Xem mẫu

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KHÁNH HÒA Độc lập - T ự do - Hạnh phúc ------- --------------- Khánh Hòa, ngày 28 tháng 06 năm 2012 Số: 18/2012/NQ-HĐND NGHỊ QUYẾT BAN HÀNH BẢNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29 THÁNG 02 NĂM 2012 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ khoản 3 Điều 88 Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở nhà nước; Sau khi xem xét Tờ trình số 3226/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa; Báo cáo thẩm tra số 36/BC-HĐND ngày 25 tháng 6 năm 2012 của Ban văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này ba (03) danh mục quy định bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC, cụ thể như sau: 1. Danh mục 1: Bảng giá các loại dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư liên tịch 04 (gồm 439 dịch vụ y tế); 2. Danh mục 2: Bảng giá các loại dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật khác (thuộc mục C4, gồm 905 dịch vụ y tế); 3. Danh mục 3: Bảng giá các loại dịch vụ khám, chữa bệnh tại Trạm y tế xã (gồm 71 dịch vụ). Điều 2. Đối tượng, phạm vi áp dụng: 1. Đối tượng a) Bệnh viện: đa khoa, chuyên khoa, y học cổ truyền; b) Cơ sở giám định y khoa; c) Phòng khám đa khoa; d) Phòng khám chuyên khoa; đ) Phòng chẩn trị y học cổ truyền; e) Nhà hộ sinh; g) Cơ sở chẩn đoán; h) Cơ sở dịch vụ y tế; i) Trạm y tế cấp xã và tương đương; k) Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác.
  2. 2. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 8 năm 2012. Điều 3. Tổ chức thực hiện: 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này; 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện việc giám sát Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 4 thông qua. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Ủ y ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ; - B ộ T ài chính; Bộ Y tế, Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - B ộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL); - B an Thường vụ Tỉnh uỷ; - Đ oàn ĐBQH tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh; T rần An Khánh - UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh; - VP Tỉnh ủy, các ban Đảng; - VP. Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, VP.UBND tỉnh; - C ác sở, ban, ngành, đoàn thể; - HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Trung tâm Công báo (2 bản); - Lưu VT, KN, TC. DANH MỤC 1 BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTLT-BYT- BTC, NGÀY 29 THÁNG 02 NĂM 2012 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 28 tháng 06 năm 2012 của HĐND tỉnh Khánh Hòa) ĐVT: Đồng STT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa STT theo Giá thu Ghi chú bệnh mục 1 2 3 4 5 PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM T RA SỨC KHỎE A1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên Việc xác định và tính số 1 khoa lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế. Bệnh viện hạng I 1 20.000 Bệnh viện hạng II 2 13.000 Bệnh viện hạng III 3 10.000 Bệnh viện hạng IV các bệnh viện chưa 4 7.000 được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực Trạm Y tế xã 5 5.000 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên 200.000 Chỉ áp dụng đối với hội A2 chẩn liên viện gia/ca)
  3. Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y A3 100.000 khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, A4 100.000 khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất A5 300.000 khẩu lao động PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY 2 GIƯỜNG BỆNH: Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), (chưa 335.000 Áp dụng đối với bệnh B1 bao gồm chi phí máy thở nếu có) viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa Giá ngày giường điều trị B2 bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) tại phần B phụ lục này tính cho 01 người /01 Bệnh viện hạng I 1 150.000 ngày giường điều trị. 90.000 Trường hợp phải nằm Bệnh viện hạng II 2 ghép 02 người/giường Bệnh viện hạng III 3 70.000 bệnh thì chỉ được thu tối 50.000 đa 50%, trường hợp nằm Bệnh viện hạng IV các bệnh viện chưa 4 ghép từ 03 người trở lên được phân hạng, các phòng khám đa khoa thì chi thu tối đa 30% khu vực mức thu trên ngày giường điều trị nội trú Ngày giường bệnh Nội khoa: B3 B3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Bệnh viện hạng I 1 80.000 Bệnh viện hạng II 2 60.000 Bệnh viện hạng III 3 40.000 Bệnh viện hạng IV các bệnh viện chưa 4 30.000 được B3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. Bệnh viện hạng I 1 70.000 Bệnh viện hạng II 2 45.000 Bệnh viện hạng III 3 35.000 Bệnh viện hạng IV các bệnh viện chưa 4 20.000 được B3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng Bệnh viện hạng I 1 50.000 Bệnh viện hạng II 2 30.000
  4. Bệnh viện hạng III 3 25.000 Bệnh viện hạng IV các bệnh viện chưa 4 20.000 được Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: B4 B4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng I 1 145.000 Bệnh viện hạng II 2 100.000 B4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; Bệnh viện hạng I 1 120.000 Bệnh viện hạng II 2 70.000 Bệnh viện hạng III 3 60.000 B4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng I 1 95.000 Bệnh viện hạng II 2 70.000 Bệnh viện hạng III 3 50.000 B4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng I 1 75.000 Bệnh viện hạng II 2 45.000 Bệnh viện hạng III 3 35.000 Bệnh viện hạng IV các bệnh viện chưa 4 25.000 được Các phòng khám đa khoa khu vực B5 20.000 Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã B6 10.000 PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ T HUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH C1 C1.1 SIÊU ÂM: 3 1 Siêu âm 33.000 4 2 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL 350.000 TIME) Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua 5 3 610.000 thực quản Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ 1.845.000 Chưa bao gồm bộ đầu 6 4 lưu lượng động mạch vành FFR dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động
  5. mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch CHIẾU, CHỤP X-QUANG C1.2 CHỤP X-QUANG CÁC CHI C1.2.1 Các ngón tay hoặc ngón chân 7 1 32.000 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc 8 2 32.000 khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc 9 3 38.000 khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót 10 4 32.000 (một tư thế) Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót 11 5 38.000 (hai tư thế) Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi 12 6 38.000 hoặc khớp háng (một tư thế) Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi 13 7 38.000 hoặc khớp háng (hai tư thế) Khung chậu 14 8 38.000 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU C1.2.2 Xương sọ (một tư thế) 15 1 32.000 Xương chũm, mỏm châm 16 2 32.000 Xương đá (một tư thế) 17 3 32.000 Khớp thái dương-hàm 18 4 32.000 Chụp ổ răng 19 5 32.000 C1.2.3 CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG Các đốt sống cổ 20 1 32.000 Các đốt sống ngực 21 2 38.000 Cột sống thắt lưng-cùng 22 3 38.000 Cột sống cùng-cụt 23 4 38.000 Chụp 2 đoạn liên tục 24 5 38.000 Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối 25 6 32.000 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC C1.2.4 Tim phổi thẳng 26 1 40.000 Tim phổi nghiêng 27 2 40.000 Xương ức hoặc xương sườn 28 3 38.000 C1.2.5 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG
  6. TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 29 1 38.000 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang 30 2 356.000 (UIV) Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng 31 3 347.000 (UPR) có tiêm thuốc cản quang Chụp bụng không chuẩn bị 32 4 38.000 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 33 5 78.000 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản 34 6 92.000 quang Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 35 7 128.000 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG C1.2.6 KHÁC Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 36 1 239.000 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 37 2 266.000 Chụp v òm mũi họng 38 3 38.000 Chụp ống tai trong 39 4 38.000 Chụp họng hoặc thanh quản 40 5 38.000 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao 41 6 500.000 gồm thuốc cản quang) Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả 42 7 870.000 thuốc cản quang) Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động 4.845.000 Bao gồm toàn bộ chi phí 43 8 mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa chụp, chưa tính can thiệp nền (DSA) Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp 44 9 4.845.000 buồng tim dưới DSA Chụp v à can thiệp tim mạch (van tim, tim 5.700.000 Chưa bao gồm v ật tư 45 10 bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. Chụp v à can thiệp mạch chủ bụng và mạch 7.840.000 Chưa bao gồm v ật tư 46 11 chi dưới DSA chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. Các can thiệp đường mạch máu cho các 7.885.000 Chưa bao gồm v ật tư 47 12 tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, chuyên dụng dùng để mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh can thiệp; bóng, stent,
  7. mạch sinh dục,...) các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần 8.410.000 Chưa bao gồm v ật tư 48 13 kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị chuyên dụng dùng để dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông can thiệp: bóng, stent, động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông các vật liệu nút mạch, động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, các vi ống thông, vi dây hẹp mạch, lấy huyết khối...) dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật hút huyết Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột 2.190.000 (Chưa bao gồm vật tư 49 14 sống v à các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột tiêu hao đặc biệt: Kim sống, điều trị các khối u tạng và giả u chọc, xi măng, các vật xương...) liệu bơm, chất gây tắc) Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da 2.660.000 Chưa bao gồm kim chọc, 50 15 bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent bóng nong, bộ nong, đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn stent, các sonde dẫn, các lưu các ổ áp xe và tang ổ bụng, sonde JJ dây dẫn, ống thông. Chụp X-quang số hóa 1 phim 51 16 58.000 Chụp X-quang số hóa 2 phim 52 17 79.000 Chụp X-quang số hóa 3 phim 53 18 103.000 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 54 19 290.000 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang 55 20 442.000 (UIV) Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng 56 21 400.000 (UPR) Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 57 22 148.000 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản 58 23 148.000 quang Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 59 24 190.000 Chụp tủy sống có thuốc cản quang 60 25 395.000 Chụp PET/CT 19.188.000 Bao gồm cả thuốc cản 61 26 quang Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 19.638.000 Bao gồm cả thuốc cản 62 27 quang Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 2.100.000 Bao gồm cả thuốc cản 63 28 quang Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên 3.060.000 Bao gồm cả thuốc cản 64 29 quang CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI C2 SOI Thông đái 61.000 Bao gồm cả sonde 65 1
  8. Thụt tháo phân 66 2 38.000 Chọc hút hạch hoặc u 55.000 Thủ thuật, còn xét 67 3 nghiệm có giá riêng Chọc hút tế bào tuyến giáp 68 4 70.000 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 69 5 92.000 Chọc rửa màng phổi 70 6 124.000 Chọc hút khí màng phổi 71 7 82.000 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 72 8 52.000 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 73 9 111.000 Nong niệu đạo v à đặt thông đái 138.000 Bao gồm cả Sonde 74 10 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, 75 11 120.000 Laser C02 (tính cho 1-5 thương tổn) Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu 76 12 460.000 dùng 6 lần) Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm 77 13 300.000 phân phúc mạc) Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy 78 14 710.000 (thẩm phân phúc mạc) Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) 79 15 375.000 Sinh thiết da 80 16 76.000 Sinh thiết hạch, u 81 17 124.000 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính 82 18 105.000 kim sinh thiết) Sinh thiết màng phổi 320.000 Bao gồm cả kim sinh 83 19 thiết dùng nhiều lần Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường 84 20 425.000 trực tràng Nội soi ổ bụng 85 21 550.000 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 642.000 Bao gồm cả kim sinh 86 22 thiết Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm 87 23 140.000 không sinh thiết Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm 88 24 210.000 có sinh thiết. Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh 89 25 180.000 thiết Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 90 26 252.000 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 91 27 114.000 Nội soi trực tràng có sinh thiết 92 28 190.000 Nội soi bàng quang không sinh thiết 93 29 315.000
  9. Nội soi bàng quang có sinh thiết 94 30 390.000 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy 650.000 Bao gồm cả chi phí kìm 95 31 máu cục... gắp dùng nhiều lần Nội soi phế quản ống mềm gây tê 96 32 550.000 Điều trị tia xạ Cobait /Rx (một lần, nhưng 97 33 40.000 không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 475.000 Bao gồm cả ống kendan 98 34 Mở khí quản 540.000 Bao gồm cả Canuyn 99 35 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu 442.000 Bao gồm cả kim sinh 100 36 thiết dùng nhiều lần âm Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 700.000 Bao gồm cả chi phí dây 101 37 dẫn dùng nhiều lần Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm 102 38 750.000 (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 1.000.000 Bao gồm cả chi phí 103 39 nòng Catheter 2 nòng Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 800.000 Bao gồm cả chi phí 104 40 nòng Catheter 3 nòng Thở máy (01 ngày điều trị) 105 41 400.000 Đặt nội khí quản 106 42 395.000 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration 107 43 3.050.000 Online: HDF ON - LINE) Cấp cứu ngừng tuần hoàn 280.000 Bao gồm cả bóng dùng 108 44 nhiều lần Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi 109 45 1.600.000 tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn 900.000 Bao gồm cả kim sinh 110 46 của siêu âm thiết dùng nhiều lần Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn 111 47 80.000 của siêu âm Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi 112 48 100.000 dưới hướng dẫn của siêu âm Thủ thuật sinh thiết tủy xương 1.178.000 Bao gồm kim sinh thiết 113 49 dùng nhiều lần Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính 65.000 Kim chọc hút tủy tính 114 50 kim chọc hút tủy) theo thực tế sử dụng Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ 445.000 Bao gồm cả kim chọc hút 115 51 tủy dùng nhiều lần Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh 116 52 855.000 thiết Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 117 53 2.128.000
  10. Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 118 54 542.000 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 684.000 Bao gồm cả kim gắp 119 55 dùng nhiều lần Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 120 56 210.000 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn 121 57 76.000 của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của 770.000 Bao gồm cả kim sinh 122 58 cắt lớp vi tính thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu 123 59 1.280.000 dùng 1 lần) Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Chôn chi (cấy chỉ) 124 60 110.000 Châm (các phương pháp châm) 125 61 46.000 Điện châm 126 62 48.000 Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) 127 63 24.000 Xoa bóp bấm huyệt 128 64 27.000 Hồng ngoại 129 65 22.000 Điện phân 130 66 23.000 Sóng ngắn 131 67 26.000 132 68 Laser châm 60.000 Tử ngoại 133 69 26.000 Điện xung 134 70 24.000 Tập vận động toàn thân (30 phút) 135 71 20.000 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 136 72 20.000 Siêu âm điều trị 137 73 38.000 Điện từ trường 138 74 24.000 139 75 Bó Farafin 47.000 Cứu (Ngải cứu /túi chườm) 140 76 17.000 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 141 77 25.000 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO C3 CHUYÊN KHOA NGOẠI KHOA C3.1 Cắt chỉ 142 1 43.000 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 143 2 57.000 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm 144 3 76.000 đến 30 cm
  11. Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm 145 4 100.000 đến dưới 50 cm Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm 146 5 110.000 nhiễm trùng Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm 147 6 152.000 đến 50 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương chiều dài > 50cm 148 7 180.000 nhiễm trùng Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ 149 8 43.000 xương đùi/ xương chậu Tháo bột khác 150 9 36.000 Vết thương phần mềm tổn thương nông 151 10 148.000 chiều dài < 10 cm Vết thương phần mềm tổn thương nông 152 11 190.000 chiều dài > 10 cm Vết thương phần mềm tổn thương sâu 153 12 200.000 chiều dài < 10 cm Vết thương phần mềm tổn thương sâu 154 13 220.000 chiều dài > 10 cm Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ 155 14 171.000 chức dưới da Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 156 15 100.000 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 157 16 76.000 Cắt phymosis 158 17 171.000 Thắt các búi trĩ hậu môn 159 18 210.000 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ 160 19 50.000 khớp hàm (bột tự cán) Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ 161 20 224.000 khớp hàm (bột liền) Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 162 21 60.000 Nắn trật khớp vai (bột liền) 163 22 215.000 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ 164 23 60.000 khớp gối (bột tự cán) Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ 165 24 157.000 khớp gối (bột liền) Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 166 25 160.000 Nắn trật khớp háng (bột liền) 167 26 670.000 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột 168 27 160.000 tự cán) Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột 169 28 525.000 liền)
  12. Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 170 29 60.000 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 171 30 160.000 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 172 31 60.000 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 173 32 160.000 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự 174 33 50.000 cán) Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 175 34 160.000 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) 176 35 50.000 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 177 36 133.000 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự 178 37 130.000 cán) Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột 179 38 565.000 liền) Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo 180 39 260.000 vào, bàn chân bẹt tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo 181 40 470.000 vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) Đặt và thăm dò huyết động 3.825.000 Bao gồm cả catheter 182 41 Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực SẢN PHỤ KHOA C3.2 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 183 1 100.000 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sấy, sau đẻ 184 2 233.000 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 185 3 500.000 Đỡ đẻ ngôi ngược 186 4 550.000 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 187 5 610.000 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 188 6 504.000 Soi cổ tử cung 189 7 48.000 Soi ối 190 8 35.000 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt 191 9 57.000 điện hoặc nhiệt hoặc laser Chích apxe tuyến vú 192 10 114.000 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ 193 11 205.000 tử cung Phẫu thuật lấy thai lần đầu 194 12 1.480.000 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 195 13 1.520.000 Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung 196 14 570.000 (IUI)
  13. Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 197 15 148.000 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 198 16 410.000 C3.3 MẮT Đo nhãn áp 199 1 15.000 Đo Javal 200 2 14.000 Đo thị trường, ám điểm 201 3 13.000 Thử kính loạn thị 202 4 10.000 Soi đáy mắt 203 5 21.000 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 17.000 Chưa tính thuốc tiêm 204 6 Tiêm dưới kết mạc một mắt 17.000 Chưa tính thuốc tiêm 205 7 Thông lệ đạo một mắt 206 8 32.000 Thông lệ đạo hai mắt 207 9 55.000 Chích chắp/ lẹo 208 10 42.000 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 209 11 25.000 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 210 12 25.000 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 211 13 210.000 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc 632.000 Chưa tính chi phí màng 212 14 ối - gây tê Mổ quặm 1 mi - gây tê 335.000 Các dịch vụ từ 14 đến 29 213 15 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. Mổ quặm 2 mi - gây tê 214 16 480.000 Mổ quặm 3 mi - gây tê 215 17 642.000 Mổ quặm 4 mi - gây tê 216 18 750000 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây 217 19 590.000 tê Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 218 20 1.095.000 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 219 21 510.000 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 220 22 1.000.000 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 221 23 570.000 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 222 24 684.000 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc 1.121.000 Chưa tính chi phí màng 223 25 ối - gây mê Mổ quặm 1 mi - gây mê 224 26 830.000 Mổ quặm 2 mi - gây mê 225 27 950.000 Mổ quặm 3 mi - gây mê 226 28 1.102.000 Mổ quặm 4 mi - gây mê 227 29 1.216.000
  14. T AI - MŨI - HỌNG C3.4 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 228 1 124.000 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 229 2 124.000 Cắt Amiđan (gây tê) 230 3 140.000 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 231 4 176.000 Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm 232 5 185.000 (gây tê) Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 233 6 71.000 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây 234 7 147.000 tê) Lấy dị vật trong mũi không gây mê 235 8 120.000 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 236 9 504.000 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 237 10 123.000 Nôi soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 238 11 166.000 Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng 239 12 140.000 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi 240 13 220.000 gây tê Nội soi cắt polype mũi gây tê 241 14 195.000 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 242 15 370.000 Nạo VA gây mê 243 16 465.000 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống 244 17 447.000 cứng Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống 245 18 466.000 mềm Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng 246 19 450.000 Nội soi cắt polype mũi gây mê 247 20 375.000 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 248 21 542.000 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 249 22 542.000 Cắt Amiđan (gây mê) 250 23 627.000 Cắt Amidan dùng Comblator (gây mê) 1.840.000 Bao gồm cả Comblator 251 24 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây 252 25 450.000 mê) Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây 253 26 504.000 mê Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây 254 27 710.000 mê Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 1.220.000 Cả chi phí dao Hummer 255 28 RĂNG - HÀM - MẶT C3.5
  15. Các kỹ thuật về răng, miệng C3.5.1 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 256 1 20.000 Nhổ răng số 8 bình thường 257 2 100.000 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 258 3 180.000 Lấy cao răng và đánh bóng một v ùng/ một 259 4 48.000 hàm Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 260 5 86.000 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 261 6 28.000 (1 lần) Răng giả tháo lắp C3.5.2 Một răng 220.000 Từ 02 răng trở lên mỗi 262 7 răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo Răng giả cố định C3.5.3 Răng chốt đơn giản 263 8 214.000 Mũ chụp nhựa 264 9 266.000 Mũ chụp kim loại 265 10 315.000 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt C3.5.4 Khâu v ết thương phần mềm nông dài < 5 266 11 138.000 cm Khâu v ết thương phần mềm nông dài > 5 267 12 190.000 cm Khâu v ết thương phần mềm sâu dài < 5 cm 268 13 180.000 Khâu v ết thương phần mềm sâu dài > 5 cm 269 14 240.000 XÉT NGHIỆM C5 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH C5.1 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 270 1 55.000 Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang 271 2 24.000 kế) Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng 272 3 28.000 phương pháp thủ công) Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ 273 4 22.000 công) Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 274 5 13.000 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 275 6 19.000 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 276 7 30.000 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 277 8 24.000 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương 278 9 33.000 pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên
  16. giấy Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định 279 10 19.000 nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định 280 11 17.000 nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự 281 12 30.000 động Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm 282 13 55.000 máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm 283 14 33.000 máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương 284 15 26.000 pháp ống nghiệm, phiến đá Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ 285 16 256.000 nhóm máu Rh Tìm tế bào Hargraves 286 17 53.000 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 287 18 10.000 Co cục máu đông 288 19 12.000 Thời gian Howell 289 20 23.000 Đàn hồi co cục máu (TEG: 350.000 Bao gồm cả pin và cup, 290 21 ThromboElastoGraph) kaolin Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 291 22 47.000 Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp 292 23 86.000 trực tiếp Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ 293 24 40.000 công Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy 294 25 52.000 bán tự động, tự động Xét nghiệm tế bào học tủy xương 122.000 Không bao gồm thủ thuật 295 26 sinh thiết tủy xương Xét nghiệm tế bào hạch 40.000 Không bao gồm thủ thuật 296 27 chọc hút hạch Nhuộm Peroxydase (MPO) 297 28 64.000 Nhuộm sudan den 298 29 64.000 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 299 30 64.000 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế 300 31 71.000 Naf Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) 301 32 64.000 Xác định BACTURATE trong máu 302 33 152.000
  17. Điện giải đồ (Na+, K+, CL+) 303 34 38.000 Định lượng Ca++ máu 304 35 18.000 Định lượng các chất Albumine; Creatine; 305 36 25.000 Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,...(mỗi chất) Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg++ 306 37 40.000 huyết thanh Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc 307 38 24.000 trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT... Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid 308 39 28.000 hoặc Lipiđ toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) 309 40 23.000 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) 310 41 23.000 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng 311 42 31.000 phương pháp thủ công Định lượng bổ thể trong huyết thanh 312 43 29.000 Phản ứng cố định bổ thể 313 44 29.000 Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các 314 45 29.000 hemoglobine bất thường, hoặc các chất khác Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng 88.000 Cho tất cả các thông số 315 46 hệ thống tự động hoàn toàn) Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu 208.000 Giá cho mỗi yếu tố 316 47 tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc 224.000 Giá cho mỗi yếu tố 317 48 yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố Vll/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) Định lượng yếu tố Vlll/yếu tố IX; định lượng 174.000 Giá cho mỗi yếu tố 318 49 hoạt tính yếu tố IX Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand 348.000 Giá cho mỗi yếu tố 319 50 (kháng nguyên)/VonWiilebrand (hoạt tính) Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định 320 51 792.000 sợi huyết) Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen 76.000 Giá cho mỗi chất kích tập 321 52 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ 155.000 Giá cho mỗi yếu tố 322 53 Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) 500.000 Bao gồm cả môi trường 323 54 nuôi cấy tủy xương
  18. Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực 324 55 67.000 tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương 325 56 90.000 pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương 326 57 90.000 pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, 327 58 320.000 IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng 328 59 83.000 phương pháp gelcard/Scangel Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công 329 60 55.000 nghệ hồng cầu gắn từ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC 330 1 Pro-calcitonin 285.000 331 2 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic 361.000 peptid) 332 3 BNP (B - Type Natriuretic Peptide) 513.000 333 4 SCC 180.000 334 5 PRO-GRT 310.000 335 6 Tacrolimus 640.000 336 7 PLGF 646.000 337 8 SFLT1 646.000 Đường máu mao mạch 338 9 21.000 Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định 339 10 66.000 nhóm máu Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 340 11 40.000 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương 285.000 Không bao gồm thủ thuật 341 12 sinh thiết tủy XÉT NGHIỆM HÓA SINH 342 1 Testosteron 83.000 343 2 HbA1C 90.000 Điện di miễn dịch huyết thanh 344 3 830.000 Điện di protein huyết thanh 345 4 280.000 Điện di có tính thành phần huyết sắc tố 346 5 171.000 (định tính) Điện di huyết sắc tố (định lượng) 347 6 304.000
  19. XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU C5.2 Định lượng Bacbiturate 348 1 24.000 Catecholamin niệu (HPLC) 349 2 312.000 Calci niệu 350 3 19.000 Phospho niệu 351 4 15.000 Điện giải đồ (Na, K, CI) niệu 352 5 35.000 Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu 353 6 11.000 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 354 7 47.000 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 355 8 16.000 Amylase niệu 356 9 31.000 Các chất Xentonic/ sắc tố mật muối mật/ 357 10 5.000 urobilinogen Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai 358 11 21.000 nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán 359 12 67.000 thai nghén Định lượng Oestrogen toàn phần 360 13 24.000 Định lượng Hydrocorticosteroid 361 14 29.000 Porphyrin: Định tính 362 15 36.000 Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác 363 16 2.000 Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH 364 17 4.000 XÉT NGHIỆM PHÂN C5.3 365 1 Tìm Bilirubin 5.000 Xác định Canxi, Phospho 366 2 5.000 Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ 367 3 8.000 Mucinase Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong 368 4 31.000 phân Urobilin, Urobilinogen: Định tính 369 5 5.000 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC C5.4 CỦA CƠ THỂ (DỊCH RỈ VIÊM, ĐỜM, MỦ, NƯỚC ỐI, DỊCH NÃO T ỦY, DỊCH MÀNG PHỒI, MÀNG TIM, MÀNG BỤNG, TINH DICH, DỊCH ÂM VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, 370 1 33.000 ngoài đường ruột) Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, 371 2 54.000 nhuộm xanh Methylen)
  20. Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại 372 3 147.000 kháng sinh) Kháng sinh đồ 373 4 157.000 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương 374 5 190.000 pháp thông thường Nuôi cấy v à định danh nấm bằng phương 375 6 190.000 pháp thông thường Định lượng HBsAg 376 7 400.000 Anti-HBs định lượng 377 8 93.000 PCR chẩn đoán CMV 378 9 636.000 Do tải lượng CMV (ROCHE) 379 10 1.672.000 PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas 380 11 712.000 TaqMan48 RPR định tính 381 12 30.000 RPR định lượng 382 13 70.000 TPHA định tính 383 14 43.000 TPHA định lượng 384 15 142.000 XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) 385 1 55.000 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) 386 2 81.000 có đếm số lượng tế bào Công thức nhiễm sắc thể 387 3 456.000 XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ Protein dịch 388 1 12.000 Glucose dịch 389 2 16.000 Clo dịch 390 3 19.000 Phản ứng Pandy 391 4 7.000 392 5 Rivalta 7.000 XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học 393 1 195.000 bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học 394 2 233.000 bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Sim Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học 395 3 208.000 bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học 396 4 148.000 bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
nguon tai.lieu . vn