Xem mẫu
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH KHÁNH HÒA Độc lập - T ự do - Hạnh phúc
------- ---------------
Khánh Hòa, ngày 28 tháng 06 năm 2012
Số: 18/2012/NQ-HĐND
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH BẢNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29 THÁNG 02 NĂM 2012 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ - BỘ TÀI
CHÍNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ khoản 3 Điều 88 Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y
tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các
cơ sở nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3226/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Khánh Hòa; Báo cáo thẩm tra số 36/BC-HĐND ngày 25 tháng 6 năm 2012 của Ban văn hóa
- xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này ba (03) danh mục quy định bảng giá một số dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước quy định tại
Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC, cụ thể như sau:
1. Danh mục 1: Bảng giá các loại dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư liên tịch 04 (gồm 439 dịch
vụ y tế);
2. Danh mục 2: Bảng giá các loại dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật khác (thuộc mục C4, gồm 905
dịch vụ y tế);
3. Danh mục 3: Bảng giá các loại dịch vụ khám, chữa bệnh tại Trạm y tế xã (gồm 71 dịch vụ).
Điều 2. Đối tượng, phạm vi áp dụng:
1. Đối tượng
a) Bệnh viện: đa khoa, chuyên khoa, y học cổ truyền;
b) Cơ sở giám định y khoa;
c) Phòng khám đa khoa;
d) Phòng khám chuyên khoa;
đ) Phòng chẩn trị y học cổ truyền;
e) Nhà hộ sinh;
g) Cơ sở chẩn đoán;
h) Cơ sở dịch vụ y tế;
i) Trạm y tế cấp xã và tương đương;
k) Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác.
- 2. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 8 năm 2012.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này;
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh thực hiện việc giám sát Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 4 thông qua.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nơi nhận:
- Ủ y ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- B ộ T ài chính; Bộ Y tế, Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- B ộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- B an Thường vụ Tỉnh uỷ;
- Đ oàn ĐBQH tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
T rần An Khánh
- UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, các ban Đảng;
- VP. Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, VP.UBND tỉnh;
- C ác sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo (2 bản);
- Lưu VT, KN, TC.
DANH MỤC 1
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTLT-BYT-
BTC, NGÀY 29 THÁNG 02 NĂM 2012 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 28 tháng 06 năm 2012 của HĐND
tỉnh Khánh Hòa)
ĐVT: Đồng
STT
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa
STT theo Giá thu Ghi chú
bệnh
mục
1 2 3 4 5
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM
T RA SỨC KHỎE
A1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên Việc xác định và tính số
1
khoa lần khám bệnh thực hiện
theo quy định của Bộ Y
tế.
Bệnh viện hạng I
1 20.000
Bệnh viện hạng II
2 13.000
Bệnh viện hạng III
3 10.000
Bệnh viện hạng IV các bệnh viện chưa
4 7.000
được phân hạng, các phòng khám đa khoa
khu vực
Trạm Y tế xã
5 5.000
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên 200.000 Chỉ áp dụng đối với hội
A2
chẩn liên viện
gia/ca)
- Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y
A3 100.000
khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe,
A4 100.000
khám sức khỏe định kỳ (không kể xét
nghiệm, X-quang)
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất
A5 300.000
khẩu lao động
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY
2
GIƯỜNG BỆNH:
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), (chưa 335.000 Áp dụng đối với bệnh
B1
bao gồm chi phí máy thở nếu có) viện hạng đặc biệt, hạng
I, hạng II
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa Giá ngày giường điều trị
B2
bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) tại phần B phụ lục này
tính cho 01 người /01
Bệnh viện hạng I
1 150.000 ngày giường điều trị.
90.000 Trường hợp phải nằm
Bệnh viện hạng II
2
ghép 02 người/giường
Bệnh viện hạng III
3 70.000 bệnh thì chỉ được thu tối
50.000 đa 50%, trường hợp nằm
Bệnh viện hạng IV các bệnh viện chưa
4
ghép từ 03 người trở lên
được phân hạng, các phòng khám đa khoa
thì chi thu tối đa 30%
khu vực
mức thu trên ngày
giường điều trị nội trú
Ngày giường bệnh Nội khoa:
B3
B3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp,
Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh,
Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;
Bệnh viện hạng I
1 80.000
Bệnh viện hạng II
2 60.000
Bệnh viện hạng III
3 40.000
Bệnh viện hạng IV các bệnh viện chưa
4 30.000
được
B3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da
liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm
Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.
Bệnh viện hạng I
1 70.000
Bệnh viện hạng II
2 45.000
Bệnh viện hạng III
3 35.000
Bệnh viện hạng IV các bệnh viện chưa
4 20.000
được
B3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức
năng
Bệnh viện hạng I
1 50.000
Bệnh viện hạng II
2 30.000
- Bệnh viện hạng III
3 25.000
Bệnh viện hạng IV các bệnh viện chưa
4 20.000
được
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
B4
B4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt;
Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
Bệnh viện hạng I
1 145.000
Bệnh viện hạng II
2 100.000
B4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ
3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
Bệnh viện hạng I
1 120.000
Bệnh viện hạng II
2 70.000
Bệnh viện hạng III
3 60.000
B4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ
2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4
dưới 25% diện tích cơ thể
Bệnh viện hạng I
1 95.000
Bệnh viện hạng II
2 70.000
Bệnh viện hạng III
3 50.000
B4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ
1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
Bệnh viện hạng I
1 75.000
Bệnh viện hạng II
2 45.000
Bệnh viện hạng III
3 35.000
Bệnh viện hạng IV các bệnh viện chưa
4 25.000
được
Các phòng khám đa khoa khu vực
B5 20.000
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã
B6 10.000
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ
T HUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
C1
C1.1 SIÊU ÂM:
3 1 Siêu âm 33.000
4 2 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL 350.000
TIME)
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua
5 3 610.000
thực quản
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ 1.845.000 Chưa bao gồm bộ đầu
6 4
lưu lượng động mạch vành FFR dò siêu âm, bộ dụng cụ
đo dự trữ lưu lượng động
- mạch vành và các dụng
cụ để đưa vào lòng mạch
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
C1.2
CHỤP X-QUANG CÁC CHI
C1.2.1
Các ngón tay hoặc ngón chân
7 1 32.000
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc
8 2 32.000
khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai
hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư
thế)
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc
9 3 38.000
khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai
hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư
thế)
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót
10 4 32.000
(một tư thế)
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót
11 5 38.000
(hai tư thế)
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi
12 6 38.000
hoặc khớp háng (một tư thế)
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi
13 7 38.000
hoặc khớp háng (hai tư thế)
Khung chậu
14 8 38.000
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
C1.2.2
Xương sọ (một tư thế)
15 1 32.000
Xương chũm, mỏm châm
16 2 32.000
Xương đá (một tư thế)
17 3 32.000
Khớp thái dương-hàm
18 4 32.000
Chụp ổ răng
19 5 32.000
C1.2.3 CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
Các đốt sống cổ
20 1 32.000
Các đốt sống ngực
21 2 38.000
Cột sống thắt lưng-cùng
22 3 38.000
Cột sống cùng-cụt
23 4 38.000
Chụp 2 đoạn liên tục
24 5 38.000
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
25 6 32.000
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
C1.2.4
Tim phổi thẳng
26 1 40.000
Tim phổi nghiêng
27 2 40.000
Xương ức hoặc xương sườn
28 3 38.000
C1.2.5 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG
- TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
29 1 38.000
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang
30 2 356.000
(UIV)
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng
31 3 347.000
(UPR) có tiêm thuốc cản quang
Chụp bụng không chuẩn bị
32 4 38.000
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
33 5 78.000
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản
34 6 92.000
quang
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
35 7 128.000
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG
C1.2.6
KHÁC
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
36 1 239.000
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
37 2 266.000
Chụp v òm mũi họng
38 3 38.000
Chụp ống tai trong
39 4 38.000
Chụp họng hoặc thanh quản
40 5 38.000
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao
41 6 500.000
gồm thuốc cản quang)
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả
42 7 870.000
thuốc cản quang)
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động 4.845.000 Bao gồm toàn bộ chi phí
43 8
mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa chụp, chưa tính can thiệp
nền (DSA)
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp
44 9 4.845.000
buồng tim dưới DSA
Chụp v à can thiệp tim mạch (van tim, tim 5.700.000 Chưa bao gồm v ật tư
45 10
bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA chuyên dụng dùng để
can thiệp: bóng, stent,
các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây
dẫn, các vòng xoắn kim
loại, dụng cụ lấy dị vật.
Chụp v à can thiệp mạch chủ bụng và mạch 7.840.000 Chưa bao gồm v ật tư
46 11
chi dưới DSA chuyên dụng dùng để
can thiệp: bóng, stent,
các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây
dẫn, các vòng xoắn kim
loại, dụng cụ lấy dị vật.
Các can thiệp đường mạch máu cho các 7.885.000 Chưa bao gồm v ật tư
47 12
tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, chuyên dụng dùng để
mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh can thiệp; bóng, stent,
- mạch sinh dục,...) các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây
dẫn, các vòng xoắn kim
loại, dụng cụ lấy dị vật.
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần 8.410.000 Chưa bao gồm v ật tư
48 13
kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị chuyên dụng dùng để
dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông can thiệp: bóng, stent,
động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông các vật liệu nút mạch,
động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, các vi ống thông, vi dây
hẹp mạch, lấy huyết khối...) dẫn, các vòng xoắn kim
loại, dụng cụ lấy dị vật
hút huyết
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột 2.190.000 (Chưa bao gồm vật tư
49 14
sống v à các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột tiêu hao đặc biệt: Kim
sống, điều trị các khối u tạng và giả u chọc, xi măng, các vật
xương...) liệu bơm, chất gây tắc)
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da 2.660.000 Chưa bao gồm kim chọc,
50 15
bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent bóng nong, bộ nong,
đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn stent, các sonde dẫn, các
lưu các ổ áp xe và tang ổ bụng, sonde JJ dây dẫn, ống thông.
Chụp X-quang số hóa 1 phim
51 16 58.000
Chụp X-quang số hóa 2 phim
52 17 79.000
Chụp X-quang số hóa 3 phim
53 18 103.000
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
54 19 290.000
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang
55 20 442.000
(UIV)
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng
56 21 400.000
(UPR)
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
57 22 148.000
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản
58 23 148.000
quang
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
59 24 190.000
Chụp tủy sống có thuốc cản quang
60 25 395.000
Chụp PET/CT 19.188.000 Bao gồm cả thuốc cản
61 26
quang
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 19.638.000 Bao gồm cả thuốc cản
62 27
quang
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 2.100.000 Bao gồm cả thuốc cản
63 28
quang
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên 3.060.000 Bao gồm cả thuốc cản
64 29
quang
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI
C2
SOI
Thông đái 61.000 Bao gồm cả sonde
65 1
- Thụt tháo phân
66 2 38.000
Chọc hút hạch hoặc u 55.000 Thủ thuật, còn xét
67 3
nghiệm có giá riêng
Chọc hút tế bào tuyến giáp
68 4 70.000
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
69 5 92.000
Chọc rửa màng phổi
70 6 124.000
Chọc hút khí màng phổi
71 7 82.000
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
72 8 52.000
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
73 9 111.000
Nong niệu đạo v à đặt thông đái 138.000 Bao gồm cả Sonde
74 10
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma,
75 11 120.000
Laser C02 (tính cho 1-5 thương tổn)
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu
76 12 460.000
dùng 6 lần)
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm
77 13 300.000
phân phúc mạc)
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy
78 14 710.000
(thẩm phân phúc mạc)
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)
79 15 375.000
Sinh thiết da
80 16 76.000
Sinh thiết hạch, u
81 17 124.000
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính
82 18 105.000
kim sinh thiết)
Sinh thiết màng phổi 320.000 Bao gồm cả kim sinh
83 19
thiết dùng nhiều lần
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường
84 20 425.000
trực tràng
Nội soi ổ bụng
85 21 550.000
Nội soi ổ bụng có sinh thiết 642.000 Bao gồm cả kim sinh
86 22
thiết
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm
87 23 140.000
không sinh thiết
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm
88 24 210.000
có sinh thiết.
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh
89 25 180.000
thiết
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
90 26 252.000
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
91 27 114.000
Nội soi trực tràng có sinh thiết
92 28 190.000
Nội soi bàng quang không sinh thiết
93 29 315.000
- Nội soi bàng quang có sinh thiết
94 30 390.000
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy 650.000 Bao gồm cả chi phí kìm
95 31
máu cục... gắp dùng nhiều lần
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
96 32 550.000
Điều trị tia xạ Cobait /Rx (một lần, nhưng
97 33 40.000
không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 475.000 Bao gồm cả ống kendan
98 34
Mở khí quản 540.000 Bao gồm cả Canuyn
99 35
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu 442.000 Bao gồm cả kim sinh
100 36
thiết dùng nhiều lần
âm
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 700.000 Bao gồm cả chi phí dây
101 37
dẫn dùng nhiều lần
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm
102 38 750.000
(gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 1.000.000 Bao gồm cả chi phí
103 39
nòng Catheter 2 nòng
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 800.000 Bao gồm cả chi phí
104 40
nòng Catheter 3 nòng
Thở máy (01 ngày điều trị)
105 41 400.000
Đặt nội khí quản
106 42 395.000
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration
107 43 3.050.000
Online: HDF ON - LINE)
Cấp cứu ngừng tuần hoàn 280.000 Bao gồm cả bóng dùng
108 44
nhiều lần
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi
109 45 1.600.000
tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các
tổn thương khác)
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn 900.000 Bao gồm cả kim sinh
110 46
của siêu âm thiết dùng nhiều lần
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn
111 47 80.000
của siêu âm
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi
112 48 100.000
dưới hướng dẫn của siêu âm
Thủ thuật sinh thiết tủy xương 1.178.000 Bao gồm kim sinh thiết
113 49
dùng nhiều lần
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính 65.000 Kim chọc hút tủy tính
114 50
kim chọc hút tủy) theo thực tế sử dụng
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ 445.000 Bao gồm cả kim chọc hút
115 51
tủy dùng nhiều lần
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh
116 52 855.000
thiết
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
117 53 2.128.000
- Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
118 54 542.000
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 684.000 Bao gồm cả kim gắp
119 55
dùng nhiều lần
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
120 56 210.000
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn
121 57 76.000
của siêu âm
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của 770.000 Bao gồm cả kim sinh
122 58
cắt lớp vi tính thiết, chi phí chụp cắt lớp
vi tính và chưa tính thuốc
cản quang
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu
123 59 1.280.000
dùng 1 lần)
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC
NĂNG
Chôn chi (cấy chỉ)
124 60 110.000
Châm (các phương pháp châm)
125 61 46.000
Điện châm
126 62 48.000
Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)
127 63 24.000
Xoa bóp bấm huyệt
128 64 27.000
Hồng ngoại
129 65 22.000
Điện phân
130 66 23.000
Sóng ngắn
131 67 26.000
132 68 Laser châm 60.000
Tử ngoại
133 69 26.000
Điện xung
134 70 24.000
Tập vận động toàn thân (30 phút)
135 71 20.000
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
136 72 20.000
Siêu âm điều trị
137 73 38.000
Điện từ trường
138 74 24.000
139 75 Bó Farafin 47.000
Cứu (Ngải cứu /túi chườm)
140 76 17.000
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
141 77 25.000
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
C3
CHUYÊN KHOA
NGOẠI KHOA
C3.1
Cắt chỉ
142 1 43.000
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm
143 2 57.000
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm
144 3 76.000
đến 30 cm
- Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm
145 4 100.000
đến dưới 50 cm
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm
146 5 110.000
nhiễm trùng
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm
147 6 152.000
đến 50 cm nhiễm trùng
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm
148 7 180.000
nhiễm trùng
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/
149 8 43.000
xương đùi/ xương chậu
Tháo bột khác
150 9 36.000
Vết thương phần mềm tổn thương nông
151 10 148.000
chiều dài < 10 cm
Vết thương phần mềm tổn thương nông
152 11 190.000
chiều dài > 10 cm
Vết thương phần mềm tổn thương sâu
153 12 200.000
chiều dài < 10 cm
Vết thương phần mềm tổn thương sâu
154 13 220.000
chiều dài > 10 cm
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ
155 14 171.000
chức dưới da
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
156 15 100.000
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
157 16 76.000
Cắt phymosis
158 17 171.000
Thắt các búi trĩ hậu môn
159 18 210.000
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/
160 19 50.000
khớp hàm (bột tự cán)
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/
161 20 224.000
khớp hàm (bột liền)
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
162 21 60.000
Nắn trật khớp vai (bột liền)
163 22 215.000
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/
164 23 60.000
khớp gối (bột tự cán)
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/
165 24 157.000
khớp gối (bột liền)
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
166 25 160.000
Nắn trật khớp háng (bột liền)
167 26 670.000
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột
168 27 160.000
tự cán)
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột
169 28 525.000
liền)
- Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
170 29 60.000
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
171 30 160.000
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
172 31 60.000
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
173 32 160.000
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự
174 33 50.000
cán)
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
175 34 160.000
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)
176 35 50.000
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)
177 36 133.000
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự
178 37 130.000
cán)
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột
179 38 565.000
liền)
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo
180 39 260.000
vào, bàn chân bẹt tật gối cong lõm trong
hay lõm ngoài (bột tự cán)
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo
181 40 470.000
vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong
hay lõm ngoài (bột liền)
Đặt và thăm dò huyết động 3.825.000 Bao gồm cả catheter
182 41
Swan granz, bộ phận
nhận cảm áp lực
SẢN PHỤ KHOA
C3.2
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
183 1 100.000
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sấy, sau đẻ
184 2 233.000
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
185 3 500.000
Đỡ đẻ ngôi ngược
186 4 550.000
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
187 5 610.000
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
188 6 504.000
Soi cổ tử cung
189 7 48.000
Soi ối
190 8 35.000
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt
191 9 57.000
điện hoặc nhiệt hoặc laser
Chích apxe tuyến vú
192 10 114.000
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ
193 11 205.000
tử cung
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
194 12 1.480.000
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
195 13 1.520.000
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung
196 14 570.000
(IUI)
- Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
197 15 148.000
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
198 16 410.000
C3.3 MẮT
Đo nhãn áp
199 1 15.000
Đo Javal
200 2 14.000
Đo thị trường, ám điểm
201 3 13.000
Thử kính loạn thị
202 4 10.000
Soi đáy mắt
203 5 21.000
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 17.000 Chưa tính thuốc tiêm
204 6
Tiêm dưới kết mạc một mắt 17.000 Chưa tính thuốc tiêm
205 7
Thông lệ đạo một mắt
206 8 32.000
Thông lệ đạo hai mắt
207 9 55.000
Chích chắp/ lẹo
208 10 42.000
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
209 11 25.000
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
210 12 25.000
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
211 13 210.000
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc 632.000 Chưa tính chi phí màng
212 14
ối
- gây tê
Mổ quặm 1 mi - gây tê 335.000 Các dịch vụ từ 14 đến 29
213 15
mục C3.3 đã bao gồm cả
chi phí dao tròn dùng 01
lần, chỉ khâu các loại.
Mổ quặm 2 mi - gây tê
214 16 480.000
Mổ quặm 3 mi - gây tê
215 17 642.000
Mổ quặm 4 mi - gây tê
216 18 750000
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây
217 19 590.000
tê
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
218 20 1.095.000
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
219 21 510.000
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
220 22 1.000.000
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
221 23 570.000
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
222 24 684.000
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc 1.121.000 Chưa tính chi phí màng
223 25
ối
- gây mê
Mổ quặm 1 mi - gây mê
224 26 830.000
Mổ quặm 2 mi - gây mê
225 27 950.000
Mổ quặm 3 mi - gây mê
226 28 1.102.000
Mổ quặm 4 mi - gây mê
227 29 1.216.000
- T AI - MŨI - HỌNG
C3.4
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
228 1 124.000
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
229 2 124.000
Cắt Amiđan (gây tê)
230 3 140.000
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
231 4 176.000
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm
232 5 185.000
(gây tê)
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
233 6 71.000
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây
234 7 147.000
tê)
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
235 8 120.000
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
236 9 504.000
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
237 10 123.000
Nôi soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
238 11 166.000
Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng
239 12 140.000
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi
240 13 220.000
gây tê
Nội soi cắt polype mũi gây tê
241 14 195.000
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
242 15 370.000
Nạo VA gây mê
243 16 465.000
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống
244 17 447.000
cứng
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống
245 18 466.000
mềm
Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng
246 19 450.000
Nội soi cắt polype mũi gây mê
247 20 375.000
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
248 21 542.000
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)
249 22 542.000
Cắt Amiđan (gây mê)
250 23 627.000
Cắt Amidan dùng Comblator (gây mê) 1.840.000 Bao gồm cả Comblator
251 24
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây
252 25 450.000
mê)
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây
253 26 504.000
mê
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây
254 27 710.000
mê
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 1.220.000 Cả chi phí dao Hummer
255 28
RĂNG - HÀM - MẶT
C3.5
- Các kỹ thuật về răng, miệng
C3.5.1
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
256 1 20.000
Nhổ răng số 8 bình thường
257 2 100.000
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
258 3 180.000
Lấy cao răng và đánh bóng một v ùng/ một
259 4 48.000
hàm
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
260 5 86.000
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc
261 6 28.000
(1 lần)
Răng giả tháo lắp
C3.5.2
Một răng 220.000 Từ 02 răng trở lên mỗi
262 7
răng cộng thêm 50.000
đồng tiền phí gửi labo
Răng giả cố định
C3.5.3
Răng chốt đơn giản
263 8 214.000
Mũ chụp nhựa
264 9 266.000
Mũ chụp kim loại
265 10 315.000
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
C3.5.4
Khâu v ết thương phần mềm nông dài < 5
266 11 138.000
cm
Khâu v ết thương phần mềm nông dài > 5
267 12 190.000
cm
Khâu v ết thương phần mềm sâu dài < 5 cm
268 13 180.000
Khâu v ết thương phần mềm sâu dài > 5 cm
269 14 240.000
XÉT NGHIỆM
C5
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH
C5.1
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
270 1 55.000
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang
271 2 24.000
kế)
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng
272 3 28.000
phương pháp thủ công)
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ
273 4 22.000
công)
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)
274 5 13.000
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
275 6 19.000
Xét nghiệm sức bền hồng cầu
276 7 30.000
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
277 8 24.000
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương
278 9 33.000
pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên
- giấy
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định
279 10 19.000
nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối
hồng cầu, khối bạch cầu
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định
280 11 17.000
nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự
281 12 30.000
động
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm
282 13 55.000
máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền
máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm
283 14 33.000
máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền
chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương
284 15 26.000
pháp ống nghiệm, phiến đá
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ
285 16 256.000
nhóm máu Rh
Tìm tế bào Hargraves
286 17 53.000
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)
287 18 10.000
Co cục máu đông
288 19 12.000
Thời gian Howell
289 20 23.000
Đàn hồi co cục máu (TEG: 350.000 Bao gồm cả pin và cup,
290 21
ThromboElastoGraph) kaolin
Định lượng yếu tố I (fibrinogen)
291 22 47.000
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp
292 23 86.000
trực tiếp
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ
293 24 40.000
công
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy
294 25 52.000
bán tự động, tự động
Xét nghiệm tế bào học tủy xương 122.000 Không bao gồm thủ thuật
295 26
sinh thiết tủy xương
Xét nghiệm tế bào hạch 40.000 Không bao gồm thủ thuật
296 27
chọc hút hạch
Nhuộm Peroxydase (MPO)
297 28 64.000
Nhuộm sudan den
298 29 64.000
Nhuộm Esterase không đặc hiệu
299 30 64.000
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế
300 31 71.000
Naf
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)
301 32 64.000
Xác định BACTURATE trong máu
302 33 152.000
- Điện giải đồ (Na+, K+, CL+)
303 34 38.000
Định lượng Ca++ máu
304 35 18.000
Định lượng các chất Albumine; Creatine;
305 36 25.000
Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn
phần, Ure, Axit Uric, amilaze,...(mỗi chất)
Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg++
306 37 40.000
huyết thanh
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc
307 38 24.000
trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các
enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc
GPT...
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid
308 39 28.000
hoặc Lipiđ toàn phần hoặc Cholestrol toàn
phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL -
cholestrol
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)
309 40 23.000
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)
310 41 23.000
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng
311 42 31.000
phương pháp thủ công
Định lượng bổ thể trong huyết thanh
312 43 29.000
Phản ứng cố định bổ thể
313 44 29.000
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các
314 45 29.000
hemoglobine bất thường, hoặc các chất
khác
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng 88.000 Cho tất cả các thông số
315 46
hệ thống tự động hoàn toàn)
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu 208.000 Giá cho mỗi yếu tố
316 47
tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính
yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc 224.000 Giá cho mỗi yếu tố
317 48
yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu
tố Vll/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố
VII, yếu tố X, yếu tố XI)
Định lượng yếu tố Vlll/yếu tố IX; định lượng 174.000 Giá cho mỗi yếu tố
318 49
hoạt tính yếu tố IX
Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand 348.000 Giá cho mỗi yếu tố
319 50
(kháng nguyên)/VonWiilebrand (hoạt tính)
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định
320 51 792.000
sợi huyết)
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen 76.000 Giá cho mỗi chất kích tập
321 52
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ 155.000 Giá cho mỗi yếu tố
322 53
Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) 500.000 Bao gồm cả môi trường
323 54
nuôi cấy tủy xương
- Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực
324 55 67.000
tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống
nghiệm, Gelcard/ Scangel);
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương
325 56 90.000
pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự
động)
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương
326 57 90.000
pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự
động)
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG,
327 58 320.000
IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/
scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/
gián tiếp dương tính)
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng
328 59 83.000
phương pháp gelcard/Scangel
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công
329 60 55.000
nghệ hồng cầu gắn từ
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
330 1 Pro-calcitonin 285.000
331 2 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic 361.000
peptid)
332 3 BNP (B - Type Natriuretic Peptide) 513.000
333 4 SCC 180.000
334 5 PRO-GRT 310.000
335 6 Tacrolimus 640.000
336 7 PLGF 646.000
337 8 SFLT1 646.000
Đường máu mao mạch
338 9 21.000
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định
339 10 66.000
nhóm máu
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)
340 11 40.000
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương 285.000 Không bao gồm thủ thuật
341 12
sinh thiết tủy
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
342 1 Testosteron 83.000
343 2 HbA1C 90.000
Điện di miễn dịch huyết thanh
344 3 830.000
Điện di protein huyết thanh
345 4 280.000
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố
346 5 171.000
(định tính)
Điện di huyết sắc tố (định lượng)
347 6 304.000
- XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
C5.2
Định lượng Bacbiturate
348 1 24.000
Catecholamin niệu (HPLC)
349 2 312.000
Calci niệu
350 3 19.000
Phospho niệu
351 4 15.000
Điện giải đồ (Na, K, CI) niệu
352 5 35.000
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu
353 6 11.000
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
354 7 47.000
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
355 8 16.000
Amylase niệu
356 9 31.000
Các chất Xentonic/ sắc tố mật muối mật/
357 10 5.000
urobilinogen
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai
358 11 21.000
nghén bằng phương pháp hóa học-miễn
dịch
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán
359 12 67.000
thai nghén
Định lượng Oestrogen toàn phần
360 13 24.000
Định lượng Hydrocorticosteroid
361 14 29.000
Porphyrin: Định tính
362 15 36.000
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
363 16 2.000
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH
364 17 4.000
XÉT NGHIỆM PHÂN
C5.3
365 1 Tìm Bilirubin 5.000
Xác định Canxi, Phospho
366 2 5.000
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/
367 3 8.000
Mucinase
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong
368 4 31.000
phân
Urobilin, Urobilinogen: Định tính
369 5 5.000
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC
C5.4
CỦA CƠ THỂ (DỊCH RỈ VIÊM, ĐỜM, MỦ,
NƯỚC ỐI, DỊCH NÃO T ỦY, DỊCH MÀNG
PHỒI, MÀNG TIM, MÀNG BỤNG, TINH
DICH, DỊCH ÂM
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột,
370 1 33.000
ngoài đường ruột)
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram,
371 2 54.000
nhuộm xanh Methylen)
- Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại
372 3 147.000
kháng sinh)
Kháng sinh đồ
373 4 157.000
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương
374 5 190.000
pháp thông thường
Nuôi cấy v à định danh nấm bằng phương
375 6 190.000
pháp thông thường
Định lượng HBsAg
376 7 400.000
Anti-HBs định lượng
377 8 93.000
PCR chẩn đoán CMV
378 9 636.000
Do tải lượng CMV (ROCHE)
379 10 1.672.000
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas
380 11 712.000
TaqMan48
RPR định tính
381 12 30.000
RPR định lượng
382 13 70.000
TPHA định tính
383 14 43.000
TPHA định lượng
384 15 142.000
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)
385 1 55.000
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)
386 2 81.000
có đếm số lượng tế bào
Công thức nhiễm sắc thể
387 3 456.000
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
Protein dịch
388 1 12.000
Glucose dịch
389 2 16.000
Clo dịch
390 3 19.000
Phản ứng Pandy
391 4 7.000
392 5 Rivalta 7.000
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học
393 1 195.000
bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin
Eosin
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học
394 2 233.000
bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic
Acide - Sim
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học
395 3 208.000
bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học
396 4 148.000
bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
nguon tai.lieu . vn