục 01 kèm theo). 2. Giá một ngày giường bệnh: Gồm 23 dịch vụ kỹ thuật, bình quân bằng 68,17% mức tối đa theo khung giá quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC (Chi tiết phụ lục 02 kèm theo). 3. Giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghi ệm; bao gồm: - Dịch vụ kỹ thuật và xét nghi ệm của Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC (trừ phần C4): Gồm 437 dịch vụ kỹ thuật và xét nghi ệm, bình quân bằng 70,98% mức tối đa theo khung giá quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC (Chi tiết phụ lục 03 kèm theo); - Dịch vụ kỹ thuật y tế phần C4 (các phẫu thuật và thủ thuật còn l ại khác) của Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC: Gồm 473 dịch vụ kỹ thuật (trong đó có 435 dịch vụ kỹ thuật giá các loại phẫu thuật và 38 dịch vụ kỹ thuật giá các loại thủ thuật), bình quân bằng 66,71% mức tối đa theo khung giá quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC (Chi tiết phụ lục 04 kèm theo). Điều 2. Hiệu lực thi hành Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày được HĐND tỉnh thông qua. Giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định trong Nghị quyết này được thực hiện từ ngày 01/10/2012. Điều 3. Tổ chức thực hiện Hội đồng nhân dân tỉnh giao: 1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. 2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
  2. Nghị quyết này được HĐND tỉnh Phú Yên khóa VI, kỳ họp thứ 5, thông qua ngày 14 tháng 9 năm 2012./. CHỦ TỊCH Huỳnh Tấn Việt PHỤ LỤC 1: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE QUY ĐỊNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012 (Kèm theo Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên) Đơn vị tính: đồng Mức thu STT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa được phê STT theo Ghi chú bệnh mục duyệt A B C 1 2 PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE Vi ệc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện Giá khám bệnh A1 theo quy định của Bộ Y tế Bệnh viện hạng II 1 1 10.000 Bệnh viện hạng III 2 2 7.000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng 3 3 5.000 khám đa khoa khu vực Trạm y tế xã 4 4 4.000 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó 140.000 Chỉ áp dụng đối với hội 5 A2 chẩn li ên viện (chuyên gia/ca) Khám, cấp gi ấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X- 6 A3 70.000 quang) Khám sức khỏe toàn di ện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể 7 A4 70.000 xét nghi ệm, X-quang) Khám sức khỏe toàn di ện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét 8 A5 210.000 nghi ệm, X-quang, siêu âm) PHỤ LỤC 2: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH QUY ĐỊNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT- BTC NGÀY 29/02/2012 (Kèm theo Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên) Đơn vị tính: đồng Mức thu STT STT theo Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được phê Ghi chú mục duyệt A B C 1 2 PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH II
  3. 200.000 Áp dụng đối với bệnh Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa viện hạng đặc biệt, 1 B1 bao gồm chi phí máy thở nếu có hạng I, hạng II Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu B2 (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở Giá ngày giường điều nếu có) trị tại Phụ lục này tính 68.000 cho 01 người/01 ngày Bệnh viện hạng II 2 1 giường điều trị. Bệnh viện hạng III 3 2 48.000 Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 Bệnh viện hạng IV, các BV chưa được phân 34.000 giường thì chỉ được 4 3 hạng thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 B3 Ngày giường bệnh Nội khoa: người trở lên thì chỉ Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, được thu tối đa 30% B3.1 Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, mức thu ngày giường Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết đi ều trị Bệnh viện hạng II 5 1 45.000 Bệnh viện hạng III 6 2 28.000 Bệnh viện hạng IV, các BV chưa được phân 20.000 7 3 hạng Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, B3.2 Dị ứng, Tai-Mũi -Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. Bệnh viện hạng II 8 1 35.000 Bệnh viện hạng III 9 2 24.000 Bệnh viện hạng IV, các BV chưa được phân 15.000 10 3 hạng B3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng Bệnh viện hạng II 11 1 24.000 Bệnh viện hạng III 12 2 17.000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được 13 3 13.000 phân hạng B4 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng Loại 1: Sau các phẫu thuật l oại đặc biệt; B4.1 Bỏng độ 3-4 trên 70% di ện tích cơ thể Bệnh viện hạng II 14 1 84.000 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3- B4.2 4 từ 25 -70% di ện tích cơ thể Bệnh viện hạng II 15 1 56.000 Bệnh viện hạng III 16 2 42.000 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 B4.3 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng II 17 1 52.000 Bệnh viện hạng III 18 2 35.000 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, B4.4 độ 2 dưới 30% di ện tích cơ thể Bệnh viện hạng II 19 1 35.000 Bệnh viện hạng III 20 2 24.000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được 21 3 19.000 phân hạng B5 Các phòng khám đa khoa khu vực 22 14.000
  4. B6 Trạm y tế xã 23 8.000 PHỤ LỤC 3: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM (TRỪ PHẦN C4) QUY ĐỊNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012 (Kèm theo Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên) Đơn vị tính: đồng Mức thu được phê duyệt STT Tuyến Danh mục dịch vụ khám STT theo Ghi chú huyện (bao Tuyến bệnh, chữa bệnh Tuyến tỉnh mục gồm xã PKĐKKV) 3 = 1*90 A B C 1 2=1*95% 4 % CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH C1 ẢNH C1.1 SIÊU ÂM 1 1 Siêu âm 24.000 22.000 21.600 Siêu âm Doppler màu tim 4 2 2 259.000 246.050 D (3D REAL TIME) Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực 3 3 476.000 quản Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ Siêu âm trong lòng mạch lưu lượng hoặc Đo dự trữ lưu lượng 4 4 1.335.000 động mạch động mạch vành FFR vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch C1.2 CHIẾU, CHỤP X-QUANG C1.2.1 CHỤP X-QUANG CÁC CHI Các ngón tay hoặc ngón 5 1 25.000 23.750 22.500 chân Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp 6 2 25.000 22.500 23.750 vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp 7 3 29.000 27.550 26.100 vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư 8 4 25.000 23.750 22.500 thế) Bàn chân hoặc cổ chân 9 5 29.000 27.550 26.100 hoặc xương gót (hai tư thế) Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp 10 6 29.000 27.550 26.100 háng (một tư thế)
  5. Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp 11 7 29.000 27.550 26.100 háng (hai tư thế) Khung chậu 12 8 29.000 27.550 26.100 CHỤP X-QUANG VÙNG C1.2.2 ĐẦU Xương sọ (một tư thế) 13 1 25.000 23.750 22.500 Xương chũm, mỏm châm 14 2 25.000 23.750 22.500 Xương đá (một tư thế) 15 3 25.000 23.750 22.500 Khớp thái dương-hàm 16 4 25.000 23.750 22.500 Chụp ổ răng 17 5 25.000 23.750 22.500 CHỤP X-QUANG CỘT C1.2.3 SỐNG Các đốt sống cổ 18 1 25.000 23.750 22.500 Các đốt sống ngực 19 2 29.000 27.550 26.100 Cột sống thắt l ưng-cùng 20 3 29.000 27.550 26.100 Cột sống cùng-cụt 21 4 29.000 27.550 26.100 Chụp 2 đoạn li ên tục 22 5 40.000 38.000 36.000 Đánh giá tuổi xương: cổ 23 6 30.000 28.500 27.000 tay, đầu gối CHỤP X-QUANG VÙNG C1.2.4 NGỰC Tim phổi thẳng 24 1 29.000 27.550 26.100 Tim phổi nghi êng 25 2 29.000 27.550 26.100 Xương ức hoặc xương 26 3 29.000 27.550 26.100 sườn CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT C1.2.5 NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT Chụp hệ tiết ni ệu không 27 1 29.000 27.550 26.100 chuẩn bị Chụp dạ dày tá trang có 28 2 71.000 67.450 uống thuốc cản quang Chụp hệ tiết ni ệu có tiêm 29 3 276.000 262.200 thuốc cản quang (UIV) Chụp bụng không chuẩn bị 30 4 29.000 27.550 26.100 Chụp khung đại tràng có 31 5 99.000 94.050 thuốc cản quang Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm 32 6 269.000 255.550 thuốc cản quang Chụp thực quản có uống 33 7 60.000 57.000 thuốc cản quang MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP C1.2.6 X-QUANG KHÁC Chụp tử cung-vòi trứng 34 1 185.000 175.750 (bao gồm cả thuốc) Chụp tủy sống có tiêm 35 2 206.000 195.700 thuốc Chụp vòm mũi họng 36 3 29.000 27.550
  6. Chụp ống tai trong 37 4 29.000 27.550 Chụp họng hoặc thanh 38 5 29.000 27.550 quản Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc 39 6 350.000 332.500 cản quang) Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản 40 7 600.000 570.000 quang) Chụp mạch máu (mạch Bao gồm toàn não, chi, tạng, động mạch bộ chi phí 41 8 3.500.000 chủ, động mạch phổi…) số chụp, chưa hóa xóa nền (DSA) tính can thiệp Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng 42 9 3.600.000 tim dưới DSA Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, Chụp và can thiệp tim mạch các vật liệu nút (van tim, tim bẩm sinh, 43 10 4.000.000 mạch, các vi động mạch vành) dưới DSA ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, Chụp và can thiệp mạch các vật liệu nút chủ bụng và mạch chi dưới 44 11 5.500.000 mạch, các vi DSA ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để Các can thiệp đường mạch can thiệp: máu cho các tạng dưới bóng, stent, DSA (nút u gan, mạch phế các vật liệu nút 45 12 5.500.000 quản, mạch mạc treo, u xơ mạch, các vi tử cung, giãn tĩnh mạch ống thông, vi sinh dục,…) dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật Chưa bao gồm Chụp, nút dị dạng và các vật tư chuyên bệnh lý mạch thần kinh dụng dùng để dưới DSA (Phình động can thiệp: mạch não, dị dạng thông bóng, stent, động tĩnh mạch (AVM), 46 13 6.000.000 các vật liệu nút thông động mạch cảnh mạch, các vi xoang hang (FCC), thông ống thông, vi động tĩnh mạch màng cứng dây dẫn, các (FD), mạch tủy, hẹp mạch, vòng xoắn kim lấy huyết khối...) loại, dụng cụ
  7. lấy dị vật, hút huyết khối (Chưa bao Điều trị các tổn thương gồm vật tư tiêu xương, khớp, cột sống và hao đặc biệt: các tạng dưới DSA (đổ xi 47 14 1.600.000 1.520.000 Kim chọc, xi măng cột sống, điều trị các măng, các vật khối u tạng và gi ả u li ệu bơm, chất xương...) gây tắc) Dẫn lưu, nong đặt Stent Chưa bao gồm trực tiếp qua da bệnh lý các kim chọc, tạng (Dẫn l ưu và đặt Stent bóng nong, bộ đường mật, Mở thông dạ 48 15 1.900.000 nong, stent, dày qua da, dẫn l ưu các ổ các sonde áp xe và tạng ổ bụng, dẫn, các dây sonde JJ thận…) dưới DSA dẫn, ống thông Chụp X-quang số hóa 1 49 16 54.000 51.300 phim Chụp X-quang số hóa 2 50 17 58.000 55.100 phim Chụp X-quang số hóa 3 51 18 75.000 71.250 phim Chụp tử cung-vòi trứng 52 19 213.000 202.350 bằng số hóa Chụp hệ tiết ni ệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số 53 20 325.000 308.750 hóa Chụp niệu quản - bể thận 54 21 294.000 279.300 ngược dòng (UPR) số hóa Chụp thực quản có uống 55 22 108.000 102.600 thuốc cản quang số hóa Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số 56 23 108.000 102.600 hóa Chụp khung đại tràng có 57 24 136.000 129.200 thuốc cản quang số hóa Chụp tủy sống có thuốc cản 58 25 290.000 275.500 quang số hóa Bao gồm cả Chụp PET/CT thuốc cản 59 26 14.000.000 quang Bao gồm cả Chụp PET/CT mô phỏng xạ thuốc cản 60 27 15.000.000 trị quang Bao gồm cả Chụp CT Scanner 64 dãy thuốc cản 61 28 1.450.000 đến 128 dãy quang Bao gồm cả Chụp CT Scanner từ 256 thuốc cản 62 29 2.200.000 dãy trở l ên quang CÁC THỦ THUẬT, TIỂU C2 THỦ THUẬT, NỘI SOI Bao gồm cả Thông đái 63 1 44.000 41.800 39.600 sonde Thụt tháo phân 64 2 40.000 38.000 36.000 Chọc hút hạch hoặc u 65 3 40.000 38.000 36.000 Thủ thuật, còn
  8. xét nghiệm có giá riêng Chọc hút tế bào tuyến giáp 66 4 51.000 48.450 Chọc dò màng bụng hoặc 67 5 67.000 63.650 màng phổi Chọc rửa màng phổi 68 6 91.000 86.450 Chọc hút khí màng phổi 69 7 60.000 57.000 Thay rửa hệ thống dẫn lưu 70 8 37.000 35.150 màng phổi Rửa bàng quang (chưa bao 71 9 81.000 76.950 gồm hóa chất) Nong niệu đạo và đặt thông Bao gồm cả 72 10 100.000 95.000 90.000 đái Sonde Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser 73 11 87.000 82.650 CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) Thận nhân tạo chu kỳ (Quả 74 12 400.000 lọc dây máu dùng 6 l ần) Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân 75 13 300.000 285.000 phúc mạc) Lọc màng bụng liên tục 24 gi ờ bằng máy (thẩm phân 76 14 518.000 492.100 phúc mạc) Lọc màng bụng chu kỳ (01 77 15 276.000 262.200 ngày) Sinh thiết da 78 16 52.000 49.400 Sinh thiết hạch, u 79 17 84.000 79.800 Thủ thuật sinh thi ết tủy xương (chưa tính kim sinh 80 18 77.000 73.150 thiết) Bao gồm cả Sinh thiết màng phổi kim sinh thiết 81 19 234.000 222.300 dùng nhiều lần Sinh thiết tiền liệt tuyến qua 82 20 311.000 295.450 siêu âm đường trực tràng Nội soi ổ bụng 83 21 400.000 380.000 Bao gồm cả Nội soi ổ bụng có sinh thiết 84 22 472.000 448.400 kim sinh thiết Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không 85 23 100.000 95.000 sinh thi ết Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh 86 24 154.000 146.300 thiết. Nội soi đại trực tràng ống 87 25 129.000 122.550 mềm không sinh thiết Nội soi đại trực tràng ống 88 26 185.000 175.750 mềm có sinh thiết Nội soi trực tràng ống mềm 89 27 84.000 79.800 không sinh thiết 90 28 136.000 129.200 Nội soi trực tràng có sinh
  9. thiết Nội soi bàng quang không 91 29 224.000 212.800 sinh thi ết Nội soi bàng quang có sinh 92 30 287.000 272.650 thiết Bao gồm cả Nội soi bàng quang và gắp chi phí kìm 93 31 476.000 452.200 dị vật hoặc lấy máu cục… gắp dùng nhiều lần Nội soi phế quản ống mềm 94 32 400.000 380.000 gây tê Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một l ần, nhưng không thu 95 33 29.000 quá 30 lần trong một đợt đi ều trị) Bao gồm cả Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 96 34 325.000 308.750 ống kendan Bao gồm cả Mở khí quản 97 35 390.000 370.500 Canuyn Bao gồm cả Sinh thiết thận dưới hướng kim sinh thiết 98 36 320.000 304.000 dẫn của siêu âm dùng nhiều lần Bao gồm cả Nội soi bàng quang - Nội chi phí dây 99 37 630.000 598.500 soi niệu quản dẫn dùng nhiều lần Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, vú, áp 10 0 38 540.000 513.000 xe, các tổn thương khác) Bao gồm cả Đặt ống thông tĩnh mạch chi phí 101 39 721.000 684.950 bằng Catheter 2 nòng Catheter 2 nòng Bao gồm cả Đặt ống thông tĩnh mạch chi phí 102 40 588.000 558.600 bằng Catheter 3 nòng Catheter 3 nòng Thở máy (01 ngày đi ều trị) 103 41 315.000 299.250 Đặt nội khí quản 104 42 290.000 275.500 Thẩm tách siêu lọc máu 105 43 (Hemodiafiltration online: 2.240.000 HDF ON - LINE) Bao gồm cả Cấp cứu ngừng tuần hoàn 106 44 200.000 190.000 bóng dùng nhiều lần Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, 107 45 1.000.000 950.000 xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) Sinh thiết màng hoạt dịch Bao gồm cả dưới hướng dẫn của siêu kim sinh thiết 108 46 660.000 627.000 dùng nhiều lần âm Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu 109 47 60.000 57.000 âm 110 48 72.000 68.400 64.800 Chọc tháo dịch màng bụng
  10. hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm Bao gồm kim Thủ thuật sinh thi ết tủy sinh thi ết dùng 111 49 860.000 817.000 xương nhiều lần Kim chọc hút Thủ thuật chọc hút tủy l àm tủy tính theo tủy đồ (chưa tính kim chọc 112 50 47.000 44.650 thực tế sử hút tủy) dụng Bao gồm cả Thủ thuật chọc hút tủy l àm kim chọc hút 113 51 329.000 312.550 tủy dùng nhiều tủy đồ lần Nội soi phế quản ống mềm 114 52 630.000 598.500 gây tê có sinh thiết Nội soi phế quản ống mềm 115 53 1.560.000 1.482.000 gây tê l ấy dị vật Nội soi bàng quang đi ều trị 116 54 399.000 379.050 đái dưỡng chấp Bao gồm cả Lấy sỏi niệu quản qua nội kìm gắp dùng 117 55 500.000 475.000 soi nhiều lần Mở thông bàng quang (gây 118 56 154.000 146.300 tê tại chỗ) Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu 119 57 56.000 53.200 âm Bao gồm cả kim sinh thiết, Chọc hút hạch hoặc u dưới chi phí chụp hướng dẫn của cắt lớp vi cắt lớp vi tính 120 58 574.000 545.300 tính và chưa tính thuốc cản quang Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 121 59 930.000 lần) Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Chôn chỉ (cấy chỉ) 122 60 80.000 76.000 72.000 Châm (các phương pháp 123 61 33.000 31.350 29.700 châm) Điện châm 124 62 32.000 30.400 28.800 Thủy châm(không kể ti ền 125 63 17.000 16.150 15.300 thuốc) Xoa bóp bấm huyệt 126 64 19.000 18.050 17.100 Hồng ngoại 127 65 16.000 15.200 14.400 Điện phân 128 66 16.000 15.200 14.400 Sóng ngắn 129 67 18.000 17.100 16.200 130 68 Laser châm 43.000 40.850 38.700 Tử ngoại 131 69 18.000 17.100 16.200 Điện xung 132 70 17.000 16.150 15.300 Tập vận động toàn thân (30 133 71 15.000 14.250 13.500 phút)
  11. Tập vận động đoạn chi (30 134 72 14.000 13.300 12.600 phút) Siêu âm điều trị 135 73 27.000 25.650 24.300 Điện từ trường 136 74 17.000 16.150 15.300 137 75 Bó Farafin 34.000 32.300 30.600 Cứu (Ngải cứu /túi chườm) 138 76 12.000 11.400 10.800 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, 139 77 18.000 17.100 16.200 các khớp CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN C3 KHOA C3.1 NGOẠI KHOA Cắt chỉ 140 1 30.000 28.500 27.000 Thay băng vết thương 141 2 42.000 39.900 37.800 chi ều dài dưới 15 cm Thay băng vết thương chi ều dài trên 15 cm đến 30 142 3 56.000 53.200 50.400 cm Thay băng vết thương chi ều dài từ 30 cm đến 143 4 73.000 69.350 65.700 dưới 50 cm Thay băng vết thương chi ều dài < 30 cm nhiễm 144 5 80.000 76.000 72.000 trùng Thay băng vết thương chi ều dài từ 30 cm đến 50 145 6 110.000 104.500 99.000 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương chi ều dài > 50cm nhi ễm 146 7 130.000 123.500 117.000 trùng Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ 147 8 31.000 29.450 27.900 xương chậu Tháo bột khác 148 9 26.000 24.700 23.400 Vết thương phần mềm tổn thương nông chi ều dài < 10 149 10 108.000 102.600 97.200 cm Vết thương phần mềm tổn thương nông chi ều dài > 10 150 11 140.000 133.000 126.000 cm Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 151 12 142.000 134.900 127.800 cm Vết thương phần mềm tổn 152 13 thương sâu chiều dài > 10 156.000 148.200 140.400 cm Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, 153 14 sẹo của da, tổ chức dưới 122.000 115.900 109.800 da Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ 154 15 73.000 69.350 65.700 dẫn lưu Tháo l ồng ruột bằng hơi 155 16 60.000 57.000 hay baryte Cắt phymosis 156 17 126.000 119.700 113.400
  12. Thắt các búi trĩ hậu môn 157 18 154.000 146.300 Nắn trật khớp khuỷu tay/ 158 19 khớp xương đòn/ khớp hàm 40.000 38.000 36.000 (bột tự cán) Nắn trật khớp khuỷu tay/ 159 20 khớp xương đòn/ khớp hàm 164.000 155.800 147.600 (bột li ền) Nắn trật khớp vai (bột tự 160 21 50.000 47.500 45.000 cán) Nắn trật khớp vai (bột liền) 161 22 157.000 149.150 141.300 Nắn trật khớp khuỷu chân/ 162 23 khớp cổ chân/ khớp gối 45.000 42.750 40.500 (bột tự cán) Nắn trật khớp khuỷu chân/ 163 24 khớp cổ chân/ khớp gối 115.000 109.250 103.500 (bột liền) Nắn trật khớp háng (bột tự 164 25 126.000 119.700 cán) Nắn trật khớp háng (bột 165 26 490.000 465.500 li ền) Nắn, bó bột xương đùi/ 166 27 126.000 119.700 chậu/ cột sống (bột tự cán) Nắn, bó bột xương đùi/ 167 28 385.000 365.750 chậu/ cột sống (bột liền) Nắn, bó bột xương cẳng 168 29 50.000 47.500 45.000 chân (bột tự cán) Nắn, bó bột xương cẳng 169 30 115.000 109.250 103.500 chân (bột liền) Nắn, bó bột xương cánh tay 170 31 50.000 47.500 45.000 (bột tự cán) Nắn, bó bột xương cánh tay 171 32 115.000 109.250 103.500 (bột liền) Nắn, bó bột gãy xương 172 33 40.000 38.000 36.000 cẳng tay (bột tự cán) Nắn, bó bột gãy xương 173 34 115.000 109.250 103.500 cẳng tay (bột liền) Nắn, bó bột bàn chân/ bàn 174 35 40.000 38.000 36.000 tay (bột tự cán) Nắn, bó bột bàn chân/ bàn 175 36 98.000 93.100 88.200 tay (bột liền) Nắn, bó bột trật khớp háng 176 37 98.000 93.100 bẩm sinh (bột tự cán) Nắn, bó bột trật khớp háng 177 38 410.000 389.500 bẩm sinh (bột liền) Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong l õm 178 39 217.000 206.150 trong hay lõm ngoài (bột tự cán) Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong l õm 179 40 346.000 328.700 trong hay lõm ngoài (bột li ền)
  13. Bao gồm cả catheter Swan Đặt và thăm dò huyết động granz, bộ phận 180 41 2.975.000 2.826.250 nhận cảm áp lực C3.2 SẢN PHỤ KHOA Hút buồng tử cung do rong 181 1 73.000 69.350 65.700 kinh rong huyết Nạo sót thai, nạo sót rau 182 2 171.000 162.450 153.900 sau sẩy, sau đẻ Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 183 3 367.000 348.650 330.300 Đỡ đẻ ngôi ngược 184 4 400.000 380.000 360.000 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 185 5 440.000 418.000 396.000 Forceps hoặc Giác hút sản 186 6 370.000 351.500 333.000 khoa Soi cổ tử cung 187 7 35.000 33.250 31.500 Soi ối 188 8 25.000 23.750 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt đi ện hoặc 189 9 42.000 39.900 nhiệt hoặc laser Chích apxe tuyến vú 190 10 84.000 79.800 75.600 Xoắn hoặc cắt bỏ polype 191 11 150.000 142.500 âm hộ, âm đạo, cổ tử cung Phẫu thuật lấy thai lần đầu 192 12 1.080.000 1.026.000 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 193 13 1.100.000 1.045.000 2 trở lên Lọc, rửa, bơm tinh trùng 194 14 420.000 vào buồng tử cung (IUI) Phá thai đến hết 7 tuần 195 15 108.000 102.600 97.200 bằng thuốc Phá thai từ 13 tuần đến 22 196 16 300.000 285.000 tuần bằng thuốc C3.3 MẮT Đo nhãn áp 197 1 11.000 10.450 Đo Javal 198 2 10.000 9.500 Đo thị trường, ám điểm 199 3 9.000 8.550 Thử kính loạn thị 200 4 7.000 6.650 6.300 Soi đáy mắt 201 5 15.000 14.250 Chưa tính Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 202 6 12.000 11.400 thuốc ti êm Chưa tính Tiêm dưới kết mạc một mắt 203 7 12.000 11.400 thuốc ti êm Thông l ệ đạo một mắt 204 8 23.000 21.850 20.700 Thông l ệ đạo hai mắt 205 9 40.000 38.000 36.000 Chích chắp/ lẹo 206 10 30.000 28.500 27.000 Lấy dị vật kết mạc nông 207 11 20.000 19.000 18.000 một mắt Lấy dị vật giác mạc nông, 208 12 20.000 19.000 một mắt (gây tê) 209 13 149.000 141.550 Lấy dị vật giác mạc sâu,
  14. một mắt (gây tê) Phẫu thuật cắt mộng ghép Chưa tính chi 210 14 465.000 441.750 màng ối, kết mạc - gây tê phí màng ối Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao Mổ quặm 1 mi - gây tê 211 15 245.000 232.750 gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 l ần, chỉ khâu các loại Mổ quặm 2 mi - gây tê 212 16 353.000 335.350 Mổ quặm 3 mi - gây tê 213 17 472.000 448.400 Mổ quặm 4 mi - gây tê 214 18 553.000 525.350 Phẫu thuật mộng đơn thuần 215 19 430.000 408.500 một mắt - gây tê Phẫu thuật mộng đơn một 216 20 800.000 760.000 mắt - gây mê Khâu da mi, kết mạc mi bị 217 21 374.000 355.300 rách - gây tê Khâu da mi, kết mạc mi bị 218 22 735.000 698.250 rách - gây mê Lấy dị vật giác mạc nông, 219 23 420.000 399.000 một mắt (gây mê) Lấy dị vật giác mạc sâu, 220 24 500.000 475.000 một mắt (gây mê) Phẫu thuật cắt mộng ghép Chưa tính chi 221 25 820.000 779.000 màng ối, kết mạc - gây mê phí màng ối Mổ quặm 1 mi - gây mê 222 26 600.000 570.000 Mổ quặm 2 mi - gây mê 223 27 700.000 665.000 Mổ quặm 3 mi- gây mê 224 28 810.000 769.500 Mổ quặm 4 mi - gây mê 225 29 890.000 845.500 C3.4 TAI - MŨI - HỌNG Trích rạch apxe Amiđan 226 1 91.000 86.450 (gây tê) Trích rạch apxe thành sau 227 2 91.000 86.450 họng (gây tê) Cắt Amiđan (gây tê) 228 3 108.000 102.600 Nội soi chọc rửa xoang 229 4 129.000 122.550 hàm (gây tê) Nội soi chọc thông xoang 230 5 136.000 129.200 trán/ xoang bướm (gây tê) Lấy dị vật tai ngoài đơn 231 6 52.000 49.400 46.800 gi ản Lấy dị vật tai ngoài dưới 232 7 108.000 102.600 kính hiển vi (gây tê) Lấy dị vật trong mũi không 233 8 87.000 82.650 78.300 gây mê Lấy dị vật trong mũi có gây 234 9 370.000 351.500 mê Nội soi lấy dị vật thực quản 235 10 90.000 85.500 gây tê ống cứng
  15. Nội soi lấy dị vật thực quản 236 11 122.000 115.900 gây tê ống mềm Lấy di vật thanh quản gây 237 12 100.000 95.000 tê ống cứng Nội soi đốt điện cuốn mũi 238 13 160.000 152.000 hoặc cắt cuốn mũi gây tê Nội soi cắt polype mũi gây 239 14 143.000 135.850 tê Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng 240 15 270.000 256.500 đầu mặt cổ gây tê Nạo VA gây mê 241 16 339.000 322.050 Nội soi lấy dị vật thực quản 242 17 329.000 312.550 gây mê ống cứng Nội soi lấy dị vật thực quản 243 18 343.000 325.850 gây mê ống mềm Lấy di vật thanh quản gây 244 19 329.000 312.550 mê ống cứng Nội soi cắt polype mũi gây 245 20 276.000 262.200 mê Trích rạch apxe Amiđan 246 21 399.000 379.050 (gây mê) Trích rạch apxe thành sau 247 22 399.000 379.050 họng (gây mê) Cắt Amiđan (gây mê) 248 23 462.000 438.900 Cắt Amiđan dùng Bao gồm cả 249 24 1.350.000 1.282.500 Comblator (gây mê) Comblator Lấy dị vật tai ngoài dưới 250 25 330.000 313.500 kính hiển vi (gây mê) Nội soi đốt điện cuốn mũi/ 251 26 370.000 351.500 cắt cuốn mũi gây mê Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng 252 27 520.000 494.000 đầu mặt cổ gây mê Nội soi nạo VA gây mê sử Cả chi phí dao 253 28 890.000 845.500 dụng Hummer Hummer C3.5 RĂNG - HÀM - MẶT Các kỹ thuật về răng, C3.5.1 miệng Nhổ răng sữa/chân răng 254 1 14.000 13.300 12.600 sữa Nhổ răng số 8 bình thường 255 2 73.000 69.350 65.700 Nhổ răng số 8 có biến 256 3 130.000 123.500 chứng khít hàm Lấy cao răng và đánh bóng 257 4 35.000 33.250 31.500 một vùng/ một hàm Lấy cao răng và đánh bóng 258 5 63.000 59.850 56.700 hai hàm Rửa chấm thuốc điều trị 259 6 21.000 19.950 18.900 viêm loét niêm mạc (1 lần) C3.5.2 Răng giả tháo lắp Từ 02 răng trở Một răng 260 7 230.000 218.500 lên mỗi răng cộng thêm
  16. 50.000 đồng tiền phí gửi labo C3.5.3 Răng giả cố định Răng chốt đơn gi ản 261 8 157.000 149.150 Mũ chụp nhựa 262 9 196.000 186.200 Mũ chụp kim loại 263 10 230.000 218.500 Các phẫu thuật, thủ thuật C3.5.4 hàm mặt Khâu vết thương phần 264 11 100.000 95.000 90.000 mềm nông dài < 5 cm Khâu vết thương phần 265 12 140.000 133.000 126.000 mềm nông dài > 5 cm Khâu vết thương phần 266 13 133.000 126.350 119.700 mềm sâu dài < 5 cm Khâu vết thương phần 267 14 175.000 166.250 157.500 mềm sâu dài > 5 cm XÉT NGHIỆM C5 XÉT NGHIỆM HUYẾT C5.1 HỌC-MIỄN DỊCH Huyết đồ (bằng phương 268 1 39.000 37.050 35.100 pháp thủ công) Định lượng Hemoglobin 269 2 18.000 17.100 (bằng máy quang kế) Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương 270 3 22.000 20.900 19.800 pháp thủ công) Hồng cầu l ưới (bằng 271 4 16.000 15.200 phương pháp thủ công) Thể tích khối hồng cầu 272 5 10.000 9.500 9.000 (Hematocrit) Máu l ắng (bằng phương 273 6 14.000 13.300 12.600 pháp thủ công) Xét nghi ệm sức bền hồng 274 7 23.000 21.850 cầu Xét nghi ệm số l ượng tiểu 275 8 21.000 19.950 18.900 cầu (thủ công) Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống 276 9 23.000 21.850 20.700 nghiệm; trên phi ến đá hoặc trên gi ấy Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: 277 10 14.000 13.300 khối hồng cầu, khối bạch cầu Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu 278 11 12.000 11.400 để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương Định nhóm máu hệ ABO, 279 12 23.000 21.850 Rh(D) trên máy tự động Định nhóm máu hệ ABO 280 13 40.000 38.000 trên thẻ định nhóm máu (đã
  17. có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để 281 14 24.000 22.800 truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống 282 15 18.000 17.100 nghiệm, phiến đá Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu 283 16 224.000 212.800 Rh Tìm tế bào Hargraves 284 17 39.000 37.050 Thời gian máu chảy 285 18 7.000 6.650 6.300 (phương pháp Duke) Co cục máu đông 286 19 9.000 8.550 8.100 Thời gian Howell 287 20 18.000 17.100 Bao gồm cả Đàn hồi co cục máu (TEG: 288 21 263.000 249.850 pin và cup, ThromboEl astoGraph) kaolin Định lượng yếu tố 289 22 34.000 32.300 (fibrinogen) Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực 290 23 63.000 59.850 ti ếp Thời gian Prothrombin 291 24 33.000 31.350 29.700 (PT,TQ) bằng thủ công Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự 292 25 38.000 36.100 động, tự động Không bao Xét nghi ệm tế bào học tủy gồm thủ thuật 293 26 89.000 84.550 xương sinh thi ết tủy xương Không bao Xét nghi ệm tế bào hạch gồm thủ thuật 294 27 29.000 27.550 chọc hút hạch Nhuộm Peroxydase (MPO) 295 28 46.000 43.700 Nhuộm sudan den 296 29 46.000 43.700 Nhuộm Esterase không đặc 297 30 56.000 53.200 hi ệu Nhuộm Esterase không đặc 298 31 62.000 589.000 hi ệu có ức chế Naf Nhuộm Periodic Acide 299 32 56.000 53.200 Schiff (PAS) Xác định BACTURATE 300 33 133.000 126.350 trong máu Điện giải đồ (Na+, K+, CL+) 301 34 26.000 24.700 Định lượng Ca++ máu 302 35 13.000 12.350 Định lượng các chất Al bumine; Creatine; 303 36 18.000 17.100 Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn
  18. phần, Ure, Axit Uric, amilaze,… (mỗi chất) Đinh lượng Sắt huyết thanh 304 37 29.000 27.550 hoặc Mg ++ huyết thanh Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét 305 38 nghiệm các enzym: 17.000 16.150 phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc 306 39 20.000 19.000 Cholestrol toàn phần hoặc HDL- cholestrol hoặc LDL – cholestrol Xác định các yếu tố vi 307 40 24.000 22.800 lượng (đồng, kẽm...) Xác định các yếu tố vi 308 41 16.000 15.200 lượng Fe (sắt ) Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương 309 42 22.000 20.900 19.800 pháp thủ công Định lượng bổ thể trong 310 43 21.000 19.950 huyết thanh Phản ứng cố định bổ thể 311 44 21.000 19.950 Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các 312 45 30.000 28.500 hemoglobine bất thường hoặc các chất khác Tổng phân tích tế bào máu Cho tất cả các ngoại vi (bằng hệ thống tự 313 46 64.000 60.800 thông số động hoàn toàn) Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII Giá cho mỗi hoặc yếu tố XI; Định lượng 314 47 182.000 172.900 yếu tố hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định l ượng hoạt tính yếu Giá cho mỗi 315 48 196.000 186.200 tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) yếu tố (Định l ượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) Định lượng yếu tố VIII/yếu Giá tính cho tố IX; định lượng hoạt tính 316 49 217.000 206.105 mỗi yếu tố yếu tố IX Định lượng yếu tố Giá cho mỗi II/XII/VonWillebrand (kháng 317 50 304.000 288.800 yếu tố nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi 318 51 693.000 658.350 huyết) Đo độ ngưng tập tiểu cầu Giá cho mỗi 319 52 66.000 62.700 với ADP/Collgen chất kích tập Đo độ ngưng tập tiểu cầu 320 53 135.000 28.250 Giá cho mỗi với Ristocetin/ Epinephrin/
  19. yếu tố ArachidonicAcide/ thrombin Bao gồm cả Công thức nhiễm sắc thể môi trường 321 54 437.000 415.150 nuôi cấy tủy (Karyotype) xương Nghi ệm pháp Coombs gián ti ếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương 322 55 49.000 46.550 pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); Nghi ệm pháp Coombs trực ti ếp (phương pháp hồng 323 56 73.500 69.825 cầu gắn từ trên máy bán tự động) Nghi ệm pháp Coombs gián ti ếp (phương pháp hồng 324 57 68.000 64.600 cầu gắn từ trên máy bán tự động) Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp 325 58 280.000 266.000 gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp 326 59 60.000 57.000 gelcard/Scangel Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ 327 60 42.000 39.900 hồng cầu gắn từ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC 328 1 Pro-calcitonin 210.000 199.500 Pro-BNP (N-terminal pro B- 329 2 266.000 252.700 type natriuretic peptid) BNP (B - Type Natriuretic 330 3 378.000 359.100 Peptide) 331 4 SCC 133.000 126.350 332 5 PRO-GRT 227.000 215.650 333 6 Tacrolimus 470.000 446.500 334 7 PLGF 476.000 452.200 335 8 SFLT1 476.000 452.200 Đường máu mao mạch 336 9 15.000 14.250 13.500 Định nhóm máu hệ ABO 337 10 48.000 45.600 bằng thẻ định nhóm máu Thời gian máu chảy 338 11 29.000 27.550 26.100 (phương pháp Ivy) Không bao Xét nghi ệm mô bệnh học gồm thủ thuật 339 12 210.000 199.500 tủy xương sinh thi ết tủy XÉT NGHIỆM HÓA SINH 340 1 Testosteron 87.000 82.650 341 2 HbA1C 65.000 61.750 342 3 612.000 581.400 Điện di mi ễn dịch huyết
  20. thanh Điện di protein huyết thanh 343 4 206.000 195.700 Điện di có tính thành phần 344 5 126.000 119.700 huyết sắc tố (định tính) Điện di huyết sắc tố (định 345 6 224.000 212.800 lượng) C5.2 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU Định lượng Bacbiturate 346 1 30.000 28.500 Catecholamin ni ệu (HPLC) 347 2 253.000 240.350 Calci ni ệu 348 3 16.000 15.200 Phospho niệu 349 4 13.000 12.350 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) 350 5 30.000 28.500 ni ệu Định lượng Protein niệu 351 6 9.000 8.550 hoặc đường niệu Tế bào cặn nước ti ểu hoặc 352 7 41.000 38.950 cặn Adis Ure hoặc Axit Uric hoặc 353 8 14.000 13.300 Creatinin niệu Amylase ni ệu 354 9 26.000 24.700 Các chất Xentonic/ sắc tố 355 10 6.000 5.700 mật/ muối mật/ urobilinogen Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng 356 11 18.000 17.100 phương pháp hóa học-mi ễn dịch Định lượng Gonadotrophin 357 12 58.000 55.100 để chẩn đoán thai nghén Định lượng Oestrogen toàn 358 13 30.000 28.500 phần Định lượng 359 14 30.000 28.500 Hydrocorticosteroid Porphyrin: Định tính 360 15 31.000 29.450 Xác định tế bào/trụ hay các 361 16 3.000 2.850 2.700 tinh thể khác Xác định tỷ trọng trong 362 17 4.500 4.275 nước tiểu/ pH C5.3 XÉT NGHIỆM PHÂN 363 1 Tìm Bilirubin 6.000 5.700 Xác định Canxi, Phospho 364 2 6.000 5.700 Xác định các men: Amilase/ 365 3 9.000 8.550 Trypsin/ Mucinase Soi trực tiếp tìm hồng cầu, 366 4 22.000 20.900 19.800 bạch cầu trong phân Urobilin, Urobilinogen: Định 367 5 6.000 5.700 tính XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ C5.4 (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch,
nguon tai.lieu . vn