Xem mẫu

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LAI CHÂU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Số: 52/2012/NQ-HĐND Lai Châu, ngày 13 tháng 07 năm 2012 NGHỊ QUYẾT BAN HÀNH DANH MỤC, MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM TRÍCH NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH LAI CHÂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Pháp lệnh phí và l ệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp l ệnh phí, lệ phí; Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và l ệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Sau khi xem xét Tờ trình số: 663/TTr-UBND ngày 12/6/2012 của UBND tỉnh Lai Châu về việc sửa đổi; bổ sung danh mục, mức thu và tỷ lệ trích nộp NSNN đối với các khoản phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 159/2009/NQ-HĐND12 ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra số 40/BC-HĐND ngày 03/7/2012 của Ban kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp Ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu (có biểu chi tiết kèm theo). Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết. Điều 3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 159/2009/NQ-HĐND12 ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII về việc ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp Ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu. Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2012./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban Thư ờng vụ Quốc hội; - VP. Quốc hội, VP. Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp; - Giàng Páo Mỷ TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN t ỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã; - Đại biểu QH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh; - Lưu: VT. - A. DANH MỤC, MỨC THU PHÍ (Kèm theo Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh) DANH MỤC PHÍ MỨC THU STT GHI
  2. CHÚ PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG I Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính 1 Đối với các cá nhân, hộ gia đình 1.1 - Vùng đô thị 400đ/m2 200đ/m2 - Vùng nông thôn Đối với tổ chức: 1.2 * Đất phi nông nghi ệp - Diện tích sử dụng dưới 3 ha 600đ/m2 - Diện tích sử dụng từ 3 ha đến 5 ha + 3 ha đầu 600đ/m2 + Trên 3 ha đến 5 ha 500đ/m2 - Diện tích sử dụng trên 5 ha + 3 ha đầu 600đ/m2 + Trên 3 ha đến 5 ha 500đ/m2 300đ/m2 + Trên 5 ha * Đất nông nghiệp - Diện tích sử dụng dưới 3 ha 100đ/m2 - Diện tích sử dụng từ 3 ha đến 5 ha + 3 ha đầu 100đ/m2 + Trên 3 ha đến 5 ha 70đ/m2 - Diện tích sử dụng trên 5 ha + 3 ha đầu 100đ/m2 + Trên 3 ha đến 5 ha 70đ/m2 50đ/m2 - Trên 5 ha Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất 2 Đối với các cá nhân, hộ gia đình 2.1 - Đất xây dựng nhà ở + Cấp mới Miễn thu + Cấp lại 40.000đ/1 bộ hồ sơ - Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích Nông, lâm, ngư nghi ệp) + Cấp mới Miễn thu + Cấp lại 50.000đ/1 bộ hồ sơ Đối với tổ chức 2.2 - Đất xây dựng công sở + Cấp mới Miễn thu + Cấp lại 100.000đ/1bộ hồ sơ - Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp) + Cấp mới Miễn thu + Cấp lại: . Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 03 ha 500.000đ/1bộ hồ sơ . Diện tích lớn hơn 03 ha 1.000.000đ/1bộ hồ sơ
  3. PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ II Phí chợ 1 - Các tổ chức cá nhân có hoạt động SXKD dịch vụ có địa điểm KD cố định. + Các chợ trên địa bàn thị xã Lai Châu 6.000đ/m2/tháng + Chợ Thị trấn Than Uyên, Thị trấn Tam Đường (Bình 4.000đ/m2/tháng Lư) + Các chợ khác 2.000đ/m2/tháng - Đối với cá nhân mang sản phẩm hàng hóa bán không thường xuyên, không cố định mang vào trong chợ bán, 2.000đ/1 buổi áp dụng chung cho tất cả các chợ Huyện, Thị xã đã được xây dựng Phí đấu thầu, đấu giá 2 Phí đấu thầu 500.000đ/1 bộ hồ sơ 2.1 Phí đấu giá 2.2 Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán đấu a giá * Trường hợp bán được tài sản đấu giá thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được - Giá trị tài sản bán được từ dưới 50 triệu đồng 5% giá trị tài sản bán được - Giá trị tài sản bán được từ 50 triệu đồng đến 1 tỷ 2,5 triệu + 1,5% giá trị đồng tài sản bán được quá 50 tri ệu - Giá trị tài sản bán được từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng 16,5 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ - Giá trị tài sản bán được từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng 34,5 tri ệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ - Giá trị tài sản bán được từ trên 20 tỷ đồng 49,5 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ. Tổng số phí không vượt quá 300 triệu/cuộc đấu giá * Trường hợp bán đấu giá t ài sản không thành thì trong thời hạn 7 ngày kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá, người có tài sản bán đấu giá, cơ quan thi hành án, cơ quan tài chính thanh toán cho t ổ chức bán đấu giá tài sản, hội đồng bán đấu giá tài sản các chi phí thực tế, hợp lý quy định tại Điều 43 Nghị định số 17/2010/NĐ- CP ngày 04/3/2010, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định khác. Mức thu phí đấu giá tài sản đối với người tham gia đấu b giá + Giá khởi điểm của tài sản từ 20.000.000 đồng trở 20.000đồng/hồ sơ xuống + Giá khởi điểm của tài sản từ trên 20.000.000 đồng 50.000đồng/hồ sơ đến 50.000.000 đồng + Giá khởi điểm của tài sản từ trên 50.000.000 đồng 100.000đồng/hồ sơ đến 100.000.000 đồng + Giá khởi điểm của tài sản từ trên 100.000.000 đồng 200.000đồng/hồ sơ đến 500.000.000 đồng + Giá khởi điểm của tài sản trên 500.000.000 đồng 500.000đồng/hồ sơ
  4. * Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không được tổ chức thì người tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí đấu giá t ài sản mà người tham gia đấu giá đã nộp Mức thu phí đấu giá quyền sử dụng đất đối với người c tham gia đấu giá - Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của các hộ gia đình cá nhân + Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất từ 100.000đồng/hồ sơ 200.000.000 đồng trở xuống + Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất trên 200.000đồng/hồ sơ 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng + Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất trên 500.000đồng/hồ sơ 500.000.000 đồng - Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất khác + Từ 0,5 ha trở xuống 1.000.000đồng/hồ sơ + Từ trên 0,5 ha đến 2 ha 3.000.000đồng/hồ sơ + Từ trên 2 ha đến 5 ha 4.000.000đồng/hồ sơ + Từ trên 5 ha 5.000.000đồng/hồ sơ Phí thẩm định kết quả đấu thầu 3 0.01% Mức thu tối thiểu là 1.000.000đ và tối đa là 50.000.000đ Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện 4 trong lĩnh vực điện lực - Tư vấn chuyên ngành đi ện lực 800.000đ/Gi ấy phép - Hoạt động phát điện 2.100.000đ/Gi ấy phép - Hoạt động phân phối điện tại nông thôn 800.000đ/Gi ấy phép - Hoạt động bán lẻ điện tại nông thôn 700.000đ/Gi ấy phép PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI III Phí sử dụng bến, bãi đỗ xe 1 - Xe ô tô con, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi 5.000đ/lượt ra vào bến - Xe chở khách từ 15 chỗ ngồi trở lên 1.000đồng/ghế/ lượt ra vào bến - Xe ô tô có trọng tải đến dưới 1,5 tấn 7.000đ/lượt ra vào bến - Xe ô tô có trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 5 tấn 10.000đ/lượt ra vào bến - Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn 15.000đ/lượt ra vào bến - Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn trở l ên 20.000đ/lượt ra vào bến Phí qua đò 2 - Chở người 2.000đ/lượt/người - Chở người kèm theo phương ti ện: + Chở người kèm theo xe máy 4.000đ/lượt/người + Chở người kèm theo xe đạp 3.000đ/lượt/người + Chở người kèm theo hàng hóa có trọng l ượng trên 4.000đ/lượt/người 50kg PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN LIÊN LẠC IV Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai 1
  5. Tra cứu tài liệu tại Sở Tài nguyên - Môi trường 1.1 Phí cung cấp thông tin a - Truy cập, quan sát trên máy tính Miễn phí - Tra cứu thông tin đất đai 20.000đ/lần Tư liệu điểm địa chính b - Tư liệu tọa độ địa chính + Đi ểm địa chính cơ sở 110.000đ/điểm + Đi ểm địa chính cấp I, II 80.000đ/điểm - Tư liệu độ cao địa chính + Hạng III, IV 80.000đ/điểm Tài li ệu bản đồ c - Bản đồ địa chính + Bản đồ địa chính trên giấy . Tỷ lệ 1/500 20.000đ/mảnh . Tỷ lệ 1/1.000 20.000đ/mảnh . Tỷ lệ 1/2.000 20.000đ/mảnh 4 . Tỷ lệ 1/5.000 20.000đ/mảnh . Tỷ lệ 1/10.000 30.000đ/mảnh . Tỷ lệ 1/25.000 30.000đ/mảnh + Bản đồ địa chính dạng số . Tỷ lệ 1/500 25.000đ/ha . Tỷ lệ 1/1.000 20.000đ/ha . Tỷ lệ 1/2.000 15.000đ/ha . Tỷ lệ 1/5.000 10.000đ/ha . Tỷ lệ 1/10.000 150.000đ/lớp/mảnh . Tỷ lệ 1/25.000 200.000đ/lớp/mảnh - Bản đồ hành chính dạng giấy + Bản đồ hành chính cấp xã 95.000đ/mảnh + Bản đồ hành chính cấp huyện 95.000đ/mảnh - Bản đồ chuyên đề + Bản đồ chuyên đề dạng giấy 165.000đ/mảnh + Bản đồ chuyên đề dạng số 150.000đ/l ớp/bộ Hồ sơ địa chính d - Trích l ục bản đồ địa chính với từng thửa đất 15.000đ/tờ - Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đối với từng 20.000đ/tờ thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất - Tổng hợp thông tin đất đai 20.000đ/tờ Tra cứu tài liệu tại Phòng Tài nguyên - Môi trường 1.2 Phí cung cấp thông tin a - Truy cập, quan sát trên máy tính Miễn phí - Tra cứu thông tin đất đai 20.000đ/lần Tài li ệu bản đồ b - Bản đồ địa chính trên giấy
  6. + Tỷ lệ 1/500 20.000đ/mảnh + Tỷ lệ 1/1.000 20.000đ/mảnh + Tỷ lệ 1/2.000 20.000đ/mảnh + Tỷ lệ 1/5.000 20.000đ/mảnh + Tỷ lệ 1/10.000 30.000đ/mảnh + Tỷ l ệ 1/25.000 30.000đ/mảnh - Bản đồ địa chính dạng số + Tỷ lệ 1/500 25.000đ/ha + Tỷ lệ 1/1.000 20.000đ/ha + Tỷ l ệ 1/2.000 15.000đ/ha + Tỷ lệ 1/5.000 10.000đ/ha + Tỷ l ệ 1/10.000 150.000đ/lớp/mảnh + Tỷ l ệ 1/25.000 200.000đ/lớp/mảnh Hồ sơ địa chính c - Trích l ục bản đồ địa chính với từng thửa đất 15.000đ/tờ - Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đối với từng 20.000đ/tờ thửa đất hoặc rừng chủ sử dụng đất - Tổng hợp thông tin đất đai 20.000đ/tờ Cung cấp tại UBND cấp xã 1.3 Phí cung cấp thông tin a - Truy cập, quan sát trên máy tính Miễn phí - Tra cứu thông tin đất đai 20.000đ/lần Tài li ệu bản đồ b - Bản đồ địa chính trên giấy + Tỷ lệ 1/500 20.000đ/mảnh + Tỷ lệ 1/1.000 20.000đ/mảnh + Tỷ lệ 1/2.000 20.000đ/mảnh + Tỷ lệ 1/5.000 20.000đ/mảnh + Tỷ lệ 1/10.000 30.000đ/mảnh + Tỷ lệ 1/25.000 30.000đ/mảnh Hồ sơ địa chính c - Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đối với từng 20.000đ/tờ thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất - Tổng hợp thông tin đất đai 20.000đ/tờ Phí thư viện 2 - Những độc giả l à học sinh phổ thông Miễn thu - Những độc giả không phải là học sinh phổ thông 500đ/1 người/lượt - Những độc giả dùng thẻ + Người lớn 15.000đ/thẻ/1 năm + Thiếu nhi 5.000đ/thẻ/1 năm Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm 3 - Áp dụng tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất 20.000 đồng/trường thuộc Sở TN&MT và Văn phòng đăng ký quyền sử hợp dụng đất thuộc Phòng TN&MT huyện, thị xã PHÍ THUỘC LĨNH VỰA AN NINH, TRẬT TỰ, AN V
  7. TOÀN XÃ HỘI Phí thẩm định cấp giấy phép vật liệu nổ công 1 nghiệp - Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiêp 3.000.000đ/1 bộ hồ sơ Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô (kể cả các phương tiện tạm giữ do vi phạm hành chính về lĩnh 2 vực giao thông đường bộ, đường thủy) - Xe đạp 1.000đ/xe/lượt (Gửi ban đêm) 2.000đ/xe/đêm 2.000đ/xe/lượt - Xe máy (Gửi ban đêm) 4.000đ/xe/đêm - Xe đạp, xe máy gửi tại các trường THCS, THPT, các 5.000đ/xe/tháng trường Trung học và dạy nghề - Xe ô tô con, xe chở khách dưới 12 chỗ ngồi 7.000đ/xe/lượt (Gửi ban đêm) 14.000đ/xe/đêm - Xe ô tô chở khách từ 12 chỗ ngồi trở lên 10.000đ/xe/lượt (Gửi ban đêm) 20.000đ/xe/đêm - Xe ô tô trọng tải đến 1,5 tấn 5.000đ/xe/lượt (Gửi ban đêm) 7.000đ/xe/đêm - Xe ô tô trọng tải trên 1,5 tấn đến 5 tấn 7.000đ/xe/lượt (Gửi ban đêm) 10.000đ/xe/đêm - Xe ô tô trọng tải trên 5 tấn 8.000đ/xe/lượt (Gửi ban đêm) 15.000đ/xe/đêm - Xe ô tô trọng tải từ trên 10 tấn trở lên 10.000đ/xe/lượt (Gửi ban đêm) 20.000đ/xe/đêm PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI VI Phí thăm quan danh lam thắng cảnh 1 - Đối với người lớn từ 18 tuổi đến dưới 60 tuổi 10.000đ/Iần/người - Đối với trẻ em và người cao tuổi Miễn thu PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ VII MÔI TRƯỜNG Phí vệ sinh 1 Bến xe khách 1.1 - Bến xe Thị xã 200.000đ/tháng - Bến xe Than Uyên 100.000đ/tháng - Bến xe các Huyện khác 70.000đ/tháng Kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ 1.2 - Từ 100 phòng trở l ên 200.000đ/tháng - Từ 50 phòng đến dưới 100 phòng 150.000đ/tháng - Từ 30 phòng đến dưới 50 phòng 80.000đ/tháng - Từ 20 phòng đến dưới 30 phòng 50.000đ/tháng - Dưới 20 phòng 35.000đ/tháng Kinh doanh nhà trọ 30.000đ/tháng 1.3 Các tổ chức kinh tế bao gồm DNNN, DNTN, Cty TNHH 100.000đ/tháng 1.4 Các hợp tác xã 30.000đ/tháng 1.5
  8. Văn phòng đại diện các tổ chức kinh tế 80.000đ/tháng 1.6 Nhà hàng kinh doanh ăn uống giải khát 1.7 - Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng tháng từ 500.000 đồng trở l ên + Đối với trung tâm Thị xã 100.000đ/tháng + Đối với trung tâm Thị trấn 50.000đ/tháng + Các nhà hàng còn lại 40.000đ/tháng - Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng tháng dưới 500.000 đồng. + Đối với trung tâm Thị xã 60.000đ/tháng + Đối với trung tâm Thị trấn 30.000đ/tháng + Các nhà hàng còn lại 20.000đ/tháng Các tổ chức, cá nhân kinh doanh công thương nghi ệp, 1.8 dịch vụ ngoài quốc doanh. - KD có mức thuế từ 300.000 đồng/tháng trở lên + Đối với trung tâm Thị xã 50.000đ/tháng + Các hộ còn lại 30.000đ/tháng - KD có mức thuế dưới 300.000 đồng/tháng + Đối với Thị xã 30.000đ/tháng + Đối với Thị trấn 15.000đ/tháng + Các khu vực còn l ại 10.000đ/tháng Các tổ chức cá nhân sx sản phẩm hàng hóa 1.9 - Đối với Thị xã + Ven trục đường quốc lộ 50.000đ/tháng + Các khu vực còn l ại 25.000đ/tháng - Đối với Thị trấn 30.000đ/tháng - Các khu vực còn lại 15.000đ/tháng Các hộ gia đình thuộc Thị xã, thị trấn, thị tứ không 1.10 SXKD - Các huyện + Đối với Thị trấn 5.000đ/tháng + Các khu vực còn l ại 2.000đ/tháng - Thị xã Lai Châu + Đường Trần Phú 12.000đ/hộ/tháng + Đường Trần Hưng Đạo 15.000đ/hộ/tháng + Đường Nguyễn Trãi 11.000đ/hộ/tháng + Đường Lê Duẩn 5.000đ/hộ/tháng + Đường Bế Văn Đàn 5.000đ/hộ/tháng + Đường Vừ A Dính vào đến cây xăng Hưng Hải 10.000đ/hộ/tháng + Đường Nguyễn Chí Thanh 7.000đ/hộ/tháng + Các trục đường còn lại (Các đường cấp phối) 7.000đ/hộ/tháng + Các hộ gia đình thuộc các tổ dân phổ không bám 4.000đ/hộ/tháng trục đường Các cơ quan, hành chính sự nghiệp 1.11 - Đến 5 biên chế 10.000đ/tháng
  9. - Từ 6 đến 10 biên chế 20.000đ/tháng - Từ 11 đến 15 bi ên chế 25.000đ/tháng - Từ 16 đến 20 biên chế 30.000đ/tháng - Từ 21 đến 25 bi ên chế 40.000đ/tháng - Từ 25 biên chế trở lên 50.000đ/tháng Bệnh viện tỉnh lỵ 200.000đ/tháng 1.12 Bệnh viện Huyện 100.000đ/tháng 1.13 Các phòng khám khu vực 50.000đ/tháng 1.14 Các trường mầm non, tiểu học, PTCS thuộc Thị xã, Thị 20.000đ/tháng 1.15 trấn, thị tứ Các trường PTTH, Nội trú, Trung tâm GDTX 50.000đ/tháng 1.16 Các hộ gia đình xây dựng nhà mới (khu vực Thị xã, Thị 30.000đ/hộ/tháng 1.17 trấn, thị tứ) Các hộ gia đình xây dựng cải tạo lại (khu vực Thị xã, 10.000đ/hộ/tháng 1.18 Thị trấn, thị tứ) Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể sửa chữa công sở 100.000đ 1.19 (thu một lần) PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI VIII TRƯỜNG Phí thẩm định Báo cáo đánh giá hoạt động môi 5.000.000 đ/1 báo cáo 1 trường - Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung 2.500.000 đ/1 báo cáo Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng mặt 2 nước, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử 2.1 dụng nước dưới đất - Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200.000 đồng/1 đề án 200m3/ngày đêm - Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 550.000 đồng/1 đề án 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm - Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 1.300.000 đồng/1 đề 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm án - Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 2.500.000 đồng/ 1 đề 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm án Thẩm định đề án, báo cáo t hăm dò, khai thác, sử dụng 2.2 mặt nước - Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng 300.000 đồng/ 1 đề nước dưới 0,1m3/giây, hoặc để phát điện với công án, báo cáo suất dưới 50kw hoặc các mục đích khác với l ưu lượng nước dưới 500m3/ngày đêm - Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây, hoặc để 900.000 đồng/ 1 đề phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw hoặc án, báo cáo các mục đích khác với l ưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm - Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng 2.200.000 đồng/ 1 đề nước từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây, hoặc để phát án, báo cáo điện với công suất từ 200kw đến dưới 1,000kw hoặc
  10. các mục đích khác với l ưu lượng nước từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm - Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây, hoặc để phát 4.200.000 đồng/ 1 đề điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw hoặc án, báo cáo các mục đích khác với l ưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn 2.3 nước, công trình thuỷ lợi - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 300.000 đồng/ 1 đề 100m3/ngày đêm án, báo cáo - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 900.000 đồng/1 đề án, đến dưới 500m3/ngày đêm báo cáo - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 2.200.000 đồng/ 1 đề đến dưới 2.000m3/ngày đêm án, báo cáo - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 4.200.000 đồng/ 1 đề 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm án, báo cáo - Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các đề 50% án, báo cáo theo quy định nêu trên Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ 3 luợng nước dưới đất - Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có 200.000 đồng/ 1 báo lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm cáo - Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có 700.000 đồng/1 báo lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm cáo - Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có 1.700.000 đồng/ 1 báo lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3 ngày cáo đêm - Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có 3.000.000 đồng/ 1 báo lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ ngày cáo đêm Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các báo 50% cáo theo quy định nêu trên Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan 700.000 đồng/1 hồ sơ 4 nước dưới đất Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các báo 50% cáo theo quy định nêu trên B. DANH MỤC, MỨC THU LỆ PHÍ (Kèm theo Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh) DANH MỤC LỆ PHÍ MỨC THU STT GHI CHÚ LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN I QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN Lệ phí địa chính 1 Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và cấp 1.1 gi ấy hợp thức hoá quyền sử dụng đất * Mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thị xã trực thuộc tỉnh, bao gồm cả trường hợp được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn nhưng có hộ khẩu thường trú tại các phường nội thị xã.
  11. - Trường hợp cấp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất + Cấp mới 100.000đ/gi ấy + Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi xác nhận bổ sung vào giấy 50.000đ/lần chứng nhận - Trường hợp cấp GCNQSDĐ, (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) + Cấp mới 25.000đ/giấy + Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi xác nhận bổ sung vào giấy 20.000đ/lần chứng nhận * Mức thu áp dụng đối với tổ chức - Trường hợp cấp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà 500.000đ/gi ấy và tài sản khác gắn liền với đất - Trường hợp cấp GCNQSDĐ, (không có nhà và tài 100.000đ/gi ấy sản khác gắn liền với đất) - Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi xác nhận bổ sung vào giấy 50.000đ/iần chứng nhận * Miễn thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận Đối với trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với Đất có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận và các hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn. Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai, bao gồm: Chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay 1.2 đổi hình thể, diện tích thửa đất và thay đổi mục đích sử dụng đất: - Hộ gia đình, cá nhân: + Đối với các phường thuộc nội thị thị xã 15.000đ/lần + Các khu vực còn lại 5.000đ/l ần - Tổ chức 20.000đ/lần Trích l ục Bản đồ hoặc các văn bản cần thiết trong 1.3 hồ sơ địa chính: - Hộ gia đình, cá nhân: + Đối với các phường thuộc nội thị thị xã 10.000đ/lần + Các khu vực còn lại 5.000đ/l ần -Tổ chức 20.000đ/lần Xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà Đất: 1.4 - Hộ gia đình, cá nhân: + Đối với các phường thuộc nội thị thị xã 20.000đ/lần + Các khu vực còn lại 10.000đ/lần - Tổ chức 20.000đ/lần Lệ phí cấp giấy phép xây dựng 2
  12. - Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân 50.000đ/gi ấy phép dân (thuộc đối tượng phải cấp phép) - Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác 100.000đ/gi ấy phép - Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng 10.000đ/gi ấy phép Lệ phí cấp biển số nhà 20.000đ/biển 3 Lệ phí hộ tịch 4 Mức áp dụng đối với việc đăng ký tại UBND cấp xã 4.1 - Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con 10.000 đồng - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch 2.000đ/1 bản sao - Xác nhận các giấy tờ hộ tịch 3.000đ - Các việc đăng ký hộ tịch khác 5.000đ Mức áp dụng đối với việc đăng ký tại UBND cấp 4.2 huyện - Cấp lại bản chính giấy khai sinh 10.000 đồng - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch 3.000 đồng/bản sao - Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới 20.000 đồng tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch Mức áp dụng đối với việc đăng ký tại Sở Tư pháp 4.3 và UBND cấp tỉnh - Đăng ký việc nhận con ngoài giá thú 1.000.000 đồng - Kết hôn 300.000 đồng - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc 5.000 đồng/ 1 bản sao - Xác nhận các giấy tờ hộ tịch 10.000 đồng - Các việc đăng ký hộ tịch khác 50.000 đồng Lệ phí chứng thực 5 - Cấp bản sao từ sổ gốc (Chưa bao gồm giá phôi 2.000đ/bản đối với các bản sao yêu cầu cấp ra phôi) - Chứng thực bản sao từ bản chính 1.000đ/trang Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 500đ/trang, tối đa thu không quá 50.000đ/bản - Chứng thực chữ ký 5.000đ/trường hợp Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm 6 - Đăng ký giao dịch bảo đảm 60.000 đồng/hồ sơ - Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản 50.000 đồng/hồ sơ bảo đảm - Đăng ký thay đổi nội dung giao địch bảo đảm đã 40.000 đồng/hồ sơ đăng ký - Xoá đăng ký giao dịch bảo đảm 10.000 đồng/hồ sơ Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) thu theo tỷ lệ (%) trên giá 7 tính lệ phí trước bạ - Mức thu lệ phí trước bạ 10% LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN II SẢN XUẤT, KINH DOANH Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh 1 doanh, đối với:
  13. Hộ kinh doanh cá thể 1.1 - Cấp mới 30.000đ/1 lần cấp - Đổi lại 20.000đ/1 lần cấp Doanh nghi ệp tư nhân 100.000đ/ 1 lần cấp 1.2 Công ty Trách nhi ệm hữu hạn 200.000đ/ 1 lần cấp 1.3 Công ty cổ phần 200.000đ/ 1 lần cấp 1.4 Công ty hợp danh 100.000đ/ 1 lần cấp 1.5 Doanh nghi ệp Nhà nước 200.000đ/ 1 lần cấp 1.6 Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; 1.7 - Cấp mới + Do UBND tỉnh cấp 200.000đ/gi ấy phép + Do UBND huyện, thị cấp 100.000đ/gi ấy phép - Đổi lại 20.000đ/gi ấy phép Cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; Cơ sở y tế tư nhân, dân l ập, cơ sở văn hoá 1.8 thông tin + Do UBND tỉnh cấp 200.000đ/gi ấy phép + Do UBND huyện, thị cấp 100.000đ/gi ấy phép Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi 20.000đ/gi ấy phép 1.9 nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghi ệp (chứng nhận hoặc thay đổi); Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh. Không thu l ệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh 10.000đ/l ần cung cấp 1.10 cho các cơ quan quản lý nhà nước Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, gi ấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc 2.000đ/bản 1.11 bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh Lệ phí cấp giấy phép hành nghề, hoạt động 2 theo quy định của Pháp luật - Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực 300.000đ/gi ấy phép Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước 3 ngoài làm việc tại Việt Nam - Cấp mới giấy phép lao động 400.000 đồng/1 giấy phép - Cấp lại giấy phép lao động 300.000 đồng/1 giấy phép - Gia hạn giấy phép lao động 200.000 đồng/1 giấy phép Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử 100.000 đồng/1 giấy 4 dụng nước dưới đất phép - Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép 50.000 đồng/1 giấy phép Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước 100.000 đồng/1 giấy 5 mặt phép - Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh gi ấy phép 50.000 đồng/1 giấy phép Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn 100.000 đồng/1 giấy 6 nước phép - Trường hợp gia hạn hoặc đi ều chỉnh giấy phép 50.000 đồng/1 giấy
  14. phép Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công 100.000 đồng/1 giấy 7 trình thuỷ lợi phép - Trường hợp gia hạn hoặc đi ều chỉnh giấy phép 50.000 đồng/1 giấy phép TỶ LỆ TRÍCH NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ (Kèm theo Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh) Tỷ lệ phần trăm trích nộp NSNN Ghi DANH MỤC PHÍ, LỆ PHÍ STT Tỷ lệ phần Tỷ lệ phần chú trăm nộp trăm để lại đơn vị NSNN DANH MỤC PHÍ I Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính 1 90% 10% Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất 2 90% 10% Phí chợ 3 90% 10% Phí đấu giá 4 50% 50% Phí đấu thầu 5 90% 10% Phí thẩm định kết quả đấu thầu 6 75% 25% Phí sử dụng bến, bãi đỗ xe 7 50% 50% Phí qua đò 8 90% 10% Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai 9 90% 10% Phí thư viện 10 90% 10% Phí thẩm định cấp giấy phép vật liệu nổ công 11 50% 50% nghiệp Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô 12 - Đối với đơn vị thu là cơ quan hành chính, sự nghiệp, ban quản lý chợ, bệnh viện, các cơ quan có 60% 40% chức năng tạm giữ các phương tiện do vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông - Đối với đơn vị thu l à các trường học tự tổ chức 100% trông gi ữ phương tiện (Riêng đối với các đơn vị Sự nghiệp có thu hạch toán kinh tế độc lập, hoạt động trong lĩnh vực trông giữ phương ti ện thì kê khai nộp phí theo quy định của Pháp luật) Phí thăm quan danh lam thắng cảnh 13 80% 20% Phí dự thi, dự tuyển 14 90% 10% Phí vệ sinh 15 90% 10% Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi 16 10% 90% trường Phí thẩm định đề án báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, 17 90% 10% xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ 18 90% 10% lượng nước dưới đất Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan 19 90% 10% nước dưới đất Phí thẩm dịnh kinh doanh thương mại có điều kiện 20 10% 90% trong lĩnh vực điện lực
  15. Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm 21 50% 50% DANH MỤC LỆ PHÍ II Lệ phí cấp giấy phép xây dựng 1 90% 10% Lệ phí cấp biển số nhà 2 90% 10% Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, 3 50% 50% cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh Lệ phí cấp giấy phép hành nghề, hoạt động theo 4 75% 25% quy định của Pháp luật Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng 5 90% 10% nước dưới đất Lệ phí hộ tịch 6 90% 10% Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt 7 90% 10% Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước 8 90% 10% Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình 9 90% 10% thuỷ lợi Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm 10 50% 50% Lệ phí chứng thực 11 90% 10% Lệ phí địa chính 12 90% 10% Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước 13 50% 50% ngoài làm vi ệc tại Việt Nam
nguon tai.lieu . vn