Xem mẫu

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Quảng Nam, ngày 12 tháng 7 năm 2012 Số: 40/2012/NQ-HĐND NGHỊ QUYẾT VỀ BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 04 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010; Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; Sau khi xem xét Tờ trình số 2120/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Đề án bổ sung quy hoạch khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và nguyên liệu sản xuất xi măng thuộc thẩm quyền cấp phép của tỉnh vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Trong khi chờ xây dựng quy hoạch mới về thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam theo Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010 và các văn bản hướng dẫn thi hành, Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025 như sau: 1. Bổ sung Quy hoạch khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, cụ thể: 1.1. Đá xây dựng thông thường: Bổ sung 25 điểm. Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ.
  2. 1.2. Cát, sỏi xây dựng: Bổ sung 18 điểm. Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ. 1.3. Sét gạch ngói: Bổ sung 18 điểm. Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ. 1.4. Đất san lấp: Bổ sung 57 điểm. Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ. 2. Phụ lục danh sách các điểm bổ sung vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025 được kèm theo Nghị quyết này. Điều 2. Tổ chức thực hiện: 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025. 2. Công bố bổ sung Quy hoạch hoạt động khoáng sản đến các Sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố để phối hợp quản lý, kiểm tra và hướng dẫn thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành; khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản phải tiết kiệm, hợp lý đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội theo từng giai đoạn cụ thể của mỗi địa phương và của tỉnh. 3. Định kỳ hằng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về t ình hình thực hiện Nghị quyết này. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa VIII, Kỳ họp thứ 04 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./. CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Sỹ PHỤ LỤC
  3. DANH SÁCH CÁC ĐIỂM BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh) ĐỊA ĐIỂM DIỆN TỌA ĐỘ VN 2000 HIỆN STT KÝ TÊN HIỆU TRẠNG KHOÁNG TÍCH SẢN (Múi chiếu 3 độ) (Ha) X (m) Y (m) 1. Huyện Thăng Bình: 7 khu vực, diện tích: 19,45 ha. Tổ 15, Thanh Đất san QH3 loại 1 TB1 3.7 1740665 562257 lấp rừng là Ly 2, Bình rừng SX Nguyên Đất san QH3 loại 2 TB2 Thôn Quý 2.8 1734887 561261 lấp rừng là Xuân, xã Bình rừng SX và Quý đất khác Đất san QH3 loại 3 TB3 Thôn Quý 2.5 1736397 Phước, xã lấp rừng là rừng SX và Bình Quý đất khác Đất san QH3 loại 4 TB4 Thôn Quý 1.8 1738156 562856 Thạnh, xã lấp rừng là rừng SX và Bình Quý đất khác Đất san QH3 loại 5 TB5 Thôn Thanh 1.62 1731631 561377 Sơn, xã Bình lấp rừng là đất Định Nam khác Đất sét QH3 loại 6 TB6 Thôn Quý 3.5 1733914 561569 Hương, xã rừng là rừng SX và Bình Quý đất khác Đất sét QH3 loại 7 TB7 Thôn Lý 3.53 1730030 561640 Trường, xã rừng là rừng SX và Bình Phú đất khác 2. Huyện Điện Bàn: 3 khu vực, diện tích: 16,53 ha ĐB1 Thôn Kỳ Lam, Cát, sỏi Bãi cát bồi 8 7 1753850 546500 xã Điện Thọ bên bờ tích tụ phía bắc (KV1) Sông Thu
  4. Bồn. Đất SX, hiện bỏ hoang. ĐB2 Thôn Kỳ Lam, Cát, sỏi Bãi cát bồi 9 3 1753800 546900 xã Điện Thọ bên bờ tích tụ phía bắc (KV2) Sông Thu Bồn. Đất SX, hiện bỏ hoang. ĐB3 Xã Điện Thọ Cát, sỏi Bãi cát bồi 10 6.53 1754660 545797 bên sông Thu Bồn, UBND xã quản lý 3. Huyện Đại Lộc: 21 khu vực, diện tích: 405,23 ha ĐL1 Thôn Thạnh Đá XD QH3 loại 11 4.0 1749000 527400 Phú, xã Đại rừng là đất Chánh khác ĐL2 Hoà An, Thị Đá XD QH3 loại 12 12.55 1760500 537500 trấn Ái Nghĩa rừng là rừng SX và đất khác ĐL3 Thôn Hoà Hữu Đá XD QH3 loại 13 25.1 1748700 517500 Tây, xã Đại rừng là đất Hồng khác ĐL4 Thôn Hoà Hữu Đá XD QH3 loại 14 4 1750282 518870 Tây, xã Đại rừng là Hồng rừng SX và đất khác ĐL5 Thôn Phú Hải, Đá XD QH3 loại 15 7.7 1761287 537512 xã Đại Hiệp rừng là rừng SX ĐL6 Thôn An Định, Đá XD QH3 loại 16 4.5 1756217 528076 Đại Đồng rừng là rừng SX ĐL7 Đá XD QH3 loại 17 Thôn Lâm 5 1756100 526000 Tây, xã Đại rừng là đất Đồng khác ĐL8 Đá XD QH3 loại 18 Thôn Nam 6.3 1751199 530059 Phước, xã Đại rừng là đất
  5. Tân khác ĐL9 Đá XD QH3 loại 19 Thôn Xuân 16.6 1749300 532300 Tây, xã Đại rừng là đất Tân khác ĐL10 Thôn Phú Hải, Đá XD QH3 loại 20 32.56 1761800 538400 Xã Đại Hiệp rừng là rừng SX ĐL11 Thôn Phú Quý, Đá XD Khu vực 21 4.37 1761700 537800 xã Đại Hiệp xin gia hạn giấy phép ĐL12 Thôn Nghĩa Đá XD QH3 loại 22 2.5 1759091 535291 Tân, xã Đại rừng là Nghĩa rừng SX ĐL13 xã Đại Nghĩa, Đá XD QH3 loại 23 15 1758500 533500 rừng là đất khác ĐL14 Đất sét đồi QH3 loại 24 Thôn Nam 14.7 1751500 528750 Phước, xã Đại rừng là rừng SX và Tân đất khác ĐL15 Đất sét QH3 loại 25 Thôn Nam 54.45 1751200 528100 Phước, xã Đại rừng là rừng SX và Tân (3KV) đất khác ĐL16 Đất sét đồi QH3 loại 26 Thôn Nam 17.6 1751100 529700 Phước, xã Đại rừng là đất Tân (KV3) khác ĐL17 Đất sét đồi QH3 loại 27 Thôn Minh 22.4 1752200 528800 Tân, Đại rừng là đất Phong (KV1) khác ĐL18 Đất sét đồi QH3 loại 28 Thôn Minh 75 1751500 530500 Tân, Đại rừng là đất Phong (KV2) khác ĐL19 Thôn Thạnh Đất sét đồi QH3 loại 29 29.8 1749250 528500 Phú, Đại rừng là rừng SX và Chánh (2KV) đất khác 28.1 1750200 527900 ĐL20 Thôn Thạnh Đất sét đồi QH3 loại 30 12.8 1746000 529300 Tân, xã Đại rừng là đất
  6. Chánh khác ĐL21 Thôn Đại Đất sét đồi QH3 loại 31 10.2 1749500 531200 Khương, Đại rừng là rừng SX và Chánh (2KV) đất khác 4. Huyện Đông Giang: 3 khu vực, diện tích: 42,3 ha. ĐG1 Thôn Dốc Đất sét gò QH3 loại 32 4.1 1764420 520500 Kiền, xã Ba đồ i rừng là rừng SX và (KV1) đất khác ĐG2 Thôn Dốc Đất sét gò QH3 loại 33 36.5 1764250 521000 Kiền, xã Ba đồ i rừng là rừng SX và (KV2). đất khác ĐG3 Đá XD QH3 loại 34 Thôn 4, xã Ba 1.7 1766750 511270 rừng là rừng SX 5. Huyện Tây Giang: 1 khu vực. Diện tích: 1,0 ha. Thôn J Đa, xã Đá XD QH3 loại 35 TG1 1 1755540 473930 Lăng rừng là đất khác 6. Huyện Bắc Trà My: 3 khu vực. Diện tích: 21,9 ha. Thôn Dương Đá XD QH3 loại 36 TM1 3 1699020 553300 Thạch, xã Trà rừng là đất Dương khác Đá XD QH3 loại 37 TM2 Thôn 1, xã Trà 11 1696559 542284 Đốc rừng là đất khác Thôn Phương Cát, sỏi Bãi bồi 38 TM3 7.9 1701184 561370 Đông, xã Trà sông Trạm Đông 7. Huyện Tiên Phước: 26 khu vực. Diện tích: 71,2 ha. Đất sét gò QH3 loại 39 TP1 Thôn 3, xã 20.8 1719400 566350 đồ i rừng là đất Tiên Phong khác Đá XD QH3 loại 40 TP2 Thôn 7A, xã 3.4 1711300 557850 Tiên Cảnh rừng là rừng SX
  7. Đá XD QH3 loại 41 TP3 Thôn 1, xã 2.4 1711100 565250 Tiên Lộc rừng là đất khác Hố Ông Bàng, Đá XD QH3 loại 42 TP4 5.38 1707600 565200 rừng là thôn 4, xã Tiên Lập rừng SX và đất khác Hố Hầm, thôn Đá XD QH3 loại 43 TP5 5.3 1704600 564900 1, xã Tiên Lập rừng là rừng SX và đất khác Đất san QH3 loại 44 TP6 Thôn 2, xã 0.81 1705350 551700 Tiên Hiệp lấp rừng là đất khác Đất san QH3 loại 45 TP7 Thôn 5, xã 1.7 1706650 555250 Tiên Hiệp lấp rừng là rừng SX và đất khác Đất san QH3 loại 46 TP8 Thôn 2, xã 1.19 1715920 562800 Tiên Mỹ lấp rừng là đất khác Thôn Cẩm Đất san QH3 loại 47 TP9 0.62 1720170 558500 lấp rừng là Tây, xã Tiên Cẩm rừng SX và đất khác Thôn Cẩm Đất san QH3 loại 48 TP10 1.17 1720420 557750 lấp rừng là Tây, xã Tiên Cẩm rừng SX và đất khác Đất san QH3 loại 49 TP11 Thôn 3, xã 1.63 1707300 566370 Tiên Lập lấp rừng là đất khác Thôn Cẩm Đất san QH3 loại 50 TP12 0.86 1702900 561170 lấp rừng là Lãnh, xã Tiên Cẩm rừng SX và đất khác Đất san QH3 loại 51 TP13 Thôn 4, xã 1.07 1708400 565700 Tiên Lập lấp rừng là đất khác Đất san QH3 loại 52 TP14 Thôn 3, xã 0.75 1710300 546200 rừng là đất
  8. lấp Tiên Lãnh khác Đất san QH3 loại 53 TP15 THôn 8, xã 2.45 1710050 543700 lấp rừng là đất Tiên Lãnh khác Đất san QH3 loại 54 TP16 Thôn 6, xã 2.18 1707100 550150 Tiên Ngọc lấp rừng là đất khác Đất san QH3 loại 55 TP17 Thôn Phái 1.38 1711750 561250 lấp rừng là đất Nam, TT Tiên Kỳ khác Đất san QH3 loại 56 TP18 Thôn Trung 2.58 1720230 554600 An, xã Tiên Hà lấp rừng là đất khác Đất san QH3 loại 57 TP19 Thôn Phú 0.63 1719800 552500 lấp rừng là đất Vinh, xã Tiên Hà khác Đất san QH3 loại 58 TP20 Thôn 1, xã 2.74 1711350 564400 Tiên Lộc lấp rừng là đất khác Thôn Hội Đất san QH3 loại 59 TP21 1.67 1717200 557600 lấp rừng là Lâm, xã Tiên rừng SX và Châu đất khác Đất san QH3 loại 60 TP22 Thôn 1, xã 1.81 1707700 557330 Tiên Cảnh lấp rừng là đất khác Đất san QH3 loại 61 TP23 Thôn 2, xã 2.1 1706950 559550 Tiên Cảnh lấp rừng là đất khác Đất san QH3 loại 62 TP24 Thôn 2, xã 2.4 1705350 559100 lấp rừng là Tiên An rừng SX và đất khác Đất san QH3 loại 63 TP25 Thôn 7, xã 2.07 1712470 565450 Tiên Thọ lấp rừng là đất khác Đất san QH3 loại 64 TP26 Thôn 1, xã 2.1 1715200 566800 Tiên Thọ lấp rừng là đất khác
  9. 8. Huyện Phú Ninh:22khu vực, Diện tích:176,37 ha. Bãi bồi 65 PN1 Thôn Trung Cát XD 0.18 1723500 571530 Định, Tam suối nhỏ Đàn (KV1) (suối Trà Thai) Bãi bồi 66 PN2 Thôn Trung Cát XD 0.35 1724250 572830 Định, Tam suối nhỏ Đàn (KV2) (suối Trà Thai) Thôn Phú Mỹ, Lòng suối 67 PN3 Cát XD 0.3 1722900 571360 xã Tam Phước nhỏ (Suối La Gà) Đồi Đá Đen, Đất san QH3 loại 68 PN4 2.1 1718100 573050 lấp rừng là đất Tam Dân khác Đồi 7 mẫu, Đất san QH3 loại 69 PN5 1.62 1718200 574400 Khánh Thọ, lấp rừng là đất Tam Thái khác Rừng Miếu, Đất san QH3 loại 70 PN6 5 1721452 568579 thôn Vĩnh Quý lấp rừng là đất khác Rừng Miếu, Đất san QH3 loại 71 PN7 4 1718312 567475 lấp rừng là đất thôn Lâm Môn khác Gò Cốc, Nỗng Đất san QH3 loại 72 PN8 3 1720302 568128 lấp rừng là đất Chùa, thôn Tân Vinh khác Núi Vũ, thôn Đất san QH3 loại 73 PN9 20 1721265 567480 2, xã Tam Lộc lấp rừng là đất khác Đồi Thọ Đức, Đất san QH3 loại 74 PN10 4.5 1721340 563194 lấp rừng là đất Thôn 3, xã Tam Lộc khác Đồi Núi Gai, Đất san QH3 loại 75 PN11 10 1723171 568780 lấp rừng là đất thôn Thành Mỹ, xã Tam khác Phước Đồi Trà Ró, Đất san QH3 loại 76 PN12 3 1718013 571082 thôn Đàn lấp rừng là đất Trung, xã Tam khác
  10. Dân Đồi Đá Đen, Đất san QH3 loại 77 PN13 3 1718103 573025 lấp rừng là đất thôn Khánh An, xã Tam khác Dân Đồi Đá Ngựa, Đất san QH3 loại 78 PN14 15 1725810 565823 lấp rừng là đất thôn 10, xã Tam Thành khác Đồi Nỗng Đất san QH3 loại 79 PN15 8 1726070 568813 Giếng, thôn 8, lấp rừng là đất xã Tam Thành khác Đồi Nỗng Đất san QH3 loại 80 PN16 10 1726821 571059 Đường, thôn 2, lấp rừng là đất xã Tam Thành khác Đồi Bảy Mẫu, Đất san QH3 loại 81 PN17 2 1718227 574349 thôn Lộc Thọ, lấp rừng là đất xã Tam Thái khác Đồi Núi Chùa, Đất san QH3 loại 82 PN18 4 1717587 575376 thôn Trường lấp rừng là đất My, xã Tam khác Thái Núi Lang, thôn Đất san QH3 loại 83 PN19 60 1716791 575239 Đại Hanh, xã lấp rừng là đất Tam Đại khác Đất san QH3 loại 84 PN20 Núi Cóc, thôn 10 1716211 576234 Đại Hanh, xã lấp rừng là đất Tam Đại khác Đồi Ông Sét đồi QH3 loại 85 PN21 5.8 1724300 565800 Dương Thôn 8, rừng là đất Tam Lộc khác Đồi cựu Sét đồi QH3 loại 86 PN22 4.52 1721050 564850 rừng là đất CB,Thôn 3, xã Tam Lộc khác 9. Huyện Duy Xuyên: 23 khu vực, Diện tích:169,91 ha. Đá XD QH3 loại 87 DX1 Khe Công, xã 3.25 1745200 533650 rừng là đất Duy Thu khác Khu Dương Đá XD QH3 loại 88 DX2 1.92 1745070 532300 Đìa, T ĩnh Yên, rừng là đất
  11. xã Duy Thu khác Đất sét gò QH3 loại 89 DX3 Thôn Thanh 10 1744700 534200 đồ i rừng là đất Xuyên, xã Duy Thu khác Thôn Bàn Sơn, Đá XD QH3 loại 90 DX4 6.46 1745400 536000 rừng là đất xã Duy Phú khác Thôn Mỹ Sơn, Đất san QH3 loại 91 DX5 2.22 1747000 538200 lấp rừng là xã Duy Phú rừng SX và đất khác KV Nghĩa địa Đất san QH3 loại 92 DX6 5 1746150 538800 Mỹ Sơn, xã lấp rừng là rừng SX Duy Phú Vườn Thun, Đất san QH3 loại 93 DX7 2.02 1748850 537150 Phú Nhuận 2, lấp rừng là đất Duy Tân khác Nổng Yến, Đất san QH3 loại 94 DX8 1.55 1749200 538150 lấp rừng là đất thôn Phú Nhuận 2, Duy khác Tân Đất san QH3 loại 95 DX9 Gò Bao, thôn 0.5 1749480 537980 Phú Nhuận 2, lấp rừng là đất Duy Tân khác DX10 Thôn Thu Bồn Bãi bồi 96 Cát XD 3.63 1749600 535500 Tây, xã Duy Sông Thu Bồn Tân DX11 Nổng Tranh, Đất sét gò QH3 loại 97 50 1747000 540700 đồ i rừng là Thôn 4+5, xã rừng SX và Duy Hoà đất khác DX12 ThônThọ Bãi bồi 98 Cát XD 2.84 1751000 544800 Xuyên, sông do UBND xã quản lý DX13 Gò Cừ, thôn Đất san Bãi bồi 99 3.15 1750950 546500 Thọ Xuyên, lấp sông do Duy Châu UBND xã quản lý DX14 Hố lở, thôn Đất san QH3 loại 100 9.33 1749000 547500
  12. Chiêm Sơn, xã lấp rừng là đất Duy Trinh khác Đất san QH3 loại 101 DX15 Thôn Nam 18.1 1746800 553100 lấp rừng là Thành, xã Duy rừng SX và Trung đất khác Đất san QH3 loại 102 DX16 Thôn, Trung 4.55 1749400 554200 Đông, xã Duy lấp rừng là đất Trung khác DX17 Thôn Đình An, Đất san QH3 loại 103 4.11 1753700 555000 lấp rừng là đất TT. Nam Phước khác DX18 Đội 21, thôn Đất san QH3 loại 104 13.81 1754750 557500 Mỹ Phước, xã lấp rừng là đất Duy. Phước khác DX19 Bãi Hà Đạm, Đất san QH3 loại 105 2.78 1753800 560500 xã Duy Phước lấp rừng là đất khác DX20 Đội 13-15, Bãi bồi 106 Cát XD 14.94 1754750 558300 thôn Mỹ sông do Phước, Duy UBND xã Phước quản lý Bãi bồi 107 DX21 Thôn Trà Cát XD 1.96 1754350 564000 Đông, sông do UBND xã quản lý DX22 Cồn Hà Lăng, Đất san QH3 loại 108 5.94 1752900 561300 lấp rừng là đất Duy Vinh, khác DX23 Khu Nà Dầu, Đất sét đồi QH3 loại 109 1.85 1744297 534206 rừng là đất thôn Thanh Xuyên, Duy khác Thu 10. Huyện Nông Sơn: 2 khu vực, Diện tích:52,74 ha. Sông Thu Bồn, Cát, sỏi Bãi bồi 110 NS2 16.14 1737077 530305 Thôn Trung sông Thu Thượng Bồn Sông Thu Bồn, Cát, sỏi Bãi bồi 111 NS3 36.6 1736083 529679 thôn Xuân Hòa sông Thu Bồn
  13. 11. Huyện Nam Giang: 5 khu vực, Diện tích:11,74 ha. Bãi bồi 112 NG1 Thôn Rô, xã Cát xây 2.3 1725831 510693 dựng Cà Ry Sông Cái, UBND xã quản lý Bãi bồi 113 NG2 Thôn Rô, xã Cát xây 3.5 1729486 508589 dựng Cà Ry Sông Cái, UBND xã quản lý Bãi bồi 114 NG3 Thôn Rô, xã Cát xây 1.44 1727546 510424 dựng Cà Ry Sông Cái, UBND xã quản lý Bãi bồi 115 NG4 Thôn Rô, xã Cát xây 2.86 1726377 510692 dựng Cà Ry Sông Cái, UBND xã quản lý Thôn Pà Păng, Bãi bồi 116 NG5 Cát xây 1.64 1737963 504364 dựng xã Cà Ry Sông Cái, UBND xã quản lý 12. Huyện Núi Thành: 2 khu vực, Diện tích:29,16 ha. Xã Tam Nghĩa Đá XD Khu vưc 117 NT1 12.322 1703950 600050 xin gia hạn giấy phép Đồi Nổng Vãi, Đất san Đất gò đồi, 118 NT2 16.84 1703500 592670 xã Tam Mỹ lấp QH là rừng Tâ y SX
nguon tai.lieu . vn