Xem mẫu

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LAI CHÂU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Số: 56/2012/NQ-HĐND Lai Châu, ngày 13 tháng 07 năm 2012 NGHỊ QUYẾT BAN HÀNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004; Căn cứ Luật Khám bệnh, Chữa bệnh ngày 23/11/2009; Luật Dược ngày 14/6/2005; Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26/4/2002; Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Sau khi xem xét Tờ trình số: 762/TTr-UBND ngày 29/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 47/BC-HĐND ngày 05/7/2012 của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu (Có biểu chi tiết kèm theo). Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện. Trường hợp cần bổ sung danh mục dịch vụ dưới 10% tổng số danh mục và đi ều chỉnh mức giá dịch vụ tăng hoặc giảm dưới 10% mức giá quy định tại Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết. Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2012./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: Tài chính, Y tế;
  2. Giàng Páo Mỷ Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã; - Đại biểu Quốc hội tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh; - Lưu: VT. - BIỂU SỐ 1 MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC (TUYẾN TỈNH) (Kèm theo Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu) Đvt: đồng Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức giá STT Ghi chú Phần A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE (không có điều hòa trừ 500 đồng cho BV hạng II) A1. Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa Bệnh viện hạng II 1 12.500 Bệnh viện hạng III 2 8.000 A2. Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) 3 200.000 A3. Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa 4 100.000 (không kể xét nghiệm, X-quang) A4. Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức 5 100.000 khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) A5. Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao 6 282.000 động Phần B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH (không có đi ều hòa trừ 1.000 đồng cho BV hạng II) B1. Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm 7 279.000 chi phí máy thở (nếu có) B2. Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở (nếu có) Bệnh viện hạng II 8 100.000 Bệnh viện hạng III 9 57.000 B3. Ngày giường bệnh Nội khoa B3.1. Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết Bệnh viện hạng II 10 54.000 Bệnh viện hạng III 11 34.000 B3.2. Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ. Bệnh viện hạng II 12 43.000 Bệnh viện hạng III 13 28.000 B3.3. Loại 3: Các khoa: YHDT Phục hồi chức năng
  3. Bệnh viện hạng II 14 29.000 Bệnh viện hạng III 15 20.000 B4. Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng B4.1. Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 0% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng II 16 98.000 B4.2. Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 – 70% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng II 17 66.000 Bệnh viện hạng III 18 49.000 B4.3. Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng II 19 62.000 Bệnh viện hạng III 20 42.000 B4.4. Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng II 21 41.000 Bệnh viện hạng III 22 28.000 PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM C1. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH C1.1. SIÊU ÂM: 23 Siêu âm 35.000 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 24 30.000 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 25 170.000 26 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 362.000 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 27 150.000 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản 28 679.000 Siêu âm nội soi 29 500.000 Siêu âm tim gắng sức 30 500.000 C1.2. CHIẾU, CHỤP X-QUANG C1.2.1. CHỤP X-QUANG CÁC CHI Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) 31 40.000 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) 32 34.000 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh 33 40.000 tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh 34 34.000 tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) Các ngón tay hoặc ngón chân 35 34.000
  4. Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng 36 42.000 (hai tư thế) Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng 37 42.000 (một tư thế) Khung chậu 38 42.000 C1.2.2. CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU Chụp Angiography mắt 39 200.000 Chụp Blondeau + Hirtz 40 40.000 Chụp đáy mắt 41 20.000 Chụp hốc mắt thẳng/nghi êng 42 45.000 Chụp khớp cắn 43 15.000 Chụp khu trú Baltin 44 50.000 Chụp lỗ thị giác 2 mắt 45 40.000 Chụp ổ răng 46 24.000 Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số. 47 100.000 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, 48 50.000 cắt lớp lồi cầu) Chụp Vogd 49 50.000 Khớp thái dương - hàm 50 34.000 Xương chũm, mỏm châm 51 34.000 Xương đá (một tư thế) 52 34.000 Xương sọ (một tư thế) 53 36.000 C1.2.3. CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG Các đốt sống cổ 54 36.000 Các đốt sống ngực 55 42.000 Chụp 2 đoạn liên tục 56 42.000 Cột sống cùng - cụt 57 42.000 Cột sống thắt lưng - cùng 58 42.000 Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối 59 34.000 C1.2.4. CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC Chụp khí quản 60 30.000 Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) 61 25.000 Tim phổi nghi êng 62 42.000 Tim phổi thẳng 63 42.000 Xương ức hoặc xương sườn 64 42.000 C1.2.5. CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT Chụp bụng không chuẩn bị 65 42.000 Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang 66 80.000 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 67 395.000
  5. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 68 42.000 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 69 103.000 Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP) 70 600.000 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc 71 378.000 cản quang Chụp tele gan 72 45.000 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 73 87.000 C1.2.6. MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 74 100.000 Chụp cộng hưởng từ (MRI) 75 2.000.000 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc 76 2.500.000 cản quang) Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) 77 870.000 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản 78 497.000 quang) Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá 79 155.000 Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA) 80 800.000 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá 81 464.000 Chụp họng hoặc thanh quản 82 40.000 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá 83 156.000 Chụp lưu thông ruột non qua ống thông 84 200.000 Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động 85 5.018.000 mạch phổi...) số hóa xóa nền (DSA) Chụp mạch máu thông thường (không DSA) 86 500.000 Chụp mật qua Kehr 87 150.000 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá 88 420.000 Chụp ống tai trong 89 40.000 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá 90 150.000 Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 91 265.000 Chụp tủy sống - có tiêm thuốc 92 293.000 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hoá 93 415.000 Chụp tuyến nước bọt 94 40.000 Chụp tuyến vú (1 bên) 95 40.000 Chụp vòm mũi họng 96 40.000 Chụp X-quang vú định vị kim dây 97 280.000 Chụp X-quang số hóa 1 phim 98 58.000 Chụp X-quang số hóa 2 phim 99 83.000 Chụp X-quang số hóa 3 phim 100 108.000 Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) 101 300.000 102 Mammography (1 bên) 80.000
  6. C2. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI Bạch biến 103 65.000 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 104 300.000 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 105 270.000 Cắt bỏ tinh hoàn 106 100.000 Cắt đường rò mông 107 120.000 Cắt sùi mào gà 108 60.000 Chấm Nitơ, AT 109 10.000 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 110 93.000 Chọc dò màng tim 111 80.000 Chọc dò sinh thi ết vú dưới si êu âm 112 120.000 Chọc dò tủy sống 113 35.000 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm 114 65.000 Chọc hút hạch hoặc u 115 47.000 Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 116 653.000 Chọc hút khí màng phổi 117 86.000 Chọc hút tế bào tuyến giáp 118 47.000 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 119 61.000 Chọc rửa màng phổi 120 130.000 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn 121 104.000 của siêu âm Dẫn l ưu màng phổi tối thiểu 122 372.000 Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) 123 80.000 Đặt catheter động mạch quay 124 450.000 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 125 600.000 Đặt nội khí quản 126 402.000 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng 127 765.000 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng 128 771.000 Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) 129 1.500.000 Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) 130 800.000 Điện cơ tầng sinh môn 131 100.000 Điều trị hạ kali/canxi máu 132 180.000 Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn 133 750.000 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laster CO2 (tính 134 92.000 cho 1-5 thương tổn) Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài ni ệu 135 650.000 Đo áp l ực đồ bàng quang 136 100.000 Đo áp l ực đồ cắt dọc niệu đạo 137 100.000 Đốt Hydradenone 138 50.000
  7. Đốt mắt cá chân nhỏ 139 70.000 Đốt mụn cóc 140 30.000 Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư 141 130.000 Giải độc nhiễm độc cấp ma túy 142 550.000 Hấp thụ phân tử li ên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao 143 2.000.000 gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 144 443.000 Lọc máu liên tục 01 lần (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn 145 1.800.000 và dịch thay thế HEMOSOL) Lọc tách huyết tương 01 lần (chưa bao gồm quả lọc tách 146 1.200.000 huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) Lột nhẹ da mặt 147 300.000 Mở khí quản 148 492.000 Mở rộng miệng lỗ sáo 149 45.000 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 150 220.000 Mổ tràn dịch màng tinh hoàn 151 100.000 Móng quặp 152 80.000 Nghiệm pháp Atropin 153 45.000 Niệu dòng đồ 154 35.000 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 155 379.000 Nội soi bàng quang có sinh thiết 156 310.000 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 157 455.000 Nội soi bàng quang không sinh thi ết 158 234.000 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục... Ì59 438.000 Nội soi buồng tử cung để sinh thiết 160 170.000 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để 161 250.000 chẩn đoán và điều trị Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 162 243.000 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 163 177.000 Nội soi đường mật, tụy ngược dòng l ấy sỏi, giun hay dị vật 164 1.500.000 Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) 165 700.000 Nội soi lồng ngực 166 700.000 Nội soi mũi xoang 167 70.000 Nội soi ổ bụng 168 482.000 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 169 583.000 Nội soi ống mật chủ 170 110.000 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 171 474.000 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 172 645.000 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 173 1.467.000 Nội soi tai 174 70.000
  8. Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết. 175 204.000 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh 176 134.000 thiết Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) 177 700.000 Nội soi trực tràng có sinh thiết 178 138.000 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 179 116.000 Nong niệu đạo và đặt thông đái 180 105.000 Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong) 181 2.000.000 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 182 100.000 Rửa dạ dày 183 30.000 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 184 500.000 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường ti êu hoá 185 650.000 Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và 186 1.200.000 chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) Sinh thiết da 187 63.000 Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, 188 1.157.000 gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, 189 393.000 các tổn thương khác) Sinh thiết hạch, u 190 89.000 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 191 721.000 Sinh thiết màng phổi 192 249.000 Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ 193 50.000 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm 194 249.000 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 195 344.000 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner 196 1.000.000 Sinh thiết vú 197 100.000 Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng 198 450.000 Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu 199 250.000 Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu 200 320.000 Soi hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán 201 700.000 Soi khớp có sinh thiết 202 320.000 Soi màng phổi 203 180.000 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 204 650.000 Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp 205 400.000 Soi ruột non (có hoặc không có sinh thiết) 206 320.000 Soi thực quản dạ dày gắp giun 207 250.000 Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ 208 150.000 Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp 209 200.000 Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da 210 180.000
  9. Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao 211 800.000 gồm cement hóa học) Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 212 800.000 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 213 300.000 Tẩy tàn nhang, nốt ruồi 214 65.000 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - 215 1.389.000 LINE) Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 l ần) 216 980.000 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 l ần) 217 369.000 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 218 43.000 Thở máy (01 ngày đi ều trị) 219 420.000 Thông đái 220 54.000 Thủ thuật chọc hút tủy l àm tủy đồ 221 301.000 Thủ thuật chọc hút tủy l àm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút 222 49.000 tủy) Thủ thuật sinh thiết tủy xương 223 815.000 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) 224 89.000 Thụt tháo phân 225 36.000 MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu 226 200.000 Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả 227 700.000 Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hóa 228 200.000 Chọc lách làm lách đồ 229 250.000 Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán 230 450.000 Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch 231 200.000 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm 232 450.000 Đặt từ trường điều trị vi êm xương tủy, gãy xương đã cố định 233 200.000 Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 234 250.000 ngày xạ trị) Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) 235 35.000.000 Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần 236 700.000 Mở màng nhẫn giáp cấp cứu 237 450.000 Phẫu thuật sử dụng dao Gamma, Gamma knife (trọn gói) 238 35.000.000 Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm 239 200.000 đau Quang đông bằng Laser CO2 đi ều trị vi êm l ộ tuyến cổ tử 240 200.000 cung, trĩ ngoại, vi êm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, 241 200.000 bớt cà phê và u máu các loại. Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 đi ều trị 242 200.000 u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, gi ãn tĩnh mạch
  10. Rửa khớp 243 150.000 Sốc điện cấp cứu có kết quả 244 700.000 Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh 245 700.000 Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu 246 700.000 247 Telemedicines 1.500.000 Tiêm cạnh cột sống 248 100.000 Tiêm khớp 249 100.000 Tiêm ngoài màng cứng 250 150.000 Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng 251 900.000 252 Bàn kéo 20.000 Bó êm cẳng chân 253 8.000 Bó êm cẳng tay 254 7.000 Bó êm đùi 255 12.000 256 Bó Farafin 40.000 Bồn xoáy 257 10.000 Châm (các phương pháp châm) 258 30.000 Chẩn đoán điện 259 10.000 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 260 20.000 Chôn chỉ (cấy chỉ) 261 88.000 Cứu (ngải cứu/túi chườm) 262 12.000 Điện châm 263 37.000 Điện phân 264 19.000 Điện từ trường 265 19.000 Điện vi dòng giảm đau 266 10.000 Điện xung 267 19.000 Giác hơi 268 12.000 269 Giao thoa 10.000 Giày chỉnh hình 270 450.000 Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu 271 15.000 Hồng ngoại 272 19.000 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 273 18.000 274 Laser châm 49.000 Laser chi ếu ngoài 275 10.000 Laser nội mạch 276 30.000 Laser thẩm mỹ 277 30.000 Nắn bó gẫy xương kín chi bằng phương pháp YHCT (1 lần) 278 200.000 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp 279 450.000
  11. Nẹp chỉnh hình trên gối 280 900.000 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi – đùi – bàn chân 281 1.000.000 Nẹp cổ tay – bàn tay 282 300.000 Nẹp đỡ cột sống cổ 283 450.000 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 284 10.000 Siêu âm đi ều trị 285 30.000 Sóng ngắn 286 18.000 Sóng xung kích đi ều trị 287 30.000 Tập do cứng khớp 288 12.000 Tập do liệt ngoại biên 289 10.000 Tập do liệt thần kinh trung ương 290 10.000 Tập dưỡng sinh 291 7.000 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 292 5.000 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 293 17.000 Tập vận động toàn thân (30 phút) 294 17.000 Tập với hệ thống ròng rọc 295 5.000 Tập với xe đạp tập 296 5.000 Thắt búi trĩ hậu môn bằng chỉ tẩm thuốc YHCT (1 lần) 297 200.000 Thủy châm (không kể tiền thuốc) 298 19.000 Thủy trị liệu (cả thuốc) 299 50.000 Tử ngoại 300 19.000 Vật lý trị liệu chỉnh hình 301 10.000 Vật lý trị liệu hô hấp 302 10.000 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 303 10.000 Xoa bóp áp l ực hơi 304 10.000 Xóa bóp bấm huyệt 305 20.000 Xoa bóp bằng máy 306 10.000 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) 307 30.000 308 Xoa bóp toàn thân (60 phút) 50.000 Xông hơi 309 15.000 C3. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA C3.1. NGOẠI KHOA Bịt thông li ên nhĩ/thông liên thấu/bít ống động mạch bằng 310 1.800.000 dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch 311 1.800.000 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da 312 156.000 Cắt chỉ 313 36.000
  12. Cắt cơ Oddi hoặc dẫn l ưu mật qua nội soi tá tràng 314 2.000.000 Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo 315 1.500.000 (TORP) Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm 316 3.500.000 Cắt phymosis 317 176.000 Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực 318 800.000 tràng) Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao 319 1.000.000 gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) .. Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn l ưu 320 87.000 Cố định gãy xương sườn 321 35.000 Dẫn l ưu áp xe tuyến giáp 322 150.000 Đặt Iradium (l ần) 323 450.000 Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt 324 3.000.000 Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent) 325 1.200.000 Đặt và thăm dò huyết động 326 3.380.000 Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ 327 1.800.000 dụng cụ thăm dò và điều trị RF) Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây 328 1.500.000 cáp quang) Đo các chỉ số niệu động học 329 2.000.000 Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần 330 1.000.000 đầu tiên) Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những 331 700.000 lần tiếp theo) Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 332 4.000.000 Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi 333 1.500.000 Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng 334 3.000.000 Mở thông dạ dày qua nội soi 335 2.500.000 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân 336 396.000 bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân 337 248.000 bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) Nắn trật khớp háng (bột liền) 338 605.000 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 339 149.000 Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền) 340 123.000 Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự 341 55.000 cán) Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột 342 186.000 liền) Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự 343 48.000 cán) Nắn trật khớp vai (bột liền) 344 180.000
  13. Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 345 55.000 Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) 346 112.000 Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán) 347 40.000 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 348 120.000 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 349 43.000 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 350 482.000 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 351 106.000 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 352 165.000 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 353 55.000 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 354 130.000 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 355 55.000 Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) 356 475.000 Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán) 357 157.000 Nắn, bó gẫy xương đòn 358 50.000 Nắn, bó gẫy xương gót 359 50.000 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 360 50.000 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 361 2.000.000 Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động 362 1.800.000 mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van) Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can 363 1.800.000 thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm 364 1.800.000 Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon) Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can 365 1.800.000 thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) 366 7.000.000 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 367 2.000.000 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ 368 6.000.000 ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) Phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày 369 1.800.000 Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm 370 120.000 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP 371 2.000.000 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao 372 3.500.000 (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) Phẫu thuật cắt màng tim rộng 373 5.000.000 Phẫu thuật cắt ống động mạch 374 4.500.000 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 375 3.500.000 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 376 2.000.000 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 377 2.000.000
  14. Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương ti ện 378 1.500.000 cố định) Phẫu thuật chữa vẹo cột sống, cả đợt điều trị (chưa bao gồm 379 15.000.000 đinh xương, nẹp, vít) Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động 380 1.600.000 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do li ệt vận động 381 1.600.000 Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm 382 2.000.000 van dẫn l ưu nhân tạo) Phẫu thuật di tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 383 2.000.000 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng 384 120.000 Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao bằng phương pháp Longo 385 1.500.000 (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) Phẫu thuật dính ngón 386 270.000 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương 387 1.500.000 tiện cố định) Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và 388 3.000.000 mạch máu nhân tạo) Phẫu thuật ghép van tim đồng loại homograft (chua bao gồm 389 7.000.000 máy tim phổi) Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương ti ện cố định) 390 3.000.000 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh 391 2.500.000 xương, nẹp vít) Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa 392 3.000.000 bao gồm đinh xương, nẹp vít) Phẫu thuật khâu lách bảo tồn 393 1.600.000 Phẫu thuật làm vận động khớp gối 394 2.000.000 Phẫu thuật nang bao hoạt dịch 395 120.000 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, 396 3.000.000 nẹp, vít) Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh 397 3.000.000 xương, nẹp, vít) Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 398 2.000.000 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự 399 2.500.000 động và ghim khâu trong máy) Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ 400 2.000.000 dày Phẫu thuật nội soi cắt gan 401 2.500.000 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối 402 3.000.000 (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) Phẫu thuật nội soi cắt lách 403 3.000.000 Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao 404 2.500.000 gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ 405 2.000.000
  15. Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự 406 3.000.000 động và ghim khâu trong máy) Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc 407 3.000.000 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 408 2.000.000 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối 409 2.500.000 mật - ruột Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng 410 2.500.000 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác 411 2.000.000 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 412 3.500.000 Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân 413 2.000.000 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật 414 2.000.000 Phẫu thuật nội soi não/tủy sống 415 3.000.000 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, 416 2.200.000 dao cắt sụn và lưỡi bào) Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) 417 2.200.000 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 418 3.500.000 Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận 419 2.000.000 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 420 3.000.000 Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy 421 2.000.000 cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) Phẫu thuật nong van động mạch chủ 422 4.500.000 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 423 2.000.000 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 424 4.500.000 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 425 2.000.000 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 426 3.000.000 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 427 3.500.000 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn 428 6.000.000 mạch nhân tạo) Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật 429 2.500.000 cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch 430 7.000.000 chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít 431 3.000.000 và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo) Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp 432 2.500.000 nhân tạo) Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp 433 2.500.000 nhân tạo) Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân 434 3.000.000 tạo) Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp 435 3.000.000 nhân tạo) Phẫu thuật thừa ngón 436 170.000
  16. Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van 437 7.000.000 tim...) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) Phẫu thuật tim loại Blalock 438 4.500.000 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ 439 6.000.000 thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) Phẫu thuật trĩ tắc mạch 440 35.000 Phẫu thuật u tim/vết thương tim ...(chưa bao gồm máy tim 441 7.000.000 phổi) Phẫu thuật ung thư bi ểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt 442 1.200.000 + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 443 2.200.000 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 444 4.000.000 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 445 4.500.000 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 446 3.500.000 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 447 3.500.000 Phẫu thuật viêm tụy cấp 448 1.800.000 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính 449 5.000.000 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương 450 1.200.000 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 451 2.000.000 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) 452 900.000 Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường 453 2.500.000 hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) Tạo hình khí - phế quản 454 10.000.000 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ 455 1.500.000 dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) Tháo bột khác 456 30.000 Tháo bột: cột sống/l ưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu 457 35.000 Tháo l ồng ruột bằng hơi hay baryte 458 80.000 Thắt các búi trĩ hậu môn 459 220.000 Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản 460 125.000 Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 461 96.000 Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng 462 140.000 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 463 52.000 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 464 66.000 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm 465 141.000 trùng Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm 466 86.000 Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, 467 1.200.000 chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm 468 140.000
  17. Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm 469 163.000 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chi ều dài < 10 cm 470 190.000 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chi ều dài > 10 cm 471 197.000 C3.2. SẢN PHỤ KHOA 472 Bóc nang Bartholin 180.000 Bóc nhân xơ vú 473 150.000 Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que 474 200.000 Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que 475 450.000 Chích áp xe tuyến vú 476 79.000 Chọc hút noãn 477 3.600.000 Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới si êu âm 478 400.000 Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào 479 180.000 Chọc ối điều trị đa ối 480 35.000 Đặt/tháo dụng cụ tử cung 481 15.000 Đẻ không đau (gây te ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây 482 400.000 tê) Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng ti êm Metrotexat dưới siêu 483 350.000 âm Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt 484 35.000 hoặc laser Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao 485 1.500.000 gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) Đỡ đẻ ngôi ngược 486 462.000 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 487 440.000 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 488 559.000 Đo tim thai bằng Doppler 489 35.000 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 490 397.000 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 491 85.000 Hút thai có gây mê tĩnh mạch 492 200.000 Hút thai dưới 12 tuần 493 80.000 Khâu rách cùng đồ 494 80.000 Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó 495 80.000 Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi 496 1.500.000 Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng 497 2.500.000 Làm thuốc âm đạo 498 5.000 Nạo hút thai trứng 499 70.000 Nạo phá thai 3 tháng giữa 500 350.000 Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó 501 100.000 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 502 178.000
  18. Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai 503 700.000 Nội xoay thai 504 350.000 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 505 25.000 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 506 120.000 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 507 339.000 Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn 508 500.000 Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo 509 1.200.000 Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu 510 1.300.000 sản khoa Phẫu thuật chửa ngoài tử cung 511 650.000 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 512 1.243.000 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 513 1.407.000 Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI 514 3.000.000 Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa 515 3.000.000 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng 516 1.200.000 Phẫu thuật u nang buồng trứng 517 500.000 Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm) 518 1.200.000 Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán 519 400.000 Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI 520 2.700.000 Soi cổ tử cung 521 28.000 Soi ối 522 23.000 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring 523 70.000 Thụ tinh trong ống nghiệm thường IVF (chưa kể thuốc kích 524 5.000.000 thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) 525 Tiêm nhân Chorio 12.000 Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường 526 5.400.000 nuôi cấy) 527 Trích áp xe Bartholin 120.000 Tri ệt sản nam 528 100.000 Tri ệt sản nữ 529 150.000 Xin trứng - l àm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi 530 6.000.000 cấy) Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa 531 12.000 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 532 169.000 C3.3. MẮT Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 533 500.000 Cắt bỏ túi lệ 534 500.000 Cắt chi giác mạc 535 15.000 Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn 536 600.000 Cắt mộng áp Mytomycin 537 470.000
  19. Cắt mống mắt chu bi ên bằng Laser 538 150.000 Cắt u bì kết giác mac có hoặc không ghép kết mạc 539 500.000 Cắt u kết mạc không vá 540 250.000 Chích chắp/lẹo 541 32.000 Chích mủ hốc mắt 542 230.000 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 543 400.000 Chữa bỏng mắt do hàn điện 544 10.000 Đánh bờ mi 545 10.000 Điện chẩm 546 35.000 Điện di điều trị (1 lần) 547 8.000 Điện đông thể mi 548 200.000 Điện rung mắt quang động 549 40.000 Điện võng mạc 550 35.000 Đo Javal 551 9.000 Đo khúc xạ máy 552 5.000 Đo nhãn áp 553 12.000 Đo thị lực khách quan 554 40.000 Đo thị trường, ám điểm 555 10.000 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 556 15.000 Đốt lông xi êu 557 12.000 Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh 558 2.000.000 thể nhân tạo) Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu 559 750.000 liền/thủng giác mạc Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 560 700.000 Gọt giác mạc 561 430.000 562 Khâu cò mi 190.000 Khâu củng mạc đơn thuần 563 270.000 Khâu củng giác mạc phức tạp 564 600.000 Khâu củng mạc phức tạp 565 400.000 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách (gây mê) 566 808.000 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách (gây tê) 567 350.000 Khâu giác mạc đơn thuần 568 220.000 Khâu giác mạc phức tạp 569 400.000 Khâu phục hồi bờ mi 570 300.000 Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 571 600.000 Khoét bỏ nhãn cầu 572 400.000 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 573 497.000 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 574 21.000
  20. Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 575 574.000 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 576 145.000 Lây dị vật hốc mắt 577 500.000 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 578 21.000 Lấy dị vật tiền phòng 579 400.000 Lấy huyết thanh đóng ống 580 30.000 Lấy sạn vôi kết mạc 581 10.000 582 15.000 Li ệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia ) Mở bao sau bằng Laser 583 150.000 Mổ quặm 1 mi (gây mê) 58 4 757.000 Mổ quặm 1 mi (gây tê) 585 238.000 Mổ quặm 2 mi (gây mê) 586 813.000 Mổ quặm 2 mi (gây tê) 587 362.000 Mổ quặm 3 mi (gây tê) 588 531.000 Mổ quặm 3 mi (gây mê) 589 916.000 Mổ quặm 4 mi (gây mê) 590 967.000 Mổ quặm 4 mi (gây tê) 591 623.000 Mở tiền phòng rửa máu/mủ 592 400.000 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 593 600.000 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 594 400.000 Nặn tuyến bờ mi 595 10.000 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 596 40.000 Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon) 597 700.000 Phẫu thuật cắt bao sau 598 250.000 Phẫu thuật cắt bè 599 450.000 Phẫu thuật cắt dịch kính và đi ều trị bong võng mạc (01 mắt, 600 2.000.000 chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) Phẫu thuật cắt màng đồng tử 601 280.000 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc (gây mê) 602 952.000 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc (gây tê) 603 525.000 Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên 604 250.000 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 605 500.000 Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể 606 1.000.000 nhân tạo) Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 607 800.000 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 608 500.000 Phẫu thuật đi ều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) 609 3.500.000 Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 610 2.000.000 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
nguon tai.lieu . vn