Xem mẫu

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN -------- Số: 30/2012/NQ-HĐND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Bắc Kạn, ngày 12 tháng 12 năm 2012 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN KHOÁ VIII, KỲ HỌP THỨ 5 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Thông tư liên tịch số: 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Sau khi xem xét Tờ trình số: 51/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về quy định danh mục, mức thu viện phí tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra số: 54/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định mức giá đối với 336 khoản thu thuộc 306 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (có bảng giá các danh mục dịch vụ kèm theo). Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua. Đối với những người bệnh đang điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành thì vẫn áp dụng mức thu theo quy định tại Quyết định số: 968/2009/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết này. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa VIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012./. CHỦ TỊCH Hà Văn Khoát BẢNG GIÁ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 30/2012/NQ-HĐND Ngày 12 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn) STT theo TT Số 04 TT STT STT theo mục Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Phần A: Khung giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe Giá dịch vụ khám, chữa bệnh Ghi chú 1 A1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa 1 2 2 3 3 4 4 5 Bệnh viện hạng II (BVĐK tỉnh) Bệnh viện hạng III (Bệnh viện huyện) Bệnh viện hạng IV, chưa phân hạng, các PKĐKKV Trạm Y tế xã 10.500 7.000 5.000 3.500 STT theo TT Số 04 TT STT STT theo mục 5 A3 6 A4 7 A5 2 8 B1 B2 9 2 10 3 11 4 B3 B3.1 12 2 13 3 14 4 Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) Khám sức khỏe toàn diện cho ngời đi xuất khẩu lao động Phần B: Khung giá một ngày giường bệnh: Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) Bệnh viện hạng II (Bệnh viện ĐK tỉnh) Bệnh viện hạng III (Bệnh viện huyện) Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng Ngày giường bệnh Nội khoa Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Bệnh viện hạng II (Bệnh viện ĐK tỉnh) Bệnh viện hạng III (Bệnh viện huyện) Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng Giá dịch vụ khám, chữa bệnh 70.000 70.000 210.000 235.000 70.000 50.000 35.000 46.000 28.000 21.000 Ghi chú Áp dụng đối với Bệnh viện hạng II Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nộitrú STT theo TT Số 04 TT STT STT theo mục B3.2 15 2 16 3 17 4 Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. Bệnh viện hạng II (Bệnh viện ĐK tỉnh) Bệnh viện hạng III (Bệnh viện huyện) Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng Giá dịch vụ khám, chữa bệnh 35.000 25.000 16.000 Ghi chú B3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 18 2 19 3 20 4 B4 B4.1 21 2 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn