Xem mẫu
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH QUẢNG NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------- ---------------
Quảng Nam, ngày 12 tháng 7 năm 2012
Số: 40/2012/NQ-HĐND
NGHỊ QUYẾT
VỀ BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG
KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM
2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 04
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2120/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Đề án bổ sung quy hoạch khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường và nguyên liệu sản xuất xi măng thuộc thẩm quyền cấp phép
của tỉnh vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng
Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Trong khi chờ xây dựng quy hoạch mới về thăm dò, khai thác, chế biến và sử
dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam theo Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010 và
các văn bản hướng dẫn thi hành, Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất bổ sung quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định
hướng đến năm 2025 như sau:
1. Bổ sung Quy hoạch khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, cụ thể:
1.1. Đá xây dựng thông thường: Bổ sung 25 điểm. Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ.
- 1.2. Cát, sỏi xây dựng: Bổ sung 18 điểm. Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ.
1.3. Sét gạch ngói: Bổ sung 18 điểm. Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ.
1.4. Đất san lấp: Bổ sung 57 điểm.
Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ.
2. Phụ lục danh sách các điểm bổ sung vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử
dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025 được kèm
theo Nghị quyết này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến
và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025.
2. Công bố bổ sung Quy hoạch hoạt động khoáng sản đến các Sở, ngành liên quan và Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố để phối hợp quản lý, kiểm tra và hướng dẫn thực hiện
theo đúng quy định của pháp luật hiện hành; khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản
phải tiết kiệm, hợp lý đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội theo từng giai đoạn cụ
thể của mỗi địa phương và của tỉnh.
3. Định kỳ hằng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về t ình hình
thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa VIII, Kỳ họp thứ 04
thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sỹ
PHỤ LỤC
- DANH SÁCH CÁC ĐIỂM BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC,
CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2015,
ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh)
ĐỊA ĐIỂM DIỆN TỌA ĐỘ VN 2000 HIỆN
STT KÝ TÊN
HIỆU TRẠNG
KHOÁNG TÍCH
SẢN (Múi chiếu 3 độ)
(Ha)
X (m) Y (m)
1. Huyện Thăng Bình: 7 khu vực, diện tích: 19,45 ha.
Tổ 15, Thanh Đất san QH3 loại
1 TB1 3.7 1740665 562257
lấp rừng là
Ly 2, Bình
rừng SX
Nguyên
Đất san QH3 loại
2 TB2 Thôn Quý 2.8 1734887 561261
lấp rừng là
Xuân, xã Bình
rừng SX và
Quý
đất khác
Đất san QH3 loại
3 TB3 Thôn Quý 2.5 1736397
Phước, xã lấp rừng là
rừng SX và
Bình Quý
đất khác
Đất san QH3 loại
4 TB4 Thôn Quý 1.8 1738156 562856
Thạnh, xã lấp rừng là
rừng SX và
Bình Quý
đất khác
Đất san QH3 loại
5 TB5 Thôn Thanh 1.62 1731631 561377
Sơn, xã Bình lấp rừng là đất
Định Nam khác
Đất sét QH3 loại
6 TB6 Thôn Quý 3.5 1733914 561569
Hương, xã rừng là
rừng SX và
Bình Quý
đất khác
Đất sét QH3 loại
7 TB7 Thôn Lý 3.53 1730030 561640
Trường, xã rừng là
rừng SX và
Bình Phú
đất khác
2. Huyện Điện Bàn: 3 khu vực, diện tích: 16,53 ha
ĐB1 Thôn Kỳ Lam, Cát, sỏi Bãi cát bồi
8 7 1753850 546500
xã Điện Thọ bên bờ tích
tụ phía bắc
(KV1)
Sông Thu
- Bồn. Đất
SX, hiện
bỏ hoang.
ĐB2 Thôn Kỳ Lam, Cát, sỏi Bãi cát bồi
9 3 1753800 546900
xã Điện Thọ bên bờ tích
tụ phía bắc
(KV2)
Sông Thu
Bồn. Đất
SX, hiện
bỏ hoang.
ĐB3 Xã Điện Thọ Cát, sỏi Bãi cát bồi
10 6.53 1754660 545797
bên sông
Thu Bồn,
UBND xã
quản lý
3. Huyện Đại Lộc: 21 khu vực, diện tích: 405,23 ha
ĐL1 Thôn Thạnh Đá XD QH3 loại
11 4.0 1749000 527400
Phú, xã Đại rừng là đất
Chánh khác
ĐL2 Hoà An, Thị Đá XD QH3 loại
12 12.55 1760500 537500
trấn Ái Nghĩa rừng là
rừng SX và
đất khác
ĐL3 Thôn Hoà Hữu Đá XD QH3 loại
13 25.1 1748700 517500
Tây, xã Đại rừng là đất
Hồng khác
ĐL4 Thôn Hoà Hữu Đá XD QH3 loại
14 4 1750282 518870
Tây, xã Đại rừng là
Hồng rừng SX và
đất khác
ĐL5 Thôn Phú Hải, Đá XD QH3 loại
15 7.7 1761287 537512
xã Đại Hiệp rừng là
rừng SX
ĐL6 Thôn An Định, Đá XD QH3 loại
16 4.5 1756217 528076
Đại Đồng rừng là
rừng SX
ĐL7 Đá XD QH3 loại
17 Thôn Lâm 5 1756100 526000
Tây, xã Đại rừng là đất
Đồng khác
ĐL8 Đá XD QH3 loại
18 Thôn Nam 6.3 1751199 530059
Phước, xã Đại rừng là đất
- Tân khác
ĐL9 Đá XD QH3 loại
19 Thôn Xuân 16.6 1749300 532300
Tây, xã Đại rừng là đất
Tân khác
ĐL10 Thôn Phú Hải, Đá XD QH3 loại
20 32.56 1761800 538400
Xã Đại Hiệp rừng là
rừng SX
ĐL11 Thôn Phú Quý, Đá XD Khu vực
21 4.37 1761700 537800
xã Đại Hiệp xin gia hạn
giấy phép
ĐL12 Thôn Nghĩa Đá XD QH3 loại
22 2.5 1759091 535291
Tân, xã Đại rừng là
Nghĩa rừng SX
ĐL13 xã Đại Nghĩa, Đá XD QH3 loại
23 15 1758500 533500
rừng là đất
khác
ĐL14 Đất sét đồi QH3 loại
24 Thôn Nam 14.7 1751500 528750
Phước, xã Đại rừng là
rừng SX và
Tân
đất khác
ĐL15 Đất sét QH3 loại
25 Thôn Nam 54.45 1751200 528100
Phước, xã Đại rừng là
rừng SX và
Tân (3KV)
đất khác
ĐL16 Đất sét đồi QH3 loại
26 Thôn Nam 17.6 1751100 529700
Phước, xã Đại rừng là đất
Tân (KV3) khác
ĐL17 Đất sét đồi QH3 loại
27 Thôn Minh 22.4 1752200 528800
Tân, Đại rừng là đất
Phong (KV1) khác
ĐL18 Đất sét đồi QH3 loại
28 Thôn Minh 75 1751500 530500
Tân, Đại rừng là đất
Phong (KV2) khác
ĐL19 Thôn Thạnh Đất sét đồi QH3 loại
29 29.8 1749250 528500
Phú, Đại rừng là
rừng SX và
Chánh (2KV)
đất khác
28.1 1750200 527900
ĐL20 Thôn Thạnh Đất sét đồi QH3 loại
30 12.8 1746000 529300
Tân, xã Đại rừng là đất
- Chánh khác
ĐL21 Thôn Đại Đất sét đồi QH3 loại
31 10.2 1749500 531200
Khương, Đại rừng là
rừng SX và
Chánh (2KV)
đất khác
4. Huyện Đông Giang: 3 khu vực, diện tích: 42,3 ha.
ĐG1 Thôn Dốc Đất sét gò QH3 loại
32 4.1 1764420 520500
Kiền, xã Ba đồ i rừng là
rừng SX và
(KV1)
đất khác
ĐG2 Thôn Dốc Đất sét gò QH3 loại
33 36.5 1764250 521000
Kiền, xã Ba đồ i rừng là
rừng SX và
(KV2).
đất khác
ĐG3 Đá XD QH3 loại
34 Thôn 4, xã Ba 1.7 1766750 511270
rừng là
rừng SX
5. Huyện Tây Giang: 1 khu vực. Diện tích: 1,0 ha.
Thôn J Đa, xã Đá XD QH3 loại
35 TG1 1 1755540 473930
Lăng rừng là đất
khác
6. Huyện Bắc Trà My: 3 khu vực. Diện tích: 21,9 ha.
Thôn Dương Đá XD QH3 loại
36 TM1 3 1699020 553300
Thạch, xã Trà rừng là đất
Dương khác
Đá XD QH3 loại
37 TM2 Thôn 1, xã Trà 11 1696559 542284
Đốc rừng là đất
khác
Thôn Phương Cát, sỏi Bãi bồi
38 TM3 7.9 1701184 561370
Đông, xã Trà sông Trạm
Đông
7. Huyện Tiên Phước: 26 khu vực. Diện tích: 71,2 ha.
Đất sét gò QH3 loại
39 TP1 Thôn 3, xã 20.8 1719400 566350
đồ i rừng là đất
Tiên Phong
khác
Đá XD QH3 loại
40 TP2 Thôn 7A, xã 3.4 1711300 557850
Tiên Cảnh rừng là
rừng SX
- Đá XD QH3 loại
41 TP3 Thôn 1, xã 2.4 1711100 565250
Tiên Lộc rừng là đất
khác
Hố Ông Bàng, Đá XD QH3 loại
42 TP4 5.38 1707600 565200
rừng là
thôn 4, xã Tiên
Lập rừng SX và
đất khác
Hố Hầm, thôn Đá XD QH3 loại
43 TP5 5.3 1704600 564900
1, xã Tiên Lập rừng là
rừng SX và
đất khác
Đất san QH3 loại
44 TP6 Thôn 2, xã 0.81 1705350 551700
Tiên Hiệp lấp rừng là đất
khác
Đất san QH3 loại
45 TP7 Thôn 5, xã 1.7 1706650 555250
Tiên Hiệp lấp rừng là
rừng SX và
đất khác
Đất san QH3 loại
46 TP8 Thôn 2, xã 1.19 1715920 562800
Tiên Mỹ lấp rừng là đất
khác
Thôn Cẩm Đất san QH3 loại
47 TP9 0.62 1720170 558500
lấp rừng là
Tây, xã Tiên
Cẩm rừng SX và
đất khác
Thôn Cẩm Đất san QH3 loại
48 TP10 1.17 1720420 557750
lấp rừng là
Tây, xã Tiên
Cẩm rừng SX và
đất khác
Đất san QH3 loại
49 TP11 Thôn 3, xã 1.63 1707300 566370
Tiên Lập lấp rừng là đất
khác
Thôn Cẩm Đất san QH3 loại
50 TP12 0.86 1702900 561170
lấp rừng là
Lãnh, xã Tiên
Cẩm rừng SX và
đất khác
Đất san QH3 loại
51 TP13 Thôn 4, xã 1.07 1708400 565700
Tiên Lập lấp rừng là đất
khác
Đất san QH3 loại
52 TP14 Thôn 3, xã 0.75 1710300 546200
rừng là đất
- lấp
Tiên Lãnh khác
Đất san QH3 loại
53 TP15 THôn 8, xã 2.45 1710050 543700
lấp rừng là đất
Tiên Lãnh
khác
Đất san QH3 loại
54 TP16 Thôn 6, xã 2.18 1707100 550150
Tiên Ngọc lấp rừng là đất
khác
Đất san QH3 loại
55 TP17 Thôn Phái 1.38 1711750 561250
lấp rừng là đất
Nam, TT Tiên
Kỳ khác
Đất san QH3 loại
56 TP18 Thôn Trung 2.58 1720230 554600
An, xã Tiên Hà lấp rừng là đất
khác
Đất san QH3 loại
57 TP19 Thôn Phú 0.63 1719800 552500
lấp rừng là đất
Vinh, xã Tiên
Hà khác
Đất san QH3 loại
58 TP20 Thôn 1, xã 2.74 1711350 564400
Tiên Lộc lấp rừng là đất
khác
Thôn Hội Đất san QH3 loại
59 TP21 1.67 1717200 557600
lấp rừng là
Lâm, xã Tiên
rừng SX và
Châu
đất khác
Đất san QH3 loại
60 TP22 Thôn 1, xã 1.81 1707700 557330
Tiên Cảnh lấp rừng là đất
khác
Đất san QH3 loại
61 TP23 Thôn 2, xã 2.1 1706950 559550
Tiên Cảnh lấp rừng là đất
khác
Đất san QH3 loại
62 TP24 Thôn 2, xã 2.4 1705350 559100
lấp rừng là
Tiên An
rừng SX và
đất khác
Đất san QH3 loại
63 TP25 Thôn 7, xã 2.07 1712470 565450
Tiên Thọ lấp rừng là đất
khác
Đất san QH3 loại
64 TP26 Thôn 1, xã 2.1 1715200 566800
Tiên Thọ lấp rừng là đất
khác
- 8. Huyện Phú Ninh:22khu vực, Diện tích:176,37 ha.
Bãi bồi
65 PN1 Thôn Trung Cát XD 0.18 1723500 571530
Định, Tam suối nhỏ
Đàn (KV1) (suối Trà
Thai)
Bãi bồi
66 PN2 Thôn Trung Cát XD 0.35 1724250 572830
Định, Tam suối nhỏ
Đàn (KV2) (suối Trà
Thai)
Thôn Phú Mỹ, Lòng suối
67 PN3 Cát XD 0.3 1722900 571360
xã Tam Phước nhỏ (Suối
La Gà)
Đồi Đá Đen, Đất san QH3 loại
68 PN4 2.1 1718100 573050
lấp rừng là đất
Tam Dân
khác
Đồi 7 mẫu, Đất san QH3 loại
69 PN5 1.62 1718200 574400
Khánh Thọ, lấp rừng là đất
Tam Thái khác
Rừng Miếu, Đất san QH3 loại
70 PN6 5 1721452 568579
thôn Vĩnh Quý lấp rừng là đất
khác
Rừng Miếu, Đất san QH3 loại
71 PN7 4 1718312 567475
lấp rừng là đất
thôn Lâm Môn
khác
Gò Cốc, Nỗng Đất san QH3 loại
72 PN8 3 1720302 568128
lấp rừng là đất
Chùa, thôn
Tân Vinh khác
Núi Vũ, thôn Đất san QH3 loại
73 PN9 20 1721265 567480
2, xã Tam Lộc lấp rừng là đất
khác
Đồi Thọ Đức, Đất san QH3 loại
74 PN10 4.5 1721340 563194
lấp rừng là đất
Thôn 3, xã
Tam Lộc khác
Đồi Núi Gai, Đất san QH3 loại
75 PN11 10 1723171 568780
lấp rừng là đất
thôn Thành
Mỹ, xã Tam khác
Phước
Đồi Trà Ró, Đất san QH3 loại
76 PN12 3 1718013 571082
thôn Đàn lấp rừng là đất
Trung, xã Tam khác
- Dân
Đồi Đá Đen, Đất san QH3 loại
77 PN13 3 1718103 573025
lấp rừng là đất
thôn Khánh
An, xã Tam khác
Dân
Đồi Đá Ngựa, Đất san QH3 loại
78 PN14 15 1725810 565823
lấp rừng là đất
thôn 10, xã
Tam Thành khác
Đồi Nỗng Đất san QH3 loại
79 PN15 8 1726070 568813
Giếng, thôn 8, lấp rừng là đất
xã Tam Thành khác
Đồi Nỗng Đất san QH3 loại
80 PN16 10 1726821 571059
Đường, thôn 2, lấp rừng là đất
xã Tam Thành khác
Đồi Bảy Mẫu, Đất san QH3 loại
81 PN17 2 1718227 574349
thôn Lộc Thọ, lấp rừng là đất
xã Tam Thái khác
Đồi Núi Chùa, Đất san QH3 loại
82 PN18 4 1717587 575376
thôn Trường lấp rừng là đất
My, xã Tam khác
Thái
Núi Lang, thôn Đất san QH3 loại
83 PN19 60 1716791 575239
Đại Hanh, xã lấp rừng là đất
Tam Đại khác
Đất san QH3 loại
84 PN20 Núi Cóc, thôn 10 1716211 576234
Đại Hanh, xã lấp rừng là đất
Tam Đại khác
Đồi Ông Sét đồi QH3 loại
85 PN21 5.8 1724300 565800
Dương Thôn 8, rừng là đất
Tam Lộc khác
Đồi cựu Sét đồi QH3 loại
86 PN22 4.52 1721050 564850
rừng là đất
CB,Thôn 3, xã
Tam Lộc khác
9. Huyện Duy Xuyên: 23 khu vực, Diện tích:169,91 ha.
Đá XD QH3 loại
87 DX1 Khe Công, xã 3.25 1745200 533650
rừng là đất
Duy Thu
khác
Khu Dương Đá XD QH3 loại
88 DX2 1.92 1745070 532300
Đìa, T ĩnh Yên, rừng là đất
- xã Duy Thu khác
Đất sét gò QH3 loại
89 DX3 Thôn Thanh 10 1744700 534200
đồ i rừng là đất
Xuyên, xã Duy
Thu khác
Thôn Bàn Sơn, Đá XD QH3 loại
90 DX4 6.46 1745400 536000
rừng là đất
xã Duy Phú
khác
Thôn Mỹ Sơn, Đất san QH3 loại
91 DX5 2.22 1747000 538200
lấp rừng là
xã Duy Phú
rừng SX và
đất khác
KV Nghĩa địa Đất san QH3 loại
92 DX6 5 1746150 538800
Mỹ Sơn, xã lấp rừng là
rừng SX
Duy Phú
Vườn Thun, Đất san QH3 loại
93 DX7 2.02 1748850 537150
Phú Nhuận 2, lấp rừng là đất
Duy Tân khác
Nổng Yến, Đất san QH3 loại
94 DX8 1.55 1749200 538150
lấp rừng là đất
thôn Phú
Nhuận 2, Duy khác
Tân
Đất san QH3 loại
95 DX9 Gò Bao, thôn 0.5 1749480 537980
Phú Nhuận 2, lấp rừng là đất
Duy Tân khác
DX10 Thôn Thu Bồn Bãi bồi
96 Cát XD 3.63 1749600 535500
Tây, xã Duy Sông Thu
Bồn
Tân
DX11 Nổng Tranh, Đất sét gò QH3 loại
97 50 1747000 540700
đồ i rừng là
Thôn 4+5, xã
rừng SX và
Duy Hoà
đất khác
DX12 ThônThọ Bãi bồi
98 Cát XD 2.84 1751000 544800
Xuyên, sông do
UBND xã
quản lý
DX13 Gò Cừ, thôn Đất san Bãi bồi
99 3.15 1750950 546500
Thọ Xuyên, lấp sông do
Duy Châu UBND xã
quản lý
DX14 Hố lở, thôn Đất san QH3 loại
100 9.33 1749000 547500
- Chiêm Sơn, xã lấp rừng là đất
Duy Trinh khác
Đất san QH3 loại
101 DX15 Thôn Nam 18.1 1746800 553100
lấp rừng là
Thành, xã Duy
rừng SX và
Trung
đất khác
Đất san QH3 loại
102 DX16 Thôn, Trung 4.55 1749400 554200
Đông, xã Duy lấp rừng là đất
Trung khác
DX17 Thôn Đình An, Đất san QH3 loại
103 4.11 1753700 555000
lấp rừng là đất
TT. Nam
Phước khác
DX18 Đội 21, thôn Đất san QH3 loại
104 13.81 1754750 557500
Mỹ Phước, xã lấp rừng là đất
Duy. Phước khác
DX19 Bãi Hà Đạm, Đất san QH3 loại
105 2.78 1753800 560500
xã Duy Phước lấp rừng là đất
khác
DX20 Đội 13-15, Bãi bồi
106 Cát XD 14.94 1754750 558300
thôn Mỹ sông do
Phước, Duy UBND xã
Phước quản lý
Bãi bồi
107 DX21 Thôn Trà Cát XD 1.96 1754350 564000
Đông, sông do
UBND xã
quản lý
DX22 Cồn Hà Lăng, Đất san QH3 loại
108 5.94 1752900 561300
lấp rừng là đất
Duy Vinh,
khác
DX23 Khu Nà Dầu, Đất sét đồi QH3 loại
109 1.85 1744297 534206
rừng là đất
thôn Thanh
Xuyên, Duy khác
Thu
10. Huyện Nông Sơn: 2 khu vực, Diện tích:52,74 ha.
Sông Thu Bồn, Cát, sỏi Bãi bồi
110 NS2 16.14 1737077 530305
Thôn Trung sông Thu
Thượng Bồn
Sông Thu Bồn, Cát, sỏi Bãi bồi
111 NS3 36.6 1736083 529679
thôn Xuân Hòa sông Thu
Bồn
- 11. Huyện Nam Giang: 5 khu vực, Diện tích:11,74 ha.
Bãi bồi
112 NG1 Thôn Rô, xã Cát xây 2.3 1725831 510693
dựng
Cà Ry Sông Cái,
UBND xã
quản lý
Bãi bồi
113 NG2 Thôn Rô, xã Cát xây 3.5 1729486 508589
dựng
Cà Ry Sông Cái,
UBND xã
quản lý
Bãi bồi
114 NG3 Thôn Rô, xã Cát xây 1.44 1727546 510424
dựng
Cà Ry Sông Cái,
UBND xã
quản lý
Bãi bồi
115 NG4 Thôn Rô, xã Cát xây 2.86 1726377 510692
dựng
Cà Ry Sông Cái,
UBND xã
quản lý
Thôn Pà Păng, Bãi bồi
116 NG5 Cát xây 1.64 1737963 504364
dựng
xã Cà Ry Sông Cái,
UBND xã
quản lý
12. Huyện Núi Thành: 2 khu vực, Diện tích:29,16 ha.
Xã Tam Nghĩa Đá XD Khu vưc
117 NT1 12.322 1703950 600050
xin gia hạn
giấy phép
Đồi Nổng Vãi, Đất san Đất gò đồi,
118 NT2 16.84 1703500 592670
xã Tam Mỹ lấp QH là rừng
Tâ y SX
nguon tai.lieu . vn