Xem mẫu

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LAI CHÂU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Số: 54/2012/NQ-HĐND Lai Châu, ngày 13 tháng 07 năm 2012 NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) TỈNH LAI CHÂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị quyết số 17/2011/QH13 ngày 22/11/2011 Kỳ họp thứ 2, Quốc hội khóa XIII về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp Quốc gia; Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Sau khi xem xét Tờ trình số 747/TTr-UBND ngày 27/6/2012 của UBND tỉnh về vi ệc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 39/BC-HĐND ngày 03/7/2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý ki ến của các đại biểu Hội dồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Lai Châu như sau: 1. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 1.1. Di ện tích, cơ cấu các loại đất: Đơn vị tính: ha Hiện trạng năm Quy hoạch đến năm 2020 2010 Thứ Loại đất Tổng số Cơ Cấp trên Địa phương tự Di ện tích cấu phân bổ xác định Di ện tích Cơ cấu (ha) (%) (ha) (ha) (ha) (%) TỔNG DIỆN TÍCH TỰ 906.878,70 906.878,70 906.878,70 NHIÊN Đất nông nghiệp I 490.939,96 54,14 633.115 633.132,13 633.132,13 69,81 1.1 Đất trồng lúa 33.251,16 6,77 35.570 35.570,00 35.570,00 5,62 Trong đó: + Đất chuyên trồng lúa 7.833,89 1,6 8.950 8.950.00 8.950,00 1,41 nước (2 vụ trở lên) + Đất trồng lúa nước còn 13.171,59 39,61 14.521.91 14.521,91 40,83 l ại + Đất trồng lúa nương 12.245,68 36,83 12.098,09 12.098,09 34,01 1.2 Đất trồng cây lâu năm 13.180,68 2,68 38.443,99 38.443,99 6,07 1.3 Đất rừng phòng hộ 317.491,38 64,07 348.766 377.477,46 377.477,46 59,62 1.4 Đất rừng đặc dụng 32.019,65 6,52 41.300 41.300,00 41.300,00 6,52
  2. 1.5 Đất rừng sản xuất 51.727,05 10,54 81.452 100.039,62 100.039,62 15,8 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản 540.42 0,11 670 677,3 677,3 0,11 Các loại đất nông nghiệp 1.7 42.729,62 8,7 39.623,76 39.623,76 6,26 còn l ại Đất phi nông nghiệp 2 28.240,83 3,11 39.544 42.328,25 42.328,25 4,67 Đất xây dựng TSCQ, 2.1 200,51 0,71 305,17 305,17 0,72 CTSN 2.2 Đất quốc phòng 239,48 0,85 3.887 3.887,00 3.887,00 9,18 2.3 Đất an ninh 45,36 0,16 61 69,18 69,18 0,16 2.4 Đất khu công nghiệp 43,69 0,15 400 200 200 0,47 Đất cho hoạt động khoáng 2.5 400,31 1,42 588,29 588,29 1,39 sản 2.6 Đất di tích danh thắng 13,63 0,05 60 60,08 60,08 0,14 Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, 2.7 24,34 0,09 58 62,84 62,84 0,15 chôn lấp chất thải nguy hại) 2.8 Đất tín ngưỡng 1,55 0,01 1,55 1,55 2.9 Đất nghĩa trang, nghĩa địa 371,27 1,31 429,43 429,43 1,01 2.10 Đất phát triển hạ tầng 7.937,94 28,11 16.300 16.311,93 16.311,93 38,54 Trong đó: Đất cơ sở văn hóa 58,5 0,21 64 90,78 90,78 0,21 Đất cơ sở y tế 42,41 0,15 85 85,35 85,35 0,2 Đất cơ sở giáo dục - đào 251,13 0,89 474 475,43 475,43 1,12 tạo Đất cơ sở thể dục thể thao 11,73 0,04 53 56,08 56,08 0,13 2.11 Đất ở tại đô thị 540,98 1,92 780 815 815 1,93 Các loại đất phi n.nghiệp 2.12 18.421,77 65,23 19.597,78 19.597,78 46,3 còn l ại Đất chưa sử dụng 3 387.697,91 42,75 3.1 Đất chưa sử dụng còn lại 234.220 231.418,32 231.418,32 25,52 3.2 Đất CSD đưa vào sử dụng 153.478 156.279,59 156.279,59 17,23 Đất đô thị 4 18.089,58 1,99 19.556,18 19.556,18 2,16 Đất khu bảo tồn thiên 5 32.019,65 3,53 41.300,00 41.300,00 4,55 nhiên Đất khu du lịch 6 645 645 0,07 1.2. Di ện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: ha Thứ Cả thời kỳ Giai đoạn Giai đoạn Loại đất tự 2011 - 2020 2011 - 2015 2016 - 2020 Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi 1 10.678,95 7.772,32 2.906,63 nông nghiệp Đất trồng lúa 1.1 668,12 576,74 91,38 Trong đó: + Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) 64,32 58,79 5,53 + Đất trồng lúa nước còn lại 456,21 410,38 45,83 + Đất trồng lúa nương 147,59 107,57 40,02
  3. Đất trồng cây lâu năm 1.2 500,65 390,21 110,44 Đất rừng phòng hộ 1.3 5.044,12 3.257,28 1.786,84 Đất rừng đặc dụng 1.4 Đất rừng sản xuất 1.5 2.577,47 2.165,34 412,13 Đất nuôi trồng thủy sản tập trung 1.6 6,65 5,86 0,79 Các loại đất nông nghiệp còn lại 1.7 1.881.94 1.376,89 505,05 Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi 2 10.678,95 7.772,32 2.906,63 nông nghiệp cho các mục đích Đất xây dựng TSCQ, CTSN 2.1 104,46 94,53 9,93 Đất quốc phòng 2.2 2.012,08 1575,38 436,70 Đất an ninh 2.3 22,82 17,77 5,05 Đất khu công nghiệp 2.4 156,31 156,31 Đất cho hoạt động khoáng sản 2.5 187,41 159,65 27,76 Đất di tích danh thắng 2.6 46,45 31,05 15,40 Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất 2.7 35,88 25,35 10,53 để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) Đất tín ngưỡng 2.8 Đất nghĩa trang, nghĩa địa 2.9 54,91 50,48 4,43 Đất phát triển hạ tầng 2.10 6.093,60 4615,92 1.477,68 Trong đó: Đất cơ sở văn hóa 31,06 27,71 3,35 Đất cơ sở y tế 42,86 26,24 16,62 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo 222,31 166,58 55,73 Đất cơ sở thể dục thể thao 44,35 30,71 13,64 Đất ở tại đô thị 2.11 294,99 222,26 72,73 Các loại đất phi n.nghiệp còn l ại 2.12 1.670,04 823,62 846,42 Diện tích Diện tích Diện tích Chuyển nội bộ trong nhóm đất nông tăng (+), tăng (+), tăng (+), 3 nghiệp giảm (-) giảm (-) giảm (-) Đất trồng lúa 3.1 2.916,46 1.811,06 1.105,40 Trong đó: + Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) 1.180,43 641,90 538,53 + Đất trồng lúa nước còn lại 1.736,03 1.169,16 566,87 + Đất trồng lúa nương Đất trồng cây lâu năm 3.2 24.843,17 18.207,26 6.635,91 Đất rừng phòng hộ 3.3 -40.911,95 -23.956,60 -16.955,35 Đất rừng đặc dụng 3.4 325,70 250,00 75,70 Đất rừng sản xuất 3.5 16.480,69 5.883,99 10.596,70 Đất nuôi trồng thủy sản 3.6 143,53 88,50 55,03 Các loại đất nông nghiệp còn lại 3.7 -3.797,60 -2.284,21 -1.513,39 Diện tích Diện tích Diện tích Chuyển nội bộ trong nhóm đất phi nông tăng (+), tăng (+), tăng(+), 4 nghiệp giảm (-) giảm (-) giảm (-) Đất xây dựng TSCQ, CTSN 4.1 0,20 0,20 Đất quốc phòng 4.2 0,14 0,14
  4. Đất an ninh 4.3 1,00 1,00 Đất khu công nghiệp 4.4 Đất cho hoạt động khoáng sản 4.5 Đất di tích danh thắng 4.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất 4.7 để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) Đất tín ngưỡng 4.8 Đất nghĩa trang, nghĩa địa 4.9 Đất phát triển hạ tầng 4.10 1.450,07 1.206,53 243,54 Trong đó: Đất cơ sở văn hóa 1,22 1,22 Đất cơ sở y tế 0,08 0,08 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo 1,99 1,99 Đất cơ sở thể dục thể thao Đất ở tại đô thị 4.11 -20,97 -18,57 -2,40 Các loại đất phi n.nghiệp còn l ại 4.12 -1.430,44 -1.189,30 -241,14 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong 5 24.380,56 17.937,01 6.443,55 nội bộ đất nông nghiệp Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang 5.1 đất trồng cây lâu năm Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang 5.2 đất lâm nghiệp Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang 5.3 đất nuôi trồng thủy sản Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, 5.4 3.437,87 2.644,57 793,30 đất nông nghiệp khác + Chuyển sang đất trồng cây lâu năm 3.428,57 2.635,27 793,30 + Chuyển sang đất nông nghiệp khác 9,30 9,30 Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, 5.5 đất nông nghi ệp khác Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, 5.6 20.942,69 15.292,44 5.650,25 đất nông nghiệp khác + Chuyển sang đất trồng cây lâu năm 20.913,29 15.263,04 5.650,25 + Chuyển sang đất nông nghiệp khác 29,40 29,40 1.3. Di ện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: Đơn vị tính: ha Thứ Cả thời kỳ Giai đoạn Giai đoạn Loại đất tự 2011 - 2020 2011 - 2015 2016 - 2020 Đất nông nghiệp 1 152.871,12 98.817,95 54.053,17 Đất trồng lúa 1.1 70,50 40,52 29,98 Trong đó: + Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) + Đất trồng lúa nước còn lại 70,50 40,52 29,98 + Đất trồng lúa nương
  5. Đất trồng cây lâu năm 1.2 920,79 597,72 323,07 Đất rừng phòng hộ 1.3 105.942,15 74.144,78 31.797,37 Đất rừng đặc dụng 1.4 8.954,65 5.431,35 3.523,30 Đất rừng sản xuất 1.5 34.409,35 16.877,38 17.531,97 Đất nuôi trồng thủy sản 1.6 Các loại đất nông nghiệp còn lại 1.7 2.573,68 1.726,20 847,48 Đất phi nông nghiệp 2 3.408,47 2.385,05 1.023,42 Đất xây dựng TSCQ, CTSN 2.1 Đất quốc phòng 2.2 1.635,30 1.479,00 156,3 Đất an ninh 2.3 Đất khu công nghiệp 2.4 Đất cho hoạt động khoáng sản 2.5 0,57 0,57 Đất di tích danh thắng 2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất 2.7 2,62 1,00 1,62 để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) Đất tín ngưỡng 2.8 Đất nghĩa trang, nghĩa địa 2.9 3,25 1,84 1,41 Đất phát triển hạ tầng 2.10 830,32 437,6 392,72 Trong đó: Đất cơ sở văn hóa Đất cơ sở y tế Đất cơ sở giáo dục - đào tạo Đất cơ sở thể dục thể thao Đất ở tại đô thị 2.11 Các loại đất phi n.nghiệp còn l ại 2.12 936,41 465,04 471,37 Đất chưa sử dụng 3 Đất chưa sử dụng còn l ại 3.1 231.418,32 286.494,91 231.418,32 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng 3.2 156.279,59 101.203,00 55.076,59 Đất đô thị 4 Đất khu bảo tồn thiên nhiên 5 8.954,65 5.431,35 3.523,30 Đất khu du lịch 6 59,11 35,03 24,08 2. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) 2.1. Phân bổ diện tích các loại đất Đơn vị tính: ha Các năm trong kỳ kế hoạch Thứ Năm hiện Loại đất tự trạng Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Đất nông 1 490.939,96 512.535,97 528.807,58 548.975,55 565.845,05 581.985,59 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa 33.251,16 33.396,40 33.549.66 33.861,12 34.205,03 34.526,00 Trong đó: + Đất chuyên trồng lúa nước 7.833,89 7.849,65 7.954,36 8.097,39 8.264,11 8.417,00 (2 vụ trở l ên) + Đất trồng lúa 13.171,59 13.316,56 13.382,21 13.577,59 13.781,69 13.970,89 nước còn lại
  6. + Đất trồng lúa 12.245.68 12.230,19 12.213.09 12.186.14 12.159,23 12.138,11 nương Đất trồng cây 1.2 13.180,68 17.358,04 19.991,93 23.147,01 27.248,39 31.595,45 l âu năm Đất rừng phòng 1.3 317.491,38 335.175,10 344.269,67 354.113,91 359.244,09 364.422,28 hộ Đất rừng đặc 1.4 32.019,65 32.019,65 33.069,65 34.644,65 36.219,65 37.701.00 dụng Đất rừng sản 1.5 51.727,05 51.808,18 55.658,38 61.362,15 07.270,52 72.323,08 xuất Đất nuôi trồng 1.6 540,42 550,14 562,99 580,85 601,56 623,06 thủy sản Các loại đất 1.7 nông nghiệp 42.729,62 42.228,46 41.705,30 41.265,86 41.055,81 40.794,72 còn l ại Đất phi nông 2 28.240,83 29.368,53 31.192,99 34.154,31 35.880,94 38.398,20 nghiệp Đất xây dựng 2.1 trụ sở cơ quan, 200,51 202,80 235,19 252,72 268,96 295,24 CTSN 2.2 Đất quốc phòng 239,48 239,48 299,48 1.369,48 1.824,98 3.294,00 2.3 Đất an ninh 45,36 45,36 58,18 61,38 63,38 64,13 Đất khu công 2.4 43,69 43,69 43,69 88,69 138,69 200,00 nghiệp Đất cho hoạt 2.5 động khoáng 400,31 401,88 415,70 473,92 525,16 560,53 sản Đất di tích danh 2.6 13,63 13,63 38,68 39,68 41,68 44,68 thắng Đất bãi thải, xử l ý chất thải (trong đó có đất 2.7 24,34 27,29 42,69 42,69 42,69 50,69 để xử lý, chôn l ấp chất thải nguy hại) 2.8 Đất tín ngưỡng 1,55 1,55 1,55 1,55 1,55 1,55 Đất nghĩa trang, 2.9 371,27 376,37 420,70 420,70 120,70 423,59 nghĩa địa Đất phát tri ển 2.10 7.937,94 8.948,31 10.514,23 12.293,51 13.340,67 14.197,99 hạ tầng Trong đó: Đất cơ sở văn 58,50 58,80 64,17 77,57 83,55 87,43 hóa Đất cơ sở y tế 42,41 44,78 53,58 61,34 65,05 68,65 Đất cơ sở giáo 251,13 271,23 297,91 342,68 357,81 419,70 dục - đào tạo Đất cơ sở thể 11,73 16,77 24,44 34,14 38,64 42,44 dục thể thao 2.11 Đất ở tại đô thị 540,98 602,77 655,45 688,05 722,42 744,67 Các loại đất phi 2.12 18.421,77 18.465,40 18.467,45 18.421,94 18.490,06 18.521,13 n.nghiệp còn l ại Đất chưa sử 3 387.697,91
  7. dụng Đất chưa sử 3.1 364.974,20 346.878,13 323.748,84 305.152,71 286.494,91 dụng còn l ại Đất chưa sử 3.2 dụng đưa vào 22.723,71 18.096,07 23.129,29 18.596,13 18.657,80 sử dụng Đất đô thị 4 18.089,58 18.089,58 18.378,28 18.448,28 18.588,28 18.816,18 Đất khu bảo 5 32.019,65 32.019,65 33.069,65 34.644,65 36.219,65 37.701,00 tồn thiên nhiên Đất khu du lịch 6 39,00 153,00 253,00 273,00 275,00 2.2. Đi ện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: ha Các năm trong kỳ kế hoạch DT Thứ chuyển Loại đất Năm Năm Năm Năm Năm tự MĐSD 2011 2012 2013 2014 2015 trong kỳ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi 1 7.772,32 973,98 1.564,59 2.445,68 1.248,89 1.539,18 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa 576,74 97,27 142,72 144,66 307,18 84,91 Trong đó: + Đất chuyên trồng lúa 58,79 9,86 14,88 17,47 9,44 7,14 nước (2 vụ trở l ên) + Đất trồng lúa nước 410,38 71,92 110,74 100,24 70,83 56,65 còn l ại + Đất trồng lúa nương 107,57 15,49 17,10 26,95 26,91 21,12 1.2 Đất trồng cây lâu năm 390,21 38,39 117,10 89,78 95,23 49,71 1.3 Đất rừng phòng hộ 3.257,28 327,41 531,00 1.120,58 525,89 752,40 1.4 Đất rừng đặc dụng 1.5 Đất rừng sản xuất 2.165.34 342,68 427,46 715,31 338,61 341,28 Đất nuôi trồng thủy sản 1.6 5,86 1,20 1,68 1,45 0,72 0,81 tập trung Các loại đất nông 1.7 1.376,89 167,03 344,63 373,90 181,26 310,07 nghiệp còn lại Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi 2 7.772,32 973,98 1.564,59 2.445,68 1.248,89 1.539,18 nông nghiệp cho các mục đích Đất xây dựng TSCQ, 2.1 94,53 2,29 32,39 17,33 16,24 26,28 CTSN 2.2 Đất quốc phòng 1.575,38 2,11 840,17 124,58 608,52 2.3 Đất an ninh 17,77 11,82 3,20 2,00 0,75 2.4 Đất khu công nghiệp 156,31 45,00 50,00 61,31 Đất cho hoạt động 2.5 159,65 1,57 13,82 58,08 51,24 34,94 khoáng sản 2.6 Đất di tích danh thắng 31,05 25,05 1,00 2,00 3,00 Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để 2.7 25,35 2,95 14,40 8,00 xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) 2.8 Đất tín ngưỡng
  8. Đất nghĩa trang, nghĩa 2.9 50,48 4,85 42,74 2,89 địa 2.10 Đất phát triển hạ tầng 4.615,92 742,26 1.174,35 1.266,44 784,30 648,57 Trong đó: Đất cơ sở văn hóa 27,71 0,30 5.13 12,42 5.98 3,88 Đất cơ sở y tế 26,24 2,37 8,80 7,76 3,71 3,60 Đất cơ sở giáo dục - 166,58 20,10 26,64 43,07 14,88 61,89 đào tạo Đất cơ sở thể dục thể 30,71 5,04 7,67 9,70 4,50 3,80 thao 2.11 Đất ở tại đô thị 222,26 63,78 60,51 39,34 35,64 22,99 Các loại đất phi 2.12 823,62 156,28 187,40 175,12 182,89 121,93 n.nghiệp còn lại Chuyển nội bộ trong D T tăng D T tăng DT tăng DT tăng DT tăng DT tăng nhóm đất nông (+), giảm (+), giảm (+), giảm (+), giảm (+), giảm (+), giảm 3 nghiệp (-) (-) (-) (-) (-) (-) 3.1 Đất trồng lúa 1.811,06 236,03 288,52 446,77 442,00 397,74 Trong đó: 1.811,06 236,03 288,52 446,77 442,00 397,74 + Đất chuyên trồng lúa 641,90 25,62 119,59 160,50 176,16 160,03 nước (2 vụ trở l ên) + Đất trồng lúa nước 1.169,16 210.41 168,93 286,27 265,84 237,71 còn l ại + Đất trồng lúa nương 3.2 Đất trồng cây lâu năm 18.207,26 4.114,61 2.623,84 3.102,21 4.078,89 4.287,71 3.3 Đất rừng phòng hộ -23.956,60 -4.171,82 -3.764.98 -4.342,25 -5.806,49 -5.871,06 3.4 Đất rừng đặc dụng 250,00 50,00 75,00 75,00 50,00 3.5 Đất rừng sản xuất 5.883,99 153,50 1.200,67 1.225,70 1.718,34 1.585,78 3.6 Đất nuôi trồng thủy sản 88,50 10,92 14,53 19,31 21,43 22,31 Các loại đất nông 3.7 -2.284,21 -343,24 -412,58 -526,74 -529,17 -472,48 nghiệp còn lại Chuyển nội bộ trong D T tăng D T tăng DT tăng DT tăng DT tăng DT tăng nhóm đất phi nông (+), giảm (+), giảm (+), giảm (+), giảm (+), giảm (+), giảm 4 nghiệp (-) (-) (-) (-) (-) (-) Đất xây dựng TSCQ, 4.1 0,20 0,20 CTSN 4.2 Đất quốc phòng 0,14 0,14 4.3 Đất an ninh 1,00 1,00 4.4 Đất khu công nghiệp Đất cho hoạt động 4.5 khoáng sản 4.6 Đất di tích danh thắng Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để 4.7 xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) 4.8 Đất tín ngưỡng Đất nghĩa trang, nghĩa 4.9 địa 4.10 Đất phát triển hạ tầng 1.206,53 223,42 281,63 343,80 200,61 157,07
  9. Trong đó: Đất cơ sở văn hóa 1,22 0,24 0,98 Đất cơ sở y tế Đất cơ sở giáo dục - 1,99 0,04 1,70 0,25 đào tạo Đất cơ sở thể dục thể thao 4.11 Đất ở tại đô thị -18,57 -1,99 -7,83 -6,74 -1,27 -0,74 Các loại đất phi 4.12 -1.189,30 -221,43 -274,80 -337,26 -199,48 -156,33 n.nghiệp còn lại Chuyển đổi cơ cầu sử dụng đất trong nội bộ 5 17.937,01 4.042,52 2.539,61 3.067,95 4.031, 85 4.255,08 đất nông nghiệp Đất chuyên trồng lúa 5.1 nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm Đất chuyên trồng lúa 5.2 nước chuyển sang đất lâm nghiệp Đất chuyên trồng lúa 5.3 nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản 5.4 xuất nông nghiệp, đất 2.644,57 303,51 690,75 725,12 491,61 433,58 nuôi trồng thủy sản, đất nông nghi ệp khác + Chuyển sang đất 2.635,27 303,51 690,75 720,57 491,61 428,83 trồng cây lâu năm + Chuyển sang đất 9,30 4 ,55 4,75 nông nghi ệp khác Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản 5.5 xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghi ệp khác Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản 6.6 xuất nông nghiệp, đất 15.292,44 3.739,01 1.848,86 2.342,83 3.540,24 3.821,50 nuôi trồng thủy sản, đất nông nghi ệp khác + Chuyển sang đất 15.263,04 3.739.01 1.846,86 2.329,88 3.540,24 3.807,05 trồng cây lâu năm + Chuyển sang đất 29,40 2 ,00 12,95 14,45 nông nghi ệp khác 2.3. Di ện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Đơn vị tính: ha DT đưa Các năm trong kỳ kế hoạch Thứ Loại đất vào SD tự Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 trong kỳ Đất nông 1 98.817,95 22.569,99 17.836,20 22.613,65 18.118,39 17.679,72 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa 40,52 6,48 7,46 9,35 9,09 8,14 Trong đó:
  10. + Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) + Đất trồng lúa 40,52 6,48 7,46 9.35 9,09 8,14 nước còn lại + Đất trồng lúa nương Đất trồng cây 1.2 597,72 101,14 127,15 142,65 117,72 109,06 lâu năm Đất rừng phòng 1.3 74.144,78 22.182,95 13.390,55 15.307,07 11.462,56 11.801,65 hộ Đất rừng đặc 1.4 5.431,35 1.000,00 1.500,00 1.500,00 1,431,35 dụng Đất rừng sản 1.5 16.877,38 270,31 3.076.99 5.193,38 4.528,64 3.808,06 xuất Đất nuôi trồng 1.6 thủy sản Các loại đất 1.7 nông nghiệp 1.726,20 9,11 234,05 461,20 500,38 521,46 còn l ại Đất phi nông 2 2.385,05 153,72 259,87 515,64 477,74 978,08 nghiệp Đất xây dựng 2.1 TSCQ, CTSN 2.2 Đất quốc phòng 1.479,00 57,89 229,83 330,78 860,50 2.3 Đất an ninh Đất khu công 2.4 nghiệp Đất cho hoạt 2.5 động khoáng 0,57 0,14 0,43 sản Đất di tích danh 2.6 thắng Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất 2.7 1,00 1,00 để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) 2.8 Đất tín ngưỡng Đất nghĩa trang, 2.9 1,84 0,25 1,59 nghĩa địa Đất phát triển 2.10 437,60 44,69 109,94 169,04 62,25 51,68 hạ tầng Trong đó: Đất cơ sở văn hóa Đất cơ sở y tế Đất cơ sở giáo dục - đào tạo Đất cơ sở thể dục thể thao
  11. 2.11 Đất ở tại đô thị Các loại đất phi 2.12 465,04 108,78 89,45 116,63 84,71 65,47 n.nghiệp còn lại Đất chưa sử 3 dụng Đất chưa sử 3.1 286.494,91 364.974,20 346.878,13 323.748,84 305.152,71 286.494,91 dụng còn lại Đất chưa sử 3.2 dụng đưa vào 101.203,00 22.723,71 18.096,07 23.129,29 18.596,13 18.657,80 sử dụng Đất đô thị 4 Đất khu bảo 5 5.431,35 1.000,00 1.500,00 1.500,00 1.431,35 tồn thiên nhiên Đất khu du lịch 6 35,03 7,40 14,25 11,38 2,00 Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ, thủ tục theo quy định trình Chính phủ xem xét phê duyệt và tổ chức triển khai thực hiện. Giao thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2012./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban Thư ờng vụ Quốc hội; - VP. Quốc hội, VP. Chính phủ; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp; - Giàng Páo Mỷ TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã; - Đại biểu QH t ỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh; - Lưu: VT. -
nguon tai.lieu . vn