Xem mẫu

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH -------- Số: 26/NQ-HĐND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Thái Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2012 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TẠM THỜI GIÁ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC VÀ TẠI CÁC TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Căn cứ Luật khám, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012; Báo cáo thẩm tra số 90/BC-VHXH ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê duyệt tạm thời mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và tại trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau: 1. Giá 158 dịch vụ kỹ thuật mới, kỹ thuật đang thực hiện tại cơ sở khám, chữa bệnh nhưng chưa được quy định tại Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH, Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC (có phụ lục chi tiết kèm theo). 2. Giá dịch vụ kỹ thuật tại trạm y tế xã, phường, thị trấn bằng 65% giá quy định tại Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh. 3. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của 158 dịch vụ kỹ thuật mới và giá dịch vụ kỹ thuật tại trạm y tế xã, phường, thị trấn được áp dụng từ ngày 01/01/2013. Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khoá XV, Kỳ họp thứ năm thông qua./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - UBTV Quốc hội, Chính phủ; - Bộ Tài chính, Bộ Y tế; - TT Tỉnh ủy; - TT HĐND, UBND tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; - TT HĐND, UBND các huyện, T.phố; - Lưu: VT, PCTHĐ Nguyễn Hồng Diên PHỤ LỤC 1 GIÁ 158 DỊCH VỤ KỸ THUẬT MỚI, KỸ THUẬT ĐANG TRIỂN KHAI (Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh) STT STTtheo TÊN KỸ THUẬT Mục Giá kỹ thuật Giá BV Giá phê tương xây dựng duyệt đương A KHÁM BỆNH 1 1 Khám, tư vấn và hướng dẫn phục hồi chức năng bệnh tự kỷ ở trẻ em B XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 2 1 Siêu âm não, mạch não qua thóp 3 2 Đo mật độ xương (X.quang) 4 3 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy (Bao gồm cả thuốc cản quang) HUYẾT HỌC 5 1 Anti beta 2 glycoprotein I (kỹ thuật ELISA) 6 2 Anti cardiolipin định lượng bằng kỹ thuật ELISA 73,859 146,994 178,426 2,130,000 2,200,000 427,587 415,390 35,000 140,000 140,000 2,130,000 280,000 270,000 7 Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật ELISA 8 3 Anti-ANA định lượng (kỹ thuật ELISA) 9 4 HBsAg (ELISA) HÓA SINH 10 1 CHOLINESTERASE (CHE) 11 2 NSE (Xác định ung thư TB nhỏ trong ung thư phổi) 12 3 C- PEPTID (insulin nội sinh) 13 4 FRUCTOSAMIN (Glucose gắn trên albumin) 14 5 FPSA (Kháng nguyên tự do-XĐ ung thư tiền liệt tuyến) VI SINH 15 1 Test nhanh influenza Ag (Cúm A/b/AH1N1) 16 2 Test nhanh influenza Ag (Cúm H5N1) 17 3 Test nhanh H.Pylori Ag (kháng nguyên) 18 4 Test nhanh H.Pylori (kháng thể) 19 5 ELISA chẩn đoán sán lá gan lớn 20 6 Test nhanh Rubella IgG/IgM 21 7 Test nhanh Tubeculin 22 8 Dengue 23 9 Chẩn đoán Tay Chân Miệng bằng test nhanh 314,000 297,407 67,240 24,356 198,537 208,970 56,734 121,547 177,251 201,175 82,841 54,404 110,000 145,243 48,771 96,566 140,319 250,000 190,000 65,000 20,000 180,000 190,000 45,000 95,000 170,000 190,000 75,000 50,000 100,000 130,000 40,000 90,000 130,000 24 10 Chẩn đoán Thủy Đậu bằng test nhanh 25 11 Chẩn đoán CMV bằng test nhanh 26 12 PCR HCV (trên hệ thống máy 2720 Ther mal Cycler) 27 13 PCR HBV (trên hệ thống máy 2720 Ther mal Cycler) 28 14 PCR HPV - Vi rut gây ung thư cổ tử cung (trên hệ thống máy 2720 Ther mal Cycler) 29 15 PCR HP – Vi khuẩn dạ dày hành tá tràng 140,319 224,519 326,570 365,470 367,850 367,850 130,000 210,000 250,000 270,000 270,000 270,000 (trên hệ thống máy 2720 Ther mal Cycler) 30 16 PCR Lao (trên hệ thống máy 2720 Ther mal Cycler) 31 17 PCR Vi khuẩn tả (trên hệ thống máy 2720 Ther mal Cycler) 32 18 Nuôi cấy vi khuẩn lao bằng môi trường OGAWA 33 19 Xác định HEMOGLOBIN trong phân bằng test FOB 324,373 348,430 180,895 34,658 260,000 220,000 160,000 30,000 C PHẪU THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI C1 PHẪU THUẬT I NGOẠI TỔNG HỢP 34 1 Phẫu thuật thoát vị nội 35 2 Phẫu thuật viêm phúc mạc do thủng đại tràng khâu ngay không làm HMNT 36 3 Mổ cắt túi mật đơn thuần 37 4 Thoát vị bịt, không cắt đoạn ruột 38 5 Phẫu thuật nội soi túi thừa manh tràng 39 6 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa meckel 40 7 Phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo 41 8 Phẫu thuật nội soi thoát vị thành bụng 42 9 Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột 3,600,000 3,477,489 3,600,000 3,417,149 3,600,000 3,414,299 3,600,000 3,359,436 3,600,000 3,445,645 3,600,000 3,442,450 3,600,000 3,436,665 3,600,000 3,345,116 3,600,000 3,401,754 2,610,000 2,560,000 2,560,000 2,520,000 2,560,000 2,560,000 2,550,000 2,480,000 2,530,000 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn